##name Vietnamese
##ownname Tiếng Việt
##isocode vi_VN
##plural 1
##textdir ltr
##digitsep .
##digitsepcur .
##decimalsep ,
##winlangid 0x042a
##grflangid 0x54
# This file is part of OpenTTD.
# OpenTTD is free software; you can redistribute it and/or modify it under the terms of the GNU General Public License as published by the Free Software Foundation, version 2.
# OpenTTD is distributed in the hope that it will be useful, but WITHOUT ANY WARRANTY; without even the implied warranty of MERCHANTABILITY or FITNESS FOR A PARTICULAR PURPOSE.
# See the GNU General Public License for more details. You should have received a copy of the GNU General Public License along with OpenTTD. If not, see .
##id 0x0000
STR_NULL :
STR_EMPTY :
STR_UNDEFINED :(chuỗi không xác định)
STR_JUST_NOTHING :Rỗng
# Cargo related strings
# Plural cargo name
STR_CARGO_PLURAL_NOTHING :
STR_CARGO_PLURAL_PASSENGERS :Hành khách
STR_CARGO_PLURAL_COAL :Than đá
STR_CARGO_PLURAL_MAIL :Bưu kiện
STR_CARGO_PLURAL_OIL :Dầu thô
STR_CARGO_PLURAL_LIVESTOCK :Gia súc
STR_CARGO_PLURAL_GOODS :Hàng tiêu dùng
STR_CARGO_PLURAL_GRAIN :Ngũ cốc
STR_CARGO_PLURAL_WOOD :Gỗ
STR_CARGO_PLURAL_IRON_ORE :Quặng sắt
STR_CARGO_PLURAL_STEEL :Thép
STR_CARGO_PLURAL_VALUABLES :Đồ quý giá
STR_CARGO_PLURAL_COPPER_ORE :Quặng đồng
STR_CARGO_PLURAL_MAIZE :Ngô
STR_CARGO_PLURAL_FRUIT :Hoa quả
STR_CARGO_PLURAL_DIAMONDS :Kim cương
STR_CARGO_PLURAL_FOOD :Thực phẩm
STR_CARGO_PLURAL_PAPER :Giấy
STR_CARGO_PLURAL_GOLD :Vàng
STR_CARGO_PLURAL_WATER :Nước
STR_CARGO_PLURAL_WHEAT :Bột mì
STR_CARGO_PLURAL_RUBBER :Cao su
STR_CARGO_PLURAL_SUGAR :Đường
STR_CARGO_PLURAL_TOYS :Đồ chơi
STR_CARGO_PLURAL_SWEETS :Kẹo
STR_CARGO_PLURAL_COLA :Nước cola
STR_CARGO_PLURAL_CANDYFLOSS :Kẹo bông
STR_CARGO_PLURAL_BUBBLES :Bong bóng
STR_CARGO_PLURAL_TOFFEE :Kẹo bơ cứng
STR_CARGO_PLURAL_BATTERIES :Pin
STR_CARGO_PLURAL_PLASTIC :Chất dẻo
STR_CARGO_PLURAL_FIZZY_DRINKS :Đồ uống có ga
# Singular cargo name
STR_CARGO_SINGULAR_NOTHING :
STR_CARGO_SINGULAR_PASSENGER :Hành khách
STR_CARGO_SINGULAR_COAL :Than đá
STR_CARGO_SINGULAR_MAIL :Bưu kiện
STR_CARGO_SINGULAR_OIL :Dầu thô
STR_CARGO_SINGULAR_LIVESTOCK :Gia súc
STR_CARGO_SINGULAR_GOODS :Hàng tiêu dùng
STR_CARGO_SINGULAR_GRAIN :Ngũ cốc
STR_CARGO_SINGULAR_WOOD :Gỗ
STR_CARGO_SINGULAR_IRON_ORE :Quặng sắt
STR_CARGO_SINGULAR_STEEL :Thép
STR_CARGO_SINGULAR_VALUABLES :Đồ quý giá
STR_CARGO_SINGULAR_COPPER_ORE :Quặng đồng
STR_CARGO_SINGULAR_MAIZE :Ngô
STR_CARGO_SINGULAR_FRUIT :Hoa quả
STR_CARGO_SINGULAR_DIAMOND :Kim cương
STR_CARGO_SINGULAR_FOOD :Thực phẩm
STR_CARGO_SINGULAR_PAPER :Giấy
STR_CARGO_SINGULAR_GOLD :Vàng
STR_CARGO_SINGULAR_WATER :Nước
STR_CARGO_SINGULAR_WHEAT :Bột mì
STR_CARGO_SINGULAR_RUBBER :Cao su
STR_CARGO_SINGULAR_SUGAR :Đường
STR_CARGO_SINGULAR_TOY :Đồ chơi
STR_CARGO_SINGULAR_SWEETS :Kẹo
STR_CARGO_SINGULAR_COLA :Nước cola
STR_CARGO_SINGULAR_CANDYFLOSS :Kẹo bông
STR_CARGO_SINGULAR_BUBBLE :Bong bóng
STR_CARGO_SINGULAR_TOFFEE :Kẹo bơ cứng
STR_CARGO_SINGULAR_BATTERY :Pin
STR_CARGO_SINGULAR_PLASTIC :Chất dẻo
STR_CARGO_SINGULAR_FIZZY_DRINK :Đồ uống có ga
# Quantity of cargo
STR_QUANTITY_NOTHING :
STR_QUANTITY_PASSENGERS :{COMMA}{NBSP}hành khách
STR_QUANTITY_COAL :{WEIGHT_LONG} than đá
STR_QUANTITY_MAIL :{COMMA}{NBSP}túi bưu kiện
STR_QUANTITY_OIL :{VOLUME_LONG} dầu thô
STR_QUANTITY_LIVESTOCK :{COMMA}{NBSP}đầu gia súc
STR_QUANTITY_GOODS :{COMMA}{NBSP}thùng hàng tiêu dùng
STR_QUANTITY_GRAIN :{WEIGHT_LONG} ngũ cốc
STR_QUANTITY_WOOD :{WEIGHT_LONG} gỗ
STR_QUANTITY_IRON_ORE :{WEIGHT_LONG} quặng sắt
STR_QUANTITY_STEEL :{WEIGHT_LONG} thép
STR_QUANTITY_VALUABLES :{COMMA}{NBSP}túi đồ quý giá
STR_QUANTITY_COPPER_ORE :{WEIGHT_LONG} quặng đồng
STR_QUANTITY_MAIZE :{WEIGHT_LONG} ngô
STR_QUANTITY_FRUIT :{WEIGHT_LONG} hoa quả
STR_QUANTITY_DIAMONDS :{COMMA}{NBSP}túi kim cương
STR_QUANTITY_FOOD :{WEIGHT_LONG} thực phẩm
STR_QUANTITY_PAPER :{WEIGHT_LONG} giấy
STR_QUANTITY_GOLD :{COMMA}{NBSP}túi vàng
STR_QUANTITY_WATER :{VOLUME_LONG} nước
STR_QUANTITY_WHEAT :{WEIGHT_LONG} bột mì
STR_QUANTITY_RUBBER :{VOLUME_LONG} cao su
STR_QUANTITY_SUGAR :{WEIGHT_LONG} đường
STR_QUANTITY_TOYS :{COMMA}{NBSP}đồ chơi
STR_QUANTITY_SWEETS :{COMMA}{NBSP}túi kẹo
STR_QUANTITY_COLA :{VOLUME_LONG} nước cola
STR_QUANTITY_CANDYFLOSS :{WEIGHT_LONG} kẹo bông
STR_QUANTITY_BUBBLES :{COMMA} bong bóng
STR_QUANTITY_TOFFEE :{WEIGHT_LONG} kẹo bơ cứng
STR_QUANTITY_BATTERIES :{COMMA} viên pin
STR_QUANTITY_PLASTIC :{VOLUME_LONG} chất dẻo
STR_QUANTITY_FIZZY_DRINKS :{COMMA} chai đồ uống có ga
STR_QUANTITY_N_A :N/A
# Two letter abbreviation of cargo name
STR_ABBREV_NOTHING :
STR_ABBREV_PASSENGERS :{TINY_FONT}HK
STR_ABBREV_COAL :{TINY_FONT}Th
STR_ABBREV_MAIL :{TINY_FONT}BK
STR_ABBREV_OIL :{TINY_FONT}Dau
STR_ABBREV_LIVESTOCK :{TINY_FONT}GS
STR_ABBREV_GOODS :{TINY_FONT}Hh
STR_ABBREV_GRAIN :{TINY_FONT}NgC
STR_ABBREV_WOOD :{TINY_FONT}Go
STR_ABBREV_IRON_ORE :{TINY_FONT}Qs
STR_ABBREV_STEEL :{TINY_FONT}ST
STR_ABBREV_VALUABLES :{TINY_FONT}DQG
STR_ABBREV_COPPER_ORE :{TINY_FONT}Qd
STR_ABBREV_MAIZE :{TINY_FONT}Ngo
STR_ABBREV_FRUIT :{TINY_FONT}HQ
STR_ABBREV_DIAMONDS :{TINY_FONT}Kc
STR_ABBREV_FOOD :{TINY_FONT}Tp
STR_ABBREV_PAPER :{TINY_FONT}Gi
STR_ABBREV_GOLD :{TINY_FONT}Vg
STR_ABBREV_WATER :{TINY_FONT}Nc
STR_ABBREV_WHEAT :{TINY_FONT}Bm
STR_ABBREV_RUBBER :{TINY_FONT}Cs
STR_ABBREV_SUGAR :{TINY_FONT}Dg
STR_ABBREV_TOYS :{TINY_FONT}Đc
STR_ABBREV_SWEETS :{TINY_FONT}Bk
STR_ABBREV_COLA :{TINY_FONT}CL
STR_ABBREV_CANDYFLOSS :{TINY_FONT}CF
STR_ABBREV_BUBBLES :{TINY_FONT}BU
STR_ABBREV_TOFFEE :{TINY_FONT}Kb
STR_ABBREV_BATTERIES :{TINY_FONT}Pi
STR_ABBREV_PLASTIC :{TINY_FONT}Cd
STR_ABBREV_FIZZY_DRINKS :{TINY_FONT}Ug
STR_ABBREV_NONE :{TINY_FONT}K0
STR_ABBREV_ALL :{TINY_FONT}Tất
# 'Mode' of transport for cargoes
STR_PASSENGERS :{COMMA}{NBSP}hành khách
STR_BAGS :{COMMA}{NBSP}túi
STR_TONS :{COMMA}{NBSP}tấn
STR_LITERS :{COMMA}{NBSP}lít
STR_ITEMS :{COMMA}{NBSP}cái
STR_CRATES :{COMMA}{NBSP}thùng
STR_COLOUR_DEFAULT :Mặc định
###length 17
STR_COLOUR_DARK_BLUE :Xanh da trời đậm
STR_COLOUR_PALE_GREEN :Xanh lá cây nhạt
STR_COLOUR_PINK :Hồng
STR_COLOUR_YELLOW :Vàng
STR_COLOUR_RED :Đỏ
STR_COLOUR_LIGHT_BLUE :Xanh da trời nhạt
STR_COLOUR_GREEN :Xanh lá cây
STR_COLOUR_DARK_GREEN :Xanh lá cây đậm
STR_COLOUR_BLUE :Xanh da trời
STR_COLOUR_CREAM :Kem
STR_COLOUR_MAUVE :Tím nhạt
STR_COLOUR_PURPLE :Tím
STR_COLOUR_ORANGE :Cam
STR_COLOUR_BROWN :Nâu
STR_COLOUR_GREY :Xám
STR_COLOUR_WHITE :Trắng
STR_COLOUR_RANDOM :Ngẫu nhiên
# Units used in OpenTTD
STR_UNITS_VELOCITY_IMPERIAL :{COMMA}{NBSP}mph
STR_UNITS_VELOCITY_METRIC :{COMMA}{NBSP}km/h
STR_UNITS_VELOCITY_SI :{COMMA}{NBSP}m/s
STR_UNITS_VELOCITY_GAMEUNITS :{DECIMAL}{NBSP}ô/ngày
STR_UNITS_POWER_IMPERIAL :{COMMA}{NBSP}hp
STR_UNITS_POWER_METRIC :{COMMA}{NBSP}hp
STR_UNITS_POWER_SI :{COMMA}{NBSP}kW
STR_UNITS_WEIGHT_SHORT_IMPERIAL :{COMMA}{NBSP}t
STR_UNITS_WEIGHT_SHORT_METRIC :{COMMA}{NBSP}t
STR_UNITS_WEIGHT_SHORT_SI :{COMMA}{NBSP}kg
STR_UNITS_WEIGHT_LONG_IMPERIAL :{COMMA}{NBSP}ton
STR_UNITS_WEIGHT_LONG_METRIC :{COMMA}{NBSP}tấn
STR_UNITS_WEIGHT_LONG_SI :{COMMA}{NBSP}kg
STR_UNITS_VOLUME_SHORT_IMPERIAL :{COMMA}{NBSP}gal
STR_UNITS_VOLUME_SHORT_METRIC :{COMMA}{NBSP}l
STR_UNITS_VOLUME_SHORT_SI :{COMMA}{NBSP}m³
STR_UNITS_VOLUME_LONG_IMPERIAL :{COMMA}{NBSP}gallon
STR_UNITS_VOLUME_LONG_METRIC :{COMMA}{NBSP}lít
STR_UNITS_VOLUME_LONG_SI :{COMMA}{NBSP}m³
STR_UNITS_FORCE_IMPERIAL :{COMMA}{NBSP}lbf
STR_UNITS_FORCE_METRIC :{COMMA}{NBSP}kgf
STR_UNITS_FORCE_SI :{COMMA}{NBSP}kN
STR_UNITS_HEIGHT_IMPERIAL :{COMMA}{NBSP}ft
STR_UNITS_HEIGHT_METRIC :{COMMA}{NBSP}m
STR_UNITS_HEIGHT_SI :{COMMA}{NBSP}m
# Common window strings
STR_LIST_FILTER_TITLE :{BLACK}Lọc chuỗi:
STR_LIST_FILTER_OSKTITLE :{BLACK}Nhập chuỗi lọc
STR_LIST_FILTER_TOOLTIP :{BLACK}Nhập từ khóa vào để lọc danh sách
STR_TOOLTIP_GROUP_ORDER :{BLACK}Chọn cách gom nhóm
STR_TOOLTIP_SORT_ORDER :{BLACK}Chọn thứ tự sắp xếp (giảm dần/tăng dần)
STR_TOOLTIP_SORT_CRITERIA :{BLACK}Chọn tiêu chí sắp xếp
STR_TOOLTIP_FILTER_CRITERIA :{BLACK}Chọn tiêu chí lọc bỏ
STR_BUTTON_SORT_BY :{BLACK}Sắp xếp bởi
STR_BUTTON_CATCHMENT :{BLACK}Vùng che phủ
STR_TOOLTIP_CATCHMENT :{BLACK}Đổi ẩn/hiện vùng che phủ
STR_TOOLTIP_CLOSE_WINDOW :{BLACK}Đóng cửa sổ
STR_TOOLTIP_WINDOW_TITLE_DRAG_THIS :{BLACK}Tiêu đề cửa sổ - kéo nó để di chuyển cửa số
STR_TOOLTIP_SHADE :{BLACK}Thu gọn cửa sổ - Chỉ hiển thị thanh tiêu đề
STR_TOOLTIP_DEBUG :{BLACK}Hiện thông tin debug của NewGRF
STR_TOOLTIP_DEFSIZE :{BLACK}Chuyển cửa sổ về kích thước mặc định. Ctrl+Click để lưu kích thước hiện tại làm mặc định
STR_TOOLTIP_STICKY :{BLACK}Đánh dấu không-thể-đóng khi bấm nút "Đóng Tất Cả Cửa Sổ". Ctrl+Click để lưu thành trạng thái mặc định
STR_TOOLTIP_RESIZE :{BLACK}Click và kéo để thay đổi kích thước cửa sổ
STR_TOOLTIP_TOGGLE_LARGE_SMALL_WINDOW :{BLACK}Bật kích cỡ cửa sổ lớn/nhỏ
STR_TOOLTIP_VSCROLL_BAR_SCROLLS_LIST :{BLACK}Thanh cuộn lên/xuống
STR_TOOLTIP_HSCROLL_BAR_SCROLLS_LIST :{BLACK}Thanh cuộn sang trái/phải
STR_TOOLTIP_DEMOLISH_BUILDINGS_ETC :{BLACK}Phá hủy các tòa nhà v.v... trên 1 lô đất. Ctrl để chọn vùng theo đường chéo. Shift để chọn hiển thị chi phí xây dựng/phá hủy
# Show engines button
###length VEHICLE_TYPES
STR_SHOW_HIDDEN_ENGINES_VEHICLE_TRAIN :{BLACK}Hiện ẩn
STR_SHOW_HIDDEN_ENGINES_VEHICLE_ROAD_VEHICLE :{BLACK}Hiện ẩn
STR_SHOW_HIDDEN_ENGINES_VEHICLE_SHIP :{BLACK}Hiện ẩn
STR_SHOW_HIDDEN_ENGINES_VEHICLE_AIRCRAFT :{BLACK}Hiện ẩn
###length VEHICLE_TYPES
STR_SHOW_HIDDEN_ENGINES_VEHICLE_TRAIN_TOOLTIP :{BLACK}Khi bật nút này, những tàu hỏa bị ẩn cũng được hiển thị
STR_SHOW_HIDDEN_ENGINES_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Khi bật nút này, những xe bị ẩn cũng được hiển thị
STR_SHOW_HIDDEN_ENGINES_VEHICLE_SHIP_TOOLTIP :{BLACK}Khi bật nút này, những tàu thủy bị ẩn cũng được hiển thị
STR_SHOW_HIDDEN_ENGINES_VEHICLE_AIRCRAFT_TOOLTIP :{BLACK}Khi bật nút này, những máy bay bị ẩn cũng được hiển thị
# Query window
STR_BUTTON_DEFAULT :{BLACK}Mặc định
STR_BUTTON_CANCEL :{BLACK}Thôi
STR_BUTTON_OK :{BLACK}Đồng ý
STR_WARNING_PASSWORD_SECURITY :{YELLOW}Chú ý: quản trị máy chủ có thể đọc mọi dòng chữ nhập ở đây.
# On screen keyboard window
STR_OSK_KEYBOARD_LAYOUT :`1234567890-=\qwertyuiop[]asdfghjkl;' zxcvbnm,./ .
STR_OSK_KEYBOARD_LAYOUT_CAPS :~!@#$%^&*()_+|QWERTYUIOP{{}}ASDFGHJKL:" ZXCVBNM<>? .
# Measurement tooltip
STR_MEASURE_LENGTH :{BLACK}Chiều dài: {NUM}
STR_MEASURE_AREA :{BLACK}Diện tích: {NUM} x {NUM}
STR_MEASURE_LENGTH_HEIGHTDIFF :{BLACK}Chiều dài: {NUM}{}Chênh lệch độ cao: {HEIGHT}
STR_MEASURE_AREA_HEIGHTDIFF :{BLACK}Diện tích: {NUM} x {NUM}{}Chênh lệch độ cao: {HEIGHT}
# These are used in buttons
STR_SORT_BY_CAPTION_NAME :{BLACK}Tên
STR_SORT_BY_CAPTION_DATE :{BLACK}Ngày tháng
# These are used in dropdowns
STR_SORT_BY_NAME :Tên
STR_SORT_BY_PRODUCTION :Sản lượng
STR_SORT_BY_TYPE :Kiểu
STR_SORT_BY_TRANSPORTED :Dung lượng đã vận chuyển
STR_SORT_BY_NUMBER :Số
STR_SORT_BY_PROFIT_LAST_YEAR :Lợi nhuận năm trước
STR_SORT_BY_PROFIT_THIS_YEAR :Lợi nhuận năm nay
STR_SORT_BY_AGE :Tuổi
STR_SORT_BY_RELIABILITY :Độ tin cậy
STR_SORT_BY_TOTAL_CAPACITY_PER_CARGOTYPE :Tổng sức chứa của loại toa xe
STR_SORT_BY_MAX_SPEED :Tốc độ lớn nhất
STR_SORT_BY_MODEL :Kiểu
STR_SORT_BY_VALUE :Giá trị
STR_SORT_BY_LENGTH :Chiều dài
STR_SORT_BY_LIFE_TIME :Thời gian sử dụng còn lại
STR_SORT_BY_TIMETABLE_DELAY :Độ trễ lịch trình
STR_SORT_BY_FACILITY :Kiểu nhà ga
STR_SORT_BY_WAITING_TOTAL :Tổng số hàng hóa đang đợi
STR_SORT_BY_WAITING_AVAILABLE :Hàng hóa hiện đang đợi
STR_SORT_BY_RATING_MAX :Đánh giá mức hàng hoá cao nhất
STR_SORT_BY_RATING_MIN :Đánh giá mức hàng hoá thấp nhất
STR_SORT_BY_ENGINE_ID :ID Máy (sắp xếp thông thường)
STR_SORT_BY_COST :Chi phí
STR_SORT_BY_POWER :Lực
STR_SORT_BY_TRACTIVE_EFFORT :Lực kéo
STR_SORT_BY_INTRO_DATE :Ngày ra mắt
STR_SORT_BY_RUNNING_COST :Phí hoạt động
STR_SORT_BY_POWER_VS_RUNNING_COST :Năng lượng/Phí hoạt động
STR_SORT_BY_CARGO_CAPACITY :Tải trọng
STR_SORT_BY_RANGE :Tầm xa
STR_SORT_BY_POPULATION :Dân số
STR_SORT_BY_RATING :Đánh giá
STR_SORT_BY_NUM_VEHICLES :Số lượng phương tiện
STR_SORT_BY_TOTAL_PROFIT_LAST_YEAR :Tổng lợi nhuận năm trước
STR_SORT_BY_TOTAL_PROFIT_THIS_YEAR :Tổng lợi nhuận năm nay
STR_SORT_BY_AVERAGE_PROFIT_LAST_YEAR :Lợi nhuận trung bình năm trước
STR_SORT_BY_AVERAGE_PROFIT_THIS_YEAR :Lợi nhuận trung bình năm nay
# Group by options for vehicle list
STR_GROUP_BY_NONE :Không
STR_GROUP_BY_SHARED_ORDERS :Lộ trình chia sẻ
# Order button in shared orders vehicle list
STR_GOTO_ORDER_VIEW :{BLACK}Lộ trình
STR_GOTO_ORDER_VIEW_TOOLTIP :{BLACK}Mở bảng lộ trình
# Tooltips for the main toolbar
###length 31
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_PAUSE_GAME :{BLACK}Tạm dừng trò chơi
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_FORWARD :{BLACK}Tua nhanh trò chơi
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_OPTIONS :{BLACK}Tùy chọn
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_SAVE_GAME_ABANDON_GAME :{BLACK}Lưu, bỏ ván chơi, thoát chương trình
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_MAP :{BLACK}Hiển thị bản đồ
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_TOWN_DIRECTORY :{BLACK}Hiển thị danh sách đô thị
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_SUBSIDIES :{BLACK}Hiện tiền trợ cấp
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_STATIONS :{BLACK}Hiển thị danh sách công ty
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_COMPANY_FINANCES :{BLACK}Hiện thông tin tài chính của công ty
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_COMPANY_GENERAL :{BLACK}Hiện thông tin tổng quát của công ty
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_STORY_BOOK :{BLACK}Hiển thị tình tiết
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_GOALS_LIST :{BLACK}Hiển thị danh sách mục tiêu
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_GRAPHS :{BLACK}Hiển thị biểu đồ
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_COMPANY_LEAGUE :{BLACK}Hiện bảng tầm cỡ các công ty
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_FUND_CONSTRUCTION_OF_NEW :{BLACK}Bỏ vốn cho những ngành mới hoặc hiện tất cả các ngành
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_TRAINS :{BLACK}Hiện danh sách tàu hỏa của công ty. Ctrl+Click vào chốt néo để mở danh sách nhóm/phương tiện
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_ROAD_VEHICLES :{BLACK}Hiện danh sách xe cộ của công ty. Ctrl+Click vào chốt néo để mở danh sách nhóm/phương tiện
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_SHIPS :{BLACK}Hiện danh sách tàu thủy của công ty. Ctrl+Click vào chốt néo để mở danh sách nhóm/phương tiện
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_AIRCRAFT :{BLACK}Hiện danh sách máy bay của công ty. Ctrl+Click vào chốt néo để mở dạnh sách nhóm/phương tiện
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_ZOOM_THE_VIEW_IN :{BLACK}Thu nhỏ tầm nhìn
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_ZOOM_THE_VIEW_OUT :{BLACK}Nới rộng tầm nhìn
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_RAILROAD_TRACK :{BLACK}Lắp đường ray
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_ROADS :{BLACK}Xây đường
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_TRAMWAYS :{BLACK}Xây dựng đường xe điện
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_SHIP_DOCKS :{BLACK}Xây bến cảng
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_AIRPORTS :{BLACK}Xây sân bay
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_LANDSCAPING :{BLACK}Mở thanh địa hình để nâng cao/hạ thấp ô đất, trồng cây, etc.
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_SHOW_SOUND_MUSIC_WINDOW :{BLACK}Hiện cửa sổ âm thanh/nhạc
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_SHOW_LAST_MESSAGE_NEWS :{BLACK}Hiện thông báo/tin tức cuối cùng, hiện tùy chọn thông báo
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_LAND_BLOCK_INFORMATION :{BLACK}Thông tin vùng đất, bảng lệnh, script debug, ảnh chụp, về OpenTTD
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_SWITCH_TOOLBAR :{BLACK}Chuyển thanh công cụ
# Extra tooltips for the scenario editor toolbar
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TOOLTIP_SAVE_SCENARIO_LOAD_SCENARIO :{BLACK}Lưu, nạp màn chơi kịch bản, thoát trình chỉnh sửa màn chơi, thoát chương trình
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_OPENTTD :{YELLOW}OpenTTD
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_SCENARIO_EDITOR :{YELLOW}Biên Tập Màn Chơi Kịch Bản
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TOOLTIP_MOVE_THE_STARTING_DATE_BACKWARD :{BLACK}Chuyển ngày bắt đầu về phía sau 1 năm
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TOOLTIP_MOVE_THE_STARTING_DATE_FORWARD :{BLACK}Chuyển ngày bắt đầu về phía trước 1 năm
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TOOLTIP_SET_DATE :{BLACK}Nháy vào để nhập năm bắt đầu ván chơi
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_MAP_TOWN_DIRECTORY :{BLACK}Hiển thị bản đồ, thư mục thị trấn
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_LANDSCAPE_GENERATION :{BLACK}Tạo địa hình
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TOWN_GENERATION :{BLACK}Tạo thị trấn
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_INDUSTRY_GENERATION :{BLACK}Tạo nhà máy
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_ROAD_CONSTRUCTION :{BLACK}Xây dựng đường
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TRAM_CONSTRUCTION :{BLACK}Xây dựng đường xe điện
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_PLANT_TREES :{BLACK}Trồng cây. Nhấn Shift để xem chi phí dự tính
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_PLACE_SIGN :{BLACK}Tạo bảng ký hiệu
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_PLACE_OBJECT :{BLACK}Đặt đối tượng. Nhấn Shift để xem chi phí dự tính
# Scenario editor file menu
###length 7
STR_SCENEDIT_FILE_MENU_SAVE_SCENARIO :Lưu màn chơi kịch bản
STR_SCENEDIT_FILE_MENU_LOAD_SCENARIO :Nạp màn chơi kịch bản
STR_SCENEDIT_FILE_MENU_SAVE_HEIGHTMAP :Lưu bản đồ địa hình
STR_SCENEDIT_FILE_MENU_LOAD_HEIGHTMAP :Tải bản đồ địa hình
STR_SCENEDIT_FILE_MENU_QUIT_EDITOR :Thoát khỏi trình biên tập
STR_SCENEDIT_FILE_MENU_SEPARATOR :
STR_SCENEDIT_FILE_MENU_QUIT :Thoát
# Settings menu
###length 14
STR_SETTINGS_MENU_GAME_OPTIONS :Cấu hình trò chơi
STR_SETTINGS_MENU_CONFIG_SETTINGS_TREE :Thiết lập
STR_SETTINGS_MENU_SCRIPT_SETTINGS :Thiết lập AI / Game script
STR_SETTINGS_MENU_NEWGRF_SETTINGS :Thông số NewGRF
STR_SETTINGS_MENU_TRANSPARENCY_OPTIONS :Thiết lập hiệu ứng trong suốt
STR_SETTINGS_MENU_TOWN_NAMES_DISPLAYED :Hiển thị tên thị trấn
STR_SETTINGS_MENU_STATION_NAMES_DISPLAYED :Hiển thị tên nhà ga
STR_SETTINGS_MENU_WAYPOINTS_DISPLAYED :Hiển thị tên điểm mốc
STR_SETTINGS_MENU_SIGNS_DISPLAYED :Hiển thị ký hiệu
STR_SETTINGS_MENU_SHOW_COMPETITOR_SIGNS :Hiển thị biển hiệu và tên của đối thủ
STR_SETTINGS_MENU_FULL_ANIMATION :Animation đầy đủ
STR_SETTINGS_MENU_FULL_DETAIL :Chi tiết
STR_SETTINGS_MENU_TRANSPARENT_BUILDINGS :Làm trong suốt nhà cửa
STR_SETTINGS_MENU_TRANSPARENT_SIGNS :Làm trong suốt biển hiệu
# File menu
###length 5
STR_FILE_MENU_SAVE_GAME :Lưu game
STR_FILE_MENU_LOAD_GAME :Nạp game
STR_FILE_MENU_QUIT_GAME :Bỏ game
STR_FILE_MENU_SEPARATOR :
STR_FILE_MENU_EXIT :Thoát
# Map menu
###length 4
STR_MAP_MENU_MAP_OF_WORLD :Bản đồ thế giới
STR_MAP_MENU_EXTRA_VIEWPORT :Cửa sổ bổ sung
STR_MAP_MENU_LINGRAPH_LEGEND :Ghi chú luồng hàng hóa
STR_MAP_MENU_SIGN_LIST :Danh sách biển hiệu
# Town menu
###length 2
STR_TOWN_MENU_TOWN_DIRECTORY :Thư mục thị trấn
STR_TOWN_MENU_FOUND_TOWN :Thị Xã
# Subsidies menu
###length 1
STR_SUBSIDIES_MENU_SUBSIDIES :Tiền trợ cấp
# Graph menu
###length 6
STR_GRAPH_MENU_OPERATING_PROFIT_GRAPH :Biều đồ lợi nhuận hoạt động
STR_GRAPH_MENU_INCOME_GRAPH :Biểu đồ thu nhập
STR_GRAPH_MENU_DELIVERED_CARGO_GRAPH :Biểu đồ hàng hoá phân phối
STR_GRAPH_MENU_PERFORMANCE_HISTORY_GRAPH :Biểu đồ lịch sử năng suất
STR_GRAPH_MENU_COMPANY_VALUE_GRAPH :Biểu đồ giá trị công ty
STR_GRAPH_MENU_CARGO_PAYMENT_RATES :Bảng giá cước vận chuyển
# Company league menu
###length 3
STR_GRAPH_MENU_COMPANY_LEAGUE_TABLE :Bảng tầm cỡ công ty
STR_GRAPH_MENU_DETAILED_PERFORMANCE_RATING :Chi tiết hệ số năng suất
STR_GRAPH_MENU_HIGHSCORE :Bảng điểm chơi cao nhất
# Industry menu
###length 3
STR_INDUSTRY_MENU_INDUSTRY_DIRECTORY :Danh mục các ngành
STR_INDUSTRY_MENU_INDUSTRY_CHAIN :Chuỗi cung ứng
STR_INDUSTRY_MENU_FUND_NEW_INDUSTRY :Góp vốn xây nhà máy mới
# URailway construction menu
###length 4
STR_RAIL_MENU_RAILROAD_CONSTRUCTION :Công trình đường ray
STR_RAIL_MENU_ELRAIL_CONSTRUCTION :Công trình đường ray điện
STR_RAIL_MENU_MONORAIL_CONSTRUCTION :Công trình tàu đơn ray
STR_RAIL_MENU_MAGLEV_CONSTRUCTION :Công trình tàu điện từ
# Road construction menu
###length 2
STR_ROAD_MENU_ROAD_CONSTRUCTION :Công trình đường ôtô
STR_ROAD_MENU_TRAM_CONSTRUCTION :Công trình ô tô điện
# Waterways construction menu
###length 1
STR_WATERWAYS_MENU_WATERWAYS_CONSTRUCTION :Công trình đường thuỷ
# Aairport construction menu
###length 1
STR_AIRCRAFT_MENU_AIRPORT_CONSTRUCTION :Công trình sân bay
# Landscaping menu
###length 3
STR_LANDSCAPING_MENU_LANDSCAPING :Phong cảnh
STR_LANDSCAPING_MENU_PLANT_TREES :Trồng cây
STR_LANDSCAPING_MENU_PLACE_SIGN :Đặt ký hiệu
# Music menu
###length 1
STR_TOOLBAR_SOUND_MUSIC :Âm thanh/nhạc
# Message menu
###length 3
STR_NEWS_MENU_LAST_MESSAGE_NEWS_REPORT :Thư/bản tin cuối cùng
STR_NEWS_MENU_MESSAGE_HISTORY_MENU :Thông báo cũ
STR_NEWS_MENU_DELETE_ALL_MESSAGES :Xoá tất cả thông điệp
# About menu
###length 10
STR_ABOUT_MENU_LAND_BLOCK_INFO :Thông tin vùng đất
STR_ABOUT_MENU_SEPARATOR :
STR_ABOUT_MENU_TOGGLE_CONSOLE :Bật/tắt bảng lệnh
STR_ABOUT_MENU_AI_DEBUG :Gỡ rối AI / Game script
STR_ABOUT_MENU_SCREENSHOT :Ảnh chụp màn hình
STR_ABOUT_MENU_SHOW_FRAMERATE :Hiển thị tốc độ khung hình
STR_ABOUT_MENU_ABOUT_OPENTTD :Giới thiệu 'OpenTTD'
STR_ABOUT_MENU_SPRITE_ALIGNER :Trình điều chỉnh sprite
STR_ABOUT_MENU_TOGGLE_BOUNDING_BOXES :Bật/tắt hiển thị khối nhà
STR_ABOUT_MENU_TOGGLE_DIRTY_BLOCKS :Bật/tắt màu sắc trên các ô 'bẩn'
# Place in highscore window
###length 15
STR_ORDINAL_NUMBER_1ST :1
STR_ORDINAL_NUMBER_2ND :2
STR_ORDINAL_NUMBER_3RD :3
STR_ORDINAL_NUMBER_4TH :4
STR_ORDINAL_NUMBER_5TH :5
STR_ORDINAL_NUMBER_6TH :6
STR_ORDINAL_NUMBER_7TH :7
STR_ORDINAL_NUMBER_8TH :8
STR_ORDINAL_NUMBER_9TH :9
STR_ORDINAL_NUMBER_10TH :10
STR_ORDINAL_NUMBER_11TH :11
STR_ORDINAL_NUMBER_12TH :12
STR_ORDINAL_NUMBER_13TH :13
STR_ORDINAL_NUMBER_14TH :14
STR_ORDINAL_NUMBER_15TH :15
###length 31
STR_DAY_NUMBER_1ST :1
STR_DAY_NUMBER_2ND :2
STR_DAY_NUMBER_3RD :3
STR_DAY_NUMBER_4TH :4
STR_DAY_NUMBER_5TH :5
STR_DAY_NUMBER_6TH :6
STR_DAY_NUMBER_7TH :7
STR_DAY_NUMBER_8TH :8
STR_DAY_NUMBER_9TH :9
STR_DAY_NUMBER_10TH :10
STR_DAY_NUMBER_11TH :11
STR_DAY_NUMBER_12TH :12
STR_DAY_NUMBER_13TH :13
STR_DAY_NUMBER_14TH :14
STR_DAY_NUMBER_15TH :15
STR_DAY_NUMBER_16TH :16
STR_DAY_NUMBER_17TH :17
STR_DAY_NUMBER_18TH :18
STR_DAY_NUMBER_19TH :19
STR_DAY_NUMBER_20TH :20
STR_DAY_NUMBER_21ST :21
STR_DAY_NUMBER_22ND :22
STR_DAY_NUMBER_23RD :23
STR_DAY_NUMBER_24TH :24
STR_DAY_NUMBER_25TH :25
STR_DAY_NUMBER_26TH :26
STR_DAY_NUMBER_27TH :27
STR_DAY_NUMBER_28TH :28
STR_DAY_NUMBER_29TH :29
STR_DAY_NUMBER_30TH :30
STR_DAY_NUMBER_31ST :31
###length 12
STR_MONTH_ABBREV_JAN :T1
STR_MONTH_ABBREV_FEB :T2
STR_MONTH_ABBREV_MAR :T3
STR_MONTH_ABBREV_APR :T4
STR_MONTH_ABBREV_MAY :T5
STR_MONTH_ABBREV_JUN :T6
STR_MONTH_ABBREV_JUL :T7
STR_MONTH_ABBREV_AUG :T8
STR_MONTH_ABBREV_SEP :T9
STR_MONTH_ABBREV_OCT :T10
STR_MONTH_ABBREV_NOV :T11
STR_MONTH_ABBREV_DEC :T12
###length 12
STR_MONTH_JAN :Tháng Một
STR_MONTH_FEB :Tháng Hai
STR_MONTH_MAR :Tháng Ba
STR_MONTH_APR :Tháng Tư
STR_MONTH_MAY :Tháng Năm
STR_MONTH_JUN :Tháng Sáu
STR_MONTH_JUL :Tháng Bảy
STR_MONTH_AUG :Tháng Tám
STR_MONTH_SEP :Tháng Chín
STR_MONTH_OCT :Tháng Mười
STR_MONTH_NOV :Tháng Mười Một
STR_MONTH_DEC :Tháng Mười Hai
# Graph window
STR_GRAPH_KEY_BUTTON :{BLACK}Nút
STR_GRAPH_KEY_TOOLTIP :{BLACK}Hiện khóa trên biểu đồ
STR_GRAPH_X_LABEL_MONTH :{TINY_FONT}{STRING}
STR_GRAPH_X_LABEL_MONTH_YEAR :{TINY_FONT}{STRING}{}{NUM}
STR_GRAPH_Y_LABEL :{TINY_FONT}{STRING}
STR_GRAPH_Y_LABEL_NUMBER :{TINY_FONT}{COMMA}
STR_GRAPH_OPERATING_PROFIT_CAPTION :{WHITE}Biểu Đồ Lợi Nhuận Hoạt Động
STR_GRAPH_INCOME_CAPTION :{WHITE}Biểu Đồ Thu Nhập
STR_GRAPH_CARGO_DELIVERED_CAPTION :{WHITE}Số lượng hàng hóa đã giao
STR_GRAPH_COMPANY_PERFORMANCE_RATINGS_CAPTION :{WHITE}Đánh giá năng suất công ty (cao nhất=1000)
STR_GRAPH_COMPANY_VALUES_CAPTION :{WHITE}Giá trị công ty
STR_GRAPH_CARGO_PAYMENT_RATES_CAPTION :{WHITE}Bảng Giá Cước Vận Chuyển Hàng Hóa
STR_GRAPH_CARGO_PAYMENT_RATES_X_LABEL :{TINY_FONT}{BLACK}Số ngày vận chuyển
STR_GRAPH_CARGO_PAYMENT_RATES_TITLE :{TINY_FONT}{BLACK}Tiền trả khi vận chuyển 10 đơn vị (hay 10,000 lít) hàng hóa trên mỗi 20 ô
STR_GRAPH_CARGO_ENABLE_ALL :{TINY_FONT}{BLACK}Cho phép toàn bộ
STR_GRAPH_CARGO_DISABLE_ALL :{TINY_FONT}{BLACK}Bỏ toàn bộ
STR_GRAPH_CARGO_TOOLTIP_ENABLE_ALL :{BLACK}Hiển thị toàn bộ loại hàng trên đồ thị tỉ lệ trả tiền của loại hàng
STR_GRAPH_CARGO_TOOLTIP_DISABLE_ALL :{BLACK}Không hiển thị các loại hàng trên đồ thị tỉ lệ trả tiền của loại hàng
STR_GRAPH_CARGO_PAYMENT_TOGGLE_CARGO :{BLACK}Bật/tắt đồ thị hàng hóa
STR_GRAPH_CARGO_PAYMENT_CARGO :{TINY_FONT}{BLACK}{STRING}
STR_GRAPH_PERFORMANCE_DETAIL_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết đánh giá chỉ số năng suất
# Graph key window
STR_GRAPH_KEY_CAPTION :{WHITE}Nút bật biểu đồ công ty
STR_GRAPH_KEY_COMPANY_SELECTION_TOOLTIP :{BLACK}Click vào đây để bật/tắt thông tin công ty trên biểu đồ
# Company league window
STR_COMPANY_LEAGUE_TABLE_CAPTION :{WHITE}Bảng Tầm Cỡ Công Ty
STR_COMPANY_LEAGUE_COMPANY_NAME :{ORANGE}{COMPANY} {BLACK}{COMPANY_NUM} '{STRING}'
STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_ENGINEER :Kỹ sư vận tải
STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_TRAFFIC_MANAGER :Tổ trưởng vận tải
STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_TRANSPORT_COORDINATOR :Trưởng phòng vận tải
STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_ROUTE_SUPERVISOR :Trưởng ban vận tải
STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_DIRECTOR :Giám đốc vận tải
STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_CHIEF_EXECUTIVE :Tổng giám đốc
STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_CHAIRMAN :Chủ tịch
STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_PRESIDENT :Chủ tịch tập đoàn
STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_TYCOON :Ông Trùm
# Performance detail window
STR_PERFORMANCE_DETAIL :{WHITE}Chi tiết chỉ số năng suất
STR_PERFORMANCE_DETAIL_KEY :{BLACK}Chi tiết
STR_PERFORMANCE_DETAIL_AMOUNT_CURRENCY :{BLACK}({CURRENCY_SHORT}/{CURRENCY_SHORT})
STR_PERFORMANCE_DETAIL_AMOUNT_INT :{BLACK}({COMMA}/{COMMA})
STR_PERFORMANCE_DETAIL_PERCENT :{WHITE}{NUM}%
STR_PERFORMANCE_DETAIL_SELECT_COMPANY_TOOLTIP :{BLACK}Hiển thị thông tin chi tiết của công ty này
###length 10
STR_PERFORMANCE_DETAIL_VEHICLES :{BLACK}Phương tiện:
STR_PERFORMANCE_DETAIL_STATIONS :{BLACK}Trạm:
STR_PERFORMANCE_DETAIL_MIN_PROFIT :{BLACK}Lợi nhuận thấp nhất:
STR_PERFORMANCE_DETAIL_MIN_INCOME :{BLACK}Thu nhập thấp nhất:
STR_PERFORMANCE_DETAIL_MAX_INCOME :{BLACK}Thu nhập cao nhất:
STR_PERFORMANCE_DETAIL_DELIVERED :{BLACK}Đã giao:
STR_PERFORMANCE_DETAIL_CARGO :{BLACK}Hàng hóa:
STR_PERFORMANCE_DETAIL_MONEY :{BLACK}Tiền:
STR_PERFORMANCE_DETAIL_LOAN :{BLACK}Vay:
STR_PERFORMANCE_DETAIL_TOTAL :{BLACK}Tổng cộng:
###length 10
STR_PERFORMANCE_DETAIL_VEHICLES_TOOLTIP :{BLACK}Số lượng phương tiện đã làm ra lợi nhuận năm trước ; bao gồm xe cộ, tàu hoả, tàu thủy và máy bay
STR_PERFORMANCE_DETAIL_STATIONS_TOOLTIP :{BLACK}Số trạm mới được phục vụ.Nhà ga, trạm xe buýt và sân bay ... đều được tính riêng, dù chúng có chung một trạm
STR_PERFORMANCE_DETAIL_MIN_PROFIT_TOOLTIP :{BLACK}Lợi nhuận của những phương tiện có thu nhập thấp nhất (chỉ tính các phương tiện hơn 2 năm tuổi)
STR_PERFORMANCE_DETAIL_MIN_INCOME_TOOLTIP :{BLACK}Doanh thu trong quý với lợi nhuận thấp nhất trong 12 quý gần đây
STR_PERFORMANCE_DETAIL_MAX_INCOME_TOOLTIP :{BLACK}Doanh thu trong tháng với lợi nhuận cao nhất trong 12 quý gần đây
STR_PERFORMANCE_DETAIL_DELIVERED_TOOLTIP :{BLACK}Lượng hàng đã vận chuyển trong bốn quý gần đây
STR_PERFORMANCE_DETAIL_CARGO_TOOLTIP :{BLACK}Số lượng loại hàng đã vận chuyển trong quý gần đây
STR_PERFORMANCE_DETAIL_MONEY_TOOLTIP :{BLACK}Số tiền công ty này có trong ngân hàng
STR_PERFORMANCE_DETAIL_LOAN_TOOLTIP :{BLACK}Số tiền công ty này đã vay
STR_PERFORMANCE_DETAIL_TOTAL_TOOLTIP :{BLACK}Tổng điểm vượt khỏi chỉ tiêu
# Music window
STR_MUSIC_JAZZ_JUKEBOX_CAPTION :{WHITE}Máy Nhạc Jazz
STR_MUSIC_PLAYLIST_ALL :{TINY_FONT}{BLACK}Tất cả
STR_MUSIC_PLAYLIST_OLD_STYLE :{TINY_FONT}{BLACK}Kiểu Cũ
STR_MUSIC_PLAYLIST_NEW_STYLE :{TINY_FONT}{BLACK}Kiểu Mới
STR_MUSIC_PLAYLIST_EZY_STREET :{TINY_FONT}{BLACK}Đường Phố
STR_MUSIC_PLAYLIST_CUSTOM_1 :{TINY_FONT}{BLACK}Tự Chọn 1
STR_MUSIC_PLAYLIST_CUSTOM_2 :{TINY_FONT}{BLACK}Tự Chọn 2
STR_MUSIC_MUSIC_VOLUME :{TINY_FONT}{BLACK}Âm Lượng
STR_MUSIC_EFFECTS_VOLUME :{TINY_FONT}{BLACK}Hiệu Ứng Tiếng
STR_MUSIC_TRACK_NONE :{TINY_FONT}{DKGREEN}--
STR_MUSIC_TRACK_DIGIT :{TINY_FONT}{DKGREEN}{ZEROFILL_NUM}
STR_MUSIC_TITLE_NONE :{TINY_FONT}{DKGREEN}------
STR_MUSIC_TITLE_NOMUSIC :{TINY_FONT}{DKGREEN}Không sẵn có nhạc nền
STR_MUSIC_TITLE_NAME :{TINY_FONT}{DKGREEN}"{STRING}"
STR_MUSIC_TRACK :{TINY_FONT}{BLACK}Bài Nhạc
STR_MUSIC_XTITLE :{TINY_FONT}{BLACK}Tên
STR_MUSIC_SHUFFLE :{TINY_FONT}{BLACK}Ngẫu Nhiên
STR_MUSIC_PROGRAM :{TINY_FONT}{BLACK}Chương trình
STR_MUSIC_TOOLTIP_SKIP_TO_PREVIOUS_TRACK :{BLACK}Đến bài trước đó trong danh sách chọn
STR_MUSIC_TOOLTIP_SKIP_TO_NEXT_TRACK_IN_SELECTION :{BLACK}Đến bài tiếp theo trong danh sách chọn
STR_MUSIC_TOOLTIP_STOP_PLAYING_MUSIC :{BLACK}Dừng chơi nhạc
STR_MUSIC_TOOLTIP_START_PLAYING_MUSIC :{BLACK}Bắt đầu nghe nhạc
STR_MUSIC_TOOLTIP_DRAG_SLIDERS_TO_SET_MUSIC :{BLACK}Kéo thanh ngang để chỉnh âm lượng và hiệu ứng
STR_MUSIC_TOOLTIP_SELECT_ALL_TRACKS_PROGRAM :{BLACK}Chọn tất cả các bài
STR_MUSIC_TOOLTIP_SELECT_OLD_STYLE_MUSIC :{BLACK}Chọn những bài kiểu cũ
STR_MUSIC_TOOLTIP_SELECT_NEW_STYLE_MUSIC :{BLACK}Chọn những bài kiểu mới
STR_MUSIC_TOOLTIP_SELECT_EZY_STREET_STYLE :{BLACK}Chọn kiểu nhạc đường phố
STR_MUSIC_TOOLTIP_SELECT_CUSTOM_1_USER_DEFINED :{BLACK}Chọn kiểu "Tự chọn 1"
STR_MUSIC_TOOLTIP_SELECT_CUSTOM_2_USER_DEFINED :{BLACK}Chọn kiểu "Tự chọn 2"
STR_MUSIC_TOOLTIP_TOGGLE_PROGRAM_SHUFFLE :{BLACK}Bật/tắt chơi nhạc ngẫu nhiên
STR_MUSIC_TOOLTIP_SHOW_MUSIC_TRACK_SELECTION :{BLACK}Hiện cửa số chọn bài nhạc
# Playlist window
STR_PLAYLIST_MUSIC_SELECTION_SETNAME :{WHITE}Danh sách nhạc - '{STRING}'
STR_PLAYLIST_TRACK_NAME :{TINY_FONT}{LTBLUE}{ZEROFILL_NUM} "{STRING}"
STR_PLAYLIST_TRACK_INDEX :{TINY_FONT}{BLACK}Bảng Bài Nhạc
STR_PLAYLIST_PROGRAM :{TINY_FONT}{BLACK}Chương Trình - '{STRING}'
STR_PLAYLIST_CLEAR :{TINY_FONT}{BLACK}Xóa
STR_PLAYLIST_CHANGE_SET :{BLACK}Tập danh sách thay đổi
STR_PLAYLIST_TOOLTIP_CLEAR_CURRENT_PROGRAM_CUSTOM1 :{BLACK}Xóa chương trình đang chọn ("Tự chọn 1" và "Tự chọn 2")
STR_PLAYLIST_TOOLTIP_CHANGE_SET :{BLACK}Thay đổi lựa chọn danh sách nhạc khác
STR_PLAYLIST_TOOLTIP_CLICK_TO_ADD_TRACK :{BLACK}Click vào bài nhạc để thêm vào chương trình hiện tại (cho "Tự chọn 1" hay "Tự chọn 2")
STR_PLAYLIST_TOOLTIP_CLICK_TO_REMOVE_TRACK :{BLACK}Click vào bài nhạc để xóa khỏi chương trình hiện tại (cho "Tự chọn 1" hay "Tự chọn 2")
# Highscore window
STR_HIGHSCORE_TOP_COMPANIES_WHO_REACHED :{BIG_FONT}{BLACK}Những công ty đứng đầu đã đạt được {NUM}
STR_HIGHSCORE_TOP_COMPANIES_NETWORK_GAME :{BIG_FONT}{BLACK}Bảng tầm cỡ công ty trong {NUM}
STR_HIGHSCORE_POSITION :{BIG_FONT}{BLACK}{COMMA}.
STR_HIGHSCORE_PERFORMANCE_TITLE_BUSINESSMAN :Doanh Nhân
STR_HIGHSCORE_PERFORMANCE_TITLE_ENTREPRENEUR :Nhà Thầu
STR_HIGHSCORE_PERFORMANCE_TITLE_INDUSTRIALIST :Nhà tư bản công nghiệp
STR_HIGHSCORE_PERFORMANCE_TITLE_CAPITALIST :Chủ Nghĩa Tư Bản
STR_HIGHSCORE_PERFORMANCE_TITLE_MAGNATE :Kiệt Xuất
STR_HIGHSCORE_PERFORMANCE_TITLE_MOGUL :Thế Lực
STR_HIGHSCORE_PERFORMANCE_TITLE_TYCOON_OF_THE_CENTURY :Ông Trùm của Thế Kỷ
STR_HIGHSCORE_NAME :{PRESIDENT_NAME}, {COMPANY}
STR_HIGHSCORE_STATS :{BIG_FONT}'{STRING}' ({COMMA})
STR_HIGHSCORE_COMPANY_ACHIEVES_STATUS :{BIG_FONT}{BLACK}{COMPANY} đã nhận được giải '{STRING}'!
STR_HIGHSCORE_PRESIDENT_OF_COMPANY_ACHIEVES_STATUS :{BIG_FONT}{WHITE}{PRESIDENT_NAME} từ {COMPANY} đã nhận được giải '{STRING}'!
# Smallmap window
STR_SMALLMAP_CAPTION :{WHITE}Bản Đồ - {STRING}
###length 7
STR_SMALLMAP_TYPE_CONTOURS :Địa hình
STR_SMALLMAP_TYPE_VEHICLES :Phương tiện
STR_SMALLMAP_TYPE_INDUSTRIES :Nhà máy
STR_SMALLMAP_TYPE_ROUTEMAP :Luồng hàng hóa
STR_SMALLMAP_TYPE_ROUTES :Tuyến
STR_SMALLMAP_TYPE_VEGETATION :Cây cối
STR_SMALLMAP_TYPE_OWNERS :Chủ sở hữu
STR_SMALLMAP_TOOLTIP_SHOW_LAND_CONTOURS_ON_MAP :{BLACK}Hiện viền đất trên bản đồ
STR_SMALLMAP_TOOLTIP_SHOW_VEHICLES_ON_MAP :{BLACK}Hiện phương tiện trên bản đồ
STR_SMALLMAP_TOOLTIP_SHOW_INDUSTRIES_ON_MAP :{BLACK}Hiện cụm nhà máy trên b/đồ
STR_SMALLMAP_TOOLTIP_SHOW_LINK_STATS_ON_MAP :{BLACK}Hiển thị luồng hàng hóa trên bản đồ
STR_SMALLMAP_TOOLTIP_SHOW_TRANSPORT_ROUTES_ON :{BLACK}Hiện tuyến vận tải trên bản đồ
STR_SMALLMAP_TOOLTIP_SHOW_VEGETATION_ON_MAP :{BLACK}Hiện cụm nông nghiệp trên b/đồ
STR_SMALLMAP_TOOLTIP_SHOW_LAND_OWNERS_ON_MAP :{BLACK}Hiện chủ sở hữu đất trên bản đồ
STR_SMALLMAP_TOOLTIP_INDUSTRY_SELECTION :{BLACK}Click lên nhà máy để tắt/bật hiển thị loại nhà máy đó. Ctrl+Click tắt hết các loại nhà máy trừ cái đang chọn. Ctrl+Click lần nữa để hiển thị cho tất cả các nhà máy
STR_SMALLMAP_TOOLTIP_COMPANY_SELECTION :{BLACK}Click lên công ty để tắt/bật hiển thị tài sản công ty đó. Ctrl+Click tắt hết các công ty trừ cái đang chọn. Ctrl+Click lần nữa để hiển thị cho tất cả các công ty
STR_SMALLMAP_TOOLTIP_CARGO_SELECTION :{BLACK}Click vào hàng hóa để bật/tắt hiển thị tính chất. Ctrl+Click tắt tất cả trừ cái đang chọn. Ctrl+Click lần nữa để hiển thị tất cả.
STR_SMALLMAP_LEGENDA_ROADS :{TINY_FONT}{BLACK}Đường bộ
STR_SMALLMAP_LEGENDA_RAILROADS :{TINY_FONT}{BLACK}Đường ray
STR_SMALLMAP_LEGENDA_STATIONS_AIRPORTS_DOCKS :{TINY_FONT}{BLACK}Ga tàu/Sân bay/Bến cảng
STR_SMALLMAP_LEGENDA_BUILDINGS_INDUSTRIES :{TINY_FONT}{BLACK}Tòa nhà/Ngành nghề
STR_SMALLMAP_LEGENDA_VEHICLES :{TINY_FONT}{BLACK}Phương tiện
STR_SMALLMAP_LEGENDA_TRAINS :{TINY_FONT}{BLACK}Tàu hỏa
STR_SMALLMAP_LEGENDA_ROAD_VEHICLES :{TINY_FONT}{BLACK}Xe cộ
STR_SMALLMAP_LEGENDA_SHIPS :{TINY_FONT}{BLACK}Tàu thủy
STR_SMALLMAP_LEGENDA_AIRCRAFT :{TINY_FONT}{BLACK}Máy bay
STR_SMALLMAP_LEGENDA_TRANSPORT_ROUTES :{TINY_FONT}{BLACK}Tuyến vận tải
STR_SMALLMAP_LEGENDA_FOREST :{TINY_FONT}{BLACK}Rừng
STR_SMALLMAP_LEGENDA_RAILROAD_STATION :{TINY_FONT}{BLACK}Ga tàu hỏa
STR_SMALLMAP_LEGENDA_TRUCK_LOADING_BAY :{TINY_FONT}{BLACK}Truck Loading Bay
STR_SMALLMAP_LEGENDA_BUS_STATION :{TINY_FONT}{BLACK}Bến xe buýt
STR_SMALLMAP_LEGENDA_AIRPORT_HELIPORT :{TINY_FONT}{BLACK}Sân bay/Bãi đỗ trực thăng
STR_SMALLMAP_LEGENDA_DOCK :{TINY_FONT}{BLACK}Cảng biển
STR_SMALLMAP_LEGENDA_ROUGH_LAND :{TINY_FONT}{BLACK}Đất gồ ghề
STR_SMALLMAP_LEGENDA_GRASS_LAND :{TINY_FONT}{BLACK}Đất cỏ
STR_SMALLMAP_LEGENDA_BARE_LAND :{TINY_FONT}{BLACK}Đất trơ trụi
STR_SMALLMAP_LEGENDA_RAINFOREST :{TINY_FONT}{BLACK}Rừng nhiệt đới
STR_SMALLMAP_LEGENDA_FIELDS :{TINY_FONT}{BLACK}Cánh đồng
STR_SMALLMAP_LEGENDA_TREES :{TINY_FONT}{BLACK}Cây cối
STR_SMALLMAP_LEGENDA_ROCKS :{TINY_FONT}{BLACK}Đá
STR_SMALLMAP_LEGENDA_WATER :{TINY_FONT}{BLACK}Nước
STR_SMALLMAP_LEGENDA_NO_OWNER :{TINY_FONT}{BLACK}Không có chủ sở hữu
STR_SMALLMAP_LEGENDA_TOWNS :{TINY_FONT}{BLACK}Đô thị
STR_SMALLMAP_LEGENDA_INDUSTRIES :{TINY_FONT}{BLACK}Nhà máy
STR_SMALLMAP_LEGENDA_DESERT :{TINY_FONT}{BLACK}Hoang mạc
STR_SMALLMAP_LEGENDA_SNOW :{TINY_FONT}{BLACK}Tuyết
STR_SMALLMAP_TOOLTIP_TOGGLE_TOWN_NAMES_ON_OFF :{BLACK}Bật/tắt tên thị trấn trên bản đồ
STR_SMALLMAP_CENTER :{BLACK}Xem bản đồ nhỏ này ở cửa sổ lớn
STR_SMALLMAP_INDUSTRY :{TINY_FONT}{STRING} ({NUM})
STR_SMALLMAP_LINKSTATS :{TINY_FONT}{STRING}
STR_SMALLMAP_COMPANY :{TINY_FONT}{COMPANY}
STR_SMALLMAP_TOWN :{TINY_FONT}{WHITE}{TOWN}
STR_SMALLMAP_DISABLE_ALL :{BLACK}Tắt tất cả
STR_SMALLMAP_ENABLE_ALL :{BLACK}Bật tất cả
STR_SMALLMAP_SHOW_HEIGHT :{BLACK}Hiển thị độ cao
STR_SMALLMAP_TOOLTIP_DISABLE_ALL_INDUSTRIES :{BLACK}Không hiện nhà máy trên bản đồ
STR_SMALLMAP_TOOLTIP_ENABLE_ALL_INDUSTRIES :{BLACK}Hiện tất cả nhà máy trên bản đồ
STR_SMALLMAP_TOOLTIP_SHOW_HEIGHT :{BLACK}Hiển thị bản đồ địa hình
STR_SMALLMAP_TOOLTIP_DISABLE_ALL_COMPANIES :{BLACK}Không hiện thị tài sản công ty trên bản đồ
STR_SMALLMAP_TOOLTIP_ENABLE_ALL_COMPANIES :{BLACK}Hiển thị tất cả tài sản các công ty trên bản đồ
STR_SMALLMAP_TOOLTIP_DISABLE_ALL_CARGOS :{BLACK}Không hiển thị hàng hóa trên bản đồ
STR_SMALLMAP_TOOLTIP_ENABLE_ALL_CARGOS :{BLACK}Hiển thị thất cả hàng hóa trên bản đồ
# Status bar messages
STR_STATUSBAR_TOOLTIP_SHOW_LAST_NEWS :{BLACK}Hiện thông điệp hoặc tin tức cuối cùng
STR_STATUSBAR_COMPANY_NAME :{SILVER}- - {COMPANY} - -
STR_STATUSBAR_PAUSED :{YELLOW}* * TẠM DỪNG * *
STR_STATUSBAR_PAUSED_LINK_GRAPH :{ORANGE}* * TẠM DỪNG (đợi cập nhật tính toán đồ thị) * *
STR_STATUSBAR_AUTOSAVE :{RED}LƯU TỰ ĐỘNG
STR_STATUSBAR_SAVING_GAME :{RED}* * ĐANG LƯU GAME * *
STR_STATUSBAR_SPECTATOR :{WHITE}(người xem)
# News message history
STR_MESSAGE_HISTORY :{WHITE}Lịch Sử Thông Điệp
STR_MESSAGE_HISTORY_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách những tin tức gần đây
STR_MESSAGE_NEWS_FORMAT :{STRING} - {STRING}
STR_NEWS_MESSAGE_CAPTION :{WHITE}Thông Điệp
STR_NEWS_CUSTOM_ITEM :{BIG_FONT}{BLACK}{STRING}
STR_NEWS_FIRST_TRAIN_ARRIVAL :{BIG_FONT}{BLACK}Người dân chào đón . . .{}Tàu hoả đầu tiên đến {STATION}!
STR_NEWS_FIRST_BUS_ARRIVAL :{BIG_FONT}{BLACK}Người dân chào đón . . .{}Xe bus đầu tiên đến {STATION}!
STR_NEWS_FIRST_TRUCK_ARRIVAL :{BIG_FONT}{BLACK}Người dân chào đón . . .{}Xe tải đầu tiên đến {STATION}!
STR_NEWS_FIRST_PASSENGER_TRAM_ARRIVAL :{BIG_FONT}{BLACK}Người dân chào đón . . .{}Xe điện chở khách đầu tiên đến {STATION}!
STR_NEWS_FIRST_CARGO_TRAM_ARRIVAL :{BIG_FONT}{BLACK}Người dân chào đón . . .{}Xe tải điện đầu tiên đến {STATION}!
STR_NEWS_FIRST_SHIP_ARRIVAL :{BIG_FONT}{BLACK}Người dân chào đón . . .{}Tàu thủy đầu tiên đến {STATION}!
STR_NEWS_FIRST_AIRCRAFT_ARRIVAL :{BIG_FONT}{BLACK}Người dân chào đón . . .{}Máy bay đầu tiên đến {STATION}!
STR_NEWS_TRAIN_CRASH :{BIG_FONT}{BLACK}Tàu hỏa bị đụng nhau!{}{COMMA} người chết sau tai nạn đáng tiếc này
STR_NEWS_ROAD_VEHICLE_CRASH_DRIVER :{BIG_FONT}{BLACK}Ôtô bị tàu hoả đụng!{}Người lái xe đã tử nạn sau tai nạn này.
STR_NEWS_ROAD_VEHICLE_CRASH :{BIG_FONT}{BLACK}Ôtô bị tàu hoả đụng!{}{COMMA} người đã tử nạn sau tai nạn đáng tiếc này
STR_NEWS_AIRCRAFT_CRASH :{BIG_FONT}{BLACK}Tai Nạn Máy Bay!{}{COMMA} người chết tại {STATION}
STR_NEWS_PLANE_CRASH_OUT_OF_FUEL :{BIG_FONT}{BLACK}Tai Nạn Máy Bay!{}Do hết nhiên liệu, {COMMA} người tử nạn
STR_NEWS_DISASTER_ZEPPELIN :{BIG_FONT}{BLACK}Tai nạn khí cầu Zeppelin tại {STATION}!
STR_NEWS_DISASTER_SMALL_UFO :{BIG_FONT}{BLACK}Xe ôtô đã bị phá hủy vì gặp phải 'UFO'!
STR_NEWS_DISASTER_AIRPLANE_OIL_REFINERY :{BIG_FONT}{BLACK}Nhà máy lọc dầu bị nổ gần thị trấn {TOWN}!
STR_NEWS_DISASTER_HELICOPTER_FACTORY :{BIG_FONT}{BLACK}Nhà máy bị phá hủy có dấu hiệu khả nghi gần thị trấn {TOWN}!
STR_NEWS_DISASTER_BIG_UFO :{BIG_FONT}{BLACK}'UFO' hạ cánh gần thị trấn {TOWN}!
STR_NEWS_DISASTER_COAL_MINE_SUBSIDENCE :{BIG_FONT}{BLACK}Đất lún đã để lại vệt hủy diệt tại mỏ than gần thị trấn {TOWN}!
STR_NEWS_DISASTER_FLOOD_VEHICLE :{BIG_FONT}{BLACK}Lụt!{}Ít nhất {COMMA} người mất tích, hoặc đã chết chìm sau trận lụt!
STR_NEWS_COMPANY_IN_TROUBLE_TITLE :{BIG_FONT}{BLACK}Công ty vận tải đang gặp khó khăn!
STR_NEWS_COMPANY_IN_TROUBLE_DESCRIPTION :{BIG_FONT}{BLACK}{STRING} sẽ bị chuyển nhượng hoặc phá sản nếu không cải thiện hiệu quả hoạt động!
STR_NEWS_COMPANY_MERGER_TITLE :{BIG_FONT}{BLACK}Sáp nhập công ty vận tải!
STR_NEWS_COMPANY_MERGER_DESCRIPTION :{BIG_FONT}{BLACK}{STRING} đã được bán cho {STRING} với giá {CURRENCY_LONG}!
STR_NEWS_COMPANY_BANKRUPT_TITLE :{BIG_FONT}{BLACK}Phá sản!
STR_NEWS_COMPANY_BANKRUPT_DESCRIPTION :{BIG_FONT}{BLACK}{STRING} đã bị đóng cửa bởi chủ nợ và tất cả tài sản đã bị bán đi!
STR_NEWS_COMPANY_LAUNCH_TITLE :{BIG_FONT}{BLACK}Công ty vận tải mới thành lập!
STR_NEWS_COMPANY_LAUNCH_DESCRIPTION :{BIG_FONT}{BLACK}{STRING} đang được xây dựng gần thị trấn {TOWN}!
STR_NEWS_MERGER_TAKEOVER_TITLE :{BIG_FONT}{BLACK}{STRING} đã bị kiểm soát bởi {STRING}!
STR_PRESIDENT_NAME_MANAGER :{BLACK}{PRESIDENT_NAME}{}(Giám Đốc)
STR_NEWS_NEW_TOWN :{BLACK}{BIG_FONT}{STRING} Tài trợ xây dựng Thị Xã mới {TOWN}!
STR_NEWS_NEW_TOWN_UNSPONSORED :{BLACK}{BIG_FONT}Một đô thị mới vừa được xây dựng, có tên là {TOWN}!
STR_NEWS_INDUSTRY_CONSTRUCTION :{BIG_FONT}{BLACK}{STRING} mới đang được xây dựng gần {TOWN}!
STR_NEWS_INDUSTRY_PLANTED :{BIG_FONT}{BLACK}{STRING} được lên kế hoạch xây gần {TOWN}!
STR_NEWS_INDUSTRY_CLOSURE_GENERAL :{BIG_FONT}{BLACK}{STRING} thông báo sắp đóng cửa!
STR_NEWS_INDUSTRY_CLOSURE_SUPPLY_PROBLEMS :{BIG_FONT}{BLACK}Vì thiếu hụt nguồn nguyên liệu nên {STRING} thông báo sắp đóng cửa!
STR_NEWS_INDUSTRY_CLOSURE_LACK_OF_TREES :{BIG_FONT}{BLACK}Thiếu nguồn gỗ do {STRING} thông báo sắp đóng cửa!
STR_NEWS_EURO_INTRODUCTION :{BIG_FONT}{BLACK}Đồng Euro!{}{}Được giới thiệu là đồng tiền duy nhất cho việc giao dịch hằng ngày trong đất nước bạn!
STR_NEWS_BEGIN_OF_RECESSION :{BIG_FONT}{BLACK}Suy Thoái Kinh Tế!{}{}Các chuyên gia tài chính quan ngại về sự trì trệ của nền kinh tế!
STR_NEWS_END_OF_RECESSION :{BIG_FONT}{BLACK}Suy Thoái Kết Thúc!{}{}Sự tiến triển trong giao dịch mang niềm tin đến cho các doanh nghiệp làm thúc đẩy nền kinh tế!
STR_NEWS_INDUSTRY_PRODUCTION_INCREASE_GENERAL :{BIG_FONT}{BLACK}{INDUSTRY} tăng sản lượng!
STR_NEWS_INDUSTRY_PRODUCTION_INCREASE_COAL :{BIG_FONT}{BLACK}Phát hiện vỉa than mới ở mỏ {INDUSTRY}!{}Năng suất tăng gấp đôi!
STR_NEWS_INDUSTRY_PRODUCTION_INCREASE_OIL :{BIG_FONT}{BLACK}Phát hiện mỏ dầu mới ở {INDUSTRY}!{}Năng suất tăng gấp đôi!
STR_NEWS_INDUSTRY_PRODUCTION_INCREASE_FARM :{BIG_FONT}{BLACK}Cải tiến phương pháp canh tác tại {INDUSTRY} năng suất sẽ gấp đôi !
STR_NEWS_INDUSTRY_PRODUCTION_INCREASE_SMOOTH :{BIG_FONT}{BLACK}Sản lượng/số lượng {STRING} tại {INDUSTRY} tăng lên {COMMA}%!
STR_NEWS_INDUSTRY_PRODUCTION_DECREASE_GENERAL :{BIG_FONT}{BLACK}{INDUSTRY} sản lượng giảm 50%
STR_NEWS_INDUSTRY_PRODUCTION_DECREASE_FARM :{BIG_FONT}{BLACK}Bị sâu bọ tàn phá tại {INDUSTRY}!{}Năng suất giảm 50%
STR_NEWS_INDUSTRY_PRODUCTION_DECREASE_SMOOTH :{BIG_FONT}{BLACK}Năng suất {STRING} tại {INDUSTRY} giảm {COMMA}%!
###length VEHICLE_TYPES
STR_NEWS_TRAIN_IS_WAITING :{WHITE}{VEHICLE} đang chờ tại xưởng
STR_NEWS_ROAD_VEHICLE_IS_WAITING :{WHITE}{VEHICLE} đang chờ tại xưởng
STR_NEWS_SHIP_IS_WAITING :{WHITE}{VEHICLE} đang chờ tại xưởng
STR_NEWS_AIRCRAFT_IS_WAITING :{WHITE}{VEHICLE} đang chờ tại sân bay
###next-name-looks-similar
# Order review system / warnings
STR_NEWS_VEHICLE_HAS_TOO_FEW_ORDERS :{WHITE}{VEHICLE} có quá ít lệnh trong lộ trình
STR_NEWS_VEHICLE_HAS_VOID_ORDER :{WHITE}{VEHICLE} chưa có lệnh
STR_NEWS_VEHICLE_HAS_DUPLICATE_ENTRY :{WHITE}{VEHICLE} có các lệnh trùng lặp
STR_NEWS_VEHICLE_HAS_INVALID_ENTRY :{WHITE}{VEHICLE} có trạm bất hợp lệ trong lệnh
STR_NEWS_PLANE_USES_TOO_SHORT_RUNWAY :{WHITE}{VEHICLE} có trong lộ trình một sân bay có đường băng quá ngắn
STR_NEWS_VEHICLE_IS_GETTING_OLD :{WHITE}{VEHICLE} đang cũ đi
STR_NEWS_VEHICLE_IS_GETTING_VERY_OLD :{WHITE}{VEHICLE} đang xuống cấp
STR_NEWS_VEHICLE_IS_GETTING_VERY_OLD_AND :{WHITE}{VEHICLE} đang xuống cấp trầm trọng và cần được thay thế ngay lập tức
STR_NEWS_TRAIN_IS_STUCK :{WHITE}{VEHICLE} không thể tìm đường đi tiếp.
STR_NEWS_VEHICLE_IS_LOST :{WHITE}{VEHICLE} bị mất phương hướng.
STR_NEWS_VEHICLE_IS_UNPROFITABLE :{WHITE}Lợi nhuận của {VEHICLE} năm trước là {CURRENCY_LONG}
STR_NEWS_AIRCRAFT_DEST_TOO_FAR :{WHITE}{VEHICLE} không thể tới điểm đến kế tiếp vì nó vượt tầm
STR_NEWS_ORDER_REFIT_FAILED :{WHITE}{VEHICLE} đã dừng lại do yêu cầu cải biến thất bại
STR_NEWS_VEHICLE_AUTORENEW_FAILED :{WHITE}Thất bại trong tự thay mới {VEHICLE}{}{STRING}
STR_NEWS_NEW_VEHICLE_NOW_AVAILABLE :{BIG_FONT}{BLACK}{STRING} mới đã ra lò!
STR_NEWS_NEW_VEHICLE_TYPE :{BIG_FONT}{BLACK}{ENGINE}
STR_NEWS_NEW_VEHICLE_NOW_AVAILABLE_WITH_TYPE :{BLACK}{STRING} mới đã ra lò! - {ENGINE}
STR_NEWS_SHOW_VEHICLE_GROUP_TOOLTIP :{BLACK}Mở cửa sổ gom nhóm và hiện nhóm của phương tiện
STR_NEWS_STATION_NO_LONGER_ACCEPTS_CARGO :{WHITE}Ga, bến, cảng {STATION} không chấp nhận {STRING} nữa.
STR_NEWS_STATION_NO_LONGER_ACCEPTS_CARGO_OR_CARGO :{WHITE}Ga, bến, cảng {STATION} không chấp nhận {STRING} hoặc {STRING} nữa
STR_NEWS_STATION_NOW_ACCEPTS_CARGO :{WHITE}{STATION} đã chấp nhận {STRING}
STR_NEWS_STATION_NOW_ACCEPTS_CARGO_AND_CARGO :{WHITE}{STATION} đã chấp nhận {STRING} và {STRING}
STR_NEWS_OFFER_OF_SUBSIDY_EXPIRED :{BIG_FONT}{BLACK}Lời đề nghị trợ cấp đã hết hạn:{}{}{STRING} từ {STRING} đến {STRING} bây giờ sẽ không có trợ cấp.
STR_NEWS_SUBSIDY_WITHDRAWN_SERVICE :{BIG_FONT}{BLACK}Trợ cấp đã hết:{}{}Dịch vụ vận chuyển {STRING} từ {STRING} đến {STRING} sẽ không được trợ cấp nữa.
STR_NEWS_SERVICE_SUBSIDY_OFFERED :{BIG_FONT}{BLACK}Đề nghị trợ cấp:{}{}Dịch vụ vận tải {STRING} đầu tiên từ {STRING} đến {STRING} sẽ nhận được tiền trợ cấp trong {NUM} năm của chính quyền địa phương!
###length 4
STR_NEWS_SERVICE_SUBSIDY_AWARDED_HALF :{BIG_FONT}{BLACK}Trợ cấp dịch vụ được trao cho {STRING}!{}{}Dịch vụ {STRING} từ {STRING} đến {STRING} sẽ thu lợi cao hơn 50% trong vòng {NUM} năm tới!
STR_NEWS_SERVICE_SUBSIDY_AWARDED_DOUBLE :{BIG_FONT}{BLACK}Trợ cấp dịch vụ được trao cho {STRING}!{}{}Dịch vụ {STRING} từ {STRING} đến {STRING} sẽ thu lợi gấp đôi trong vòng {NUM} năm tới!
STR_NEWS_SERVICE_SUBSIDY_AWARDED_TRIPLE :{BIG_FONT}{BLACK}Trợ cấp dịch vụ được trao cho {STRING}!{}{}Dịch vụ {STRING} từ {STRING} đến {STRING} sẽ thu lợi gấp ba trong vòng {NUM} năm tới!
STR_NEWS_SERVICE_SUBSIDY_AWARDED_QUADRUPLE :{BIG_FONT}{BLACK}Trợ cấp dịch vụ được trao cho {STRING}!{}{}Dịch vụ {STRING} từ {STRING} đến {STRING} sẽ thu lợi gấp tư trong vòng {NUM} năm tới!
STR_NEWS_ROAD_REBUILDING :{BIG_FONT}{BLACK}Giao thông hỗn loạn tại {TOWN}!{}{}Chương trình sửa đường đầu tư bởi {STRING} mang 6 tháng khốn đốn cho người chạy mô tô!
STR_NEWS_EXCLUSIVE_RIGHTS_TITLE :{BIG_FONT}{BLACK}Độc quyền vận tải!
STR_NEWS_EXCLUSIVE_RIGHTS_DESCRIPTION :{BIG_FONT}{BLACK}Chính quyền địa phương {TOWN} ký hợp đồng với {STRING} cho phép độc quyền vận tải trong vòng 1 năm!
# Extra view window
STR_EXTRA_VIEWPORT_TITLE :{WHITE}Cửa sổ {COMMA}
STR_EXTRA_VIEW_MOVE_VIEW_TO_MAIN :{BLACK}Đổi khung nhìn
STR_EXTRA_VIEW_MOVE_VIEW_TO_MAIN_TT :{BLACK}Nhìn vị trí này ở cửa sổ lớn chính
STR_EXTRA_VIEW_MOVE_MAIN_TO_VIEW :{BLACK}Chuyển về cửa sổ chính
STR_EXTRA_VIEW_MOVE_MAIN_TO_VIEW_TT :{BLACK}Sao chép vị trí từ cửa sổ này về cửa sổ lớn
# Game options window
STR_GAME_OPTIONS_CAPTION :{WHITE}Cấu Hình Trò Chơi
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_UNITS_FRAME :{BLACK}Đơn vị tiền tệ
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_UNITS_DROPDOWN_TOOLTIP :{BLACK}Lựa chọn đơn vị tiền tệ
###length 42
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_GBP :Bảng Anh (GBP)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_USD :Đô-la Mỹ (USD)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_EUR :Euro (EUR)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_JPY :Yên Nhật (JPY)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_ATS :Shilling Úc (ATS)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_BEF :Phơ-răng Bỉ (BEF)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_CHF :Phơ-răng Thụy Sỹ (CHF)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_CZK :Koruna Séc (CZK)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_DEM :Mác Đức (DEM)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_DKK :Krone Đan Mạch (DKK)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_ESP :Peseta Tây Ban Nha(ESP)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_FIM :Markka Phần Lan (FIM)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_FRF :Franc Pháp (FRF)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_GRD :Drachma Hy Lạp (GRD)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_HUF :Forint Hungary (HUF)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_ISK :Đồng Króna (ISK)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_ITL :Lira Ý (ITL)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_NLG :Guilder Hà Lan (NLG)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_NOK :Krone Na Uy (NOK)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_PLN :Zloty Phần Lan (PLN)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_RON :Leu Ru-ma-ni (RON)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_RUR :Rúp Nga (RUR)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_SIT :Slovenian Tolar (SIT)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_SEK :Krona Thụy Điển (SEK)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_TRY :Lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRY)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_SKK :Koruna Slovakia (SKK)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_BRL :Đồng Real Brasil (BRL)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_EEK :Kroon Estonia (EEK)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_LTL :Đồng Litas Lát-vi (LTL)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_KRW :Won Hàn Quốc (KRW)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_ZAR :Rand Nam Phi (ZAR)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_CUSTOM :Tùy chọn...
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_GEL :Lari Georgia (GEL)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_IRR :Rial Iran (IRR)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_RUB :Đồng Rúp Nga mới (RUB)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_MXN :Peso México (MXN)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_NTD :Tân Đài tệ (NTD)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_CNY :Nhân dân tệ TQ (CNY)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_HKD :Đô-la Hồng Kông (HKD)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_INR :Rupee Ấn Độ (INR)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_IDR :Rupiah Indonesia (IDR)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_MYR :Ringgit Malaysia (MYR)
###length 2
STR_GAME_OPTIONS_ROAD_VEHICLES_DROPDOWN_LEFT :Lái bên trái
STR_GAME_OPTIONS_ROAD_VEHICLES_DROPDOWN_RIGHT :Lái bên phải
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAMES_FRAME :{BLACK}Tên thị trấn:
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAMES_DROPDOWN_TOOLTIP :{BLACK}Lựa chọn kiểu tên thị trấn
###length 21
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_ORIGINAL_ENGLISH :Tiếng Anh (Nguyên bản)
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_FRENCH :Pháp
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_GERMAN :Đức
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_ADDITIONAL_ENGLISH :Tiếng Anh (Bổ sung)
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_LATIN_AMERICAN :Mỹ-Latin
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_SILLY :Silly
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_SWEDISH :Thụy Điển
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_DUTCH :Hà Lan
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_FINNISH :Phần Lan
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_POLISH :Ba Lan
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_SLOVAK :Slovakia
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_NORWEGIAN :Na Uy
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_HUNGARIAN :Hungary
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_AUSTRIAN :Úc
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_ROMANIAN :Ru-ma-ni
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_CZECH :Séc
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_SWISS :Thụy Sỹ
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_DANISH :Đan Mạch
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_TURKISH :Thổ Nhĩ Kỳ
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_ITALIAN :Ý
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_CATALAN :Catalan
STR_GAME_OPTIONS_AUTOSAVE_FRAME :{BLACK}Lưu tự động
STR_GAME_OPTIONS_AUTOSAVE_DROPDOWN_TOOLTIP :{BLACK}Lựa chọn khoảng thời gian tự động lưu
# Autosave dropdown
###length 5
STR_GAME_OPTIONS_AUTOSAVE_DROPDOWN_OFF :Tắt
STR_GAME_OPTIONS_AUTOSAVE_DROPDOWN_EVERY_1_MONTH :Hàng tháng
STR_GAME_OPTIONS_AUTOSAVE_DROPDOWN_EVERY_3_MONTHS :Hàng quý
STR_GAME_OPTIONS_AUTOSAVE_DROPDOWN_EVERY_6_MONTHS :Hàng nửa năm
STR_GAME_OPTIONS_AUTOSAVE_DROPDOWN_EVERY_12_MONTHS :Hàng năm
STR_GAME_OPTIONS_LANGUAGE :{BLACK}Ngôn ngữ
STR_GAME_OPTIONS_LANGUAGE_TOOLTIP :{BLACK}Lựa chọn sử dụng ngôn ngữ giao diện
STR_GAME_OPTIONS_LANGUAGE_PERCENTAGE :{STRING} (hoàn thành {NUM}%)
STR_GAME_OPTIONS_FULLSCREEN :{BLACK}Toàn màn hình
STR_GAME_OPTIONS_FULLSCREEN_TOOLTIP :{BLACK}Đánh dấu vào ô này để chơi OpenTTD ở chế độ toàn màn hình
STR_GAME_OPTIONS_RESOLUTION :{BLACK}Độ phân giải màn hình
STR_GAME_OPTIONS_RESOLUTION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn độ phân giải màn hình để sử dụng
STR_GAME_OPTIONS_RESOLUTION_OTHER :khác
STR_GAME_OPTIONS_RESOLUTION_ITEM :{NUM}x{NUM}
STR_GAME_OPTIONS_VIDEO_ACCELERATION :{BLACK}Tăng tốc phần cứng
STR_GAME_OPTIONS_VIDEO_ACCELERATION_TOOLTIP :{BLACK}Đánh dấu vào ô này để cho phép OpenTTD thử sử dụng tăng tốc phần cứng. Sẽ có tác dụng sau khi khởi động lại trò chơi
STR_GAME_OPTIONS_VIDEO_ACCELERATION_RESTART :{WHITE}Thiết lập chỉ có tác dụng sau khi khởi động lại trò chơi
STR_GAME_OPTIONS_VIDEO_VSYNC :{BLACK}VSync
STR_GAME_OPTIONS_VIDEO_VSYNC_TOOLTIP :{BLACK}Đánh dấu vào ô này để bật tính năng v-sync cho màn hình. Sẽ có tác dụng sau khi khởi động lại trò chơi. Chỉ có thể hoạt động khi tăng tốc phần cứng được bật
STR_GAME_OPTIONS_GUI_ZOOM_FRAME :{BLACK}Kích thước giao diện
STR_GAME_OPTIONS_GUI_ZOOM_DROPDOWN_TOOLTIP :{BLACK}Chọn kích thước của các đối tượng trên giao diện
STR_GAME_OPTIONS_GUI_ZOOM_DROPDOWN_AUTO :(nhận diện tự động)
STR_GAME_OPTIONS_GUI_ZOOM_DROPDOWN_NORMAL :Bình thường
STR_GAME_OPTIONS_GUI_ZOOM_DROPDOWN_2X_ZOOM :Gấp 2 lần
STR_GAME_OPTIONS_GUI_ZOOM_DROPDOWN_4X_ZOOM :Gấp 4 lần
STR_GAME_OPTIONS_FONT_ZOOM :{BLACK}Cỡ chữ
STR_GAME_OPTIONS_FONT_ZOOM_DROPDOWN_TOOLTIP :{BLACK}Chọn cỡ chữ trong giao diện
STR_GAME_OPTIONS_FONT_ZOOM_DROPDOWN_AUTO :(nhận diện tự động)
STR_GAME_OPTIONS_FONT_ZOOM_DROPDOWN_NORMAL :Bình thường
STR_GAME_OPTIONS_FONT_ZOOM_DROPDOWN_2X_ZOOM :Phóng to gấp đôi
STR_GAME_OPTIONS_FONT_ZOOM_DROPDOWN_4X_ZOOM :Phóng nhân bốn
STR_GAME_OPTIONS_GRAPHICS :{BLACK}Hình ảnh
STR_GAME_OPTIONS_REFRESH_RATE :{BLACK}Tần số quét màn hình
STR_GAME_OPTIONS_REFRESH_RATE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn tần số quét màn hình
STR_GAME_OPTIONS_REFRESH_RATE_ITEM :{NUM}Hz
STR_GAME_OPTIONS_REFRESH_RATE_WARNING :{WHITE}Tần số quét hơn 60Hz có thể làm ảnh hưởng đến hiệu năng
STR_GAME_OPTIONS_BASE_GRF :{BLACK}Gói đồ họa
STR_GAME_OPTIONS_BASE_GRF_TOOLTIP :{BLACK}Chọn gói đồ họa để sử dụng
STR_GAME_OPTIONS_BASE_GRF_STATUS :{RED}{NUM} thiếu/hỏng file
STR_GAME_OPTIONS_BASE_GRF_DESCRIPTION_TOOLTIP :{BLACK}Thông tin thêm về gói đồ họa
STR_GAME_OPTIONS_BASE_SFX :{BLACK}Bộ âm thanh chuẩn
STR_GAME_OPTIONS_BASE_SFX_TOOLTIP :{BLACK}Chọn bộ âm thanh chuẩn để dùng
STR_GAME_OPTIONS_BASE_SFX_DESCRIPTION_TOOLTIP :{BLACK}Thông tin thêm về bộ âm thanh chuẩn
STR_GAME_OPTIONS_BASE_MUSIC :{BLACK}Gói nhạc chuẩn
STR_GAME_OPTIONS_BASE_MUSIC_TOOLTIP :{BLACK}Chọn gói nhạc để sử dụng
STR_GAME_OPTIONS_BASE_MUSIC_STATUS :{RED}{NUM} file bị hỏng
STR_GAME_OPTIONS_BASE_MUSIC_DESCRIPTION_TOOLTIP :{BLACK}Thông tin thêm về gói nhạc chuẩn
STR_ERROR_RESOLUTION_LIST_FAILED :{WHITE}Không thể lấy danh sách độ phân giải được hỗ trợ
STR_ERROR_FULLSCREEN_FAILED :{WHITE}Thất bại khi bật chế độ fullscreen
# Custom currency window
STR_CURRENCY_WINDOW :{WHITE}Tùy chọn tiền tệ
STR_CURRENCY_EXCHANGE_RATE :{LTBLUE}Tỉ giá hối đoái: {ORANGE}{CURRENCY_LONG} = £ {COMMA}
STR_CURRENCY_DECREASE_EXCHANGE_RATE_TOOLTIP :{BLACK}Giảm tỉ giá tiền của bạn đối với 1 Pound (£)
STR_CURRENCY_INCREASE_EXCHANGE_RATE_TOOLTIP :{BLACK}Tăng tỉ giá tiền của bạn đối với 1 Pound (£)
STR_CURRENCY_SET_EXCHANGE_RATE_TOOLTIP :{BLACK}Điều chỉnh tỉ giá tiền của bạn đối với 1 Pound (£)
STR_CURRENCY_SEPARATOR :{LTBLUE}Ký tự cách: {ORANGE}{STRING}
STR_CURRENCY_SET_CUSTOM_CURRENCY_SEPARATOR_TOOLTIP :{BLACK}Chọn ký tự cách cho tiền tệ của bạn
STR_CURRENCY_PREFIX :{LTBLUE}Tiền tố: {ORANGE}{STRING}
STR_CURRENCY_SET_CUSTOM_CURRENCY_PREFIX_TOOLTIP :{BLACK}Chỉnh tiếp đầu ngữ cho tiền tệ của bạn
STR_CURRENCY_SUFFIX :{LTBLUE}Hậu tố: {ORANGE}{STRING}
STR_CURRENCY_SET_CUSTOM_CURRENCY_SUFFIX_TOOLTIP :{BLACK}Chỉnh tiếp sau ngữ cho tiền tệ của bạn
STR_CURRENCY_SWITCH_TO_EURO :{LTBLUE}Chuyển về đồng Euro: {ORANGE}{NUM}
STR_CURRENCY_SWITCH_TO_EURO_NEVER :{LTBLUE}Chuyển về đồng Euro: {ORANGE}không bao giờ
STR_CURRENCY_SET_CUSTOM_CURRENCY_TO_EURO_TOOLTIP :{BLACK}Chọn năm để chuyển sang đồng Euro
STR_CURRENCY_DECREASE_CUSTOM_CURRENCY_TO_EURO_TOOLTIP :{BLACK}Chuyển về đồng Euro sớm hơn
STR_CURRENCY_INCREASE_CUSTOM_CURRENCY_TO_EURO_TOOLTIP :{BLACK}Chuyển về đồng Euro sau
STR_CURRENCY_PREVIEW :{LTBLUE}Xem trước: {ORANGE}{CURRENCY_LONG}
STR_CURRENCY_CUSTOM_CURRENCY_PREVIEW_TOOLTIP :{BLACK}10000 Pound (£) tính bằng tiền của bạn
STR_CURRENCY_CHANGE_PARAMETER :{BLACK}Sửa tham số của tiền tự chỉnh
STR_DIFFICULTY_LEVEL_SETTING_MAXIMUM_NO_COMPETITORS :{LTBLUE}Số đối thủ cạnh tranh tối đa: {ORANGE}{COMMA}
STR_NONE :Không Có
STR_FUNDING_ONLY :Chỉ Cấp Vốn
STR_MINIMAL :Tối Thiểu
STR_NUM_VERY_LOW :Ít Nhất
STR_NUM_LOW :Ít
STR_NUM_NORMAL :Trung Bình
STR_NUM_HIGH :Nhiều
STR_NUM_CUSTOM :Tùy Chọn
STR_NUM_CUSTOM_NUMBER :Tùy chỉnh ({NUM})
STR_VARIETY_NONE :Không
STR_VARIETY_VERY_LOW :Rất Thấp
STR_VARIETY_LOW :Thấp
STR_VARIETY_MEDIUM :Vừa
STR_VARIETY_HIGH :Cao
STR_VARIETY_VERY_HIGH :Rất Cao
###length 5
STR_AI_SPEED_VERY_SLOW :Chậm Nhất
STR_AI_SPEED_SLOW :Chậm
STR_AI_SPEED_MEDIUM :Trung Bình
STR_AI_SPEED_FAST :Nhanh
STR_AI_SPEED_VERY_FAST :Nhanh Nhất
###length 6
STR_SEA_LEVEL_VERY_LOW :Thấp Nhất
STR_SEA_LEVEL_LOW :Thấp
STR_SEA_LEVEL_MEDIUM :Trung Bình
STR_SEA_LEVEL_HIGH :Cao
STR_SEA_LEVEL_CUSTOM :Tùy chỉnh
STR_SEA_LEVEL_CUSTOM_PERCENTAGE :Tùy chỉnh ({NUM}%)
###length 4
STR_RIVERS_NONE :Không
STR_RIVERS_FEW :Ít
STR_RIVERS_MODERATE :Bình Thường
STR_RIVERS_LOT :Nhiều
###length 3
STR_DISASTER_NONE :Không Có
STR_DISASTER_REDUCED :Giảm
STR_DISASTER_NORMAL :Thường
###length 4
STR_SUBSIDY_X1_5 :x1.5
STR_SUBSIDY_X2 :x2
STR_SUBSIDY_X3 :x3
STR_SUBSIDY_X4 :x4
###length 7
STR_TERRAIN_TYPE_VERY_FLAT :Rất Phẳng
STR_TERRAIN_TYPE_FLAT :Phẳng
STR_TERRAIN_TYPE_HILLY :Núi
STR_TERRAIN_TYPE_MOUNTAINOUS :Núi Cao
STR_TERRAIN_TYPE_ALPINIST :Đồi núi
STR_TERRAIN_TYPE_CUSTOM :Độ cao tùy chọn
STR_TERRAIN_TYPE_CUSTOM_VALUE :Độ cao tùy chỉnh ({NUM})
###length 3
STR_CITY_APPROVAL_PERMISSIVE :Dễ dãi
STR_CITY_APPROVAL_TOLERANT :Vừa phải
STR_CITY_APPROVAL_HOSTILE :Khó khăn
STR_WARNING_NO_SUITABLE_AI :{WHITE}Không có AI nào phù hợp...{}Bạn có thể tải các AI từ mục 'Online Content'
# Settings tree window
STR_CONFIG_SETTING_TREE_CAPTION :{WHITE}Thiết lập
STR_CONFIG_SETTING_FILTER_TITLE :{BLACK}Lọc chuỗi:
STR_CONFIG_SETTING_EXPAND_ALL :{BLACK}Mở xuống tất cả
STR_CONFIG_SETTING_COLLAPSE_ALL :{BLACK}Đóng lại tất cả
STR_CONFIG_SETTING_RESET_ALL :{BLACK}Thiết lập lại tất cả
STR_CONFIG_SETTING_NO_EXPLANATION_AVAILABLE_HELPTEXT :(hiện không có giải thích nào)
STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_VALUE :{LTBLUE}Giá trị mặc định: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_TYPE :{LTBLUE}Kiểu thiết lập: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_TYPE_CLIENT :Cấu hình máy khách (không được lưu trong save; tác động tới tất cả các ván chơi)
STR_CONFIG_SETTING_TYPE_GAME_MENU :Thiết lập trò chơi (chứa trong save; chỉ tác động tới các ván chơi mới)
STR_CONFIG_SETTING_TYPE_GAME_INGAME :Thiết lập trò chơi (chứa trong save; chỉ tác động tới ván chơi hiện tại)
STR_CONFIG_SETTING_TYPE_COMPANY_MENU :Thiết lập công ty (chứa trong save; chỉ tác động tới các ván chơi mới)
STR_CONFIG_SETTING_TYPE_COMPANY_INGAME :Thiết lập công ty (chứa trong save; chỉ tác động tới công ty hiện tại)
STR_CONFIG_SETTING_RESET_ALL_CONFIRMATION_DIALOG_CAPTION :{WHITE}Chú Ý!
STR_CONFIG_SETTING_RESET_ALL_CONFIRMATION_DIALOG_TEXT :{WHITE}Hành động này sẽ thiết lập lại tất cả các thông số về ban đầu.{}Bạn có muốn tiến hành?
STR_CONFIG_SETTING_RESTRICT_CATEGORY :{BLACK}Phân loại:
STR_CONFIG_SETTING_RESTRICT_TYPE :{BLACK}Kiểu:
STR_CONFIG_SETTING_RESTRICT_DROPDOWN_HELPTEXT :{BLACK}Giới hạn danh sách bên dưới bằng những bộ lọc định sẵn
STR_CONFIG_SETTING_RESTRICT_BASIC :Tùy chọn cơ bản
STR_CONFIG_SETTING_RESTRICT_ADVANCED :Tùy chọn nâng cao
STR_CONFIG_SETTING_RESTRICT_ALL :Thiết lập chuyên gia/tất cả thiết lập
STR_CONFIG_SETTING_RESTRICT_CHANGED_AGAINST_DEFAULT :Thiết lập khác với giá trị mặc định
STR_CONFIG_SETTING_RESTRICT_CHANGED_AGAINST_NEW :THiết lập giá trị mới khác với giá trị cho ván chơi mới
STR_CONFIG_SETTING_TYPE_DROPDOWN_HELPTEXT :{BLACK}Hạn chế danh mục sau đối với mỗi kiểu thiết lập
STR_CONFIG_SETTING_TYPE_DROPDOWN_ALL :Tất cả loại thiết lập
STR_CONFIG_SETTING_TYPE_DROPDOWN_CLIENT :Thiết lập máy trạm (không lưu trong save; tác động tới mọi ván chơi)
STR_CONFIG_SETTING_TYPE_DROPDOWN_GAME_MENU :Thiết lập trò chơi (chứa trong save; chỉ có tác dụng với ván chơi mới)
STR_CONFIG_SETTING_TYPE_DROPDOWN_GAME_INGAME :Thiết lập trò chơi (chứa trong save; chỉ có tác dụng với ván chơi hiện tại)
STR_CONFIG_SETTING_TYPE_DROPDOWN_COMPANY_MENU :Thiết lập công ty (chứa trong save; chỉ tác động với ván chơi mới)
STR_CONFIG_SETTING_TYPE_DROPDOWN_COMPANY_INGAME :Thiết lập công ty (lưu trong save; chỉ tác động tới công ty hiện tại)
STR_CONFIG_SETTINGS_NONE :{WHITE}- Không -
###length 3
STR_CONFIG_SETTING_CATEGORY_HIDES :{BLACK}Hiện tất cả kết quả tìm kiếm theo{}{SILVER}Phân loại {BLACK}cho {WHITE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_TYPE_HIDES :{BLACK}Hiện tất cả kết quả tìm kiếm theo{}{SILVER}Kiểu {BLACK}cho {WHITE}tất cả kiểu thiết lập
STR_CONFIG_SETTING_CATEGORY_AND_TYPE_HIDES :{BLACK}Hiện tất cả kết quả tìm kiếm theo{}{SILVER}Phân loại {BLACK}cho {WHITE}{STRING} {BLACK}và {SILVER}Kiểu {BLACK}cho {WHITE}tất cả kiểu thiết lập
###length 3
STR_CONFIG_SETTING_OFF :Tắt
STR_CONFIG_SETTING_ON :Bật
STR_CONFIG_SETTING_DISABLED :Tắt
###length 3
STR_CONFIG_SETTING_COMPANIES_OFF :Tắt
STR_CONFIG_SETTING_COMPANIES_OWN :Công ty mình
STR_CONFIG_SETTING_COMPANIES_ALL :Tất cả công ty
###length 3
STR_CONFIG_SETTING_NONE :Không
STR_CONFIG_SETTING_ORIGINAL :Nguyên bản
STR_CONFIG_SETTING_REALISTIC :Giống Thực
###length 3
STR_CONFIG_SETTING_HORIZONTAL_POS_LEFT :Trái
STR_CONFIG_SETTING_HORIZONTAL_POS_CENTER :Giữa
STR_CONFIG_SETTING_HORIZONTAL_POS_RIGHT :Phải
STR_CONFIG_SETTING_MAXIMUM_INITIAL_LOAN :Khoảng vay khởi nghiệp tối đa: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_MAXIMUM_INITIAL_LOAN_HELPTEXT :Hạn mức tối đa một công ty có thể vay (không tính lạm phát)
STR_CONFIG_SETTING_INTEREST_RATE :Lãi suất vay: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_INTEREST_RATE_HELPTEXT :Lãi xuất vay; ảnh hưởng tới cả lạm phát nếu bật tùy chọn đó
STR_CONFIG_SETTING_RUNNING_COSTS :Chi phí hoạt động: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_RUNNING_COSTS_HELPTEXT :Thiết lập mức độ tính chi phí bảo trì và vận hành đối với phương tiện và hạ tầng giao thông
STR_CONFIG_SETTING_CONSTRUCTION_SPEED :Tốc độ xây dựng: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_CONSTRUCTION_SPEED_HELPTEXT :Giới hạn hành động xây dựng của AI
STR_CONFIG_SETTING_VEHICLE_BREAKDOWNS :Mức hỏng hóc phương tiên: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_VEHICLE_BREAKDOWNS_HELPTEXT :Thiết lập mức độ hỏng hóc đối với phương tiện không bảo trì thường xuyên
STR_CONFIG_SETTING_SUBSIDY_MULTIPLIER :Tỉ lệ chi trả: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SUBSIDY_MULTIPLIER_HELPTEXT :Thiết lập mức chi trả cho tuyến vận chuyển phụ trợ
STR_CONFIG_SETTING_SUBSIDY_DURATION :Thời hạn trợ cấp: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SUBSIDY_DURATION_HELPTEXT :Đặt số năm được hưởng trợ cấp dịch vụ
STR_CONFIG_SETTING_SUBSIDY_DURATION_VALUE :{NUM} năm
###setting-zero-is-special
STR_CONFIG_SETTING_SUBSIDY_DURATION_DISABLED :Không có trợ cấp
STR_CONFIG_SETTING_CONSTRUCTION_COSTS :Chi phí xây dựng: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_CONSTRUCTION_COSTS_HELPTEXT :Thiết lập mức độ xây dựng và chi phí mua sắm
STR_CONFIG_SETTING_RECESSIONS :Suy thoái: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_RECESSIONS_HELPTEXT :Nếu bật, thì các đợt suy thoái sẽ xảy ra vài năm một lần. Trong suy thoái tất cả sản xuất sẽ giảm mạnh (và sẽ trở lại như cũ sau khi suy thoái kết thúc)
STR_CONFIG_SETTING_TRAIN_REVERSING :Không cho phép tàu hỏa quay đầu ở ga: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_TRAIN_REVERSING_HELPTEXT :Nếu bật thì tàu hỏa sẽ không quay đẩu đối với ga không phải đầu cuối, kể cả khi đó là đường ngắn nhất đến nơi tiếp theo khi quay đầu
STR_CONFIG_SETTING_DISASTERS :Thảm họa: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_DISASTERS_HELPTEXT :Thay đổi tùy chọn để thảm họa đôi lúc ngăn chặn hoặc phá hủy phương tiện và công trình hạ tầng
STR_CONFIG_SETTING_CITY_APPROVAL :Thái độ của hội đồng thành phố với việc xây dựng lại địa phương: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_CITY_APPROVAL_HELPTEXT :Lựa chọn mức độ ảnh hưởng môi trường và tiếng ồn gây ra bởi các công ty sẽ ảnh hưởng uy tín của công ty đối với chính quyền địa phương và các hoạt động xây dựng của họ trong địa bàn
STR_CONFIG_SETTING_MAP_HEIGHT_LIMIT :Giới hạn độ cao bản đồ: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_MAP_HEIGHT_LIMIT_HELPTEXT :Tùy chỉnh độ cao tối đa của địa hình. Giá trị "(tự động)" là giá trị sẽ được tự tạo sau khi sinh ra địa hình
STR_CONFIG_SETTING_MAP_HEIGHT_LIMIT_VALUE :{NUM}
###setting-zero-is-special
STR_CONFIG_SETTING_MAP_HEIGHT_LIMIT_AUTO :(tự động)
STR_CONFIG_SETTING_TOO_HIGH_MOUNTAIN :{WHITE}Bạn không thể đặt giới hạn độ cao này cho bản đồ địa hình. Đang có ít nhất một ngọn núi trên bản đồ địa hình cao hơn giá trị được chọn
STR_CONFIG_SETTING_AUTOSLOPE :Cho phép thay đổi nền đất dưới công trình, đường.. (tự làm dốc): {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_AUTOSLOPE_HELPTEXT :Cho phép thay đổi nền đất dưới công trình và đường mà không cần phá hủy chúng
STR_CONFIG_SETTING_CATCHMENT :Mô phỏng thực tế diện tích khu vực đón hàng: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_CATCHMENT_HELPTEXT :Diện tích khu vực đón hàng khác nhau cho từng loại trạm và sân bay
STR_CONFIG_SETTING_SERVE_NEUTRAL_INDUSTRIES :Số lượng nhà ga có thể phục vụ các ngành công nghiệp với nhà ga có sẵn {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SERVE_NEUTRAL_INDUSTRIES_HELPTEXT :Nếu bật, các khu công nghiệp gắn kèm với nhà ga, cảng, bến (như là dàn khoan dầu) có thể sẽ được phục vụ bởi các công ty sở hữu nhà ga, cảng, bến xây ở gần. Nếu tắt, thì các khu công nghiệp trên chỉ cung cấp hàng cho nhà ga, cản, bến gắn kèm thôi, bất kể là có xây gần hay gắn nhà ga khác vào.
STR_CONFIG_SETTING_EXTRADYNAMITE :Cho phép giải toả nhiều hơn đường, cầu ... của đô thị: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_EXTRADYNAMITE_HELPTEXT :Dễ dàng hơn trong việc loại bỏ các công trình thuộc sở hữu thành phố
STR_CONFIG_SETTING_TRAIN_LENGTH :Chiều dài tối đa của đoàn tàu: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_TRAIN_LENGTH_HELPTEXT :Đặt lại chiều dài tối đa của đoàn tàu
STR_CONFIG_SETTING_TILE_LENGTH :{COMMA} ô
STR_CONFIG_SETTING_SMOKE_AMOUNT :Lượng khói thải của phương tiện: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SMOKE_AMOUNT_HELPTEXT :Điều chỉnh lượng khói hoặc tia điện phát ra từ các phương tiện
STR_CONFIG_SETTING_TRAIN_ACCELERATION_MODEL :Kiểu tăng tốc của tàu hỏa: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_TRAIN_ACCELERATION_MODEL_HELPTEXT :Chọn cơ chế tăng tốc vật lý cho tàu hỏa. Kiểu "nguyên bản" thì sự giảm tốc tại dốc là như nhau cho tất cả các phương tiện. Kiều "thực tê" thì sự giảm tốc tại dốc và khúc cua dựa vào nhiều yếu tố, đơn cử là chiều dài tàu và tải trọng hàng hóa
STR_CONFIG_SETTING_ROAD_VEHICLE_ACCELERATION_MODEL :Kiểu tăng tốc cho ôtô: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ROAD_VEHICLE_ACCELERATION_MODEL_HELPTEXT :Chọn cơ chế tăng tốc vật lý cho ôtô. Kiểu "nguyên bản" thì sự giảm tốc tại dốc là như nhau cho tất cả các phương tiện. Kiều "thực tê" thì sự giảm tốc tại dốc và khúc cua dựa vào nhiều yếu tố của động cơ, đơn cử là tải trọng hàng hóa
STR_CONFIG_SETTING_TRAIN_SLOPE_STEEPNESS :Sự giảm tốc tại dốc của tàu hỏa: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_TRAIN_SLOPE_STEEPNESS_HELPTEXT :Sự giảm tốc cho tàu hỏa tại một ô dốc. Giá trị càng cao thì càng khó leo dốc
STR_CONFIG_SETTING_PERCENTAGE :{COMMA}%
STR_CONFIG_SETTING_ROAD_VEHICLE_SLOPE_STEEPNESS :Sự giảm tốc tại dốc của ôtô: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ROAD_VEHICLE_SLOPE_STEEPNESS_HELPTEXT :Sự giảm tốc cho ôtô tại một ô dốc. Giá trị càng cao thì càng khó leo dốc
STR_CONFIG_SETTING_FORBID_90_DEG :Ngăn tàu hỏa chuyển hướng 90 độ: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_FORBID_90_DEG_HELPTEXT :quay 90 độ chỉ xảy ra khi một ray ngang nối với một ray dọc ở 2 ô liền kề, khiến cho tàu hỏa cua 90 độ khi đến ô rẽ thay vì 45 độ như bình thường.
STR_CONFIG_SETTING_DISTANT_JOIN_STATIONS :Cho phép gộp ga, bến, cảng không sát nhau: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_DISTANT_JOIN_STATIONS_HELPTEXT :Cho phép thêm đoạn vào ga mà không phải sửa cái hiện có. Phải bấm Ctrl+Click để thêm đoạn vào ga
STR_CONFIG_SETTING_INFLATION :Lạm phát: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_INFLATION_HELPTEXT :Cho phép lạm phát đối với kinh tế, khi mà chi phí tăng nhanh hơn một chút so với khoản thu
STR_CONFIG_SETTING_MAX_BRIDGE_LENGTH :Độ dài tối đa của cầu: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_MAX_BRIDGE_LENGTH_HELPTEXT :Độ dài tối đa khi xây cầu
STR_CONFIG_SETTING_MAX_BRIDGE_HEIGHT :Chiều cao tối đa của cầu: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_MAX_BRIDGE_HEIGHT_HELPTEXT :Chiều cao tối đa khi xây cầu
STR_CONFIG_SETTING_MAX_TUNNEL_LENGTH :Độ dài tối đa của hầm: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_MAX_TUNNEL_LENGTH_HELPTEXT :Độ dài tối đa khi xây hầm
STR_CONFIG_SETTING_RAW_INDUSTRY_CONSTRUCTION_METHOD :Tuỳ chỉnh phương thức xây dựng nhà máy: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_RAW_INDUSTRY_CONSTRUCTION_METHOD_HELPTEXT :Phương thức đầu tư xây tổ hợp công nghiệp. 'không' là không thể đầu tư, 'prospecting' là có thể, nhưng vị trí sẽ ngẫu nhiên trên bản đồ và việc xây dựng có thể không thành công, 'as other industries' nghĩa là các nhà máy thô có thể được xây dựng bởi công ty như nhà máy chế biến ở bất kỳ vị trí nào muốn
###length 3
STR_CONFIG_SETTING_RAW_INDUSTRY_CONSTRUCTION_METHOD_NONE :không
STR_CONFIG_SETTING_RAW_INDUSTRY_CONSTRUCTION_METHOD_NORMAL :như nhà máy khác
STR_CONFIG_SETTING_RAW_INDUSTRY_CONSTRUCTION_METHOD_PROSPECTING :hứa hẹn
STR_CONFIG_SETTING_INDUSTRY_PLATFORM :Vùng đất phẳng xung quanh nhà máy: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_INDUSTRY_PLATFORM_HELPTEXT :Khoảng không gian bằng phẳng quanh nhà máy. Điều này đảm bảo rằng không gian trống quanh nhà máy để xây đường ray và công trình
STR_CONFIG_SETTING_MULTIPINDTOWN :Cho phép nhiều nhà máy tương tự nhau trong mỗi đô thị: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_MULTIPINDTOWN_HELPTEXT :Bình thường, mỗi đô thị không có quá một nhà máy mỗi loại. Tùy chọn này cho phép nhiều nhà máy cùng một loại trong phạm vi mỗi đô thị
STR_CONFIG_SETTING_SIGNALSIDE :Hiện đèn báo: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SIGNALSIDE_HELPTEXT :Chọn bên của đường ray để đặt đèn tín hiệu
###length 3
STR_CONFIG_SETTING_SIGNALSIDE_LEFT :Phía bên trái
STR_CONFIG_SETTING_SIGNALSIDE_DRIVING_SIDE :Phía xe chạy
STR_CONFIG_SETTING_SIGNALSIDE_RIGHT :Phía bên phải
STR_CONFIG_SETTING_SHOWFINANCES :Hiện bảng tài chính vào cuối năm: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SHOWFINANCES_HELPTEXT :Nếu được bật, cửa số báo cáo tài chính sẽ tự bật lên cuối mỗi năm để có thể nhìn trạng thái tài chính công ty
STR_CONFIG_SETTING_NONSTOP_BY_DEFAULT :Đặt các điểm lộ trình mới sẽ là 'chạy suốt" làm mặc định: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_NONSTOP_BY_DEFAULT_HELPTEXT :Bình thường tàu sẽ dừng tại tất cả các ga nó đi qua. Tùy chọn này sẽ khiến tàu chạy qua tất cả các ga không dừng cho tới điểm đích. Lưu ý, tùy chọn này chỉ là đặt giá trị mặc định khi tạo mới lộ trình, vẫn có thể thay đổi đối với từng lộ trình cụ thể
STR_CONFIG_SETTING_STOP_LOCATION :Lộ trình tàu hoả mặc định sẽ dừng lại vị trí {STRING} tại sân ga
STR_CONFIG_SETTING_STOP_LOCATION_HELPTEXT :Vị trí mà tàu hỏa sẽ dừng trong ga. 'đầu gần' dừng ở điểm gần, 'giữa' dừng ở giữa, 'đầu xa' dừng ở xa cửa vào nhất. Giá trị này chỉ là giá trị mặc định khi tạo lộ trình mới, có thể điều chỉnh riêng lẻ với mỗi lộ trình
###length 3
STR_CONFIG_SETTING_STOP_LOCATION_NEAR_END :đầu gần
STR_CONFIG_SETTING_STOP_LOCATION_MIDDLE :giữa
STR_CONFIG_SETTING_STOP_LOCATION_FAR_END :đầu xa
STR_CONFIG_SETTING_AUTOSCROLL :Cuộn cửa sổ chính khi con trỏ gần mép: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_AUTOSCROLL_HELPTEXT :Khi bật, vùng nhìn sẽ cuộn khi con trỏ đến cạnh cửa sổ
###length 4
STR_CONFIG_SETTING_AUTOSCROLL_DISABLED :Tắt
STR_CONFIG_SETTING_AUTOSCROLL_MAIN_VIEWPORT_FULLSCREEN :Cửa sổ chính trong chế độ toàn màn hình
STR_CONFIG_SETTING_AUTOSCROLL_MAIN_VIEWPORT :Cửa sổ chính
STR_CONFIG_SETTING_AUTOSCROLL_EVERY_VIEWPORT :Mọi cửa sổ bổ sung
STR_CONFIG_SETTING_BRIBE :Cho phép hối lộ chính quyền địa phương: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_BRIBE_HELPTEXT :Cho phép công ty thử hối lộ quan chức địa phương. Nếu việc hối lộ bị phát giác, công ty sẽ không được làm gì ở địa phương đó 6 tháng
STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_EXCLUSIVE :Cho phép mua quyền vận tải độc quyền: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_EXCLUSIVE_HELPTEXT :Nếu một công ty mua quyền vân tải độc quyền tại địa phương, thì các trạm của đối thủ sẽ không nhận được hàng hóa và hành khách trong vòng 1 năm
STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_FUND_BUILDINGS :Cho phép góp vốn cho các công trình: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_FUND_BUILDINGS_HELPTEXT :Cho phép công ty đầu tư xây nhà mới tại địa phương
STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_FUND_ROAD :Cho phép đầu tư hạ tầng giao thông địa phương : {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_FUND_ROAD_HELPTEXT :Cho phép công ty góp tièn xây lại đường xá đô thị, việc xây dựng sẽ làm giao thông rối loạn một thời gian
STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_GIVE_MONEY :Cho phép chuyển tiền cho các công ty khác: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_GIVE_MONEY_HELPTEXT :Cho phép chuyển tiền giữa các công ty trong chế độ nhiều người chơi
STR_CONFIG_SETTING_FREIGHT_TRAINS :Hệ số cân nặng để mô phỏng của tàu hỏa chở nặng: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_FREIGHT_TRAINS_HELPTEXT :Thiết lập mức độ ảnh hưởng sức nặng hàng hóa đối với tàu hỏa, giá trị cao hơn sẽ làm tàu tăng tốc chậm hơn, đặc biệt là leo đồi núi
STR_CONFIG_SETTING_PLANE_SPEED :Tỉ lệ tốc độ của máy bay: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_PLANE_SPEED_HELPTEXT :Thiết lập tốc độ tương đối của máy bay với phương tiện khác, nhằm giảm thu nhập của việc vận chuyển đường hàng không
STR_CONFIG_SETTING_PLANE_SPEED_VALUE :1 / {COMMA}
STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES :Số vụ tai nạn máy bay: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_HELPTEXT :Đặt tỉ lệ/xác suất ngẫu nhiên xảy ra tai nạn máy bay.{}* Máy bay lớn luôn có xác suất tai nạn cao hơn khi hạ cánh ở các sân bay nhỏ.
###length 3
STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_NONE :không*
STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_REDUCED :giảm bớt
STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_NORMAL :bình thường
STR_CONFIG_SETTING_STOP_ON_TOWN_ROAD :Cho phép xây điểm dừng xe buýt trên đường của thị trấn: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_STOP_ON_TOWN_ROAD_HELPTEXT :Cho phép xây dựng điểm dừng xe bus trên đường sở hữu bởi địa phương
STR_CONFIG_SETTING_STOP_ON_COMPETITOR_ROAD :Cho phép xây điểm dừng xe buýt trên đường của đối thủ: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_STOP_ON_COMPETITOR_ROAD_HELPTEXT :Cho phép xây dựng điểm dừng xe bus trên đường sở hữu bởi công ty khác
STR_CONFIG_SETTING_DYNAMIC_ENGINES_EXISTING_VEHICLES :{WHITE}Không thể đổi thiết đặt này khi vẫn còn các phương tiện giao thông.
STR_CONFIG_SETTING_INFRASTRUCTURE_MAINTENANCE :Phí bảo trì cơ sở hạ tầng: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_INFRASTRUCTURE_MAINTENANCE_HELPTEXT :Khi mở, thì hạ tầng công ty sẽ sinh ra chi phí bảo trì. Chi phí sẽ tăng theo mạng lưới giao thông bạn xây dựng, và sẽ tiêu tốn của công ty lớn nhiều hơn công ty nhỏ
STR_CONFIG_SETTING_COMPANY_STARTING_COLOUR :Màu bắt đầu của công ty: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_COMPANY_STARTING_COLOUR_HELPTEXT :Thay đổi màu sắc mặc định khi bắt đầu công ty
STR_CONFIG_SETTING_NEVER_EXPIRE_AIRPORTS :Sân bay không bao giờ hết hạn sử dụng: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_NEVER_EXPIRE_AIRPORTS_HELPTEXT :Bật tùy chọn này cho phép tất cả các loại sân bay không bị lỗi thời
STR_CONFIG_SETTING_WARN_LOST_VEHICLE :Cảnh báo nếu phương tiện bị thất lạc: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_WARN_LOST_VEHICLE_HELPTEXT :Tùy chọn bật thông báo khi một phương tiện không thể tìm được đường đi tới đích mong muốn
STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW :Kiểm soát lộ trình của các phương tiện: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW_HELPTEXT :Khi mở, lộ trình của phương tiện sẽ được kiểm tra định kỳ, và có vấn đề gì thì có thông báo
###length 3
STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW_OFF :không
STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW_EXDEPOT :có, nhưng trừ các phương tiện đang dừng
STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW_ON :tất cả phương tiện
STR_CONFIG_SETTING_WARN_INCOME_LESS :Cảnh báo nếu thu nhập của phương tiện bị lỗ: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_WARN_INCOME_LESS_HELPTEXT :Nếu bật, sẽ có thông báo nếu một phương tiện nào đó không có lãi trong một năm
STR_CONFIG_SETTING_NEVER_EXPIRE_VEHICLES :Phương tiện không bao giờ hết hạn sử dụng: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_NEVER_EXPIRE_VEHICLES_HELPTEXT :Nếu bật, tất cả các model phương tiện sẽ không bị lỗi thời
STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_VEHICLE :Tự thay mới phương tiện nếu hết hạn sử dụng: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_VEHICLE_HELPTEXT :Nếu bật, phương tiện gần hết hạn sẽ được tự động thay mới và điều kiện thay mới được thỏa mãn
STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONTHS :Tự động thay mới nếu phương tiện đạt {STRING} tuổi
STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONTHS_HELPTEXT :Tuổi tương đối để coi như phương tiện hết hạn sử dụng và được thay mới
###length 2
STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONTHS_VALUE_BEFORE :{COMMA} tháng trước
STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONTHS_VALUE_AFTER :{COMMA} tháng sau
STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONEY :Số tiền tối thiểu cần cho việc tự thay mới phương tiện: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONEY_HELPTEXT :Số dư tiền tối thiểu phải có để hành động tự động thay mới được thực hiện
STR_CONFIG_SETTING_ERRMSG_DURATION :Khoảng thời gian thông báo lỗi xuất hiện trên màn hình: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ERRMSG_DURATION_HELPTEXT :Khoảng thời gian hiện thị thông báo trong cửa sổ màu đỏ. Lưu ý rằng cửa sổ thông báo sẽ tự đóng khi sau khoảng thời gian này, hoặc là được đóng bằng tay
STR_CONFIG_SETTING_ERRMSG_DURATION_VALUE :{COMMA} giây
STR_CONFIG_SETTING_HOVER_DELAY :Hiện chú thích: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_HOVER_DELAY_HELPTEXT :Khoảng thời gian trễ mà hướng dẫn hiện lên khi di chuột tới đối tượng, có thể hiện hướng dẫn bằng bấm nút phải chuột khi giá trị này bằng 0.
STR_CONFIG_SETTING_HOVER_DELAY_VALUE :Thời gian để con trỏ lên đối tượng {COMMA} mili giây
###setting-zero-is-special
STR_CONFIG_SETTING_HOVER_DELAY_DISABLED :Bấm phải chuột
STR_CONFIG_SETTING_POPULATION_IN_LABEL :Hiện dân số đô thị trong nhãn tên của đô thị: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_POPULATION_IN_LABEL_HELPTEXT :Hiển thị dân số của đô thị trên nhãn của nó trên bản đồ
STR_CONFIG_SETTING_GRAPH_LINE_THICKNESS :Độ đậm của đường kẻ trong đồ thị: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_GRAPH_LINE_THICKNESS_HELPTEXT :Độ đậm của đường vẽ trên đồ thị. Một đường mảnh sẽ chính xác hơn, trong khi đó đường đậm sẽ dễ nhìn hơn và màu sắc dễ phân biệt hơn
STR_CONFIG_SETTING_SHOW_NEWGRF_NAME :Hiển thị tên NewGRF trong cửa sổ xây phương tiện: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SHOW_NEWGRF_NAME_HELPTEXT :Thêm một dòng vào cửa sổ xây phương tiện, hiển thị phương tiện đến từ NewGRF nào.
STR_CONFIG_SETTING_LANDSCAPE :Nền đất: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_LANDSCAPE_HELPTEXT :Nền đất là định nghĩa cơ bản của các màn chơi với các kiểu hàng hóa và yêu cầu cho sự phát triển đô thị khác nhau. NewGRF và kịch bản chơi cho phép các điều chỉnh nhỏ hơn
STR_CONFIG_SETTING_LAND_GENERATOR :Tạo nền đất: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_LAND_GENERATOR_HELPTEXT :Bộ khởi tạo nguyên bản chỉ dựa vào tập hợp đồ họa đối tượng cơ bản, rồi sinh ra các dạng địa hình cố đinh. Với TerraGenesis thì dựa trên có chế nhiễu loạn (noise) kiểu Perlin và cho phép các điều chỉnh nhỏ hơn.
###length 2
STR_CONFIG_SETTING_LAND_GENERATOR_ORIGINAL :Nguyên Bản
STR_CONFIG_SETTING_LAND_GENERATOR_TERRA_GENESIS :TerraGenesis
STR_CONFIG_SETTING_TERRAIN_TYPE :Kiểu nền đất: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_TERRAIN_TYPE_HELPTEXT :(Chỉ cho TerraGenesis) Địa hình nhiều đồi núi
STR_CONFIG_SETTING_INDUSTRY_DENSITY :Mật độ nhà máy: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_INDUSTRY_DENSITY_HELPTEXT :Thiết lập số nhà máy sẽ được tạo ra và mức độ dùy trì trong ván chơi
STR_CONFIG_SETTING_OIL_REF_EDGE_DISTANCE :Khoảng cách tối đa từ lề bản đồ tới nhà máy lọc dầu: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_OIL_REF_EDGE_DISTANCE_HELPTEXT :Giới hạn bao xa tính từ rìa bản đò tới nhà máy hóa dầu và dàn khoan dầu có thể xây. Trên các bản đồ đảo thì tương ứng là ven biển. Với bản đồ lớn 256 ô, thì giá trị này được nhân tỉ lệ lên
STR_CONFIG_SETTING_SNOWLINE_HEIGHT :Độ cao tuyết phủ: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SNOWLINE_HEIGHT_HELPTEXT :Điều chỉnh độ cao của tuyết phủ đối với địa hình xứ lạnh. Tuyết phủ có thể ảnh hưởng tới việc tạo ra nhà máy và các yêu cầu cho sự tăng trưởng đô thị
STR_CONFIG_SETTING_SNOW_COVERAGE :Độ phủ địa hình tuyết: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SNOW_COVERAGE_HELPTEXT :Điều chỉnh độ phủ của tuyết đối với địa hình xứ lạnh. Tuyết phủ có thể ảnh hưởng tới việc tạo ra nhà máy và các yêu cầu cho sự tăng trưởng đô thị. Chỉ được sử dụng trong việc sinh bản đồ. Địa hình cao hơn mặt nước biển sẽ không có tuyết
STR_CONFIG_SETTING_SNOW_COVERAGE_VALUE :{NUM}%
STR_CONFIG_SETTING_DESERT_COVERAGE :Độ phủ sa mạc: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_DESERT_COVERAGE_HELPTEXT :Điều chỉnh độ phủ xấp xỉ của hoang mạc đối với địa hình nhiệt đới. Hoang mạc sẽ ảnh hưởng tới việc phát triển nhà máy. Chỉ được sử dụng trong việc sinh bản đồ
STR_CONFIG_SETTING_DESERT_COVERAGE_VALUE :{NUM}%
STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN :Độ gồ ghề của địa chất: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN_HELPTEXT :(Chỉ cho TerraGenesis) Chọn mức độ trùng điệp của núi: địa hình bằng phẳng thì ít hơn, địa hình đồi núi thì nhiều hơn. Địa hình gồ ghề có nhiều núi và trông có vẻ lặp lại
###length 4
STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN_VERY_SMOOTH :Rất Phẳng
STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN_SMOOTH :Phẳng
STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN_ROUGH :Gồ Ghề
STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN_VERY_ROUGH :Rất Gồ Ghề
STR_CONFIG_SETTING_VARIETY :Phân bổ sự đa dạng: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_VARIETY_HELPTEXT :(Chỉ cho TerraGenesis) Điều chỉnh liệu rằng bản đồ gồm cả vùng núi cao và vùng đồng bằng. Đây chỉ là điều chỉnh cho sự bằng phẳng hơn, các thiết lập khác sẽ điều chỉnh cho vùng núi.
STR_CONFIG_SETTING_RIVER_AMOUNT :Số lượng sông ngòi: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_RIVER_AMOUNT_HELPTEXT :Chọn số lượng sông ngòi được khởi tạo
STR_CONFIG_SETTING_TREE_PLACER :Thuật toán đặt cây: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_TREE_PLACER_HELPTEXT :Chọn cách phân bổ cây cối trên bản đồ: chế độ 'Nguyên bản' trồng một cách rải rác đồng đều, chế độ 'Cải tiến' trồng theo nhóm
###length 3
STR_CONFIG_SETTING_TREE_PLACER_NONE :Không
STR_CONFIG_SETTING_TREE_PLACER_ORIGINAL :Nguyên bản
STR_CONFIG_SETTING_TREE_PLACER_IMPROVED :Tối Ưu Hóa
STR_CONFIG_SETTING_ROAD_SIDE :Xe cộ: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ROAD_SIDE_HELPTEXT :Chọn phía xe chạy
STR_CONFIG_SETTING_HEIGHTMAP_ROTATION :Xoay bản đồ địa hình: {STRING}
###length 2
STR_CONFIG_SETTING_HEIGHTMAP_ROTATION_COUNTER_CLOCKWISE :Ngược chiều đồng hồ
STR_CONFIG_SETTING_HEIGHTMAP_ROTATION_CLOCKWISE :Xuôi chiều đồng hồ
STR_CONFIG_SETTING_SE_FLAT_WORLD_HEIGHT :Độ cao của một màn chơi đồng bằng là: {STRING}
###length 2
STR_CONFIG_SETTING_EDGES_NOT_EMPTY :{WHITE}Một hoặc nhiều ô đất ở mép bản đồ phía bắc không được trống
STR_CONFIG_SETTING_EDGES_NOT_WATER :{WHITE}Một hoặc nhiều ô đất ở mép bản không phải là biển
STR_CONFIG_SETTING_STATION_SPREAD :Độ trải rộng của ga/bến tối đa: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_STATION_SPREAD_HELPTEXT :Khoảng diện tích tối đa mà mỗi ga/bến đơn có thể trả rộng. Giá trị cao quá sẽ làm chậm trò chơi
STR_CONFIG_SETTING_SERVICEATHELIPAD :Bảo trì trực thăng ở sân bay trực thăng một cách tự động: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SERVICEATHELIPAD_HELPTEXT :Bảo trì máy bay trực thăng mỗi khi hạ cánh, thậm chí là không có nhà sửc máy bay ở sân bay đó
STR_CONFIG_SETTING_LINK_TERRAFORM_TOOLBAR :Neo công cụ tôn tạo nền đất vào công cụ tàu hoả/xe/tàu thủy/máy bay: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_LINK_TERRAFORM_TOOLBAR_HELPTEXT :Khi mở thanh công cụ xây dựng một loại đường nào đó, thì mở luôn thanh công cụ nâng hạ đất nền
STR_CONFIG_SETTING_SMALLMAP_LAND_COLOUR :Màu đất hiển thị tại bản đồ nhỏ: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SMALLMAP_LAND_COLOUR_HELPTEXT :Màu sắc của các dạng đất trên bản đồ nhỏ
###length 3
STR_CONFIG_SETTING_SMALLMAP_LAND_COLOUR_GREEN :Lục
STR_CONFIG_SETTING_SMALLMAP_LAND_COLOUR_DARK_GREEN :Lục tối
STR_CONFIG_SETTING_SMALLMAP_LAND_COLOUR_VIOLET :Tím
STR_CONFIG_SETTING_SCROLLMODE :Kiểu cuộn khung nhìn: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SCROLLMODE_HELPTEXT :Hành xử khi kéo, cuộn bản đồ
###length 4
STR_CONFIG_SETTING_SCROLLMODE_DEFAULT :Kéo cuộn khung nhìn kiểu RMB, khoá vị trí con trỏ chuột
STR_CONFIG_SETTING_SCROLLMODE_RMB_LOCKED :Kéo cuộn kiểu RMB, khoá vị trí con trỏ chuột
STR_CONFIG_SETTING_SCROLLMODE_RMB :Kéo cuộn bản đồ kiểu RMB
STR_CONFIG_SETTING_SCROLLMODE_LMB :Kéo cuộn bản đồ kiểu LMB
STR_CONFIG_SETTING_SMOOTH_SCROLLING :Cuộn uyển chuyển cửa sổ: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SMOOTH_SCROLLING_HELPTEXT :Điều khiển cách màn hình chính cuộn tới vị trí cụ thể khi nháy chuột vào bản đồ nhỏ hoặc khi gõ lệnh cuộn tới đối tượng trên bản đồ. Nếu bật, thì sẽ cuộn trượt, nếu tắt thì nhảy thẳng tới vị trí đó.
STR_CONFIG_SETTING_MEASURE_TOOLTIP :Hiện bảng đo lường khi dùng các công cụ xây dựng: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_MEASURE_TOOLTIP_HELPTEXT :Hiển thị khoảng cách ô và chênh lệch độ cao khi kéo thả trong khi xây dựng
STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES :Hiện màu cờ sắc áo của công ty: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES_HELPTEXT :Điều khiển việc sử dụng màu sắc theo kiểu phương tiện thay vì màu cờ công ty
###length 3
STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES_NONE :Không
STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES_OWN :Công ty đang giữ
STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES_ALL :Tất cả công ty
STR_CONFIG_SETTING_PREFER_TEAMCHAT :Bắt đầu tán gẫu nội nhóm với phím : {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_PREFER_TEAMCHAT_HELPTEXT :Chuyển đổi chế độ 'tám' nội bộ trong công ty (nhiều người chơi) thay vì công cộng bằng nút
STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_MULTIPLIER :Tốc độ cuộn bản đồ bằng chuột: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_MULTIPLIER_HELPTEXT :Điều chỉnh độ nhạy của bánh xe cuộn
STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_SCROLLING :Chức năng nút cuộn trên chuột: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_SCROLLING_HELPTEXT :Cho phép cuộc bằng chuột có bánh xe cuộn hai chiều
###length 3
STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_ZOOM :Phóng to bản đồ
STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_SCROLL :Cuộn bản đồ
STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_OFF :Tắt
STR_CONFIG_SETTING_OSK_ACTIVATION :Bàn phím ảo: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_OSK_ACTIVATION_HELPTEXT :Chọn phương thức mở bàn phím ảo để nhập chữ với con trỏ. Có ích đối với các thiết bị không có bàn phím
###length 4
STR_CONFIG_SETTING_OSK_ACTIVATION_DISABLED :Tắt
STR_CONFIG_SETTING_OSK_ACTIVATION_DOUBLE_CLICK :Nháy kép
STR_CONFIG_SETTING_OSK_ACTIVATION_SINGLE_CLICK_FOCUS :Nháy đơn (nếu đang kích hoạt)
STR_CONFIG_SETTING_OSK_ACTIVATION_SINGLE_CLICK :Nháy đơn (ngay lập tức)
STR_CONFIG_SETTING_USE_RELAY_SERVICE :Sử dụng dịch vụ chuyển tiếp: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_USE_RELAY_SERVICE_HELPTEXT :Nếu không thể tạo kết nối tới server của bạn, người chơi có thể sử dụng dịch vụ chuyển tiếp để tạo kết nối. Chọn "Không cho phép" để cho phép sử dụng, "Hỏi" để hỏi trước, hoặc "Cho phép" để cho phép không cần hỏi.
###length 3
STR_CONFIG_SETTING_USE_RELAY_SERVICE_NEVER :Không cho phép
STR_CONFIG_SETTING_USE_RELAY_SERVICE_ASK :Hỏi
STR_CONFIG_SETTING_USE_RELAY_SERVICE_ALLOW :Cho phép
STR_CONFIG_SETTING_RIGHT_MOUSE_BTN_EMU :Giả lập click chuột phải: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_RIGHT_MOUSE_BTN_EMU_HELPTEXT :Chọn phương thức giả lập nút phải chuột
###length 3
STR_CONFIG_SETTING_RIGHT_MOUSE_BTN_EMU_COMMAND :Command+Click
STR_CONFIG_SETTING_RIGHT_MOUSE_BTN_EMU_CONTROL :Ctrl+Click
STR_CONFIG_SETTING_RIGHT_MOUSE_BTN_EMU_OFF :Tắt
STR_CONFIG_SETTING_RIGHT_MOUSE_WND_CLOSE :Đóng cửa số khi click chuột phải: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_RIGHT_MOUSE_WND_CLOSE_HELPTEXT :Đóng cửa sổ bằng cách bấm chuột phải vào đó. Ngăn tooltip bằng cách bấm phải!
STR_CONFIG_SETTING_AUTOSAVE :Tự động save: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_AUTOSAVE_HELPTEXT :Chọn chu kỳ giữa mỗi lần tự động save
STR_CONFIG_SETTING_DATE_FORMAT_IN_SAVE_NAMES :Sử dụng định dạng ngày {STRING} cho tên file lưu ván chơi.
STR_CONFIG_SETTING_DATE_FORMAT_IN_SAVE_NAMES_HELPTEXT :Định dạng ngày trong tên file lưu
###length 3
STR_CONFIG_SETTING_DATE_FORMAT_IN_SAVE_NAMES_LONG :đầy đủ (31 T12 2008)
STR_CONFIG_SETTING_DATE_FORMAT_IN_SAVE_NAMES_SHORT :ngắn (31-12-2008)
STR_CONFIG_SETTING_DATE_FORMAT_IN_SAVE_NAMES_ISO :ISO (2008-12-31)
STR_CONFIG_SETTING_PAUSE_ON_NEW_GAME :Tự động tạm dừng khi bắt đầu game mới: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_PAUSE_ON_NEW_GAME_HELPTEXT :Khi bật, ván chơi sẽ tự động tạm dừng khi bắt đầu ván chơi, cho phép xem xét trước bản đồ
STR_CONFIG_SETTING_COMMAND_PAUSE_LEVEL :Khi tạm dừng thì cho phép: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_COMMAND_PAUSE_LEVEL_HELPTEXT :Lựa chọn các hành động có thể làm khi ván chơi đang tạm dừng
###length 4
STR_CONFIG_SETTING_COMMAND_PAUSE_LEVEL_NO_ACTIONS :không có thao tác nào
STR_CONFIG_SETTING_COMMAND_PAUSE_LEVEL_ALL_NON_CONSTRUCTION :tất cả những thao tác phi xây dựng
STR_CONFIG_SETTING_COMMAND_PAUSE_LEVEL_ALL_NON_LANDSCAPING :tất cả ngoại trừ chỉnh sửa địa hình
STR_CONFIG_SETTING_COMMAND_PAUSE_LEVEL_ALL_ACTIONS :Tất cả thao tác
STR_CONFIG_SETTING_ADVANCED_VEHICLE_LISTS :Gom nhóm trong danh sách phương tiện: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ADVANCED_VEHICLE_LISTS_HELPTEXT :Cho phép sử dụng danh mục nâng cao các loại phương tiện để nhóm chúng lại
STR_CONFIG_SETTING_LOADING_INDICATORS :Hiển thị quá trình nạp hàng: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_LOADING_INDICATORS_HELPTEXT :Lựa chọn liệu có chỉ thị tỉ lệ bốc xếp hiển thị khi bốc xếp hàng
STR_CONFIG_SETTING_TIMETABLE_IN_TICKS :Hiện lịch trình ở dạng số nhịp thay vì ngày: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_TIMETABLE_IN_TICKS_HELPTEXT :Hiển thị thời gian trong bảng lịch trình bằng bộ đếm trò chơi thay vì ngày
STR_CONFIG_SETTING_TIMETABLE_SHOW_ARRIVAL_DEPARTURE :Hiển thị nơi đến và nơi đi trên lịch trình: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_TIMETABLE_SHOW_ARRIVAL_DEPARTURE_HELPTEXT :Hiển thị thời gian đi và đến trong bảng lịch trình
STR_CONFIG_SETTING_QUICKGOTO :Tạo nhanh lộ trình cho phương tiện: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_QUICKGOTO_HELPTEXT :Lựa chọn trước 'đi tới con trỏ' khi mở cửa số lập lộ trình
STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_RAIL_TYPE :Loại đường ray mặc định (sau game mới/nạp game): {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_RAIL_TYPE_HELPTEXT :Kiểu đường ray được chọn khi bắt đầu hoặc tải một ván chơi. 'sẵn có đầu tiên' chọn loại ray cũ nhất, 'sẵn có cuối cùng' chọn loại ray mới nhất, và 'dùng nhiều nhất' chọn loại ray đang được sử dụng nhiều nhất trong ván chơi
###length 3
STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_RAIL_TYPE_FIRST :Có trước tiên
STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_RAIL_TYPE_LAST :Có sau cùng
STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_RAIL_TYPE_MOST_USED :Dùng nhiều
STR_CONFIG_SETTING_SHOW_TRACK_RESERVATION :Hiện đường ray dành trước: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SHOW_TRACK_RESERVATION_HELPTEXT :Lựa chọn đường dành riêng với màu khác để thấy rõ vấn đề với việc tài không vào khu vực tìm đường path-based
STR_CONFIG_SETTING_PERSISTENT_BUILDINGTOOLS :Vẫn giữ công cụ xây dựng sau khi dùng: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_PERSISTENT_BUILDINGTOOLS_HELPTEXT :Giữ cho công cụ xây dựng đối với cầu, hầm... vẫn mở sau khi dùng.
STR_CONFIG_SETTING_EXPENSES_LAYOUT :Phân nhóm thu nhập/chi phí trong bảng tài chính: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_EXPENSES_LAYOUT_HELPTEXT :Lựa chọn cách sắp xếp trong cửa sổ chi phí của công ty
STR_CONFIG_SETTING_AUTO_REMOVE_SIGNALS :Tự động loại bỏ đèn tín hiệu khi xây dựng đường ray: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_AUTO_REMOVE_SIGNALS_HELPTEXT :Tự động loại bỏ đèn tín hiệu trên đường khi xây dựng đường ray. Lưu ý điều này có khả năng gây ra tai nạn tàu hỏa.
STR_CONFIG_SETTING_FAST_FORWARD_SPEED_LIMIT :Giới hạn tốc độ tua nhanh: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_FAST_FORWARD_SPEED_LIMIT_HELPTEXT :Giới hạn tốc độ của trò chơi khi dùng chế độ tua nhanh. 0 = không có giới hạn (dùng tốc độ nhanh nhất mà máy tính cho phép). Giá trị dưới 100% sẽ làm chậm trò chơi lại. Cận trên phụ thuộc vào cấu hình máy tính và tùy thuộc vào ván chơi.
STR_CONFIG_SETTING_FAST_FORWARD_SPEED_LIMIT_VAL :{NUM}% tốc độ bình thường của trò chơi
###setting-zero-is-special
STR_CONFIG_SETTING_FAST_FORWARD_SPEED_LIMIT_ZERO :Không giới hạn (theo tốc độ của máy tính cho phép)
STR_CONFIG_SETTING_SOUND_TICKER :Tin tức tóm tắt: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SOUND_TICKER_HELPTEXT :Phát âm thanh khi hiển thị các tin tức tóm tắt.
STR_CONFIG_SETTING_SOUND_NEWS :Báo chí: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SOUND_NEWS_HELPTEXT :Phát âm thanh khi có báo mới
STR_CONFIG_SETTING_SOUND_NEW_YEAR :Kết thúc cuối năm: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SOUND_NEW_YEAR_HELPTEXT :Phát âm thanh cuối mỗi năm khi hiển thị bảng tổng kết hiệu quả cuối năm so với năm cũ
STR_CONFIG_SETTING_SOUND_CONFIRM :Xây dựng: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SOUND_CONFIRM_HELPTEXT :Phát âm thanh khi xây dựng hoặc các hoạt động khác hoàn thành
STR_CONFIG_SETTING_SOUND_CLICK :Bấm nút: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SOUND_CLICK_HELPTEXT :Bíp khi bấm nút
STR_CONFIG_SETTING_SOUND_DISASTER :Tai nạn/thiên tai: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SOUND_DISASTER_HELPTEXT :Phát hiệu ứng âm thanh của các vụ tai nạn và thiên tai
STR_CONFIG_SETTING_SOUND_VEHICLE :Phương tiện: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SOUND_VEHICLE_HELPTEXT :Phát hiệu ứng âm thanh của phương tiện
STR_CONFIG_SETTING_SOUND_AMBIENT :Âm thanh nền: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SOUND_AMBIENT_HELPTEXT :Phát các âm thanh hiệu ứng nền đối với đất, khu công nghiệp và đô thị
STR_CONFIG_SETTING_MAX_TRAINS :Số tàu hỏa tối đa mỗi công ty: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_MAX_TRAINS_HELPTEXT :Số lượng tối đa tàu hỏa mà mỗi công ty có thể có
STR_CONFIG_SETTING_MAX_ROAD_VEHICLES :Số xe ôtô tối đa mỗi công ty: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_MAX_ROAD_VEHICLES_HELPTEXT :Số lượng ôtô tối đa mà một công ty có thể có
STR_CONFIG_SETTING_MAX_AIRCRAFT :Số máy bay tối đa mỗi công ty: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_MAX_AIRCRAFT_HELPTEXT :Số lượng máy bay tối đa mà một công ty có thể có
STR_CONFIG_SETTING_MAX_SHIPS :Số tàu thủy tối đa mỗi công ty: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_MAX_SHIPS_HELPTEXT :Số lượng tàu thủy tối đa mà một công ty có thể có
STR_CONFIG_SETTING_AI_BUILDS_TRAINS :Nhân vật máy không được mua tàu hoả: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_AI_BUILDS_TRAINS_HELPTEXT :Bật thiết lập này làm máy không thể xây dựng tàu hỏa
STR_CONFIG_SETTING_AI_BUILDS_ROAD_VEHICLES :Nhân vật máy không được mua xe ôtô: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_AI_BUILDS_ROAD_VEHICLES_HELPTEXT :Bật tùy chọn này thì người chơi là AI sẽ không xây đường ôtô
STR_CONFIG_SETTING_AI_BUILDS_AIRCRAFT :Nhân vật máy không được mua máy bay: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_AI_BUILDS_AIRCRAFT_HELPTEXT :Bật tùy chọn này thì người chơi là AI sẽ không xây đường hàng không
STR_CONFIG_SETTING_AI_BUILDS_SHIPS :Nhân vật máy không được mua tàu thủy: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_AI_BUILDS_SHIPS_HELPTEXT :Bật tùy chọn này thì người chơi là AI sẽ không xây đường thủy
STR_CONFIG_SETTING_AI_PROFILE :Giá trị thiết lập mặc định: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_AI_PROFILE_HELPTEXT :Lực chọn mức độ khó đối với AI ngẫu nhiên hoặc giá trị mặc định khi thêm AI mới hay kịch bản trò trơi
###length 3
STR_CONFIG_SETTING_AI_PROFILE_EASY :Dễ
STR_CONFIG_SETTING_AI_PROFILE_MEDIUM :Trung bình
STR_CONFIG_SETTING_AI_PROFILE_HARD :Khó
STR_CONFIG_SETTING_AI_IN_MULTIPLAYER :Cho phép AI ở chế độ nhiều người chơi: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_AI_IN_MULTIPLAYER_HELPTEXT :Cho phép người chơi AI (máy tính) được tham gia trong ván chơi nhiều người
STR_CONFIG_SETTING_SCRIPT_MAX_OPCODES :#mã lệnh trước kịch bản tạm ngưng: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SCRIPT_MAX_OPCODES_HELPTEXT :Số lượng tối đa các tính toán mà một kịch bản AI được phép chạy mỗi lần
STR_CONFIG_SETTING_SCRIPT_MAX_MEMORY :Bộ nhớ sử dụng tối đa mỗi kích bản: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SCRIPT_MAX_MEMORY_HELPTEXT :Số lượng bộ nhớ tối đa mà kịch bản có thể tiêu thụ trước khi nó bị từ chối hoạt động. Số lượng này có thể phải tăng lên nếu bản đồ lớn hơn.
STR_CONFIG_SETTING_SCRIPT_MAX_MEMORY_VALUE :{COMMA} MiB
STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_ISPERCENT :Tần suất bảo trì theo đơn vị phần trăm: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_ISPERCENT_HELPTEXT :Lựa chọn liệu rằng việc bảo trì phương tiện sẽ được tiến hành sau một khoảng thời gian nhất định hay là độ tin cậy bị giảm xuống bao nhiều phần trăm so với mức tối đa
STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_TRAINS :Tần suất bảo trì mặc định đối với tàu hỏa: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_TRAINS_HELPTEXT :Thiết lập khoảng thời gian bảo trì tùy chọn đối với các tàu hỏa, nếu phương tiện không có riêng thời gian bảo trì này
STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_ROAD_VEHICLES :Tần suất bảo trì mặc định đối với ôtô: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_ROAD_VEHICLES_HELPTEXT :Thiết lập khoảng thời gian bảo trì tùy chọn đối với các ôtô, nếu phương tiện không có riêng thời gian bảo trì này
STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_AIRCRAFT :Tần suất bảo trì mặc định đối với máy bay: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_AIRCRAFT_HELPTEXT :Thiết lập khoảng thời gian bảo trì tùy chọn đối với các máy bay, nếu phương tiện không có riêng thời gian bảo trì này
STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_SHIPS :Tần suất bảo trì mặc định đối với tàu thủy: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_SHIPS_HELPTEXT :Thiết lập khoảng thời gian bảo trì tùy chọn đối với các tàu thủy, nếu phương tiện không có riêng thời gian bảo trì này
STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_VALUE :{COMMA}{NBSP}ngày/%
###setting-zero-is-special
STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_DISABLED :tắt
STR_CONFIG_SETTING_NOSERVICE :Tắt bảo trì khi đặt tắt tuỳ chọn hỏng hóc: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_NOSERVICE_HELPTEXT :Nếu bật, phương tiện sẽ không cần bảo trì nếu chúng không thể bị hỏng
STR_CONFIG_SETTING_WAGONSPEEDLIMITS :Bật giới hạn tốc độ toa tàu: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_WAGONSPEEDLIMITS_HELPTEXT :Nếu bật, sử dụng giới hạn tốc độ của toa xe để hạn chế tốc độ của cả đoàn tàu
STR_CONFIG_SETTING_DISABLE_ELRAILS :Không dùng tàu điện: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_DISABLE_ELRAILS_HELPTEXT :Bật tùy chọn này sẽ ngăn việc bắt buộc có ray tàu điện mới tạo được đầu máy chạy điện
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ARRIVAL_FIRST_VEHICLE_OWN :Phương tiện đầu tiên đỗ trạm chúng ta: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ARRIVAL_FIRST_VEHICLE_OWN_HELPTEXT :Hiển thị tin tức khi phương tiện khai trương ga/bến của bạn
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ARRIVAL_FIRST_VEHICLE_OTHER :Phương tiện đầu tiền đỗ trạm đối thủ: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ARRIVAL_FIRST_VEHICLE_OTHER_HELPTEXT :Hiển thị tin tức khi phương tiên khai trương ga/bến của đối thủ cạnh tranh
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ACCIDENTS_DISASTERS :Tai nạn / thiên tai: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ACCIDENTS_DISASTERS_HELPTEXT :Hiển thị tin tức về các vụ tại nạn hoặc thiên tai xảy ra
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ACCIDENT_OTHER :Tai nạn của đối thủ: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ACCIDENT_OTHER_HELPTEXT :Hiển thị thông điệp về phương tiện bị tai nạn của đối thủ
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_COMPANY_INFORMATION :Thông tin công ty: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_COMPANY_INFORMATION_HELPTEXT :Hiển thị tin tức khi có một công ty mới khai trương, hoặc các công ty có nguy cơ phá sản
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_OPEN :Nhà máy mới mở: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_OPEN_HELPTEXT :Hiển thị tin tức khi có nhà máy mới khai trương
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_CLOSE :Nhà máy đóng cửa: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_CLOSE_HELPTEXT :Hiển thị tin tức khi có nhà máy đóng cửa
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ECONOMY_CHANGES :Những thay đổi của nền kinh tế: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ECONOMY_CHANGES_HELPTEXT :Hiển thị tin tức về sự thay đổi tình hình kinh tế chung
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_CHANGES_COMPANY :Các nhà máy do công ty đang vận chuyển có sản lượng thay đổi: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_CHANGES_COMPANY_HELPTEXT :Hiển thị tin tức khi có sự thay đổi sản lượng nhà máy, mà nhà máy đó đang được chuyên chở bởi công ty bạn
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_CHANGES_OTHER :Các nhà máy do công ty đối thủ đang vận chuyển có sản lượng thay đổi: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_CHANGES_OTHER_HELPTEXT :Hiển thị tin tức khi có sự thay đổi sản lượng sản xuất đối với nhà máy được chuyên chở bởi đối thủ cạnh tranh
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_CHANGES_UNSERVED :Các nhà máy khác có sản lượng thay đổi: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_CHANGES_UNSERVED_HELPTEXT :Hiển thị tin tức về sự thay đổi sản lượng của các nhà máy, mà hiện thời chưa được ai chuyên chở (kể cả bạn)
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ADVICE :Lời khuyên / thông tin cho những phương tiện của công ty: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ADVICE_HELPTEXT :Hiển thị thông điệp về phương tiện cần lưu ý
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_NEW_VEHICLES :Phương tiện mới: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_NEW_VEHICLES_HELPTEXT :Hiển thị tin tức khi có một loại phương tiện mới xuất xưởng
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_CHANGES_ACCEPTANCE :Thay đổi về việc nhận hàng vận chuyển: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_CHANGES_ACCEPTANCE_HELPTEXT :Hiển thị thông báo về sự thay đổi của ga bến đối với việc chấp nhận hàng hóa
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_SUBSIDIES :Tiền trợ cấp: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_SUBSIDIES_HELPTEXT :Hiển tin tức về các sự kiện liên quan đến chuỗi cung ứng
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_GENERAL_INFORMATION :Thông tin chung: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_GENERAL_INFORMATION_HELPTEXT :Hiển thị thông tin về các sự kiện chung, ví dụ như ai đó mua đặc quyền vận tải một năm hoặc tài trợ xây dựng lại đường xá
###length 3
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_MESSAGES_OFF :Tắt
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_MESSAGES_SUMMARY :Giản Lược
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_MESSAGES_FULL :Đủ
STR_CONFIG_SETTING_COLOURED_NEWS_YEAR :Tin tức có màu xuất hiện vào năm: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_COLOURED_NEWS_YEAR_HELPTEXT :Năm mà các bài báo sẽ được in màu. Trước năm này, tất cả chúng là in đen/trắng.
STR_CONFIG_SETTING_STARTING_YEAR :Năm bắt đầu: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ENDING_YEAR :Năm kết thúc để tính điểm: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ENDING_YEAR_HELPTEXT :Năm mà ván chơi sẽ kết thúc và tính điểm. Khi năm đó kết thúc, điểm số của công ty sẽ được lưu lại và hiển thị bảng điểm chơi cao nhất, sau đó người chơi vẫn có thể tiếp tục ván chơi.{} Nếu năm được đặt nhỏ hơn năm bắt đầu, bảng điểm chơi cao nhất sẽ không bao giờ được hiển thị.
STR_CONFIG_SETTING_ENDING_YEAR_VALUE :{NUM}
###setting-zero-is-special
STR_CONFIG_SETTING_ENDING_YEAR_ZERO :Không bao giờ
STR_CONFIG_SETTING_ECONOMY_TYPE :Nền kinh tế: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ECONOMY_TYPE_HELPTEXT :Nền kinh tế vận hành trơn tru sẽ có nhiều thay đổi về mặt sản xuất, ở từng bước nhỏ. Nền kinh tế đóng băng sẽ không có thay đổi về mặt sản xuất và nhà máy sẽ không đóng cửa. Thiết lập này có thể không có tác dụng nếu các loại hình công nghiệp được cung cấp bởi NewGRF.
###length 3
STR_CONFIG_SETTING_ECONOMY_TYPE_ORIGINAL :Nguyên gốc
STR_CONFIG_SETTING_ECONOMY_TYPE_SMOOTH :Vận hành trơn tru
STR_CONFIG_SETTING_ECONOMY_TYPE_FROZEN :Đóng băng
STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_SHARES :Cho phép mua cổ phần của các công ty khác: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_SHARES_HELPTEXT :Nếu bật, cho phép mua và bán cổ phần công ty. Cổ phần chỉ có thể mua bán nếu công ty đã tồn tại một thời gian nhất định nào đó
STR_CONFIG_SETTING_MIN_YEARS_FOR_SHARES :Tuổi công ty tối thiểu để bán cổ phần: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_MIN_YEARS_FOR_SHARES_HELPTEXT :Đặt số tuổi tối thiểu của công ty để cho các bên khác có thể mua và bán cổ phần
STR_CONFIG_SETTING_FEEDER_PAYMENT_SHARE :Tỉ lệ lợi tức cổ phiếu chi trả cho môi giới: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_FEEDER_PAYMENT_SHARE_HELPTEXT :Tỉ lệ thu nhập cho mỗi trung gian trên hệ thống vận tải, cho phép điều chỉnh thu nhập
STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_DENSITY :Khi kéo, đặt đèn tín hiệu mỗi: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_DENSITY_HELPTEXT :Đặt khoảng cách giữa các đèn tín hiệu khi được kéo
STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_DENSITY_VALUE :{COMMA} ô
STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_FIXED_DISTANCE :Khi kéo-thả, giữ khoảng cách cố định giữa các đèn tín hiệu: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_FIXED_DISTANCE_HELPTEXT :Lựa chọn cách đặt đèn hiệu khi bấm Ctrl+kéo thả đèn hiệu, nếu tắt, đèn hiệu đặt ngay trước và sau cầu, hầm để tránh bị quãng kéo dài không có đèn. Nếu bật, đèn hiệu sẽ được đặt sau mỗi n ô, tạo ra việc căn đèn đối với các ray song song dễ dàng hơn
STR_CONFIG_SETTING_SEMAPHORE_BUILD_BEFORE_DATE :Xây cờ hiệu thay vì đèn trước năm: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SEMAPHORE_BUILD_BEFORE_DATE_HELPTEXT :Thiết lập thời điểm đèn hiệu điện sẽ được sử dụng. Trước thời điểm này chỉ có cờ hiệu được sử dụng (chúng cùng chức năng, chỉ khác hình thức)
STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_TYPES :Đổi tuần hoàn các kiểu đèn báo: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_TYPES_HELPTEXT :Chọn kiểu đèn báo để tuần hoàn khi Ctrl+click vào một đèn báo đã được xây bằng công cụ đèn báo
###length 2
STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_PBS :Đèn hiệu giành đường
STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_ALL :Tất cả có thể thấy
STR_CONFIG_SETTING_SIGNAL_GUI_MODE :Hiển thị các kiểu đèn báo: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SIGNAL_GUI_MODE_HELPTEXT :Chọn kiểu đèn báo hiển thị trên thanh công cụ đèn báo
###length 2
STR_CONFIG_SETTING_SIGNAL_GUI_MODE_PATH :Chỉ đèn hiệu giành đường
STR_CONFIG_SETTING_SIGNAL_GUI_MODE_ALL_CYCLE_PATH :Tất cả đèn báo
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT :Kiểu đường sá của đô thị mới: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_HELPTEXT :Kiểu đường sá của đô thị
###length 5
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_DEFAULT :nguyên bản
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_BETTER_ROADS :đường hợp lý hơn
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_2X2_GRID :lưới 2x2
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_3X3_GRID :lưới 3x3
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_RANDOM :ngẫu nhiên
STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_TOWN_ROADS :Đô thị có thể tự xây đường sá: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_TOWN_ROADS_HELPTEXT :Cho phép đô thị tự xây đường sá để phát triển. Nếu tắt thì đô thị không thể tự xây đường sá
STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_TOWN_LEVEL_CROSSINGS :Đô thị cho phép xây giao nhau đồng mức: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_TOWN_LEVEL_CROSSINGS_HELPTEXT :Bật tùy chọn này cho phép đô thị xây giao nhau đồng mức
STR_CONFIG_SETTING_NOISE_LEVEL :Cho phép chính quyền địa phương kiểm soát độ ồn của sân bay: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_NOISE_LEVEL_HELPTEXT :Nếu tắt tùy chọn này, mỗi đô thị chỉ xây được 2 sân bay. Nếu bật tùy chọn này, số lượng sân bay được giới hạn bởi độ ồn cho phép của đô thị, dựa vào dân số, quy mô sân bay và khoảng cách
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_FOUNDING :Thành lập đô thị trong ván chơi: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_FOUNDING_HELPTEXT :Bật tùy chọn này cho phép người chơi tạo lập đô thị mới trong màn chơi
###length 3
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_FOUNDING_FORBIDDEN :không cho phép
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_FOUNDING_ALLOWED :cho phép
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_FOUNDING_ALLOWED_CUSTOM_LAYOUT :cho phép, tùy chọn bố trí đô thị
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_CARGOGENMODE :Nhu cầu vận chuyển hàng đô thị: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_CARGOGENMODE_HELPTEXT :Lượng hàng hoá cần vận chuyển ở trong đô thị, tỉ lệ với tổng dân số của độ thị.{}Tăng tỉ lệ bình phương: một đô thị to gấp 2 sẽ tăng 4 lần số hành khách.{}Tăng tỉ lệ thuận: một đô thị tăng gấp 2 sẽ tăng gấp 2 lần số hành khách.
###length 2
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_CARGOGENMODE_ORIGINAL :Tỉ lệ bình phương (nguyên bản)
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_CARGOGENMODE_BITCOUNT :Tuyến tính
STR_CONFIG_SETTING_EXTRA_TREE_PLACEMENT :Trồng cây trong trò chơi: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_EXTRA_TREE_PLACEMENT_HELPTEXT :Điều khiển sự xuất hiện tự dộng của cây cối khi đang chơi. Điều này có thể ảnh hưởng đến những nhà máy dựa vào cây cối, ví dự như nhà máy chế biến gỗ
###length 4
STR_CONFIG_SETTING_EXTRA_TREE_PLACEMENT_NO_SPREAD :Mọc nhưng không trải {RED}(nhà máy chế biến gỗ sẽ không hoạt động)
STR_CONFIG_SETTING_EXTRA_TREE_PLACEMENT_SPREAD_RAINFOREST :Mọc nhưng chỉ trải ở rừng nhiệt đới
STR_CONFIG_SETTING_EXTRA_TREE_PLACEMENT_SPREAD_ALL :Mọc và trải mọi nơi
STR_CONFIG_SETTING_EXTRA_TREE_PLACEMENT_NO_GROWTH_NO_SPREAD :Không mọc cũng không trải {RED}(nhà máy chế biến gỗ sẽ không hoạt động)
STR_CONFIG_SETTING_TOOLBAR_POS :Vị trí của thanh công cụ chính: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_TOOLBAR_POS_HELPTEXT :Vị trí nằm ngang của thanh công cụ chính ở phía trên màn hình
STR_CONFIG_SETTING_STATUSBAR_POS :Vị trí thanh trạng thái: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_STATUSBAR_POS_HELPTEXT :Vị trí nằm ngang của thanh trạng thái phía dưới màn hình
STR_CONFIG_SETTING_SNAP_RADIUS :Bán kính dính cửa sổ: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SNAP_RADIUS_HELPTEXT :Khoảng cách giữa các cửa sổ để nó tự động sắp ngay ngắn khi chuyển đến gần
STR_CONFIG_SETTING_SNAP_RADIUS_VALUE :{COMMA} điểm ảnh
###setting-zero-is-special
STR_CONFIG_SETTING_SNAP_RADIUS_DISABLED :Tắt
STR_CONFIG_SETTING_SOFT_LIMIT :Giới hạn số lượng cửa sổ (không-neo): {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SOFT_LIMIT_HELPTEXT :Số lượng cửa sổ chưa neo (tối đa) trước khi tự động đóng để nhường chỗ khi mở cửa sổ mới
STR_CONFIG_SETTING_SOFT_LIMIT_VALUE :{COMMA}
###setting-zero-is-special
STR_CONFIG_SETTING_SOFT_LIMIT_DISABLED :tắt
STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_MIN :Độ phóng to tối đa: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_MIN_HELPTEXT :Độ phóng to tối đa của cửa sổ. Độ càng cao thì yêu cầu bộ nhớ càng nhiều
STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_MAX :Độ thu nhỏ tối đa: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_MAX_HELPTEXT :Độ thu nhỏ tối đa của cửa sổ, Độ càng cao thì có thể làm khựng trò chơi khi dùng
###length 6
STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_LVL_MIN :4x
STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_LVL_IN_2X :2x
STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_LVL_NORMAL :Bình thường
STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_LVL_OUT_2X :2x
STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_LVL_OUT_4X :4x
STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_LVL_OUT_8X :8x
STR_CONFIG_SETTING_SPRITE_ZOOM_MIN :Độ phân giải sprite lớn nhất sẽ dùng: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SPRITE_ZOOM_MIN_HELPTEXT :Giới hạn độ phân giải tối đa sử dụng cho sprite. Giới hạn độ phân giải của sprite sẽ ngưng việc sử dụng các gói đồ họa phân giải cao ngay cả khi đã cài. Điều này có thể giúp cho đồ họa của trò chơi được đồng nhất khi sử dụng lẫn lộn các GRF có và không có phân giải cao.
###length 3
STR_CONFIG_SETTING_SPRITE_ZOOM_LVL_MIN :4x
STR_CONFIG_SETTING_SPRITE_ZOOM_LVL_IN_2X :2x
STR_CONFIG_SETTING_SPRITE_ZOOM_LVL_NORMAL :1x
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH :Tốc độ phát triển của đô thị: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_HELPTEXT :Tốc độ phát triển đô thị
###length 5
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_NONE :Không
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_SLOW :Chậm
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_NORMAL :Bình thường
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_FAST :Nhanh
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_VERY_FAST :Cực nhanh
STR_CONFIG_SETTING_LARGER_TOWNS :Tỷ lệ đô thị sẽ trở nên thành phố: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_LARGER_TOWNS_HELPTEXT :Số lượng đô thị sẽ trở thành thành phố, đô thị đó sẽ rộng hơn và phát triển nhanh hơn
STR_CONFIG_SETTING_LARGER_TOWNS_VALUE :1 trong {COMMA}
###setting-zero-is-special
STR_CONFIG_SETTING_LARGER_TOWNS_DISABLED :Không
STR_CONFIG_SETTING_CITY_SIZE_MULTIPLIER :Hệ số quy mô đô thị coi là thành phố: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_CITY_SIZE_MULTIPLIER_HELPTEXT :Kích thước trung bình của thành phố tỉ lệ với đô thị lúc bắt đầu trò chơi
STR_CONFIG_SETTING_LINKGRAPH_INTERVAL :Cập nhật đồ thị phân phối mỗi {STRING}{NBSP}ngày
STR_CONFIG_SETTING_LINKGRAPH_INTERVAL_HELPTEXT :Thời gian giữa các lần tính toán đồ thị. Mỗi lần tính sẽ tính một phần của đồ thị. Nhưng không có nghĩa là giá trị X này sẽ khiến việc tính toán toàn bộ xảy ra sau X ngày, chỉ có một phần thôi. Nếu nhỏ thì CPU cần để tính sẽ nhiều hơn, lớn thì việc tính toán lại phân phối hàng hóa mỗi khi có đường mới sẽ chậm hơn.
STR_CONFIG_SETTING_LINKGRAPH_TIME :Dùng {STRING}{NBSP}ngày để tính toán lại đồ thị phân phối
STR_CONFIG_SETTING_LINKGRAPH_TIME_HELPTEXT :Thời gian cần thiết cho mỗi bước tính toán đồ thị liên kết. Mỗi khi bắt đầu, chương trình tính toán sẽ được phép chạy trong một số ngày nào đó tùy theo giá trị này. Nếu quá ít có thể không đủ để tính toán, mà nếu quá nhiều thì nó sẽ kéo dài việc tính toán lại phân phối mỗi khi đường đi thay đổi.
STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_PAX :Chế độ phân phối đối với hành khách: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_PAX_HELPTEXT :Hành khách có thể di chuyển đối xứng (số lượng A đến B bằng B đến A) hoặc bất đối xứng, hoặc bằng tay.
STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_MAIL :Chế độ phân phối đối với thư tín: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_MAIL_HELPTEXT :Thư tín có thể gửi đối xứng (khối lượng từ A đến B bằng B đến A) hoặc bất đối xứng, hoặc bằng tay.
STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_ARMOURED :Chế độ phân phối đối với hàng hóa đóng két: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_ARMOURED_HELPTEXT :Hàng hóa được đóng két là gói hàng có giá trong địa hình nhiệt đới, kim cương trong hoang mạc, vàng trong địa hình vùng cực lạnh. NewGRF có thể khác. Bạn nên đặt là bất đối xứng hoặc bằng tay nếu ở địa hình cực lạnh, vì ngân hàng sẽ không gửi vàng trở lại mỏ vàng. Với địa hình nhiệt đới hoặc hoang mạc thì có thể chọn đối xứng bởi các ngân hàng có thể gửi hai chiều với nhau.
STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_DEFAULT :Chế độ phân phối đối với các loại hàng hóa mặc định: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_DEFAULT_HELPTEXT :"bất đối xứng" là khối lượng hàng hóa tùy ý có thể gửi theo chiều bất kỳ. "bằng tay" là sẽ không phân phối tự động mà bạn sẽ phải chỉ ra.
###length 3
STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_MANUAL :bằng tay
STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_ASYMMETRIC :bất đối xứng
STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_SYMMETRIC :đối xứng
STR_CONFIG_SETTING_LINKGRAPH_ACCURACY :Độ chính xác phân phối: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_LINKGRAPH_ACCURACY_HELPTEXT :Mức chính xác tính toán đồ thị, nếu giá trị càng cao càng tốn CPU và trò chơi có thể chậm phản ứng, tuy nhiên giá trị thấp sẽ khiến việc phân phối sẽ giảm sự chính xác và bạn sẽ thấy sự khác biệt là hàng hóa không gửi đến chỗ cần đến.
STR_CONFIG_SETTING_DEMAND_DISTANCE :Ảnh hưởng bởi khoảng cách đến nhu cầu gửi: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_DEMAND_DISTANCE_HELPTEXT :Nếu bạn đặt giá trị này lớn hơn 0, thì khoảng chênh lượng hàng hóa gửi từ ga A đến B sẽ ảnh hưởng bởi khoảng cách, giá trị càng cao thì càng ít hàng gửi đến ga xa và nhiều hàng gửi đến ga gần và ngược lại.
STR_CONFIG_SETTING_DEMAND_SIZE :Khối lượng hàng hóa trả về đối với chế độ đối xứng: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_DEMAND_SIZE_HELPTEXT :Thiết lập giá trị này ít hơn 100% sẽ khiến vận tải hai chiều đối xứng sẽ giống như bất đối xứng. Sẽ có ít hàng hóa hơn chuyển ngược lại nếu như số lượng hàng chuyển tới vượt ngưỡng nào đó. Nếu đặt là 0% thì là bất đối xứng hoàn toàn.
STR_CONFIG_SETTING_SHORT_PATH_SATURATION :Tỉ lệ bảo hòa (hết tải) của đường tắt trước khi chuyển sang đường khác dài hơn: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SHORT_PATH_SATURATION_HELPTEXT :Thường sẽ có nhiều con đường giữa 2 ga/bến. Việc vận tải hàng hóa sẽ chọn con đường ngắn nhất trước cho đến khi hết tải. Sau đó chọn con đường ngắn thứ 2, 3... cho đến khi hết tải. Việc hết tải được tính toán bằng khối lượng vận chuyển thực tế so với dự tính. Khi hết tải tất cả các con đường, nếu vẫn còn hàng hóa cần chuyển, thì nó có thể gây quá tải. Dầu vậy thuật toán này không phải lúc nào cũng chính xác trong việc tính toán năng lực vận tải. Thiết lập này cho phép bạn tinh chỉnh tỉ lệ mà một con đường sẽ hết tải trước khi chọn con đường kế tiếp. Nhỏ hơn 100% sẽ giúp tránh việc một ga bến quá đông đúc và bù trừ việc tính toán sai lệch này.
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VELOCITY :Đơn vị tốc độ: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VELOCITY_HELPTEXT :Khi thể hiện tốc độ trên giao diện, thể hiện nó bằng đơn vị đã chọn.
###length 4
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VELOCITY_IMPERIAL :Imperial (mph)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VELOCITY_METRIC :Metric (km/h)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VELOCITY_SI :SI (m/s)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VELOCITY_GAMEUNITS :Đơn vị trong trò chơi (ô/ngày)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_POWER :Đơn vị công suất phương tiện: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_POWER_HELPTEXT :Khi thể hiện công suất phương tiện, thể hiện nó bằng đơn vị đã chọn.
###length 3
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_POWER_IMPERIAL :Imperial (hp)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_POWER_METRIC :Metric (hp)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_POWER_SI :SI (kW)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_WEIGHT :Đơn vị khối lượng: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_WEIGHT_HELPTEXT :Khi hiển thị khối lượng trên giao diện, thể hiện nó bằng đơn vị đã chọn
###length 3
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_WEIGHT_IMPERIAL :Imperial (short t/ton)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_WEIGHT_METRIC :Metric (t/tonne)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_WEIGHT_SI :SI (kg)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VOLUME :Đơn vị dung tích: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VOLUME_HELPTEXT :Khi dung tích thể hiện, hiển thị nó trong đơn vị đã chọn
###length 3
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VOLUME_IMPERIAL :Imperial (gal)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VOLUME_METRIC :Metric (l)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VOLUME_SI :SI (m³)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_FORCE :Đơn vị gia tốc: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_FORCE_HELPTEXT :Mỗi đơn vị lực, cũng là gia tốc, hiển thị trên giao diện như là đơn vị đã chọn
###length 3
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_FORCE_IMPERIAL :Imperial (lbf)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_FORCE_METRIC :Metric (kgf)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_FORCE_SI :SI (kN)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_HEIGHT :Đơn vị độ cao: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_HEIGHT_HELPTEXT :Khi độ cao thể hiện trên giao diện, thì hiển thị nó trên đơn vị đã chọn
###length 3
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_HEIGHT_IMPERIAL :Hoàng Gia (ft)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_HEIGHT_METRIC :Metric (m)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_HEIGHT_SI :SI (m)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION :{ORANGE}Tiêu Chuẩn Đo Lường
STR_CONFIG_SETTING_GRAPHICS :{ORANGE}Đồ họa
STR_CONFIG_SETTING_SOUND :{ORANGE}Âm thanh
STR_CONFIG_SETTING_INTERFACE :{ORANGE}Giao Diện
STR_CONFIG_SETTING_INTERFACE_GENERAL :{ORANGE}Tổng quát
STR_CONFIG_SETTING_INTERFACE_VIEWPORTS :{ORANGE}Vùng nhìn
STR_CONFIG_SETTING_INTERFACE_CONSTRUCTION :{ORANGE}Xây Dựng
STR_CONFIG_SETTING_ADVISORS :{ORANGE}Tin tức / Cố vấn
STR_CONFIG_SETTING_COMPANY :{ORANGE}Công ty
STR_CONFIG_SETTING_ACCOUNTING :{ORANGE}Kế toán
STR_CONFIG_SETTING_VEHICLES :{ORANGE}Phương Tiện
STR_CONFIG_SETTING_VEHICLES_PHYSICS :{ORANGE}Vật lý
STR_CONFIG_SETTING_VEHICLES_ROUTING :{ORANGE}Tìm đường
STR_CONFIG_SETTING_LIMITATIONS :{ORANGE}Giới hạn
STR_CONFIG_SETTING_ACCIDENTS :{ORANGE}Thiên tai / Tai nạn
STR_CONFIG_SETTING_GENWORLD :{ORANGE}Khởi tạo bản đồ
STR_CONFIG_SETTING_ENVIRONMENT :{ORANGE}Môi trường
STR_CONFIG_SETTING_ENVIRONMENT_AUTHORITIES :{ORANGE}Chính quyền
STR_CONFIG_SETTING_ENVIRONMENT_TOWNS :{ORANGE}Đô thị
STR_CONFIG_SETTING_ENVIRONMENT_INDUSTRIES :{ORANGE}Nhà máy
STR_CONFIG_SETTING_ENVIRONMENT_CARGODIST :{ORANGE}Phân bổ hàng hóa
STR_CONFIG_SETTING_AI :{ORANGE}Đối Thủ
STR_CONFIG_SETTING_AI_NPC :{ORANGE}Nhân vật máy
STR_CONFIG_SETTING_NETWORK :{ORANGE}Kết nối
STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_FOR_TRAINS :Cơ chế tìm đường cho tàu hoả: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_FOR_TRAINS_HELPTEXT :Cơ chế tìm đường cho tàu hỏa
STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_FOR_ROAD_VEHICLES :Cơ chế tìm đường cho xe ôtô: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_FOR_ROAD_VEHICLES_HELPTEXT :Cơ chế tìm đường cho xe ôtô
STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_FOR_SHIPS :Cơ chế tìm đường cho tàu thủy: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_FOR_SHIPS_HELPTEXT :Cơ chế tìm đường dùng cho tàu thủy
STR_CONFIG_SETTING_REVERSE_AT_SIGNALS :Tự động đổi chiều chạy tại đèn hiệu: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_REVERSE_AT_SIGNALS_HELPTEXT :Cho phép xe lửa vòng lại nơi đèn báo, khi nó chờ quá lâu
###length 2
STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_NPF :NPF
STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_YAPF_RECOMMENDED :YAPF {BLUE}(Nên dùng)
STR_CONFIG_SETTING_QUERY_CAPTION :{WHITE}Thay đổi giá trị
# Config errors
STR_CONFIG_ERROR :{WHITE}lỗi trong file cấu hình...
STR_CONFIG_ERROR_ARRAY :{WHITE}... lỗi trong mảng '{STRING}'
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_VALUE :{WHITE}... giá trị không hợp lệ của '{STRING}' đối với '{STRING}'
STR_CONFIG_ERROR_TRAILING_CHARACTERS :{WHITE}... thừa ký tự ở cuối tùy chọn '{STRING}'
STR_CONFIG_ERROR_DUPLICATE_GRFID :{WHITE}... bỏ qua NewGRF '{STRING}': trùng lặp GRF ID với '{STRING}'
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_GRF :{WHITE}... bỏ qua NewGRF '{STRING}' không hợp lệ: {STRING}
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_GRF_NOT_FOUND :không tìm thấy
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_GRF_UNSAFE :không an toàn để dùng tĩnh
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_GRF_SYSTEM :Hệ thống NewGRF
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_GRF_INCOMPATIBLE :không tương thích phiên bản với OpenTTD
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_GRF_UNKNOWN :không rõ
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_SAVEGAME_COMPRESSION_LEVEL :{WHITE}... mức độ nén '{STRING}' không hợp lệ
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_SAVEGAME_COMPRESSION_ALGORITHM :{WHITE}... không thể lưu game dạng '{STRING}'. Lưu dạng '{STRING}'
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_BASE_GRAPHICS_NOT_FOUND :{WHITE}... từ chối gói đồ họa chuẩn '{STRING}': không tìm thấy
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_BASE_SOUNDS_NOT_FOUND :{WHITE}... từ chối gói âm thanh chuẩn '{STRING}': không tìm thấy
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_BASE_MUSIC_NOT_FOUND :{WHITE}... từ chối gói nhạc chuẩn '{STRING}': không tìm thấy
STR_CONFIG_ERROR_OUT_OF_MEMORY :{WHITE}Hết bộ nhớ
STR_CONFIG_ERROR_SPRITECACHE_TOO_BIG :{WHITE}Phân bổ {BYTES} cho spritecache thất bại. Spritecache đã được giảm còn {BYTES}. Điều này có thể làm giảm hiệu năng của OpenTTD. Để giảm yêu cầu bộ nhớ, bạn có thể thử tắt gói đồ họa 32bpp và/hoặc mức độ phóng to
# Video initalization errors
STR_VIDEO_DRIVER_ERROR :{WHITE}Lỗi ở thiết lập hình ảnh...
STR_VIDEO_DRIVER_ERROR_NO_HARDWARE_ACCELERATION :{WHITE}... không tìm thấy GPU tương thích. Tăng tốc phần cứng đã được tắt
# Intro window
STR_INTRO_CAPTION :{WHITE}OpenTTD {REV}
STR_INTRO_NEW_GAME :{BLACK}Màn Chơi Mới
STR_INTRO_LOAD_GAME :{BLACK}Nạp Ván Chơi
STR_INTRO_PLAY_SCENARIO :{BLACK}Chơi Kịch Bản Này
STR_INTRO_PLAY_HEIGHTMAP :{BLACK}Chơi Bản Đồ Độ Cao
STR_INTRO_SCENARIO_EDITOR :{BLACK}Biên Tập Màn Chơi Kịch Bản
STR_INTRO_MULTIPLAYER :{BLACK}Nhiều Người Chơi
STR_INTRO_GAME_OPTIONS :{BLACK}Cấu Hình Trò Chơi
STR_INTRO_HIGHSCORE :{BLACK}Bảng điểm chơi cao nhất
STR_INTRO_CONFIG_SETTINGS_TREE :{BLACK}Thiết lập
STR_INTRO_NEWGRF_SETTINGS :{BLACK}Thiết Lập NewGRF
STR_INTRO_ONLINE_CONTENT :{BLACK}Các Nội Dung Trên Mạng
STR_INTRO_SCRIPT_SETTINGS :{BLACK}Thiết Lập AI / Game Script
STR_INTRO_QUIT :{BLACK}Thoát
STR_INTRO_TOOLTIP_NEW_GAME :{BLACK}Màn chơi mới.Ctrl+Click để bỏ qua phần điều chỉnh màn
STR_INTRO_TOOLTIP_LOAD_GAME :{BLACK}Tải trò chơi
STR_INTRO_TOOLTIP_PLAY_HEIGHTMAP :{BLACK}Chơi ván mới, dùng bản đồ địa hình làm nền đất
STR_INTRO_TOOLTIP_PLAY_SCENARIO :{BLACK}Chơi ván mới, dùng màn chơi kịch bản theo ý riêng
STR_INTRO_TOOLTIP_SCENARIO_EDITOR :{BLACK}Tạo màn chơi kịch bản/bản đồ theo ý riêng
STR_INTRO_TOOLTIP_MULTIPLAYER :{BLACK}Bắt đầu ván chơi trên mạng nhiều người
STR_INTRO_TOOLTIP_TEMPERATE :{BLACK}Chọn kiểu quang cảnh 'ôn hòa'
STR_INTRO_TOOLTIP_SUB_ARCTIC_LANDSCAPE :{BLACK}Chọn kiểu quang cảnh 'giá rét'
STR_INTRO_TOOLTIP_SUB_TROPICAL_LANDSCAPE :{BLACK}Chọn kiểu quang cảnh 'nhiệt đới'
STR_INTRO_TOOLTIP_TOYLAND_LANDSCAPE :{BLACK}Chọn kiểu quang cảnh 'đồ chơi'
STR_INTRO_TOOLTIP_GAME_OPTIONS :{BLACK}Hiển thị cấu hình của trò chơi
STR_INTRO_TOOLTIP_HIGHSCORE :{BLACK}Hiện bảng điểm chơi cao nhất
STR_INTRO_TOOLTIP_CONFIG_SETTINGS_TREE :{BLACK}Thiết lập hiển thị
STR_INTRO_TOOLTIP_NEWGRF_SETTINGS :{BLACK}Hiển thị tùy chỉnh NewGRF
STR_INTRO_TOOLTIP_ONLINE_CONTENT :{BLACK}Kiểm tra những nội dung mới & cập nhật để tải về
STR_INTRO_TOOLTIP_SCRIPT_SETTINGS :{BLACK}Hiển thị thiết lập AI và Game script
STR_INTRO_TOOLTIP_QUIT :{BLACK}Thoát 'OpenTTD'
STR_INTRO_BASESET :{BLACK}Gói đồ họa cơ sở đang chọn bị thiếu {NUM} sprite. Hãy cập nhật gói cơ sở này.
STR_INTRO_TRANSLATION :{BLACK}Bản dịch này thiếu {NUM} chuỗi. Hãy giúp OpenTTD hoàn thiện hơn bằng cách đăng ký làm biên dịch viên. Xem readme.txt để biết thêm chi tiết.
# Quit window
STR_QUIT_CAPTION :{WHITE}Thoát
STR_QUIT_ARE_YOU_SURE_YOU_WANT_TO_EXIT_OPENTTD :{YELLOW}Bạn có chắc chắn muốn thoát khỏi OpenTTD?
STR_QUIT_YES :{BLACK}Đồng ý
STR_QUIT_NO :{BLACK}Không đồng ý
# Abandon game
STR_ABANDON_GAME_CAPTION :{WHITE}Thoát
STR_ABANDON_GAME_QUERY :{YELLOW}Bạn có chắc chắn muốn thoát khỏi trò chơi không?
STR_ABANDON_SCENARIO_QUERY :{YELLOW}Bạn có chắc bạn muốn bỏ màn chơi kịch bản này?
# Cheat window
STR_CHEATS :{WHITE}Cheats
STR_CHEATS_TOOLTIP :{BLACK}Ô đánh dấu cho biết nếu bạn đã từng dùng mã ăn gian đó
STR_CHEATS_NOTE :{BLACK}Chú ý: việc sử dụng các thiết lập này sẽ được ghi lại trong bản lưu ván chơi
STR_CHEAT_MONEY :{LTBLUE}Tăng số tiền lên {CURRENCY_LONG}
STR_CHEAT_CHANGE_COMPANY :{LTBLUE}Điều khiển công ty: {ORANGE}{COMMA}
STR_CHEAT_EXTRA_DYNAMITE :{LTBLUE}Xe ủi thần kỳ (xóa bỏ nhà máy, vật không thể di chuyển): {ORANGE}{STRING}
STR_CHEAT_CROSSINGTUNNELS :{LTBLUE}Đường ngầm có thể vượt lẫn nhau : {ORANGE}{STRING}
STR_CHEAT_NO_JETCRASH :{LTBLUE}Máy bay phản lực sẽ không tai nạn (thường xuyên) ở các sân bay nhỏ: {ORANGE}{STRING}
STR_CHEAT_EDIT_MAX_HL :{LTBLUE}Thay đổi chiều cao tối đa của bản đồ {ORANGE}{NUM}
STR_CHEAT_EDIT_MAX_HL_QUERY_CAPT :{WHITE}Thay đổi chiều cao tối đa của núi đồi trên bản đồ
STR_CHEAT_CHANGE_DATE :{LTBLUE}Sửa thời gian: {ORANGE}{DATE_SHORT}
STR_CHEAT_CHANGE_DATE_QUERY_CAPT :{WHITE}Thay đổi thời gian hiện tại
STR_CHEAT_SETUP_PROD :{LTBLUE}Cho phép khả năng sửa giá trị sản xuất: {ORANGE}{STRING}
###length 4
STR_CHEAT_SWITCH_CLIMATE_TEMPERATE_LANDSCAPE :Địa hình vừa phải
STR_CHEAT_SWITCH_CLIMATE_SUB_ARCTIC_LANDSCAPE :Địa hình giá lạnh
STR_CHEAT_SWITCH_CLIMATE_SUB_TROPICAL_LANDSCAPE :Địa hình cận nhiệt đới
STR_CHEAT_SWITCH_CLIMATE_TOYLAND_LANDSCAPE :Địa hình đồ chơi
# Livery window
STR_LIVERY_CAPTION :{WHITE}{COMPANY} - Cách Phối Màu Mới
STR_LIVERY_GENERAL_TOOLTIP :{BLACK}Hiển thị phối màu chung
STR_LIVERY_TRAIN_TOOLTIP :{BLACK}Hiển thị phối màu tàu hỏa
STR_LIVERY_ROAD_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Hiển thị phối màu xe ôtô
STR_LIVERY_SHIP_TOOLTIP :{BLACK}Hiển thị phối màu tàu thủy
STR_LIVERY_AIRCRAFT_TOOLTIP :{BLACK}Hiển thị phối màu máy bay
STR_LIVERY_PRIMARY_TOOLTIP :{BLACK}Chọn màu chủ đạo cho bảng phối màu đang chọn. Ctrl+click để chọn màu chủ đạo cho tất cả bảng phối màu
STR_LIVERY_SECONDARY_TOOLTIP :{BLACK}Chọn màu thứ hai cho bảng phối màu đang chọn. Ctrl+click để chọn màu cho tất cả bảng phối màu
STR_LIVERY_PANEL_TOOLTIP :{BLACK}Chọn một bảng phối màu để sửa, hoặc nhiều bảng phối màu với Ctrl+Click.Click vào bảng để bật/tắt bảng phối
###length 23
STR_LIVERY_DEFAULT :Chế Phục Tiêu Chuẩn
STR_LIVERY_STEAM :Động Cơ Hơi Nước
STR_LIVERY_DIESEL :Động Cơ Diesel
STR_LIVERY_ELECTRIC :Động Cơ Điện
STR_LIVERY_MONORAIL :Động Cơ Đơn Ray
STR_LIVERY_MAGLEV :Động Cơ Ray Đệm
STR_LIVERY_DMU :DMU
STR_LIVERY_EMU :EMU
STR_LIVERY_PASSENGER_WAGON_STEAM :Toa Hành Khách (Hơi Nước)
STR_LIVERY_PASSENGER_WAGON_DIESEL :Toa Hành Khách (Diesel)
STR_LIVERY_PASSENGER_WAGON_ELECTRIC :Toa Hành Khách (Điện)
STR_LIVERY_PASSENGER_WAGON_MONORAIL :Toa Hành Khách (Ray Đơn)
STR_LIVERY_PASSENGER_WAGON_MAGLEV :Toa Hành Khách (Ray đệm từ)
STR_LIVERY_FREIGHT_WAGON :Toa Chở Hàng
STR_LIVERY_BUS :Bus
STR_LIVERY_TRUCK :Xe Tải
STR_LIVERY_PASSENGER_SHIP :Phà Chở Khách
STR_LIVERY_FREIGHT_SHIP :Thuyền Chở Hàng
STR_LIVERY_HELICOPTER :Trực Thăng
STR_LIVERY_SMALL_PLANE :Máy Bay Nhỏ
STR_LIVERY_LARGE_PLANE :Máy Bay Lớn
STR_LIVERY_PASSENGER_TRAM :Xe khách điện
STR_LIVERY_FREIGHT_TRAM :Tàu Hàng Điện
# Face selection window
STR_FACE_CAPTION :{WHITE}Chọn Khuôn Mặt
STR_FACE_CANCEL_TOOLTIP :{BLACK}Bỏ qua lựa chọn vẻ mặt
STR_FACE_OK_TOOLTIP :{BLACK}Lựa chọn vẻ mặt mới
STR_FACE_RANDOM :{BLACK}Sinh Ngẫu Nhiên
STR_FACE_MALE_BUTTON :{BLACK}Nam
STR_FACE_MALE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn khuôn mặt nam
STR_FACE_FEMALE_BUTTON :{BLACK}Nữ
STR_FACE_FEMALE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn khuôn mặt nữ
STR_FACE_NEW_FACE_BUTTON :{BLACK}Vẻ Mặt Mới
STR_FACE_NEW_FACE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn ngẫu nhiên vẻ mặt mới
STR_FACE_ADVANCED :{BLACK}Nâng cao
STR_FACE_ADVANCED_TOOLTIP :{BLACK}Tùy chọn vẻ mặt nâng cao.
STR_FACE_SIMPLE :{BLACK}Đơn giản
STR_FACE_SIMPLE_TOOLTIP :{BLACK}Trình chọn vẻ mặt đơn giản.
STR_FACE_LOAD :{BLACK}Nạp
STR_FACE_LOAD_TOOLTIP :{BLACK}Chọn vẻ mặt ưa thích
STR_FACE_LOAD_DONE :{WHITE}Vẻ mặt ưa thích đã được nạp từ file thiết lập của OpenTTD.
STR_FACE_FACECODE :{BLACK}Khuôn mặt thứ.
STR_FACE_FACECODE_TOOLTIP :{BLACK}Xem và/hoặc sửa số vẻ mặt của chủ tịch công ty
STR_FACE_FACECODE_CAPTION :{WHITE}Xem và/hoặc chọn số bộ mặt người chơi
STR_FACE_FACECODE_SET :{WHITE}Mã số gương mặt mới được thiết lập.
STR_FACE_FACECODE_ERR :{WHITE}Không thể thiết lập mã số gương mặt - mã số phải trong khoảng từ 0 đến 4,294,967,295!
STR_FACE_SAVE :{BLACK}Lưu
STR_FACE_SAVE_TOOLTIP :{BLACK}Lưu gương mặt yêu thích
STR_FACE_SAVE_DONE :{WHITE}Gương mặt yêu thích này sẽ được lưu lại trong tập tin cấu hình OpenTTD .
STR_FACE_EUROPEAN :{BLACK}Châu Âu
STR_FACE_SELECT_EUROPEAN :{BLACK}Chọn khuôn mặt Châu Âu
STR_FACE_AFRICAN :{BLACK}Châu Phi
STR_FACE_SELECT_AFRICAN :{BLACK}Chọn khuôn mặt Châu Phi
STR_FACE_YES :Đồng ý
STR_FACE_NO :Không
STR_FACE_MOUSTACHE_EARRING_TOOLTIP :{BLACK}Chọn ria mép hoặc bông tai
STR_FACE_HAIR :Tóc:
STR_FACE_HAIR_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi tóc
STR_FACE_EYEBROWS :Lông mày:
STR_FACE_EYEBROWS_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi Lông mày
STR_FACE_EYECOLOUR :Màu mắt:
STR_FACE_EYECOLOUR_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi màu mắt
STR_FACE_GLASSES :Mắt kính:
STR_FACE_GLASSES_TOOLTIP :{BLACK}Chọn mắt kính
STR_FACE_GLASSES_TOOLTIP_2 :{BLACK}Thay đổi mắt kính
STR_FACE_NOSE :Mũi:
STR_FACE_NOSE_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi mũi
STR_FACE_LIPS :Môi:
STR_FACE_MOUSTACHE :Ria mép:
STR_FACE_LIPS_MOUSTACHE_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi môi hoặc ria mép
STR_FACE_CHIN :Cằm:
STR_FACE_CHIN_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi cằm
STR_FACE_JACKET :Áo Jacket:
STR_FACE_JACKET_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi áo Jacket
STR_FACE_COLLAR :Cổ áo:
STR_FACE_COLLAR_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi cổ áo
STR_FACE_TIE :Cà vạt:
STR_FACE_EARRING :Bông tai:
STR_FACE_TIE_EARRING_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi cà vạt hoặc bông tai
# Matches ServerGameType
###length 3
STR_NETWORK_SERVER_VISIBILITY_LOCAL :Nội bộ
STR_NETWORK_SERVER_VISIBILITY_PUBLIC :Công khai
STR_NETWORK_SERVER_VISIBILITY_INVITE_ONLY :Chỉ được mời
# Network server list
STR_NETWORK_SERVER_LIST_CAPTION :{WHITE}Ván Chơi Mạng
STR_NETWORK_SERVER_LIST_PLAYER_NAME :{BLACK}Tên người chơi:
STR_NETWORK_SERVER_LIST_ENTER_NAME_TOOLTIP :{BLACK}Đây là tên khác mà người chơi sẽ nhận ra bạn
STR_NETWORK_SERVER_LIST_GAME_NAME :{BLACK}Tên
STR_NETWORK_SERVER_LIST_GAME_NAME_TOOLTIP :{BLACK}Tên trong trò chơi
STR_NETWORK_SERVER_LIST_GENERAL_ONLINE :{BLACK}{COMMA}/{COMMA} - {COMMA}/{COMMA}
STR_NETWORK_SERVER_LIST_CLIENTS_CAPTION :{BLACK}Máy trạm
STR_NETWORK_SERVER_LIST_CLIENTS_CAPTION_TOOLTIP :{BLACK}Máy trạm trực tuyến /máy trạm tối đa{}Công ty trực tuyến/công ty tối đa
STR_NETWORK_SERVER_LIST_MAP_SIZE_SHORT :{BLACK}{COMMA}x{COMMA}
STR_NETWORK_SERVER_LIST_MAP_SIZE_CAPTION :{BLACK}Kích thước bản đồ
STR_NETWORK_SERVER_LIST_MAP_SIZE_CAPTION_TOOLTIP :{BLACK}Kích thước bản đồ trong game{}Nhấn vào đây để sắp xếp theo diện tích
STR_NETWORK_SERVER_LIST_DATE_CAPTION :{BLACK}Năm
STR_NETWORK_SERVER_LIST_DATE_CAPTION_TOOLTIP :{BLACK}Ngày hiện tại
STR_NETWORK_SERVER_LIST_YEARS_CAPTION :{BLACK}Số Năm
STR_NETWORK_SERVER_LIST_YEARS_CAPTION_TOOLTIP :{BLACK}Số năm{}mà game đang chạy
STR_NETWORK_SERVER_LIST_INFO_ICONS_TOOLTIP :{BLACK}Ngôn ngữ, phiên bản server, etc.
STR_NETWORK_SERVER_LIST_CLICK_GAME_TO_SELECT :{BLACK}Chọn một game trong danh sách
STR_NETWORK_SERVER_LIST_LAST_JOINED_SERVER :{BLACK}Server bạn đã vào lần trước:
STR_NETWORK_SERVER_LIST_CLICK_TO_SELECT_LAST :{BLACK}Chọn server bạn đã chơi lần trước
STR_NETWORK_SERVER_LIST_GAME_INFO :{SILVER}THÔNG TIN GAME
STR_NETWORK_SERVER_LIST_CLIENTS :{SILVER}Máy trạm: {WHITE}{COMMA} / {COMMA} - {COMMA} / {COMMA}
STR_NETWORK_SERVER_LIST_LANDSCAPE :{SILVER}Địa hình: {WHITE}{STRING}
STR_NETWORK_SERVER_LIST_MAP_SIZE :{SILVER}Cỡ bản đồ: {WHITE}{COMMA}x{COMMA}
STR_NETWORK_SERVER_LIST_SERVER_VERSION :{SILVER}Phiên bản server: {WHITE}{STRING}
STR_NETWORK_SERVER_LIST_SERVER_ADDRESS :{SILVER}Địa chỉ server: {WHITE}{STRING}
STR_NETWORK_SERVER_LIST_INVITE_CODE :{SILVER}Mã tham gia: {WHITE}{STRING}
STR_NETWORK_SERVER_LIST_START_DATE :{SILVER}Ngày bắt đầu: {WHITE}{DATE_SHORT}
STR_NETWORK_SERVER_LIST_CURRENT_DATE :{SILVER}Ngày hiện tại: {WHITE}{DATE_SHORT}
STR_NETWORK_SERVER_LIST_GAMESCRIPT :{SILVER}Game Script: {WHITE}{STRING} (v{NUM})
STR_NETWORK_SERVER_LIST_PASSWORD :{SILVER}Mật khẩu bảo vệ!
STR_NETWORK_SERVER_LIST_SERVER_OFFLINE :{SILVER}SERVER OFFLINE
STR_NETWORK_SERVER_LIST_SERVER_FULL :{SILVER}SERVER ĐẦY
STR_NETWORK_SERVER_LIST_SERVER_BANNED :{SILVER}MÁY CHỦ NGĂN CHẶN BẠN
STR_NETWORK_SERVER_LIST_SERVER_TOO_OLD :{SILVER}DANH SÁCH MÁY CHỦ ĐÃ CŨ
STR_NETWORK_SERVER_LIST_VERSION_MISMATCH :{SILVER}SAI PHIÊN BẢN
STR_NETWORK_SERVER_LIST_GRF_MISMATCH :{SILVER}SAI NEWGRF
STR_NETWORK_SERVER_LIST_JOIN_GAME :{BLACK}Vào game
STR_NETWORK_SERVER_LIST_REFRESH :{BLACK}Refresh server
STR_NETWORK_SERVER_LIST_REFRESH_TOOLTIP :{BLACK}Refresh thông tin server
STR_NETWORK_SERVER_LIST_SEARCH_SERVER_INTERNET :{BLACK}Tìm trên internet
STR_NETWORK_SERVER_LIST_SEARCH_SERVER_INTERNET_TOOLTIP :{BLACK}Tìm máy chủ công cộng trên internet
STR_NETWORK_SERVER_LIST_SEARCH_SERVER_LAN :{BLACK}Tìm trên LAN
STR_NETWORK_SERVER_LIST_SEARCH_SERVER_LAN_TOOLTIP :{BLACK}Tìm máy chủ trên mạng nội bộ
STR_NETWORK_SERVER_LIST_ADD_SERVER :{BLACK}Thêm server
STR_NETWORK_SERVER_LIST_ADD_SERVER_TOOLTIP :{BLACK}Thêm server vào danh sách. Đây có thể là địa chỉ của server hoặc mã tham gia
STR_NETWORK_SERVER_LIST_START_SERVER :{BLACK}Tạo server
STR_NETWORK_SERVER_LIST_START_SERVER_TOOLTIP :{BLACK}Tạo server của riêng bạn
STR_NETWORK_SERVER_LIST_PLAYER_NAME_OSKTITLE :{BLACK}Gõ tên của bạn
STR_NETWORK_SERVER_LIST_ENTER_SERVER_ADDRESS :{BLACK}Nhập địa chỉ server hoặc mã tham gia
# Start new multiplayer server
STR_NETWORK_START_SERVER_CAPTION :{WHITE}Bắt đầu ván chơi mạng nhiều người
STR_NETWORK_START_SERVER_NEW_GAME_NAME :{BLACK}Tên trò chơi:
STR_NETWORK_START_SERVER_NEW_GAME_NAME_TOOLTIP :{BLACK}Tên của game sẽ được hiển thị trong bảng chọn ván chơi mạng
STR_NETWORK_START_SERVER_SET_PASSWORD :{BLACK}Đặt mật khẩu
STR_NETWORK_START_SERVER_PASSWORD_TOOLTIP :{BLACK}Bảo vệ game của bạn bằng mật khẩu nếu bạn không muốn người khác vào tùy tiện
STR_NETWORK_START_SERVER_VISIBILITY_LABEL :{BLACK}Hiển thị
STR_NETWORK_START_SERVER_VISIBILITY_TOOLTIP :{BLACK}Cho phép người khác thấy server của bạn trong danh sách công khai
STR_NETWORK_START_SERVER_CLIENTS_SELECT :{BLACK}{NUM} máy trạm
STR_NETWORK_START_SERVER_NUMBER_OF_CLIENTS :{BLACK}Số máy trạm tối đa:
STR_NETWORK_START_SERVER_NUMBER_OF_CLIENTS_TOOLTIP :{BLACK}Chọn số lượng máy trạm tối đa. Không nhất thiết phải chọn đầy các dòng
STR_NETWORK_START_SERVER_COMPANIES_SELECT :{BLACK}{NUM} công ty
STR_NETWORK_START_SERVER_NUMBER_OF_COMPANIES :{BLACK}Số công ty tối đa:
STR_NETWORK_START_SERVER_NUMBER_OF_COMPANIES_TOOLTIP :{BLACK}Giới hạn số công ty trong server
STR_NETWORK_START_SERVER_NEW_GAME_NAME_OSKTITLE :{BLACK}Nhập tên của ván chơi mạng
# Network connecting window
STR_NETWORK_CONNECTING_CAPTION :{WHITE}Tạo kết nối...
STR_NETWORK_CONNECTING_WAITING :{BLACK}{NUM} máy trạm phía trước bạn
STR_NETWORK_CONNECTING_DOWNLOADING_1 :{BLACK}đã tải được {BYTES}
STR_NETWORK_CONNECTING_DOWNLOADING_2 :{BLACK}đã tải xong {BYTES} / {BYTES}
###length 8
STR_NETWORK_CONNECTING_1 :{BLACK}(1/6) Tạo kết nối..
STR_NETWORK_CONNECTING_2 :{BLACK}(2/6) Xác thực..
STR_NETWORK_CONNECTING_3 :{BLACK}(3/6) Đợi..
STR_NETWORK_CONNECTING_4 :{BLACK}(4/6) Tải bản đồ..
STR_NETWORK_CONNECTING_5 :{BLACK}(5/6) Xử lý..
STR_NETWORK_CONNECTING_6 :{BLACK}(6/6) Đăng nhập..
STR_NETWORK_CONNECTING_SPECIAL_1 :{BLACK}Tải thông tin ván chơi..
STR_NETWORK_CONNECTING_SPECIAL_2 :{BLACK}Tải thông tin công ty..
STR_NETWORK_CONNECTION_DISCONNECT :{BLACK}Ngắt kết nối
STR_NETWORK_NEED_GAME_PASSWORD_CAPTION :{WHITE}Server yêu cầu xác thực. Nhập mật khẩu
STR_NETWORK_NEED_COMPANY_PASSWORD_CAPTION :{WHITE}Công ty yêu cầu xác thực. Nhập mật khẩu
# Network company list added strings
STR_NETWORK_COMPANY_LIST_CLIENT_LIST :Người chơi trực tuyến
STR_NETWORK_COMPANY_LIST_SPECTATE :Quan sát
# Network client list
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_CAPTION :{WHITE}Chế độ nhiều người chơi
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER :{BLACK}Server
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_NAME :{BLACK}Tên
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_NAME_TOOLTIP :{BLACK}Tên server mà bạn đang chơi
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_NAME_EDIT_TOOLTIP :{BLACK}Sửa tên server
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_NAME_QUERY_CAPTION :Tên của server
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_VISIBILITY :{BLACK}Hiển thị
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_VISIBILITY_TOOLTIP :{BLACK}Cho phép người khác thấy server của bạn trong danh sách công khai
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_INVITE_CODE :{BLACK}Mã tham gia
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_INVITE_CODE_TOOLTIP :{BLACK}Mã tham gia mà người chơi có thể sử dụng để tham gia vào server
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_CONNECTION_TYPE :{BLACK}Cách kết nối
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_CONNECTION_TYPE_TOOLTIP :{BLACK}Cách mà những người chơi khác kết nối tới server của bạn
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_PLAYER :{BLACK}Người chơi
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_PLAYER_NAME :{BLACK}Tên
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_PLAYER_NAME_TOOLTIP :{BLACK}Tên người chơi
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_PLAYER_NAME_EDIT_TOOLTIP :{BLACK}Sửa tên người chơi
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_PLAYER_NAME_QUERY_CAPTION :Tên người chơi
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_ADMIN_CLIENT_TOOLTIP :{BLACK}Các tác vụ quản lý thực hiện cho client này
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_ADMIN_COMPANY_TOOLTIP :{BLACK}Các tác vụ quản lý thực hiện cho công ty này
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_JOIN_TOOLTIP :{BLACK}Gia nhập công ty này
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_CHAT_CLIENT_TOOLTIP :{BLACK}Gửi tin nhắn tới người chơi này
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_CHAT_COMPANY_TOOLTIP :{BLACK}Gửi tin nhắn tới tất cả người chơi trong công ty này
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_CHAT_SPECTATOR_TOOLTIP :{BLACK}Gửi tin nhắn tới tất cả người xem
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SPECTATORS :Người xem
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_NEW_COMPANY :(Công ty mới)
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_NEW_COMPANY_TOOLTIP :{BLACK}Khai sinh một công ty và gia nhập
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_PLAYER_ICON_SELF_TOOLTIP :{BLACK}Đây là bạn
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_PLAYER_ICON_HOST_TOOLTIP :{BLACK}Đây là người tổ chức ván chơi
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_CLIENT_COMPANY_COUNT :{BLACK}{NUM} người chơi / {NUM} công ty
# Matches ConnectionType
###length 5
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_CONNECTION_TYPE_UNKNOWN :{BLACK}Nội bộ
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_CONNECTION_TYPE_ISOLATED :{RED}Người chơi bên ngoài không thể kết nối
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_CONNECTION_TYPE_DIRECT :{BLACK}Công khai
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_CONNECTION_TYPE_STUN :{BLACK}Sau tầng NAT
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_CONNECTION_TYPE_TURN :{BLACK}Thông qua chuyển tiếp
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_ADMIN_CLIENT_KICK :Đá ra
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_ADMIN_CLIENT_BAN :Cấm
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_ADMIN_COMPANY_RESET :Xoá
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_ADMIN_COMPANY_UNLOCK :Mật khẩu công ty
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_ASK_CAPTION :{WHITE}Tác vụ quản lý
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_ASK_CLIENT_KICK :{YELLOW}Bạn có muốn đá người chơi '{STRING}' ra?
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_ASK_CLIENT_BAN :{YELLOW}Bạn có muốn cấm người chơi '{STRING}'?
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_ASK_COMPANY_RESET :{YELLOW}Bạn có muốn xoá công ty '{COMPANY}'?
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_ASK_COMPANY_UNLOCK :{YELLOW}Bạn có muốn đặt lại mật khẩu cho công ty '{COMPANY}'?
STR_NETWORK_ASK_RELAY_CAPTION :{WHITE}Sử dụng chuyển tiếp?
STR_NETWORK_ASK_RELAY_TEXT :{YELLOW}Không thể kết nối giữa bạn tới máy chủ {STRING}.{}Bạn có muốn chuyển tiếp kết nối của bạn thông qua '{STRING}'?
STR_NETWORK_ASK_RELAY_NO :{BLACK}Không
STR_NETWORK_ASK_RELAY_YES_ONCE :{BLACK}Đồng ý, chỉ lần này
STR_NETWORK_ASK_RELAY_YES_ALWAYS :{BLACK}Đồng ý, đừng hỏi lại
STR_NETWORK_SPECTATORS :Người xem
# Network set password
STR_COMPANY_PASSWORD_CANCEL :{BLACK}Không được ghi mật khẩu đã nhập
STR_COMPANY_PASSWORD_OK :{BLACK}Nhập mật khẩu mới cho công ty
STR_COMPANY_PASSWORD_CAPTION :{WHITE}Mật khẩu công ty
STR_COMPANY_PASSWORD_MAKE_DEFAULT :{BLACK}Mật khẩu công ty mặc định
STR_COMPANY_PASSWORD_MAKE_DEFAULT_TOOLTIP :{BLACK}Dùng mật khẩu công ty này là mật khẩu mặc định cho các công ty mới
# Network company info join/password
STR_COMPANY_VIEW_JOIN :{BLACK}Vào
STR_COMPANY_VIEW_JOIN_TOOLTIP :{BLACK}Vào và làm chủ công ty này
STR_COMPANY_VIEW_PASSWORD :{BLACK}Mật khẩu
STR_COMPANY_VIEW_PASSWORD_TOOLTIP :{BLACK}Công ty đòi hỏi xác thực mật khẩu sẽ ngăn không cho người khác gia nhập, điều khiển
STR_COMPANY_VIEW_SET_PASSWORD :{BLACK}Đặt mật khẩu công ty
# Network chat
STR_NETWORK_CHAT_SEND :{BLACK}Gửi
STR_NETWORK_CHAT_COMPANY_CAPTION :[Nhóm] :
STR_NETWORK_CHAT_CLIENT_CAPTION :[Riêng] {STRING}:
STR_NETWORK_CHAT_ALL_CAPTION :[Chung] :
STR_NETWORK_CHAT_COMPANY :[Nhóm] {STRING}: {WHITE}{STRING}
STR_NETWORK_CHAT_TO_COMPANY :[Nhóm] tới {STRING}: {WHITE}{STRING}
STR_NETWORK_CHAT_CLIENT :[Riêng] {STRING}: {WHITE}{STRING}
STR_NETWORK_CHAT_TO_CLIENT :[Riêng] Tới {STRING}: {WHITE}{STRING}
STR_NETWORK_CHAT_ALL :[Chung] {STRING}: {WHITE}{STRING}
STR_NETWORK_CHAT_EXTERNAL :[{3:STRING}] {0:STRING}: {WHITE}{1:STRING}
STR_NETWORK_CHAT_OSKTITLE :{BLACK}Nhập thông điệp tán gẫu
# Network messages
STR_NETWORK_ERROR_NOTAVAILABLE :{WHITE}Không có thiết bị kết nối mạng
STR_NETWORK_ERROR_NOCONNECTION :{WHITE}Kết nối tới máy chủ bị quá hạn hoặc bị từ chối
STR_NETWORK_ERROR_NEWGRF_MISMATCH :{WHITE}Không thể kết nối vì NewGRF không hợp
STR_NETWORK_ERROR_DESYNC :{WHITE}Đồng bộ ván chơi mạng bị lỗi
STR_NETWORK_ERROR_LOSTCONNECTION :{WHITE}Ván chơi mạng mất kết nối
STR_NETWORK_ERROR_SAVEGAMEERROR :{WHITE}Không thể nạp savegame
STR_NETWORK_ERROR_SERVER_START :{WHITE}Không thể bắt đầu chạy server
STR_NETWORK_ERROR_SERVER_ERROR :{WHITE}Có lỗi trong giao thức và kết nối bị đóng
STR_NETWORK_ERROR_BAD_PLAYER_NAME :{WHITE}Bạn chưa đặt tên người chơi. Bạn có thể đặt tên này tại phía trên của cửa sổ Chơi trên mạng
STR_NETWORK_ERROR_BAD_SERVER_NAME :{WHITE}Bạn chưa đặt tên server. Bạn có thể đặt tên này tại phía trên của cửa sổ Chơi trên mạng
STR_NETWORK_ERROR_WRONG_REVISION :{WHITE}Phiên bản của máy trạm không hợp với phiên bản máy server
STR_NETWORK_ERROR_WRONG_PASSWORD :{WHITE}Sai mật khẩu
STR_NETWORK_ERROR_SERVER_FULL :{WHITE}Server bị đầy
STR_NETWORK_ERROR_SERVER_BANNED :{WHITE}Bạn bị từ chối ở server này
STR_NETWORK_ERROR_KICKED :{WHITE}Bạn bị đá khỏi ván chơi
STR_NETWORK_ERROR_KICK_MESSAGE :{WHITE}Lý do: {STRING}
STR_NETWORK_ERROR_CHEATER :{WHITE}Cheat không được phép ở server này
STR_NETWORK_ERROR_TOO_MANY_COMMANDS :{WHITE}Bạn vừa gửi lên máy chủ quá nhiều lệnh
STR_NETWORK_ERROR_TIMEOUT_PASSWORD :{WHITE}Bạn nhập mật khẩu quá trễ
STR_NETWORK_ERROR_TIMEOUT_COMPUTER :{WHITE}Máy của bạn quá chậm để có thể theo kịp máy chủ
STR_NETWORK_ERROR_TIMEOUT_MAP :{WHITE}Thời gian tải bản đồ quá lâu
STR_NETWORK_ERROR_TIMEOUT_JOIN :{WHITE}Thời gian tham gia máy chủ quá lâu
STR_NETWORK_ERROR_INVALID_CLIENT_NAME :{WHITE}Tên người chơi không hợp lệ
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_GUI_LOST_CONNECTION_CAPTION :{WHITE}Kết nối có thể đã bị mất
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_GUI_LOST_CONNECTION :{WHITE}Trong khoảng{NUM} giây gần đây, không có dữ liệu nào được nhận từ máy chủ
###length 21
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_GENERAL :lỗi chung
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_DESYNC :lỗi mất đồng bộ
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_SAVEGAME :không nạp được bản đồ
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_CONNECTION_LOST :mất kết nối
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_PROTOCOL_ERROR :lỗi giao thức
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_NEWGRF_MISMATCH :NewGRF không hợp
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_NOT_AUTHORIZED :không xác thực được
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_NOT_EXPECTED :nhận được gói lạ
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_WRONG_REVISION :sai phiên bản
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_NAME_IN_USE :tên đã dùng rồi
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_WRONG_PASSWORD :sai mật khẩu
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_COMPANY_MISMATCH :sai công ty trong DoCommand
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_KICKED :bí đá bởi server
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_CHEATER :đã cố sử dụng cheat
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_SERVER_FULL :server đầy
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_TOO_MANY_COMMANDS :có quá nhiều lệnh được gởi lên
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_TIMEOUT_PASSWORD :không nhận được mật khẩu đúng thời hạn
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_TIMEOUT_COMPUTER :lỗi quá thời gian
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_TIMEOUT_MAP :tải bản đồ quá thời gian
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_TIMEOUT_JOIN :xử lý bản đồ quá thời gian
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_INVALID_CLIENT_NAME :tên client không đúng
# Network related errors
STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE :*** {1:STRING}
###length 12
STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_PAUSED :Ván chơi tạm dừng ({STRING})
STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_STILL_PAUSED_1 :Ván chơi đang dừng ({STRING})
STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_STILL_PAUSED_2 :Ván chơi đang dừng ({STRING}, {STRING})
STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_STILL_PAUSED_3 :Ván chơi vẫn đang dừng ({STRING}, {STRING}, {STRING})
STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_STILL_PAUSED_4 :Ván chơi vẫn đang tạm dừng ({STRING}, {STRING}, {STRING}, {STRING})
STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_STILL_PAUSED_5 :Ván chơi vẫn đang dừng ({STRING}, {STRING}, {STRING}, {STRING}, {STRING})
STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_UNPAUSED :Game được tiếp tục ({STRING})
STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_REASON_NOT_ENOUGH_PLAYERS :không đủ người chơi
STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_REASON_CONNECTING_CLIENTS :máy trạm kết nối đến
STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_REASON_MANUAL :tự chọn
STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_REASON_GAME_SCRIPT :tập lệnh trò chơi
STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_REASON_LINK_GRAPH :đợi cập nhật tính toán đồ thị
STR_NETWORK_MESSAGE_CLIENT_LEAVING :ra khỏi ván
STR_NETWORK_MESSAGE_CLIENT_JOINED :*** Máy trạm {STRING} gia nhập ván chơi
STR_NETWORK_MESSAGE_CLIENT_JOINED_ID :*** Máy trạm {STRING} đã vào trò chơi (Máy trạm #{2:NUM})
STR_NETWORK_MESSAGE_CLIENT_COMPANY_JOIN :*** {STRING} gia nhập công ty #{2:NUM}
STR_NETWORK_MESSAGE_CLIENT_COMPANY_SPECTATE :*** {STRING} vào xem ván chơi
STR_NETWORK_MESSAGE_CLIENT_COMPANY_NEW :*** {STRING} khai trương công ty mới (#{2:NUM})
STR_NETWORK_MESSAGE_CLIENT_LEFT :*** {STRING} rời bỏ ván chơi ({2:STRING})
STR_NETWORK_MESSAGE_NAME_CHANGE :*** {STRING} đã đổi tên thành {STRING}
STR_NETWORK_MESSAGE_GIVE_MONEY :*** {STRING} tặng {2:CURRENCY_LONG} cho {1:STRING}
STR_NETWORK_MESSAGE_SERVER_SHUTDOWN :{WHITE}Server kết thúc phiên
STR_NETWORK_MESSAGE_SERVER_REBOOT :{WHITE}Server khởi động lại...{}Xin chờ...
STR_NETWORK_MESSAGE_KICKED :*** {STRING} đã bị đá khỏi ván chơi. Lý do: ({STRING})
STR_NETWORK_ERROR_COORDINATOR_REGISTRATION_FAILED :{WHITE}Đăng ký server thất bại
STR_NETWORK_ERROR_COORDINATOR_REUSE_OF_INVITE_CODE :{WHITE}Một máy chủ khác đã tự nó đăng ký mã tham gia rồi. Hãy chuyển về chế độ game "local"
STR_NETWORK_ERROR_COORDINATOR_ISOLATED :{WHITE}Server của bạn không cho phép kết nối bên ngoài
STR_NETWORK_ERROR_COORDINATOR_ISOLATED_DETAIL :{WHITE}Những người chơi khác sẽ không kết nối được vào server của bạn
# Content downloading window
STR_CONTENT_TITLE :{WHITE}Đang tải nội dung
STR_CONTENT_TYPE_CAPTION :{BLACK}Kiểu
STR_CONTENT_TYPE_CAPTION_TOOLTIP :{BLACK}Loại nội dung
STR_CONTENT_NAME_CAPTION :{BLACK}Tên
STR_CONTENT_NAME_CAPTION_TOOLTIP :{BLACK}Tên nội dung
STR_CONTENT_MATRIX_TOOLTIP :{BLACK}Bấm vào dòng để xem chi tiết{}Bấm vào checkbox để chọn tải về
STR_CONTENT_SELECT_ALL_CAPTION :{BLACK}Chọn tất
STR_CONTENT_SELECT_ALL_CAPTION_TOOLTIP :{BLACK}Đánh dấu tất cả để tải về
STR_CONTENT_SELECT_UPDATES_CAPTION :{BLACK}Chọn các nâng cấp
STR_CONTENT_SELECT_UPDATES_CAPTION_TOOLTIP :{BLACK}Đánh dấu tất cả các nội dung có bản cập nhật để tải về
STR_CONTENT_UNSELECT_ALL_CAPTION :{BLACK}Bỏ chọn tất cả
STR_CONTENT_UNSELECT_ALL_CAPTION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn tất cả các nội dung không tải về
STR_CONTENT_SEARCH_EXTERNAL :{BLACK}Tìm kiếm những trang ngoài
STR_CONTENT_SEARCH_EXTERNAL_TOOLTIP :{BLACK}Tìm những nội dung không có sẵn trên cổng dịch vụ OpenTTD tại những trang không trực thuộc OpenTTD
STR_CONTENT_SEARCH_EXTERNAL_DISCLAIMER_CAPTION :{WHITE}Bạn đang thoát khỏi OpenTTD!
STR_CONTENT_SEARCH_EXTERNAL_DISCLAIMER :{WHITE}Có nhiều điều kiện và điều khoản để tải nội dung từ những trang ngoài.{}Bạn sẽ phải tham khảo trang ngoài để đọc những hướng dẫn cài nội dung vào OpenTTD.{}Bạn có muốn tiếp tục?
STR_CONTENT_FILTER_TITLE :{BLACK}Lọc theo tên:
STR_CONTENT_OPEN_URL :{BLACK}Đến trang web
STR_CONTENT_OPEN_URL_TOOLTIP :{BLACK}Đến trang web của nội dung này
STR_CONTENT_DOWNLOAD_CAPTION :{BLACK}Tải về
STR_CONTENT_DOWNLOAD_CAPTION_TOOLTIP :{BLACK}Tải các nội dung đã chọn về
STR_CONTENT_TOTAL_DOWNLOAD_SIZE :{SILVER}Tổng dung lượng tải: {WHITE}{BYTES}
STR_CONTENT_DETAIL_TITLE :{SILVER}THÔNG TIN NỘI DUNG
###length 5
STR_CONTENT_DETAIL_SUBTITLE_UNSELECTED :{SILVER}Bạn chưa chọn cái này để tải về
STR_CONTENT_DETAIL_SUBTITLE_SELECTED :{SILVER}Bạn đã chọn cái này để tải về
STR_CONTENT_DETAIL_SUBTITLE_AUTOSELECTED :{SILVER}Cái này phụ thuộc, cần phải chọn để tải về
STR_CONTENT_DETAIL_SUBTITLE_ALREADY_HERE :{SILVER}Bạn đã có cái này rồi
STR_CONTENT_DETAIL_SUBTITLE_DOES_NOT_EXIST :{SILVER}Nội dung này không có và không thể tải về trong OpenTTD
STR_CONTENT_DETAIL_UPDATE :{SILVER}Cái này thay thế cái đã có {STRING}
STR_CONTENT_DETAIL_NAME :{SILVER}Tên: {WHITE}{STRING}
STR_CONTENT_DETAIL_VERSION :{SILVER}Phiên bản: {WHITE}{STRING}
STR_CONTENT_DETAIL_DESCRIPTION :{SILVER}Mô tả: {WHITE}{STRING}
STR_CONTENT_DETAIL_URL :{SILVER}URL: {WHITE}{STRING}
STR_CONTENT_DETAIL_TYPE :{SILVER}Kiểu: {WHITE}{STRING}
STR_CONTENT_DETAIL_FILESIZE :{SILVER}Kích thước tải: {WHITE}{BYTES}
STR_CONTENT_DETAIL_SELECTED_BECAUSE_OF :{SILVER}Được chọn vì: {WHITE}{STRING}
STR_CONTENT_DETAIL_DEPENDENCIES :{SILVER}Các phụ thuộc: {WHITE}{STRING}
STR_CONTENT_DETAIL_TAGS :{SILVER}Tags: {WHITE}{STRING}
STR_CONTENT_NO_ZLIB :{WHITE}OpenTTD không thiết lập hỗ trợ "zlib"...
STR_CONTENT_NO_ZLIB_SUB :{WHITE}... không thể tải nội dung này
# Order of these is important!
STR_CONTENT_TYPE_BASE_GRAPHICS :Đồ hoạ cơ sở
STR_CONTENT_TYPE_NEWGRF :NewGRF
STR_CONTENT_TYPE_AI :AI
STR_CONTENT_TYPE_AI_LIBRARY :Thư viện AI
STR_CONTENT_TYPE_SCENARIO :Màn chơi kịch bản
STR_CONTENT_TYPE_HEIGHTMAP :Bản đồ địa hình
STR_CONTENT_TYPE_BASE_SOUNDS :Âm thanh chuẩn
STR_CONTENT_TYPE_BASE_MUSIC :Gói nhạc chuẩn
STR_CONTENT_TYPE_GAME_SCRIPT :Tập lệnh trò chơi
STR_CONTENT_TYPE_GS_LIBRARY :Thư viện GS
# Content downloading progress window
STR_CONTENT_DOWNLOAD_TITLE :{WHITE}Đang tải nội dung...
STR_CONTENT_DOWNLOAD_INITIALISE :{WHITE}Đang yêu cầu file...
STR_CONTENT_DOWNLOAD_FILE :{WHITE}Đang tải {STRING} ({NUM} trên {NUM})
STR_CONTENT_DOWNLOAD_COMPLETE :{WHITE}Tải hoành thành
STR_CONTENT_DOWNLOAD_PROGRESS_SIZE :{WHITE}{BYTES} trên {BYTES} đã tải xong ({NUM} %)
# Content downloading error messages
STR_CONTENT_ERROR_COULD_NOT_CONNECT :{WHITE}Không thể kết nối tới server nội dung...
STR_CONTENT_ERROR_COULD_NOT_DOWNLOAD :{WHITE}Tải bất thành...
STR_CONTENT_ERROR_COULD_NOT_DOWNLOAD_FILE_NOT_WRITABLE :{WHITE}... không ghi được file
STR_CONTENT_ERROR_COULD_NOT_EXTRACT :{WHITE}Không thể giải nén file đã tải
STR_MISSING_GRAPHICS_SET_CAPTION :{WHITE}Thiếu thành phần đồ họa
STR_MISSING_GRAPHICS_SET_MESSAGE :{BLACK}OpenTTD cần các thành phần đồ họa để hoạt động nhưng hiện tại chưa có sẵn. Bạn có cho phép OpenTTD tải về và cài đặt chúng?
STR_MISSING_GRAPHICS_YES_DOWNLOAD :{BLACK}Có, cho phép tải chúng
STR_MISSING_GRAPHICS_NO_QUIT :{BLACK}Không, thoát OpenTTD
STR_MISSING_GRAPHICS_ERROR_TITLE :{WHITE}Tải xuống thất bại
STR_MISSING_GRAPHICS_ERROR :{BLACK}Có lỗi khi tải gói đồ họa.{}Vui lòng tải và cài bằng tay.
STR_MISSING_GRAPHICS_ERROR_QUIT :{BLACK}Thoát OpenTTD
# Transparency settings window
STR_TRANSPARENCY_CAPTION :{WHITE}Tuỳ Hiệu Ứng Trong Suốt
STR_TRANSPARENT_SIGNS_TOOLTIP :{BLACK}Bật hiệu ứng trong suốt cho đèn tín hiệu. Ctrl+Click để khoá.
STR_TRANSPARENT_TREES_TOOLTIP :{BLACK}Bật hiệu ứng trong suốt cho cây cối. Ctrl+Click để khoá.
STR_TRANSPARENT_HOUSES_TOOLTIP :{BLACK}Bật hiệu ứng trong suốt cho nhà cửa. Ctrl+Click để khoá.
STR_TRANSPARENT_INDUSTRIES_TOOLTIP :{BLACK}Bật hiệu ứng trong suốt cho nhà máy. Ctrl+Click để khoá.
STR_TRANSPARENT_BUILDINGS_TOOLTIP :{BLACK}Bật hiệu ứng trong suốt cho các công trình nhà ga, xưởng và điểm mốc. Ctrl+Click để khoá.
STR_TRANSPARENT_BRIDGES_TOOLTIP :{BLACK}Bật hiệu ứng trong suốt cho cầu. Ctrl+Click để khoá.
STR_TRANSPARENT_STRUCTURES_TOOLTIP :{BLACK}Bật hiệu ứng trong suốt cho đèn biển, ăn-ten... Ctrl+Click để khoá.
STR_TRANSPARENT_CATENARY_TOOLTIP :{BLACK}Bật hiệu ứng trong suốt cho các mắt xích. Ctrl+Click để khoá.
STR_TRANSPARENT_LOADING_TOOLTIP :{BLACK}Bật hiệu ứng trong suốt cho bảng báo hiệu nạp. Ctrl+Click để khoá.
STR_TRANSPARENT_INVISIBLE_TOOLTIP :{BLACK}Đặt các đối ẩn đi thay vì trong suốt
# Linkgraph legend window
STR_LINKGRAPH_LEGEND_CAPTION :{BLACK}Ghi chú luồng hàng hóa
STR_LINKGRAPH_LEGEND_ALL :{BLACK}Tất cả
STR_LINKGRAPH_LEGEND_NONE :{BLACK}Không
STR_LINKGRAPH_LEGEND_SELECT_COMPANIES :{BLACK}Lựa chọn công ty nào sẽ được hiển thị
STR_LINKGRAPH_LEGEND_COMPANY_TOOLTIP :{BLACK}{STRING}{}{COMPANY}
# Linkgraph legend window and linkgraph legend in smallmap
STR_LINKGRAPH_LEGEND_UNUSED :{TINY_FONT}{BLACK}không sử dụng
STR_LINKGRAPH_LEGEND_SATURATED :{TINY_FONT}{BLACK}bão hòa
STR_LINKGRAPH_LEGEND_OVERLOADED :{TINY_FONT}{BLACK}quá tải
# Base for station construction window(s)
STR_STATION_BUILD_COVERAGE_AREA_TITLE :{BLACK}Hiện rõ vùng phủ ảnh hưởng
STR_STATION_BUILD_COVERAGE_OFF :{BLACK}Tắt
STR_STATION_BUILD_COVERAGE_ON :{BLACK}Bật
STR_STATION_BUILD_COVERAGE_AREA_OFF_TOOLTIP :{BLACK}Không hiện vùng che phủ của điểm đề xuất.
STR_STATION_BUILD_COVERAGE_AREA_ON_TOOLTIP :{BLACK}Hiện vùng che phủ của điểm đề xuất
STR_STATION_BUILD_ACCEPTS_CARGO :{BLACK}Chấp nhận: {GOLD}{CARGO_LIST}
STR_STATION_BUILD_SUPPLIES_CARGO :{BLACK}Cung cấp: {GOLD}{CARGO_LIST}
# Join station window
STR_JOIN_STATION_CAPTION :{WHITE}Nối ga, bến
STR_JOIN_STATION_CREATE_SPLITTED_STATION :{YELLOW}Tạo một ga, bến riêng rẽ
STR_JOIN_WAYPOINT_CAPTION :{WHITE}Nối điểm mốc
STR_JOIN_WAYPOINT_CREATE_SPLITTED_WAYPOINT :{YELLOW}Tạo một điểm mốc riêng rẽ
# Generic toolbar
STR_TOOLBAR_DISABLED_NO_VEHICLE_AVAILABLE :{BLACK}Đã bị tắt bởi chưa có phương tiện nào có sẵn cho hạ tầng này
# Rail construction toolbar
STR_RAIL_TOOLBAR_RAILROAD_CONSTRUCTION_CAPTION :Xây Dựng Đường Ray
STR_RAIL_TOOLBAR_ELRAIL_CONSTRUCTION_CAPTION :Xây Dựng Đường Ray Điện
STR_RAIL_TOOLBAR_MONORAIL_CONSTRUCTION_CAPTION :Xây Dựng Đường Ray Đơn
STR_RAIL_TOOLBAR_MAGLEV_CONSTRUCTION_CAPTION :Xây Dựng Ray Đệm Từ
STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_RAILROAD_TRACK :{BLACK}Xây dựng đường ray. Ctrl để đổi chế độ xây/phá đường ray. Shift để xem chi phí dự tính
STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_AUTORAIL :{BLACK}Xây dựng đường ray dùng cơ chế tự xây. Ctrl để đổi chế độ xây/phá đường ray. Shift để xem chi phí dự tính
STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_TRAIN_DEPOT_FOR_BUILDING :{BLACK}Xây xưởng tàu hoả (để chế tạo và bảo dưỡng tàu). Shift để xem chi phí dự tính
STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_CONVERT_RAIL_TO_WAYPOINT :{BLACK}Chuyển từ ray sang điểm mốc. Ctrl để nối các điểm mốc. Shift để xem chi phí dự tính
STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_RAILROAD_STATION :{BLACK}Xây nhà ga tàu hoả. Ctrl để nối các nhà ga. Shift để xem chi phí dự tính
STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_RAILROAD_SIGNALS :{BLACK}Xây đèn tín hiệu đường sắt. Ctrl đổi dùng đèn/cờ tín hiệu{}Kéo thả để xây đèn tín hiệu theo đoạn kéo thả. Ctrl + kéo chuột theo đường ray khi xây sẽ xây loạt đèn tín hiệu cho tới điểm ngã ba, tư kế tiếp{}Ctrl+Click để mở cửa sổ chọn loại đèn tin hiệu. Shift để xem chi phí dự tính
STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_RAILROAD_BRIDGE :{BLACK}Xây cầu tàu hoả. Shift để xem chi phí dự tính
STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_RAILROAD_TUNNEL :{BLACK}Xây hầm tàu hoả. Shift để xem chi phí dự tính
STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_TOGGLE_BUILD_REMOVE_FOR :{BLACK}Chuyển chế độ xây/phá cho đường ray, đèn tín hiệu, điểm mốc và nhà ga. Giữ Ctrl để phá bỏ đường ray tính từ điểm mốc hay nhà ga
STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_CONVERT_RAIL :{BLACK}Chuyển đổi loại đường ray. Shift để xem chi phí dự tính
STR_RAIL_NAME_RAILROAD :Đường ray
STR_RAIL_NAME_ELRAIL :Ray điện
STR_RAIL_NAME_MONORAIL :Ray đơn
STR_RAIL_NAME_MAGLEV :Ray điện từ
# Rail depot construction window
STR_BUILD_DEPOT_TRAIN_ORIENTATION_CAPTION :{WHITE}Hướng Của Xưởng Tàu Hỏa
STR_BUILD_DEPOT_TRAIN_ORIENTATION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn hướng đặt xưởng tàu hoả
# Rail waypoint construction window
STR_WAYPOINT_CAPTION :{WHITE}Điểm mốc
STR_WAYPOINT_GRAPHICS_TOOLTIP :{BLACK}Chọn kiểu điểm mốc
# Rail station construction window
STR_STATION_BUILD_RAIL_CAPTION :{WHITE}Chọn Ga Tàu Hỏa
STR_STATION_BUILD_ORIENTATION :{BLACK}Hướng
STR_STATION_BUILD_RAILROAD_ORIENTATION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn hướng xây ga tàu hoà
STR_STATION_BUILD_NUMBER_OF_TRACKS :{BLACK}Số đường ray
STR_STATION_BUILD_NUMBER_OF_TRACKS_TOOLTIP :{BLACK}Chọn độ dài của nền ga tàu hoả
STR_STATION_BUILD_PLATFORM_LENGTH :{BLACK}Độ dài nền ga
STR_STATION_BUILD_PLATFORM_LENGTH_TOOLTIP :{BLACK}Độ dài của ga tàu hoả
STR_STATION_BUILD_DRAG_DROP :{BLACK}Kéo & thả
STR_STATION_BUILD_DRAG_DROP_TOOLTIP :{BLACK}Xây dựng ga bằng các kéo & thả
STR_STATION_BUILD_STATION_CLASS_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại ga để hiển thị
STR_STATION_BUILD_STATION_TYPE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại ga để xây dựng
STR_STATION_CLASS_DFLT :Ga mặc định
STR_STATION_CLASS_WAYP :Điểm mốc
# Signal window
STR_BUILD_SIGNAL_CAPTION :{WHITE}Chọn Đèn Tín Hiệu
STR_BUILD_SIGNAL_TOGGLE_ADVANCED_SIGNAL_TOOLTIP :{BLACK}Bật/tắt hiển thị các loại đèn báo nâng cao
STR_BUILD_SIGNAL_SEMAPHORE_NORM_TOOLTIP :{BLACK}Đèn (cờ) tín hiệu khoá{}Đây là loại tín hiệu cơ bản, chỉ cho phép một đoàn tàu đi vào chỗ khoá cùng một thời điểm.
STR_BUILD_SIGNAL_SEMAPHORE_ENTRY_TOOLTIP :{BLACK}Đèn (cờ) tín hiệu cửa nhập{}Sẽ xanh nếu một hoặc nhiều đèn tín hiệu cửa thoát ở phía sau màu xanh. Không thì sẽ đỏ.
STR_BUILD_SIGNAL_SEMAPHORE_EXIT_TOOLTIP :{BLACK}Đèn (cờ) tín hiệu cửa thoát{}Tương tự đèn tín hiệu khoá, nhưng cần có để đổi trạng thái của đèn tín hiệu loại cửa nhập & kết hợp nằm trước nó.
STR_BUILD_SIGNAL_SEMAPHORE_COMBO_TOOLTIP :{BLACK}Đèn (cờ) tín hiệu kết hợp{}Nó vừa là đèn tín hiệu cửa thoát (với đèn nhập ở phía trước nó) và vừa là đèn tín hiệu cửa nhập (đối với đèn thoát ở sau nó). Loại đèn này cho phép tạo nhiều lớp đèn cho một hệ thống tín hiệu phức tạp.
STR_BUILD_SIGNAL_SEMAPHORE_PBS_TOOLTIP :{BLACK}Đèn (cờ) tín hiệu giành đường{}Đèn tín hiệu giành đường cho phép nhiều hơn 1 đoàn tàu có thể đi vào 1 khu vực khoá, nếu như mỗi đoàn tàu có thể giành lấy một con đường tới một điểm đến một cách an toàn. Đèn tín hiệu giành đường tiêu chuẩn cho thể cho phép đi qua từ phía sau của đèn.
STR_BUILD_SIGNAL_SEMAPHORE_PBS_OWAY_TOOLTIP :{BLACK}Đèn (cờ) tín hiệu giành đường một chiều{}Đèn tín hiệu giành đường cho phép nhiều hơn 1 đoàn tàu có thể đi vào 1 khu vực khoá, nếu như mỗi đoàn tàu có thể giành lấy một con đường tới một điểm đến một cách an toàn. Đèn tín hiệu giành đường tiêu chuẩn cho thể cho phép đi qua từ phía sau của đèn.
STR_BUILD_SIGNAL_ELECTRIC_NORM_TOOLTIP :{BLACK}Đèn tín hiệu (điện){}Đèn tín hiệu cơ bản, chỉ cho phép một đoàn toàn đi vào một khu vực khoá của đèn.
STR_BUILD_SIGNAL_ELECTRIC_ENTRY_TOOLTIP :{BLACK}Đèn tín hiệu cửa nhập (điện){}Sẽ xanh nếu một hoặc nhiều đèn tín hiệu cửa thoát ở phía sau màu xanh. Không thì sẽ đỏ.
STR_BUILD_SIGNAL_ELECTRIC_EXIT_TOOLTIP :{BLACK}Đèn tín hiệu cửa thoát (điện){}Tương tự đèn tín hiệu khoá, nhưng cần có để đổi trạng thái của đèn tín hiệu loại cửa nhập & kết hợp nằm trước nó.
STR_BUILD_SIGNAL_ELECTRIC_COMBO_TOOLTIP :{BLACK}Đèn tín hiệu kết hợp (điện){}Nó vừa là đèn tín hiệu cửa thoát (với đèn nhập ở phía trước nó) và vừa là đèn tín hiệu cửa nhập (đối với đèn thoát ở sau nó). Loại đèn này cho phép tạo nhiều lớp đèn cho một hệ thống tín hiệu phức tạp.
STR_BUILD_SIGNAL_ELECTRIC_PBS_TOOLTIP :{BLACK}Đèn tín hiệu giành đường (điện){}Đèn tín hiệu giành đường cho phép nhiều hơn 1 đoàn tàu có thể đi vào 1 khu vực khoá, nếu như mỗi đoàn tàu có thể giành lấy một con đường tới một điểm đến một cách an toàn. Đèn tín hiệu giành đường tiêu chuẩn cho thể cho phép đi qua từ phía sau của đèn.
STR_BUILD_SIGNAL_ELECTRIC_PBS_OWAY_TOOLTIP :{BLACK}Đèn tín hiệu giành đường một chiều (điện){}Đèn tín hiệu giành đường cho phép nhiều hơn 1 đoàn tàu có thể đi vào 1 khu vực khoá, nếu như mỗi đoàn tàu có thể giành lấy một con đường tới một điểm đến một cách an toàn. Đèn tín hiệu giành đường tiêu chuẩn cho thể cho phép đi qua từ phía sau của đèn.
STR_BUILD_SIGNAL_CONVERT_TOOLTIP :{BLACK}Chuyển đổi đèn tín hiệu{}Khi sử dụng, nháy vào đèn hiệu đang có, sẽ chuyển đổi loại đèn đã chọn, Ctrl+Click sẽ đổi loại đèn. Shift để hiện chi phí dự tính
STR_BUILD_SIGNAL_DRAG_SIGNALS_DENSITY_TOOLTIP :{BLACK}Mật độ khi kéo chuỗi đèn hiệu
STR_BUILD_SIGNAL_DRAG_SIGNALS_DENSITY_DECREASE_TOOLTIP :{BLACK}Giảm khoảng cách kéo chuỗi đèn hiệu
STR_BUILD_SIGNAL_DRAG_SIGNALS_DENSITY_INCREASE_TOOLTIP :{BLACK}Tăng mật độ kéo chuỗi đèn hiệu
# Bridge selection window
STR_SELECT_RAIL_BRIDGE_CAPTION :{WHITE}Chọn Loại Cầu Tàu Hỏa
STR_SELECT_ROAD_BRIDGE_CAPTION :{WHITE}Chọn Loại Cầu Đường Bộ
STR_SELECT_BRIDGE_SELECTION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn cầu - chọn loại cầu bạn muốn xây dựng
STR_SELECT_BRIDGE_INFO :{GOLD}{STRING},{} {VELOCITY} {WHITE}{CURRENCY_LONG}
STR_SELECT_BRIDGE_SCENEDIT_INFO :{GOLD}{STRING},{} {VELOCITY}
STR_BRIDGE_NAME_SUSPENSION_STEEL :Cầu treo thép
STR_BRIDGE_NAME_GIRDER_STEEL :Cầu dầm thép
STR_BRIDGE_NAME_CANTILEVER_STEEL :Cầu dầm chìa thép
STR_BRIDGE_NAME_SUSPENSION_CONCRETE :Cầu treo bê tông
STR_BRIDGE_NAME_WOODEN :Cầu gỗ
STR_BRIDGE_NAME_CONCRETE :Cầu bê tông
STR_BRIDGE_NAME_TUBULAR_STEEL :Cầu ống thép
STR_BRIDGE_TUBULAR_SILICON :Cầu ống Silicon
# Road construction toolbar
STR_ROAD_TOOLBAR_ROAD_CONSTRUCTION_CAPTION :{WHITE}Xây Đường Bộ
STR_ROAD_TOOLBAR_TRAM_CONSTRUCTION_CAPTION :{WHITE}Xây Đường Xe Điện
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_ROAD_SECTION :{BLACK}Chọn xây đường bộ. Ctrl đổi chế độ xây/phá đường bộ. Shift để xem chi phí dự tính
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_TRAMWAY_SECTION :{BLACK}Chọn xây đường xe điện. Ctrl đổi chế độ xây/phá đường xe điện. Shift để xem chi phí dự tính
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_AUTOROAD :{BLACK}Xây đường bộ dùng cơ chế tự xây. Ctrl đổi chế độ xây/phá đường bộ. Shift để xem chi phí dự tính
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_AUTOTRAM :{BLACK}Xây đường xe điện dùng cơ chế tự xây. Ctrl đổi chế độ xây/phá đường xe điện. Shift để xem chi phí dự tính
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_ROAD_VEHICLE_DEPOT :{BLACK}Xây xưởng xe cộ (mua hoặc bảo trì xe cộ). Shift để xem chi phí dự tính
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_TRAM_VEHICLE_DEPOT :{BLACK}Xây xưởng xe điện (mua hoặc bảo trì xe điện). Shift để xem chi phí dự tính
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_BUS_STATION :{BLACK}Xây bến xe buýt. Ctrl để nối liền các bến. Shift để xem chi phí dự tính
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_PASSENGER_TRAM_STATION :{BLACK}Xây bến xe điện. Ctrl để nối các bến xe điện. Shift để xem chi phí dự tính
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_TRUCK_LOADING_BAY :{BLACK}Xây trạm bốc dỡ hàng xe tải. Ctrl để nối các trạm. Shift để xem chi phí dự tính
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_CARGO_TRAM_STATION :{BLACK}Xây trạm bốc dỡ hàng cho xe điện. Ctrl để nối trạm. Shift để xem chi phí dự tính
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_TOGGLE_ONE_WAY_ROAD :{BLACK}Bật/tắt đường một chiều
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_ROAD_BRIDGE :{BLACK}Xây cầu đường bộ. Shift để xem chi phí dự tính
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_TRAMWAY_BRIDGE :{BLACK}Xây cầu đường xe điện. Shift để xem chi phí dự tính
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_ROAD_TUNNEL :{BLACK}Xây hầm đường bộ. Shift để xem chi phí dự tính
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_TRAMWAY_TUNNEL :{BLACK}Xây hầm xe điện. Shift để xem chi phí dự tính
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_TOGGLE_BUILD_REMOVE_FOR_ROAD :{BLACK}Bật chế độ xây/phá đường bộ
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_TOGGLE_BUILD_REMOVE_FOR_TRAMWAYS :{BLACK}Bật chế độ xây/phá đường xe điện
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_CONVERT_ROAD :{BLACK}Chuyển đổi/nâng cấp kiểu đường ô-tô. Shift đổi chế độ xây/xem chi phí dự tính
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_CONVERT_TRAM :{BLACK}Chuyển đổi/nâng cấp loại xe điện. Shift để đổi chế độ mua/xem giá dự tính
STR_ROAD_NAME_ROAD :Đường ô-tô
STR_ROAD_NAME_TRAM :Đường xe điện
# Road depot construction window
STR_BUILD_DEPOT_ROAD_ORIENTATION_CAPTION :{WHITE}Hướng Của Xưởng Ôtô
STR_BUILD_DEPOT_ROAD_ORIENTATION_SELECT_TOOLTIP :{BLACK}Chọn hướng đặt xưởng xe ôtô
STR_BUILD_DEPOT_TRAM_ORIENTATION_CAPTION :{WHITE}Hướng Của Xưởng Xe Điện
STR_BUILD_DEPOT_TRAM_ORIENTATION_SELECT_TOOLTIP :{BLACK}Chọn hướng đặt xưởng xe điện
# Road vehicle station construction window
STR_STATION_BUILD_BUS_ORIENTATION :{WHITE}Chọn hướng của bến xe buýt
STR_STATION_BUILD_BUS_ORIENTATION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn hướng của bến xe buýt
STR_STATION_BUILD_TRUCK_ORIENTATION :{WHITE}Chọn hướng của trạm bốc/dỡ
STR_STATION_BUILD_TRUCK_ORIENTATION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn hướng của trạm bốc/dỡ hàng xe tải
STR_STATION_BUILD_PASSENGER_TRAM_ORIENTATION :{WHITE}Hướng của bến xe điện
STR_STATION_BUILD_PASSENGER_TRAM_ORIENTATION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn hướng đặt của bến xe điện
STR_STATION_BUILD_CARGO_TRAM_ORIENTATION :{WHITE}Hướng trạm bốc/dỡ xe điện
STR_STATION_BUILD_CARGO_TRAM_ORIENTATION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn hướng trạm bốc/dỡ hàng cho xe điện
# Waterways toolbar (last two for SE only)
STR_WATERWAYS_TOOLBAR_CAPTION :{WHITE}Xây Đường Thủy
STR_WATERWAYS_TOOLBAR_CAPTION_SE :{WHITE}Đường Thủy
STR_WATERWAYS_TOOLBAR_BUILD_CANALS_TOOLTIP :{BLACK}Xây kênh đào. Shift để hiện chi phí dự tính
STR_WATERWAYS_TOOLBAR_BUILD_LOCKS_TOOLTIP :{BLACK}Xây cửa kênh. Shift để xem chi phí dự tính
STR_WATERWAYS_TOOLBAR_BUILD_DEPOT_TOOLTIP :{BLACK}Xây xưởng tàu thuỷ (để mua và bảo trì tàu thuỷ). Shift để xem chi phí dự tính
STR_WATERWAYS_TOOLBAR_BUILD_DOCK_TOOLTIP :{BLACK}Xây cảng tàu. Ctrl để nối các cảng. Shift+Click để xem chi phí dự tính
STR_WATERWAYS_TOOLBAR_BUOY_TOOLTIP :{BLACK}Đặt một phao hàng hải như là điểm mốc. Shift+Click để xem chi phí dự toán
STR_WATERWAYS_TOOLBAR_BUILD_AQUEDUCT_TOOLTIP :{BLACK}Xây cống. Shift+Click để xem chi phí dự tính
STR_WATERWAYS_TOOLBAR_CREATE_LAKE_TOOLTIP :{BLACK}Đặt tên vùng biển.{}Tạo một kênh đào, nếu ấn Ctrl thì giữ xuống tới mực nước biển, không thì sẽ bị ngập nước
STR_WATERWAYS_TOOLBAR_CREATE_RIVER_TOOLTIP :{BLACK}Đặt sông. Giữ Ctrl để chọn đường chéo
# Ship depot construction window
STR_DEPOT_BUILD_SHIP_CAPTION :{WHITE}Hướng Xưởng Tàu
STR_DEPOT_BUILD_SHIP_ORIENTATION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn hướng đặt xưởng tàu
# Dock construction window
STR_STATION_BUILD_DOCK_CAPTION :{WHITE}Hải Cảng
# Airport toolbar
STR_TOOLBAR_AIRCRAFT_CAPTION :{WHITE}Sân Bay
STR_TOOLBAR_AIRCRAFT_BUILD_AIRPORT_TOOLTIP :{BLACK}Xây sân bay. Ctrl để nối các sân bay. Shift+Click để xem chi phí dự tính
# Airport construction window
STR_STATION_BUILD_AIRPORT_CAPTION :{WHITE}Chọn Loại Sân Bay
STR_STATION_BUILD_AIRPORT_TOOLTIP :{BLACK}Chọn kích cỡ và kiểu sân bay
STR_STATION_BUILD_AIRPORT_CLASS_LABEL :{BLACK}Hạng sân bay
STR_STATION_BUILD_AIRPORT_LAYOUT_NAME :{BLACK}Bố trí {NUM}
STR_AIRPORT_SMALL :Cực nhỏ
STR_AIRPORT_CITY :Đô thị
STR_AIRPORT_METRO :Đô thị trung tâm
STR_AIRPORT_INTERNATIONAL :Quốc tế
STR_AIRPORT_COMMUTER :Nhỏ
STR_AIRPORT_INTERCONTINENTAL :Liên lục địa
STR_AIRPORT_HELIPORT :Sân bay trực thăng
STR_AIRPORT_HELIDEPOT :Sân bay trực thăng vừa
STR_AIRPORT_HELISTATION :Sân bay trực thăng lớn
STR_AIRPORT_CLASS_SMALL :Sân bay nhỏ
STR_AIRPORT_CLASS_LARGE :Sân bay trung bình
STR_AIRPORT_CLASS_HUB :Sân bay lớn
STR_AIRPORT_CLASS_HELIPORTS :Sân bay trực thăng
STR_STATION_BUILD_NOISE :{BLACK}Độ ồn tạo ra: {GOLD}{COMMA}
# Landscaping toolbar
STR_LANDSCAPING_TOOLBAR :{WHITE}Tôn hạ nền đất
STR_LANDSCAPING_TOOLTIP_LOWER_A_CORNER_OF_LAND :{BLACK}Hạ thấp một góc đất. Kéo để hạ đất từ điểm đã chọn tới điểm thấp mới. Ctrl để chọn đường chéo. Shift để hiện chi phí dự tính
STR_LANDSCAPING_TOOLTIP_RAISE_A_CORNER_OF_LAND :{BLACK}Nâng cao một góc đất. Kéo để nâng đất từ điểm đã chọn tới điểm cao mới. Ctrl để chọn đường chéo. Shift để hiện chi phí dự tính
STR_LANDSCAPING_LEVEL_LAND_TOOLTIP :{BLACK}Làm bình địa tới độ cao của điểm chọn đầu tiên. Ctrl để chọn vùng theo đường chéo. Shift để hiện chi phí dự tính
STR_LANDSCAPING_TOOLTIP_PURCHASE_LAND :{BLACK}Mua đất dành cho tương lai. Shift+Click để xem chi phí dự tính
# Object construction window
STR_OBJECT_BUILD_CAPTION :{WHITE}Trình Chọn Đối Tượng
STR_OBJECT_BUILD_TOOLTIP :{BLACK}Chọn đối tượng để xây. Shift+Click để xem chi phí dự tính
STR_OBJECT_BUILD_CLASS_TOOLTIP :{BLACK}Chọn lớp đối tượng để xây dựng
STR_OBJECT_BUILD_PREVIEW_TOOLTIP :{BLACK}Xem trước đối tượng
STR_OBJECT_BUILD_SIZE :{BLACK}Kích thước: {GOLD}{NUM} x {NUM} ô
STR_OBJECT_CLASS_LTHS :Đèn biển
STR_OBJECT_CLASS_TRNS :Tháp tín hiệu
# Tree planting window (last eight for SE only)
STR_PLANT_TREE_CAPTION :{WHITE}Cây Cối
STR_PLANT_TREE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại cây để trồng. Nếu ô đó đã có cây, thao tác này sẽ thêm hỗn hợp nhiều cây khác độc lập với loại đã chọn
STR_TREES_RANDOM_TYPE :{BLACK}Loại cây ngẫu nhiên
STR_TREES_RANDOM_TYPE_TOOLTIP :{BLACK}Trồng ngẫu nhiên các loại cây. Shift+Click để xem chi phí dự tính
STR_TREES_RANDOM_TREES_BUTTON :{BLACK}Trồng ngẫu nhiên
STR_TREES_RANDOM_TREES_TOOLTIP :{BLACK}Trồng cây ngẫu nhiên trên khoảnh đất
STR_TREES_MODE_NORMAL_BUTTON :{BLACK}Bình thường
STR_TREES_MODE_NORMAL_TOOLTIP :{BLACK}Trồng cây bằng cách kéo giữ chuột trên khoảnh đất
STR_TREES_MODE_FOREST_SM_BUTTON :{BLACK}Lùm cây
STR_TREES_MODE_FOREST_SM_TOOLTIP :{BLACK}Trồng các bụi rừng nhỏ bằng cách kéo giữ chuột trên khoảnh đất.
STR_TREES_MODE_FOREST_LG_BUTTON :{BLACK}Rừng
STR_TREES_MODE_FOREST_LG_TOOLTIP :{BLACK}Trồng rừng lớn bằng cách kéo giữ chuột trên khoảnh đất.
# Land generation window (SE)
STR_TERRAFORM_TOOLBAR_LAND_GENERATION_CAPTION :{WHITE}San Lấp Đất
STR_TERRAFORM_TOOLTIP_PLACE_ROCKY_AREAS_ON_LANDSCAPE :{BLACK}Đặt các nền đá trong vùng
STR_TERRAFORM_TOOLTIP_DEFINE_DESERT_AREA :{BLACK}Đặt tên hoang mạc.{}ấn Ctrl để xoá bỏ tên
STR_TERRAFORM_TOOLTIP_INCREASE_SIZE_OF_LAND_AREA :{BLACK}Tăng diện tích vùng đất để nâng/hạ
STR_TERRAFORM_TOOLTIP_DECREASE_SIZE_OF_LAND_AREA :{BLACK}Giảm diện tích vùng đất để nâng/hạ
STR_TERRAFORM_TOOLTIP_GENERATE_RANDOM_LAND :{BLACK}Tạo vùng đất ngẫu nhiên
STR_TERRAFORM_SE_NEW_WORLD :{BLACK}Tạo màn chơi kịch bản mới
STR_TERRAFORM_RESET_LANDSCAPE :{BLACK}Thiết lập lại nền đất
STR_TERRAFORM_RESET_LANDSCAPE_TOOLTIP :{BLACK}Xoá mọi tài sản của người chơi trên bản đồ
STR_QUERY_RESET_LANDSCAPE_CAPTION :{WHITE}Thiết Lập Lại Nền Đất
STR_RESET_LANDSCAPE_CONFIRMATION_TEXT :{WHITE}Bạn có chắc là xoá mọi tài sản của người chơi trên bản đồ?
# Town generation window (SE)
STR_FOUND_TOWN_CAPTION :{WHITE}Lập Đô Thị
STR_FOUND_TOWN_NEW_TOWN_BUTTON :{BLACK}Đô thị mới
STR_FOUND_TOWN_NEW_TOWN_TOOLTIP :{BLACK}Khởi đầu đô thị mới. Shift+Click để xem chi phí dự tính
STR_FOUND_TOWN_RANDOM_TOWN_BUTTON :{BLACK}Tạo đô thị ngẫu nhiên
STR_FOUND_TOWN_RANDOM_TOWN_TOOLTIP :{BLACK}Tìm đô thị vị trí ngẫu nhiên
STR_FOUND_TOWN_MANY_RANDOM_TOWNS :{BLACK}Nhiều đô thị ngẫu nhiên
STR_FOUND_TOWN_RANDOM_TOWNS_TOOLTIP :{BLACK}Phủ bản đồ bằng cách tạo đô thị ngẫu nhiên
STR_FOUND_TOWN_NAME_TITLE :{YELLOW}Tên thị trấn:
STR_FOUND_TOWN_NAME_EDITOR_TITLE :{BLACK}Nhập tên thị trấn
STR_FOUND_TOWN_NAME_EDITOR_HELP :{BLACK}Click để nhập tên thị trấn
STR_FOUND_TOWN_NAME_RANDOM_BUTTON :{BLACK}Tên ngẫu nhiên
STR_FOUND_TOWN_NAME_RANDOM_TOOLTIP :{BLACK}Tạo một tên ngẫu nhiên
STR_FOUND_TOWN_INITIAL_SIZE_TITLE :{YELLOW}Quy mô đô thị:
STR_FOUND_TOWN_INITIAL_SIZE_SMALL_BUTTON :{BLACK}Nhỏ
STR_FOUND_TOWN_INITIAL_SIZE_MEDIUM_BUTTON :{BLACK}Trung bình
STR_FOUND_TOWN_INITIAL_SIZE_LARGE_BUTTON :{BLACK}Lớn
STR_FOUND_TOWN_SIZE_RANDOM :{BLACK}Quy mô ngẫu nhiên
STR_FOUND_TOWN_INITIAL_SIZE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn quy mô đô thị
STR_FOUND_TOWN_CITY :{BLACK}Đô thị
STR_FOUND_TOWN_CITY_TOOLTIP :{BLACK}Thành phố phát triển nhanh hơn thị trấn{}Tuỳ thuộc thiết lập, chúng lớn hơn khi khai sinh
STR_FOUND_TOWN_ROAD_LAYOUT :{YELLOW}Quy hoạch đường đô thị:
STR_FOUND_TOWN_SELECT_TOWN_ROAD_LAYOUT :{BLACK}Chọn để quy hoạch đường bộ trong đô thị
STR_FOUND_TOWN_SELECT_LAYOUT_ORIGINAL :{BLACK}Nguyên bản
STR_FOUND_TOWN_SELECT_LAYOUT_BETTER_ROADS :{BLACK}Nhiều đường hơn
STR_FOUND_TOWN_SELECT_LAYOUT_2X2_GRID :{BLACK}lưới 2x2
STR_FOUND_TOWN_SELECT_LAYOUT_3X3_GRID :{BLACK}lưới 3x3
STR_FOUND_TOWN_SELECT_LAYOUT_RANDOM :{BLACK}Ngẫu nhiên
# Fund new industry window
STR_FUND_INDUSTRY_CAPTION :{WHITE}Góp vốn xây nhà máy
STR_FUND_INDUSTRY_SELECTION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại nhà máy thích hợp trong danh sách
STR_FUND_INDUSTRY_MANY_RANDOM_INDUSTRIES :{BLACK}Tạo nhiều nhà máy ngẫu nhiên
STR_FUND_INDUSTRY_MANY_RANDOM_INDUSTRIES_TOOLTIP :{BLACK}Phủ bản đồ bằng cách xây nhà máy ngẫu nhiên
STR_FUND_INDUSTRY_MANY_RANDOM_INDUSTRIES_CAPTION :{WHITE}Tạo nhiều nhà máy ngẫu nhiên
STR_FUND_INDUSTRY_MANY_RANDOM_INDUSTRIES_QUERY :{YELLOW}Bạn có chắc chắn muốn tạo ngẫu nhiên các nhà máy?
STR_FUND_INDUSTRY_INDUSTRY_BUILD_COST :{BLACK}Chi phí: {YELLOW}{CURRENCY_LONG}
STR_FUND_INDUSTRY_PROSPECT_NEW_INDUSTRY :{BLACK}Viễn cảnh
STR_FUND_INDUSTRY_BUILD_NEW_INDUSTRY :{BLACK}Xây
STR_FUND_INDUSTRY_FUND_NEW_INDUSTRY :{BLACK}Góp vốn
STR_FUND_INDUSTRY_REMOVE_ALL_INDUSTRIES :{BLACK}Loại bỏ các nhà máy
STR_FUND_INDUSTRY_REMOVE_ALL_INDUSTRIES_TOOLTIP :{BLACK}Loại bỏ tất cả nhà máy hiện có trên bản đồ
STR_FUND_INDUSTRY_REMOVE_ALL_INDUSTRIES_CAPTION :{WHITE}Loại bỏ các nhà máy
STR_FUND_INDUSTRY_REMOVE_ALL_INDUSTRIES_QUERY :{YELLOW}Bạn có chắc chắn muốn loại bỏ tất cả các nhà máy?
# Industry cargoes window
STR_INDUSTRY_CARGOES_INDUSTRY_CAPTION :{WHITE}Chuỗi cung ứng cho nhà máy {STRING}
STR_INDUSTRY_CARGOES_CARGO_CAPTION :{WHITE}Chuỗi cung ứng hàng hoá {STRING}
STR_INDUSTRY_CARGOES_PRODUCERS :{WHITE}Nhà máy sản xuất
STR_INDUSTRY_CARGOES_CUSTOMERS :{WHITE}Nhà máy nhận
STR_INDUSTRY_CARGOES_HOUSES :{WHITE}Nhà kho
STR_INDUSTRY_CARGOES_INDUSTRY_TOOLTIP :{BLACK}Click vào nhà máy để xem nhà cung cấp cho nó và khách hàng của nó
STR_INDUSTRY_CARGOES_CARGO_TOOLTIP :{BLACK}{STRING}{}Click vào hàng hoá để xem nhà sản xuất và khách hàng
STR_INDUSTRY_DISPLAY_CHAIN :{BLACK}Hiển thị chuỗi cung ứng
STR_INDUSTRY_DISPLAY_CHAIN_TOOLTIP :{BLACK}Hiển thị khả năng cung ứng và chấp nhận hàng hoá của nhà máy
STR_INDUSTRY_CARGOES_NOTIFY_SMALLMAP :{BLACK}Liên kết với bản đồ nhỏ
STR_INDUSTRY_CARGOES_NOTIFY_SMALLMAP_TOOLTIP :{BLACK}Chọn các nhà máy hiển thị ở bản đồ nhỏ luôn thể
STR_INDUSTRY_CARGOES_SELECT_CARGO :{BLACK}Chọn hàng hóa
STR_INDUSTRY_CARGOES_SELECT_CARGO_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại hàng hóa mà bạn muốn hiển thị
STR_INDUSTRY_CARGOES_SELECT_INDUSTRY :{BLACK}Chọn nhà máy
STR_INDUSTRY_CARGOES_SELECT_INDUSTRY_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại nhà máy mà bạn muốn hiển thị
# Land area window
STR_LAND_AREA_INFORMATION_CAPTION :{WHITE}Thông Tin Địa Lý
STR_LAND_AREA_INFORMATION_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm của vị trí. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem
STR_LAND_AREA_INFORMATION_COST_TO_CLEAR_N_A :{BLACK}Chi phí giải toả: {LTBLUE}không
STR_LAND_AREA_INFORMATION_COST_TO_CLEAR :{BLACK}Chi phí giải toả: {RED}{CURRENCY_LONG}
STR_LAND_AREA_INFORMATION_REVENUE_WHEN_CLEARED :{BLACK}Doanh thu khi giải toả: {LTBLUE}{CURRENCY_LONG}
STR_LAND_AREA_INFORMATION_OWNER_N_A :Không
STR_LAND_AREA_INFORMATION_OWNER :{BLACK}Chủ đất: {LTBLUE}{STRING}
STR_LAND_AREA_INFORMATION_ROAD_OWNER :{BLACK}Chủ đường bộ: {LTBLUE}{STRING}
STR_LAND_AREA_INFORMATION_TRAM_OWNER :{BLACK}Chủ đường xe điện: {LTBLUE}{STRING}
STR_LAND_AREA_INFORMATION_RAIL_OWNER :{BLACK}Chủ đường ray: {LTBLUE}{STRING}
STR_LAND_AREA_INFORMATION_LOCAL_AUTHORITY :{BLACK}Thuộc về địa phương: {LTBLUE}{STRING}
STR_LAND_AREA_INFORMATION_LOCAL_AUTHORITY_NONE :Không
STR_LAND_AREA_INFORMATION_LANDINFO_COORDS :{BLACK}Toạ độ: {LTBLUE}{NUM} x {NUM} x {NUM} ({STRING})
STR_LAND_AREA_INFORMATION_BUILD_DATE :{BLACK}Xây lúc: {LTBLUE}{DATE_LONG}
STR_LAND_AREA_INFORMATION_STATION_CLASS :{BLACK}Loại ga,bến: {LTBLUE}{STRING}
STR_LAND_AREA_INFORMATION_STATION_TYPE :{BLACK}Kiểu ga,bến: {LTBLUE}{STRING}
STR_LAND_AREA_INFORMATION_AIRPORT_CLASS :{BLACK}Loại sân bay: {LTBLUE}{STRING}
STR_LAND_AREA_INFORMATION_AIRPORT_NAME :{BLACK}Tên sân bay: {LTBLUE}{STRING}
STR_LAND_AREA_INFORMATION_AIRPORTTILE_NAME :{BLACK}Tên sân bay vị trí này: {LTBLUE}{STRING}
STR_LAND_AREA_INFORMATION_NEWGRF_NAME :{BLACK}NewGRF: {LTBLUE}{STRING}
STR_LAND_AREA_INFORMATION_CARGO_ACCEPTED :{BLACK}Hàng hoá chấp nhận: {LTBLUE}
STR_LAND_AREA_INFORMATION_CARGO_EIGHTS :({COMMA}/8 {STRING})
STR_LANG_AREA_INFORMATION_RAIL_TYPE :{BLACK}Kiểu đường ray: {LTBLUE}{STRING}
STR_LANG_AREA_INFORMATION_ROAD_TYPE :{BLACK}Kiểu đường: {LTBLUE}{STRING}
STR_LANG_AREA_INFORMATION_TRAM_TYPE :{BLACK}Kiểu xe điện: {LTBLUE}{STRING}
STR_LANG_AREA_INFORMATION_RAIL_SPEED_LIMIT :{BLACK}Giới hạn tốc độ đường ray: {LTBLUE}{VELOCITY}
STR_LANG_AREA_INFORMATION_ROAD_SPEED_LIMIT :{BLACK}Hạn chế tốc độ đường bộ: {LTBLUE}{VELOCITY}
STR_LANG_AREA_INFORMATION_TRAM_SPEED_LIMIT :{BLACK}Tốc độ xe điện giới hạn: {LTBLUE}{VELOCITY}
# Description of land area of different tiles
STR_LAI_CLEAR_DESCRIPTION_ROCKS :Đá
STR_LAI_CLEAR_DESCRIPTION_ROUGH_LAND :Đất gồ ghề
STR_LAI_CLEAR_DESCRIPTION_BARE_LAND :Đất trống
STR_LAI_CLEAR_DESCRIPTION_GRASS :Bãi cỏ
STR_LAI_CLEAR_DESCRIPTION_FIELDS :Cánh đồng
STR_LAI_CLEAR_DESCRIPTION_SNOW_COVERED_LAND :Đất tuyết phủ
STR_LAI_CLEAR_DESCRIPTION_DESERT :Hoang mạc
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK :Đường ray
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_NORMAL_SIGNALS :Đường ray với đèn hiệu khóa
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_PRESIGNALS :Đường ray với đèn tín hiệu báo trước
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_EXITSIGNALS :Đường ray với đèn tín hiệu cửa thoát
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_COMBOSIGNALS :Đường ray với đèn tín hiệu kết hợp
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_PBSSIGNALS :Đường ray với đèn dẫn đường
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_NOENTRYSIGNALS :Đường ray với đèn dẫn đường 1-chiều
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_NORMAL_PRESIGNALS :Đường ray với đèn hiệu khóa và đèn tín hiệu báo trước
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_NORMAL_EXITSIGNALS :Đường ray với đèn hiệu khóa và đèn tín hiệu cửa thoát
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_NORMAL_COMBOSIGNALS :Đường ray với đèn hiệu khóa và đèn tín hiệu kết hợp
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_NORMAL_PBSSIGNALS :Đường ray với đèn hiệu khóa và đèn dẫn đường
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_NORMAL_NOENTRYSIGNALS :Đường ray với đèn hiệu khóa và đèn dẫn đường 1-chiều
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_PRE_EXITSIGNALS :Đường ray với đèn tín hiệu báo trước và đèn tín hiệu cửa thoát
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_PRE_COMBOSIGNALS :Đường ray với đèn tín hiệu báo trước và đèn tín hiệu kết hợp
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_PRE_PBSSIGNALS :Đường ray với đèn tín hiệu báo trước và đèn dẫn đường
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_PRE_NOENTRYSIGNALS :Đường ray với đèn tín hiệu báo trước và đèn dẫn đường 1-chiều
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_EXIT_COMBOSIGNALS :Đường ray với đèn tín hiệu cửa thoát và đèn tín hiệu kết hợp
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_EXIT_PBSSIGNALS :Đường ray với đèn tín hiệu cửa thoát và đèn dẫn đường
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_EXIT_NOENTRYSIGNALS :Đường ray với đèn tín hiệu cửa thoát và đèn dẫn đường 1-chiều
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_COMBO_PBSSIGNALS :Đường ray với đèn tín hiệu kết hợp và đèn dẫn đường
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_COMBO_NOENTRYSIGNALS :Đường ray với đèn tín hiệu kết hợp và đèn dẫn đường 1-chiều
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_PBS_NOENTRYSIGNALS :Đường ray với đèn dẫn đường và đèn dẫn đường 1-chiều
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRAIN_DEPOT :Xưởng tàu hỏa
STR_LAI_ROAD_DESCRIPTION_ROAD :Đường bộ
STR_LAI_ROAD_DESCRIPTION_ROAD_WITH_STREETLIGHTS :Đường phố có đèn
STR_LAI_ROAD_DESCRIPTION_TREE_LINED_ROAD :Đường bộ có trồng cây
STR_LAI_ROAD_DESCRIPTION_ROAD_VEHICLE_DEPOT :Xưởng ôtô
STR_LAI_ROAD_DESCRIPTION_ROAD_RAIL_LEVEL_CROSSING :Đường bộ/đường tàu giao nhau
STR_LAI_ROAD_DESCRIPTION_TRAMWAY :Đường xe điện
# Houses come directly from their building names
STR_LAI_TOWN_INDUSTRY_DESCRIPTION_UNDER_CONSTRUCTION :{STRING} (đang xây dựng)
STR_LAI_TREE_NAME_TREES :Cây cối
STR_LAI_TREE_NAME_RAINFOREST :Rừng nhiệt đới
STR_LAI_TREE_NAME_CACTUS_PLANTS :Cây xương rồng
STR_LAI_STATION_DESCRIPTION_RAILROAD_STATION :Nhà ga tàu hoả
STR_LAI_STATION_DESCRIPTION_AIRCRAFT_HANGAR :Xưởng máy bay
STR_LAI_STATION_DESCRIPTION_AIRPORT :Sân bay
STR_LAI_STATION_DESCRIPTION_TRUCK_LOADING_AREA :Trạm bốc dỡ hàng xe tải
STR_LAI_STATION_DESCRIPTION_BUS_STATION :Bến xe buýt
STR_LAI_STATION_DESCRIPTION_SHIP_DOCK :Cảng tàu
STR_LAI_STATION_DESCRIPTION_BUOY :Phao hàng hải
STR_LAI_STATION_DESCRIPTION_WAYPOINT :Điểm mốc
STR_LAI_WATER_DESCRIPTION_WATER :Nước
STR_LAI_WATER_DESCRIPTION_CANAL :Kênh đào
STR_LAI_WATER_DESCRIPTION_LOCK :Cửa kênh
STR_LAI_WATER_DESCRIPTION_RIVER :Sông
STR_LAI_WATER_DESCRIPTION_COAST_OR_RIVERBANK :Bờ biển hoặc bờ sông
STR_LAI_WATER_DESCRIPTION_SHIP_DEPOT :Xưởng tàu thuỷ
# Industries come directly from their industry names
STR_LAI_TUNNEL_DESCRIPTION_RAILROAD :Hầm tàu hoả
STR_LAI_TUNNEL_DESCRIPTION_ROAD :Hầm đường bộ
STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_RAIL_SUSPENSION_STEEL :Cầu treo thép cho tàu hoả
STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_RAIL_GIRDER_STEEL :Cầu dầm thép cho tàu hoả
STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_RAIL_CANTILEVER_STEEL :Cầu dầm chìa cho tàu hoả
STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_RAIL_SUSPENSION_CONCRETE :Cầu treo bê tông dự ứng lực cho tàu hoả
STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_RAIL_WOODEN :Cầu gỗ cho tàu hoả
STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_RAIL_CONCRETE :Cầu bê tông cho tàu hoả
STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_RAIL_TUBULAR_STEEL :Cầu ống cho tàu hoả
STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_ROAD_SUSPENSION_STEEL :Cầu treo thép đường bộ
STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_ROAD_GIRDER_STEEL :Cầu dầm thép đường bộ
STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_ROAD_CANTILEVER_STEEL :Cầu dầm chìa thép đường bộ
STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_ROAD_SUSPENSION_CONCRETE :Cầu bê tông dự ứng lực đường bộ
STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_ROAD_WOODEN :Cầu gỗ đường bộ
STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_ROAD_CONCRETE :Cầu bê tông đường bộ
STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_ROAD_TUBULAR_STEEL :Cầu ống đường bộ
STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_AQUEDUCT :Cống
STR_LAI_OBJECT_DESCRIPTION_TRANSMITTER :Trạm phát sóng
STR_LAI_OBJECT_DESCRIPTION_LIGHTHOUSE :Hải đăng
STR_LAI_OBJECT_DESCRIPTION_COMPANY_HEADQUARTERS :Trụ sở công ty
STR_LAI_OBJECT_DESCRIPTION_COMPANY_OWNED_LAND :Đất công ty sở hữu
# About OpenTTD window
STR_ABOUT_OPENTTD :{WHITE}Về OpenTTD
STR_ABOUT_ORIGINAL_COPYRIGHT :{BLACK}Nguyên tác bản quyền {COPYRIGHT} 1995 Chris Sawyer, All rights reserved
STR_ABOUT_VERSION :{BLACK}OpenTTD phiên bản {REV}
STR_ABOUT_COPYRIGHT_OPENTTD :{BLACK}OpenTTD {COPYRIGHT} 2002-{STRING} Nhóm OpenTTD
# Framerate display window
STR_FRAMERATE_CAPTION :{WHITE}Tốc độ khung hình
STR_FRAMERATE_CAPTION_SMALL :{STRING}{WHITE} ({DECIMAL}x)
STR_FRAMERATE_RATE_GAMELOOP :{BLACK}Tốc độ khung giả lập game: {STRING}
STR_FRAMERATE_RATE_GAMELOOP_TOOLTIP :{BLACK}Số nhịp đếm giả lập trong mỗi giây
STR_FRAMERATE_RATE_BLITTER :{BLACK}Tốc độ khung hình: {STRING}
STR_FRAMERATE_RATE_BLITTER_TOOLTIP :{BLACK}Số khu hình vẽ lại mỗi giây.
STR_FRAMERATE_SPEED_FACTOR :{BLACK}Chỉ số vận tốc game hiện tại: {DECIMAL}x
STR_FRAMERATE_SPEED_FACTOR_TOOLTIP :{BLACK}Tốc độ chạy game hiện tại, so với tốc độ bình thường
STR_FRAMERATE_CURRENT :{WHITE}Hiện tại
STR_FRAMERATE_AVERAGE :{WHITE}Trung bình
STR_FRAMERATE_MEMORYUSE :{WHITE}Bộ nhớ
STR_FRAMERATE_DATA_POINTS :{BLACK}Dữ liệu được tính theo số đo {COMMA}
STR_FRAMERATE_MS_GOOD :{LTBLUE}{DECIMAL} ms
STR_FRAMERATE_MS_WARN :{YELLOW}{DECIMAL} ms
STR_FRAMERATE_MS_BAD :{RED}{DECIMAL} ms
STR_FRAMERATE_FPS_GOOD :{LTBLUE}{DECIMAL} khung/s
STR_FRAMERATE_FPS_WARN :{YELLOW}{DECIMAL} khung/s
STR_FRAMERATE_FPS_BAD :{RED}{DECIMAL} khung/s
STR_FRAMERATE_BYTES_GOOD :{LTBLUE}{BYTES}
STR_FRAMERATE_GRAPH_MILLISECONDS :{TINY_FONT}{COMMA} ms
STR_FRAMERATE_GRAPH_SECONDS :{TINY_FONT}{COMMA} s
###length 15
STR_FRAMERATE_GAMELOOP :{BLACK}Tổng vòng lặp khung hình game:
STR_FRAMERATE_GL_ECONOMY :{BLACK} Xử lý bốc dỡ hàng:
STR_FRAMERATE_GL_TRAINS :{BLACK} Nhịp của tàu hoả:
STR_FRAMERATE_GL_ROADVEHS :{BLACK} Nhịp của xe ô-tô
STR_FRAMERATE_GL_SHIPS :{BLACK} Số nhịp của tàu thủy:
STR_FRAMERATE_GL_AIRCRAFT :{BLACK} Số nhịp của máy bay:
STR_FRAMERATE_GL_LANDSCAPE :{BLACK} Nhịp của bản đồ game:
STR_FRAMERATE_GL_LINKGRAPH :{BLACK} Độ trễ tính toán đồ thị:
STR_FRAMERATE_DRAWING :{BLACK}Cách vẽ đồ hoạ game:
STR_FRAMERATE_DRAWING_VIEWPORTS :{BLACK} Khung nhìn toàn bản đồ:
STR_FRAMERATE_VIDEO :{BLACK}Nguồn xuất hình:
STR_FRAMERATE_SOUND :{BLACK}Trộn âm thanh:
STR_FRAMERATE_ALLSCRIPTS :{BLACK} Tổng số GS/AI:
STR_FRAMERATE_GAMESCRIPT :{BLACK} Kịch bản ván chơi:
STR_FRAMERATE_AI :{BLACK} AI {NUM} {STRING}
###length 15
STR_FRAMETIME_CAPTION_GAMELOOP :Vòng lặp khung hình game
STR_FRAMETIME_CAPTION_GL_ECONOMY :Bốc dỡ hàng
STR_FRAMETIME_CAPTION_GL_TRAINS :Nhịp cho tàu hoả
STR_FRAMETIME_CAPTION_GL_ROADVEHS :Số nhịp xe ôtô
STR_FRAMETIME_CAPTION_GL_SHIPS :Nhịp của tàu thủy
STR_FRAMETIME_CAPTION_GL_AIRCRAFT :Nhịp cho máy bay
STR_FRAMETIME_CAPTION_GL_LANDSCAPE :Nhịp của bản đồ
STR_FRAMETIME_CAPTION_GL_LINKGRAPH :Độ trễ tính toán đồ thị
STR_FRAMETIME_CAPTION_DRAWING :Cách vẽ đồ hoạ game
STR_FRAMETIME_CAPTION_DRAWING_VIEWPORTS :Khung vẽ cả bản đồ game
STR_FRAMETIME_CAPTION_VIDEO :Ngõ xuất hình
STR_FRAMETIME_CAPTION_SOUND :Trộn âm thanh
STR_FRAMETIME_CAPTION_ALLSCRIPTS :Tổng số kịch bản GS/AI
STR_FRAMETIME_CAPTION_GAMESCRIPT :Kịch bản ván chơi
STR_FRAMETIME_CAPTION_AI :AI {NUM} {STRING}
# Save/load game/scenario
STR_SAVELOAD_SAVE_CAPTION :{WHITE}Lưu Ván Chơi
STR_SAVELOAD_LOAD_CAPTION :{WHITE}Nạp Ván Chơi
STR_SAVELOAD_SAVE_SCENARIO :{WHITE}Lưu màn chơi kịch bản
STR_SAVELOAD_LOAD_SCENARIO :{WHITE}Nạp màn chơi kịch bản
STR_SAVELOAD_LOAD_HEIGHTMAP :{WHITE}Nạp bản đồ địa hình
STR_SAVELOAD_SAVE_HEIGHTMAP :{WHITE}Lưu bản đồ địa hình
STR_SAVELOAD_HOME_BUTTON :{BLACK}Nháy vào đây để tới thư mục mặc định hiện thời để nạp/lưu
STR_SAVELOAD_BYTES_FREE :{BLACK}{BYTES} còn trống
STR_SAVELOAD_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh mục các ổ đĩa, thư mục và file lưu ván chơi (saved-game)
STR_SAVELOAD_EDITBOX_TOOLTIP :{BLACK}Tên đã chọn của ván chơi lưu
STR_SAVELOAD_DELETE_BUTTON :{BLACK}Xoá bỏ
STR_SAVELOAD_DELETE_TOOLTIP :{BLACK}Xoá bỏ file lưu ván chơi
STR_SAVELOAD_SAVE_BUTTON :{BLACK}Lưu
STR_SAVELOAD_SAVE_TOOLTIP :{BLACK}Lưu ván chơi hiện tại, sử dụng tên đã chọn
STR_SAVELOAD_LOAD_BUTTON :{BLACK}Nạp
STR_SAVELOAD_LOAD_TOOLTIP :{BLACK}Nạp ván chơi được chọn
STR_SAVELOAD_LOAD_HEIGHTMAP_TOOLTIP :{BLACK}Nạp bản đồ địa hình đang chọn
STR_SAVELOAD_DETAIL_CAPTION :{BLACK}Chi Tiết Trò Chơi
STR_SAVELOAD_DETAIL_NOT_AVAILABLE :{BLACK}Không có thông tin gì cả.
STR_SAVELOAD_DETAIL_COMPANY_INDEX :{SILVER}{COMMA}: {WHITE}{STRING}
STR_SAVELOAD_DETAIL_GRFSTATUS :{SILVER}NewGRF: {WHITE}{STRING}
STR_SAVELOAD_FILTER_TITLE :{BLACK}Chuỗi lọc:
STR_SAVELOAD_OVERWRITE_TITLE :{WHITE}Ghi đè file
STR_SAVELOAD_OVERWRITE_WARNING :{YELLOW}Bạn có chắc chắn ghi đè lên file đang tồn tại?
STR_SAVELOAD_DIRECTORY :{STRING} (Thư mục)
STR_SAVELOAD_PARENT_DIRECTORY :{STRING} (Thư mục cha)
STR_SAVELOAD_OSKTITLE :{BLACK}Nhập tên của ván chơi để lưu
# World generation
STR_MAPGEN_WORLD_GENERATION_CAPTION :{WHITE}Khởi Tạo Bản Đồ
STR_MAPGEN_MAPSIZE :{BLACK}Kích thước bản đồ:
STR_MAPGEN_MAPSIZE_TOOLTIP :{BLACK}Lựa chọn kích thước bản đồ theo đơn vị ô. Số lượng ô thực sự có thể nhỏ hơn 1 chút.
STR_MAPGEN_BY :{BLACK}*
STR_MAPGEN_NUMBER_OF_TOWNS :{BLACK}Số lượng đô thị:
STR_MAPGEN_DATE :{BLACK}Thời điểm:
STR_MAPGEN_NUMBER_OF_INDUSTRIES :{BLACK}Số lượng nhà máy:
STR_MAPGEN_HEIGHTMAP_HEIGHT :{BLACK}Độ cao đỉnh cao nhất:
STR_MAPGEN_HEIGHTMAP_HEIGHT_UP :{BLACK}Tăng chiều cao tối đa của đỉnh cao nhất lên một đơn vị
STR_MAPGEN_HEIGHTMAP_HEIGHT_DOWN :{BLACK}Giảm độ cao tối đa của đỉnh cao nhất trên bản đồ một đơn vị
STR_MAPGEN_SNOW_COVERAGE :{BLACK}Độ phủ địa hình tuyết:
STR_MAPGEN_SNOW_COVERAGE_UP :{BLACK}Tăng độ phủ địa hình tuyết lên mười phần trăm
STR_MAPGEN_SNOW_COVERAGE_DOWN :{BLACK}Giảm độ phủ của tuyết đi mười phần trăm
STR_MAPGEN_SNOW_COVERAGE_TEXT :{BLACK}{NUM}%
STR_MAPGEN_DESERT_COVERAGE :{BLACK}Độ phủ sa mạc:
STR_MAPGEN_DESERT_COVERAGE_UP :{BLACK}Tăng độ phủ sa mạc lên mười phần trăm
STR_MAPGEN_DESERT_COVERAGE_DOWN :{BLACK}Giảm độ phủ sa mạc đi mười phần trăm
STR_MAPGEN_DESERT_COVERAGE_TEXT :{BLACK}{NUM}%
STR_MAPGEN_LAND_GENERATOR :{BLACK}Tạo nền đất:
STR_MAPGEN_TERRAIN_TYPE :{BLACK}Kiểu nền đất:
STR_MAPGEN_QUANTITY_OF_SEA_LAKES :{BLACK}Mực nước biển:
STR_MAPGEN_QUANTITY_OF_RIVERS :{BLACK}Số sông/suối:
STR_MAPGEN_SMOOTHNESS :{BLACK}Độ phẳng phiu:
STR_MAPGEN_VARIETY :{BLACK}Phân bổ sự đa dạng:
STR_MAPGEN_GENERATE :{WHITE}Khởi Tạo
# Strings for map borders at game generation
STR_MAPGEN_BORDER_TYPE :{BLACK}Rìa bản đồ:
STR_MAPGEN_NORTHWEST :{BLACK}Tây Bắc
STR_MAPGEN_NORTHEAST :{BLACK}Đông Bắc
STR_MAPGEN_SOUTHEAST :{BLACK}Đông Nam
STR_MAPGEN_SOUTHWEST :{BLACK}Tây Nam
STR_MAPGEN_BORDER_FREEFORM :{BLACK}Dạng Tự Do
STR_MAPGEN_BORDER_WATER :{BLACK}Nước
STR_MAPGEN_BORDER_RANDOM :{BLACK}Ngẫu Nhiên
STR_MAPGEN_BORDER_RANDOMIZE :{BLACK}Ngẫu Nhiên
STR_MAPGEN_BORDER_MANUAL :{BLACK}Bằng Tay
STR_MAPGEN_HEIGHTMAP_ROTATION :{BLACK}Xoay bản đồ địa hình:
STR_MAPGEN_HEIGHTMAP_NAME :{BLACK}Tên bản đồ địa hình:
STR_MAPGEN_HEIGHTMAP_SIZE_LABEL :{BLACK}Cỡ:
STR_MAPGEN_HEIGHTMAP_SIZE :{ORANGE}{NUM} x {NUM}
STR_MAPGEN_TERRAIN_TYPE_QUERY_CAPT :{WHITE}Độ cao tối đa của đỉnh
STR_MAPGEN_HEIGHTMAP_HEIGHT_QUERY_CAPT :{WHITE}Độ cao đỉnh cao nhất
STR_MAPGEN_SNOW_COVERAGE_QUERY_CAPT :{WHITE}Độ phủ địa hình tuyết (giá trị %)
STR_MAPGEN_DESERT_COVERAGE_QUERY_CAPT :{WHITE}Độ phủ sa mạc (giá trị %)
STR_MAPGEN_START_DATE_QUERY_CAPT :{WHITE}Thay đổi thời điểm bắt đầu
# SE Map generation
STR_SE_MAPGEN_CAPTION :{WHITE}Kiểu Màn Chơi
STR_SE_MAPGEN_FLAT_WORLD :{WHITE}Đất bằng
STR_SE_MAPGEN_FLAT_WORLD_TOOLTIP :{BLACK}Tạo ra đất bằng
STR_SE_MAPGEN_RANDOM_LAND :{WHITE}Nền đất ngẫu nhiên
STR_SE_MAPGEN_FLAT_WORLD_HEIGHT :{BLACK}Độ cao của đồng bằng:
STR_SE_MAPGEN_FLAT_WORLD_HEIGHT_DOWN :{BLACK}Hạ độ cao của đồng bằng xuống một
STR_SE_MAPGEN_FLAT_WORLD_HEIGHT_UP :{BLACK}Nâng độ cao của đồng bằng lên một
STR_SE_MAPGEN_FLAT_WORLD_HEIGHT_QUERY_CAPT :{WHITE}Thay đổi độ cao của đồng bằng
# Map generation progress
STR_GENERATION_WORLD :{WHITE}Đang tạo màn...
STR_GENERATION_ABORT :{BLACK}Huỷ bỏ
STR_GENERATION_ABORT_CAPTION :{WHITE}Ngưng Tạo Màn
STR_GENERATION_ABORT_MESSAGE :{YELLOW}Bạn có chắc ngưng tạo màn chơi?
STR_GENERATION_PROGRESS :{WHITE}{NUM}% hoàn thành
STR_GENERATION_PROGRESS_NUM :{BLACK}{NUM} / {NUM}
STR_GENERATION_WORLD_GENERATION :{BLACK}Tạo màn
STR_GENERATION_RIVER_GENERATION :{BLACK}Khởi tạo sông suối
STR_GENERATION_TREE_GENERATION :{BLACK}Trồng cây
STR_GENERATION_OBJECT_GENERATION :{BLACK}Sinh đối tượng cứng
STR_GENERATION_CLEARING_TILES :{BLACK}Sinh đá và sự gồ ghề
STR_GENERATION_SETTINGUP_GAME :{BLACK}Thiết lập ván chơi
STR_GENERATION_PREPARING_TILELOOP :{BLACK}Đang chạy sinh tile
STR_GENERATION_PREPARING_SCRIPT :{BLACK}Đang chạy tập lệnh
STR_GENERATION_PREPARING_GAME :{BLACK}Chuẩn bị ván chơi
# NewGRF settings
STR_NEWGRF_SETTINGS_CAPTION :{WHITE}Thiết Lập NewGRF
STR_NEWGRF_SETTINGS_INFO_TITLE :{WHITE}Thông tin chi tiết của NewGRF
STR_NEWGRF_SETTINGS_ACTIVE_LIST :{WHITE}Các NewGRP đã kích hoạt
STR_NEWGRF_SETTINGS_INACTIVE_LIST :{WHITE}Các NewGRF chưa kích hoạt
STR_NEWGRF_SETTINGS_SELECT_PRESET :{ORANGE}Chọn bộ tham số:
STR_NEWGRF_FILTER_TITLE :{ORANGE}Lọc giá trị:
STR_NEWGRF_SETTINGS_PRESET_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Nạp các thiết lập đã chọn
STR_NEWGRF_SETTINGS_PRESET_SAVE :{BLACK}Lưu thiết lập
STR_NEWGRF_SETTINGS_PRESET_SAVE_TOOLTIP :{BLACK}Lưu danh sách này như là thiết lập
STR_NEWGRF_SETTINGS_PRESET_DELETE :{BLACK}Xoá thiết lập
STR_NEWGRF_SETTINGS_PRESET_DELETE_TOOLTIP :{BLACK}Xoá thiết lập đã chọn
STR_NEWGRF_SETTINGS_ADD :{BLACK}Thêm
STR_NEWGRF_SETTINGS_ADD_FILE_TOOLTIP :{BLACK}Thêm NewGRF file đã chọn vào cấu hình
STR_NEWGRF_SETTINGS_RESCAN_FILES :{BLACK}Quét lại file
STR_NEWGRF_SETTINGS_RESCAN_FILES_TOOLTIP :{BLACK}Cập nhật danh sách NewGRF file sẵn có
STR_NEWGRF_SETTINGS_REMOVE :{BLACK}Xoá
STR_NEWGRF_SETTINGS_REMOVE_TOOLTIP :{BLACK}Xoá NewGRF đã chọn trong danh sách
STR_NEWGRF_SETTINGS_MOVEUP :{BLACK}Dịch lên
STR_NEWGRF_SETTINGS_MOVEUP_TOOLTIP :{BLACK}Dịch NewGRF file lên phía trên
STR_NEWGRF_SETTINGS_MOVEDOWN :{BLACK}Chuyển xuống
STR_NEWGRF_SETTINGS_MOVEDOWN_TOOLTIP :{BLACK}Chuyển NewGRF file xuống dưới
STR_NEWGRF_SETTINGS_UPGRADE :{BLACK}Nâng cấp
STR_NEWGRF_SETTINGS_UPGRADE_TOOLTIP :{BLACK}Nâng cấp những file NewGRF nếu bạn đã cài phiên bản mới
STR_NEWGRF_SETTINGS_FILE_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách file NewGRF đã cài đặt.
STR_NEWGRF_SETTINGS_SET_PARAMETERS :{BLACK}Đặt tham số
STR_NEWGRF_SETTINGS_SHOW_PARAMETERS :{BLACK}Hiển thị tham số
STR_NEWGRF_SETTINGS_TOGGLE_PALETTE :{BLACK}Đổi bảng màu
STR_NEWGRF_SETTINGS_TOGGLE_PALETTE_TOOLTIP :{BLACK}Đổi bảng màu của NewGRF.{}Hãy thực hiện việc này nếu NewGRF bị chuyển màu hồng trong khi chơi
STR_NEWGRF_SETTINGS_APPLY_CHANGES :{BLACK}Áp dụng thay đổi
STR_NEWGRF_SETTINGS_FIND_MISSING_CONTENT_BUTTON :{BLACK}Tìm kiếm nội dung thiếu online
STR_NEWGRF_SETTINGS_FIND_MISSING_CONTENT_TOOLTIP :{BLACK}Kiểm tra xem nội dung thiếu có thể tải về hay không
STR_NEWGRF_SETTINGS_FILENAME :{BLACK}Tên file: {SILVER}{STRING}
STR_NEWGRF_SETTINGS_GRF_ID :{BLACK}GRF ID: {SILVER}{STRING}
STR_NEWGRF_SETTINGS_VERSION :{BLACK}Phiên bản: {SILVER}{NUM}
STR_NEWGRF_SETTINGS_MIN_VERSION :{BLACK}Phiên bản phù hợp tối thiểu: {SILVER}{NUM}
STR_NEWGRF_SETTINGS_MD5SUM :{BLACK}MD5sum: {SILVER}{STRING}
STR_NEWGRF_SETTINGS_PALETTE :{BLACK}Bảng màu: {SILVER}{STRING}
STR_NEWGRF_SETTINGS_PALETTE_DEFAULT :Mặc định (D)
STR_NEWGRF_SETTINGS_PALETTE_DEFAULT_32BPP :Mặc định (D) / 32 bpp
STR_NEWGRF_SETTINGS_PALETTE_LEGACY :Kiểu cũ (W)
STR_NEWGRF_SETTINGS_PALETTE_LEGACY_32BPP :Kiểu cũ (W) / 32 bpp
STR_NEWGRF_SETTINGS_PARAMETER :{BLACK}Tham số: {SILVER}{STRING}
STR_NEWGRF_SETTINGS_PARAMETER_NONE :Không
STR_NEWGRF_SETTINGS_NO_INFO :{BLACK}Không có thông tin gì cả
STR_NEWGRF_SETTINGS_NOT_FOUND :{RED}File hợp lệ không có
STR_NEWGRF_SETTINGS_DISABLED :{RED}Tắt
STR_NEWGRF_SETTINGS_INCOMPATIBLE :{RED}Không tương thích với phiên bản OpenTTD này.
# NewGRF save preset window
STR_SAVE_PRESET_CAPTION :{WHITE}Lưu thiết lập
STR_SAVE_PRESET_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách những thiết lập có sẵn, chọn một để sao chép tên thiết lập
STR_SAVE_PRESET_TITLE :{BLACK}Nhập tên cho thiết lập
STR_SAVE_PRESET_EDITBOX_TOOLTIP :{BLACK}Tên hiện tại cho thiết lập được lưu
STR_SAVE_PRESET_CANCEL :{BLACK}Hủy bỏ
STR_SAVE_PRESET_CANCEL_TOOLTIP :{BLACK}Không thay đổi thiết lập
STR_SAVE_PRESET_SAVE :{BLACK}Lưu
STR_SAVE_PRESET_SAVE_TOOLTIP :{BLACK}Lưu thiết lập bằng tên được chọn
# NewGRF parameters window
STR_NEWGRF_PARAMETERS_CAPTION :{WHITE}Thay Đổi Tham Số NewGRF
STR_NEWGRF_PARAMETERS_CLOSE :{BLACK}Đóng
STR_NEWGRF_PARAMETERS_RESET :{BLACK}Đặt mặc định
STR_NEWGRF_PARAMETERS_RESET_TOOLTIP :{BLACK}Đặt tất cả các tham số về mặc định
STR_NEWGRF_PARAMETERS_DEFAULT_NAME :Tham số {NUM}
STR_NEWGRF_PARAMETERS_SETTING :{STRING}: {ORANGE}{STRING}
STR_NEWGRF_PARAMETERS_NUM_PARAM :{LTBLUE}Số các thông số: {ORANGE}{NUM}
# NewGRF inspect window
STR_NEWGRF_INSPECT_CAPTION :{WHITE}Phân tích - {STRING}
STR_NEWGRF_INSPECT_PARENT_BUTTON :{BLACK}Đối tượng cha
STR_NEWGRF_INSPECT_PARENT_TOOLTIP :{BLACK}Phân tích đối tượng này theo đối tượng cha
STR_NEWGRF_INSPECT_CAPTION_OBJECT_AT :{STRING} tại {HEX}
STR_NEWGRF_INSPECT_CAPTION_OBJECT_AT_OBJECT :Đối Tượng
STR_NEWGRF_INSPECT_CAPTION_OBJECT_AT_RAIL_TYPE :Kiểu ray
STR_NEWGRF_INSPECT_QUERY_CAPTION :{WHITE}Biến số NewGRF là 60+x (dạng hexa)
# Sprite aligner window
STR_SPRITE_ALIGNER_CAPTION :{WHITE}Điều chỉnh sprite {COMMA} ({STRING})
STR_SPRITE_ALIGNER_NEXT_BUTTON :{BLACK}Sprite tiếp
STR_SPRITE_ALIGNER_NEXT_TOOLTIP :{BLACK}Chuyển tới sprite bình thường kế tiếp, bỏ qua các loại sprite và căn theo điểm kết thúc
STR_SPRITE_ALIGNER_GOTO_BUTTON :{BLACK}Đi tới sprite
STR_SPRITE_ALIGNER_GOTO_TOOLTIP :{BLACK}Nhảy tới sprite đã cho. Nếu sprite không bình thường, thì chuyển tới cái bình thường kế tiếp
STR_SPRITE_ALIGNER_PREVIOUS_BUTTON :{BLACK}Sprite trước
STR_SPRITE_ALIGNER_PREVIOUS_TOOLTIP :{BLACK}Xử lý sprite bình thường ở trước, bỏ qua các loại pseudo/recolour/font sprite căn theo điểm bắt đầu
STR_SPRITE_ALIGNER_SPRITE_TOOLTIP :{BLACK}Theo những thông tin của sprite đã chọn. Thì việc căn chỉnh khi vẽ đối với sprite này sẽ bị bỏ qua
STR_SPRITE_ALIGNER_MOVE_TOOLTIP :{BLACK}Di chuyển sprite xung quanh, thay đổi X và Y offsets. Ctrl+Click để di chuyển sprite tám đơn vị một lúc
STR_SPRITE_ALIGNER_RESET_BUTTON :{BLACK}Đặt lại tương đối
STR_SPRITE_ALIGNER_RESET_TOOLTIP :{BLACK}Đặt lại các dịch chuyển tương đối hiện tại
STR_SPRITE_ALIGNER_OFFSETS_ABS :{BLACK} dịch X: {NUM}, dịch Y: {NUM} (tuyệt đối)
STR_SPRITE_ALIGNER_OFFSETS_REL :{BLACK}toạ độ X: {NUM}, toạ độ Y: {NUM} (tương đối)
STR_SPRITE_ALIGNER_PICKER_BUTTON :{BLACK}Chọn sprite
STR_SPRITE_ALIGNER_PICKER_TOOLTIP :{BLACK}Chọn sprite ở bất cứ đâu trên màn hình
STR_SPRITE_ALIGNER_GOTO_CAPTION :{WHITE}Đi tới sprite
# NewGRF (self) generated warnings/errors
STR_NEWGRF_ERROR_MSG_INFO :{SILVER}{STRING}
STR_NEWGRF_ERROR_MSG_WARNING :{RED}Cảnh báo: {SILVER}{STRING}
STR_NEWGRF_ERROR_MSG_ERROR :{RED}Lỗi: {SILVER}{STRING}
STR_NEWGRF_ERROR_MSG_FATAL :{RED}Lỗi nghiêm trọng: {SILVER}{STRING}
STR_NEWGRF_ERROR_FATAL_POPUP :{WHITE}Xảy ra lỗi NewGRF nghiêm trọng:{}{STRING}
STR_NEWGRF_ERROR_POPUP :{WHITE}Có lỗi NewGRF xảy ra:{}{STRING}
STR_NEWGRF_ERROR_VERSION_NUMBER :{1:STRING} sẽ không hoạt động với phiên bản TTDPatch version theo như báo cáo của OpenTTD.
STR_NEWGRF_ERROR_DOS_OR_WINDOWS :{1:STRING} để dành cho phiên bản {STRING} của TTD.
STR_NEWGRF_ERROR_UNSET_SWITCH :{1:STRING} được thiết kế để xài với {STRING}
STR_NEWGRF_ERROR_INVALID_PARAMETER :Tham số không hợp lệ {1:STRING}: tham số {STRING} ({NUM})
STR_NEWGRF_ERROR_LOAD_BEFORE :{1:STRING} phải được nạp trước {STRING}.
STR_NEWGRF_ERROR_LOAD_AFTER :{1:STRING} phỉa được nạp sau {STRING}.
STR_NEWGRF_ERROR_OTTD_VERSION_NUMBER :{1:STRING} yêu cầu phiên bản OpenTTD {STRING} hoặc cao hơn.
STR_NEWGRF_ERROR_AFTER_TRANSLATED_FILE :GRF file được thiết kế để phiên dịch
STR_NEWGRF_ERROR_TOO_MANY_NEWGRFS_LOADED :Quá nhiều NewGRFs đã nạp.
STR_NEWGRF_ERROR_STATIC_GRF_CAUSES_DESYNC :Nạp {1:STRING} như là NewGRF tĩnh với {STRING} có thể gây mất đồng bộ
STR_NEWGRF_ERROR_UNEXPECTED_SPRITE :sprite không hợp lệ (sprite {3:NUM})
STR_NEWGRF_ERROR_UNKNOWN_PROPERTY :Thuộc tính thực thi 0 chưa định nghĩa {4:HEX} (sprite {3:NUM})
STR_NEWGRF_ERROR_INVALID_ID :Sử dụng IT không hợp lệ (sprite {3:NUM})
STR_NEWGRF_ERROR_CORRUPT_SPRITE :{YELLOW}{STRING} bị hỏng sprite. Tất cả các sprite sẽ hiện thị với dấu hỏi (?) màu đỏ.
STR_NEWGRF_ERROR_MULTIPLE_ACTION_8 :Có nhiều mục thực thi 8 (sprite {3:NUM})
STR_NEWGRF_ERROR_READ_BOUNDS :Đọc quá giới hạn của sprite giả (sprite {3:NUM})
STR_NEWGRF_ERROR_GRM_FAILED :Dữ liệu GRF theo yêu cầu không hợp lệ (sprite {3:NUM})
STR_NEWGRF_ERROR_FORCEFULLY_DISABLED :{1:STRING} bị tắt bởi {STRING}
STR_NEWGRF_ERROR_INVALID_SPRITE_LAYOUT :Định dạng Sprite không hợp lệ hoặc chưa định nghĩa (sprite {3:NUM})
STR_NEWGRF_ERROR_LIST_PROPERTY_TOO_LONG :Có quá phần trong danh sách tài sản (sprite {3:NUM}, tài sản {4:HEX})
STR_NEWGRF_ERROR_INDPROD_CALLBACK :Lại nhà máy sản xuất không hợp lệ (sprite {3:NUM}, "{2:STRING}")
# NewGRF related 'general' warnings
STR_NEWGRF_POPUP_CAUTION_CAPTION :{WHITE}Chú Ý!
STR_NEWGRF_CONFIRMATION_TEXT :{YELLOW}Bạn định tiến hành thay đổi cho ván chơi đang chơi; việc này có thể làm lỗi hoặc treo OpenTTD. Đừng thông báo vễ những lỗi dạng này.{}Bạn có chắc sẽ thực hiện không?
STR_NEWGRF_DUPLICATE_GRFID :{WHITE}Không thể thêm file: trùng lặp GRF ID
STR_NEWGRF_COMPATIBLE_LOADED :{ORANGE}File hợp lệ không tìm thấy (GRF tương thích được nạp thay)
STR_NEWGRF_TOO_MANY_NEWGRFS :{WHITE}Không thể thêm: đã chạm số lượng NewGRF giới hạn
STR_NEWGRF_COMPATIBLE_LOAD_WARNING :{WHITE}GRF tương thích được nạp thay cho các file thiếu.
STR_NEWGRF_DISABLED_WARNING :{WHITE}Các GRF file thiếu bị bỏ qua
STR_NEWGRF_UNPAUSE_WARNING_TITLE :{YELLOW}Thiếu GRF file
STR_NEWGRF_UNPAUSE_WARNING :{WHITE}Tiếp tục có thể làm treo OpenTTD. Không nên báo cáo lỗi sau khi bị treo.{}Bạn có chắc là tiếp tục chơi?
# NewGRF status
STR_NEWGRF_LIST_NONE :Không
###length 3
STR_NEWGRF_LIST_ALL_FOUND :Tất cả files tìm được
STR_NEWGRF_LIST_COMPATIBLE :{YELLOW}Đã tìm thấy files thích hợp
STR_NEWGRF_LIST_MISSING :{RED}Thiếu files
# NewGRF 'it's broken' warnings
STR_NEWGRF_BROKEN :{WHITE}Hoạt động của NewGRF '{0:STRING}' có thể gây mất đồng bộ hoặc bị treo.
STR_NEWGRF_BROKEN_POWERED_WAGON :{WHITE}Trạng thái đầu kéo '{1:ENGINE}' được thay đổi khi không ở trong xưởng sửa chữa.
STR_NEWGRF_BROKEN_VEHICLE_LENGTH :{WHITE}Nó cắt ngắn độ dài của đoàn tàu '{1:ENGINE}' nếu không ở trong xưởng.
STR_NEWGRF_BROKEN_CAPACITY :{WHITE}Sức chứa của phương tiện bị thay đổi '{1:ENGINE}' khi không ở trong xưởng hoặc vì cải biến
STR_BROKEN_VEHICLE_LENGTH :{WHITE}Đoàn tàu '{VEHICLE}' của '{COMPANY}' có độ dài không hợp lệ. Có thể gây sự cố với NewGRFs. Ván chơi có thể mất đồng bộ hoặc bị treo
STR_NEWGRF_BUGGY :{WHITE}NewGRF '{0:STRING}' không hợp lệ.
STR_NEWGRF_BUGGY_ARTICULATED_CARGO :{WHITE}Danh mục hàng hoá/cải biến được cho '{1:ENGINE}' khác với danh mục mua được sau khi đã có. Việc này khiến cho việc tự thay thế hay là tự cải biến không chính xác.
STR_NEWGRF_BUGGY_ENDLESS_PRODUCTION_CALLBACK :{WHITE}'{1:STRING}' gây ra một vòng lặp vô tận khi gọi hàm callback.
STR_NEWGRF_BUGGY_UNKNOWN_CALLBACK_RESULT :{WHITE}Hàm callback {1:HEX} gửi trả kết quả sai/không rõ {2:HEX}
STR_NEWGRF_BUGGY_INVALID_CARGO_PRODUCTION_CALLBACK :{WHITE}'{1:STRING}' trả về loại hàng hoá sản xuất không hợp lệ khi gọi lại tại {2:HEX}
# 'User removed essential NewGRFs'-placeholders for stuff without specs
STR_NEWGRF_INVALID_CARGO :
STR_NEWGRF_INVALID_CARGO_ABBREV :??
STR_NEWGRF_INVALID_CARGO_QUANTITY :{COMMA}
STR_NEWGRF_INVALID_ENGINE :
STR_NEWGRF_INVALID_INDUSTRYTYPE :
# Placeholders for other invalid stuff, e.g. vehicles that have gone (Game Script).
STR_INVALID_VEHICLE :
# NewGRF scanning window
STR_NEWGRF_SCAN_CAPTION :{WHITE}Đang Quét NewGRF
STR_NEWGRF_SCAN_MESSAGE :{BLACK}Đang quét các NewGRF. Thời gian hoàn tất phụ thuộc vào số lượng hiện có...
STR_NEWGRF_SCAN_STATUS :{BLACK}Đã quét được {NUM} NewGRF trong tổng số {NUM} NewGRF dự tính
STR_NEWGRF_SCAN_ARCHIVES :Đang quét tập tin nén
# Sign list window
STR_SIGN_LIST_CAPTION :{WHITE}Danh Sách Biển Hiệu - {COMMA} Biển Hiệu
STR_SIGN_LIST_MATCH_CASE :{BLACK}Giống nhau
STR_SIGN_LIST_MATCH_CASE_TOOLTIP :{BLACK}Bật/tắt so sánh hoa thường tên biển hiệu với chuỗi nhập
# Sign window
STR_EDIT_SIGN_CAPTION :{WHITE}Sửa biển hiệu
STR_EDIT_SIGN_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm của đèn tín hiệu. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem
STR_EDIT_SIGN_NEXT_SIGN_TOOLTIP :{BLACK}Biển hiệu kế tiếp
STR_EDIT_SIGN_PREVIOUS_SIGN_TOOLTIP :{BLACK}Biển hiệu kế trước
STR_EDIT_SIGN_SIGN_OSKTITLE :{BLACK}Nhập tên của biển hiệu
# Town directory window
STR_TOWN_DIRECTORY_CAPTION :{WHITE}Đô Thị
STR_TOWN_DIRECTORY_NONE :{ORANGE}- Không Có -
STR_TOWN_DIRECTORY_TOWN :{ORANGE}{TOWN}{BLACK} ({COMMA})
STR_TOWN_DIRECTORY_CITY :{ORANGE}{TOWN}{YELLOW} (đô thị){BLACK} ({COMMA})
STR_TOWN_DIRECTORY_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Tên các đô thị - nháy vào tên để xem trung tâm đô thị. Ctrl+Click mở cửa sổ mới về vị trí đô thị
STR_TOWN_POPULATION :{BLACK}Dân số thế giới: {COMMA}
# Town view window
STR_TOWN_VIEW_TOWN_CAPTION :{WHITE}{TOWN}
STR_TOWN_VIEW_CITY_CAPTION :{WHITE}{TOWN} (Thành Phố)
STR_TOWN_VIEW_POPULATION_HOUSES :{BLACK}Dân số: {ORANGE}{COMMA}{BLACK} Toà nhà: {ORANGE}{COMMA}
STR_TOWN_VIEW_CARGO_LAST_MONTH_MAX :{BLACK}{CARGO_LIST} tháng trước: {ORANGE}{COMMA}{BLACK} tối đa: {ORANGE}{COMMA}
STR_TOWN_VIEW_CARGO_FOR_TOWNGROWTH :{BLACK}Hàng hoá cần để đô thị tăng trưởng:
STR_TOWN_VIEW_CARGO_FOR_TOWNGROWTH_REQUIRED_GENERAL :{ORANGE}{STRING}{RED} được yêu cầu
STR_TOWN_VIEW_CARGO_FOR_TOWNGROWTH_REQUIRED_WINTER :{ORANGE}{STRING}{BLACK} Yêu cầu trong mùa đông
STR_TOWN_VIEW_CARGO_FOR_TOWNGROWTH_DELIVERED_GENERAL :{GREEN}Đã chuyển được {ORANGE}{STRING}
STR_TOWN_VIEW_CARGO_FOR_TOWNGROWTH_REQUIRED :{ORANGE}{CARGO_TINY} / {CARGO_LONG}{RED} (vẫn còn yêu cầu)
STR_TOWN_VIEW_CARGO_FOR_TOWNGROWTH_DELIVERED :{ORANGE}{CARGO_TINY} / {CARGO_LONG}{GREEN} (đã được vận chuyển)
STR_TOWN_VIEW_TOWN_GROWS_EVERY :{BLACK}Thị trấn phát triển mỗi {ORANGE}{COMMA}{BLACK}{NBSP}ngày
STR_TOWN_VIEW_TOWN_GROWS_EVERY_FUNDED :{BLACK}Thị trấn phát triển mỗi {ORANGE}{COMMA}{BLACK}{NBSP}ngày (đã được góp vốn)
STR_TOWN_VIEW_TOWN_GROW_STOPPED :{BLACK}Thị trấn {RED}không còn{BLACK} phát triển
STR_TOWN_VIEW_NOISE_IN_TOWN :{BLACK}Độ ồn giới hạn trong đô thị: {ORANGE}{COMMA}{BLACK} max: {ORANGE}{COMMA}
STR_TOWN_VIEW_CENTER_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm đô thị. Ctrl+Click mở cửa sổ mới về vị trí đô thị
STR_TOWN_VIEW_LOCAL_AUTHORITY_BUTTON :{BLACK}Chính quyền địa phương
STR_TOWN_VIEW_LOCAL_AUTHORITY_TOOLTIP :{BLACK}Xem thông tin về Chính quyền địa phương
STR_TOWN_VIEW_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Đổi tên đô thị
STR_TOWN_VIEW_EXPAND_BUTTON :{BLACK}Mở rộng
STR_TOWN_VIEW_EXPAND_TOOLTIP :{BLACK}Tăng quy mô đô thị
STR_TOWN_VIEW_DELETE_BUTTON :{BLACK}Xoá
STR_TOWN_VIEW_DELETE_TOOLTIP :{BLACK}Xoá bỏ đô thị này hoàn toàn
STR_TOWN_VIEW_RENAME_TOWN_BUTTON :Đổi tên đô thị
# Town local authority window
STR_LOCAL_AUTHORITY_CAPTION :{WHITE}Chính quyền địa phương {TOWN}
STR_LOCAL_AUTHORITY_ZONE :{BLACK}Khu vực
STR_LOCAL_AUTHORITY_ZONE_TOOLTIP :{BLACK}Hiện vùng sáng nằm trong phạm vi của chính quyền địa phương
STR_LOCAL_AUTHORITY_COMPANY_RATINGS :{BLACK}Uy tín công ty vận tải:
STR_LOCAL_AUTHORITY_COMPANY_RATING :{YELLOW}{COMPANY} {COMPANY_NUM}: {ORANGE}{STRING}
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTIONS_TITLE :{BLACK}Các thao tác:
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTIONS_TOOLTIP :{BLACK}Các thao tác với đô thị, nhấn vào mục để xem chi tiết
STR_LOCAL_AUTHORITY_DO_IT_BUTTON :{BLACK}Thực hiện
STR_LOCAL_AUTHORITY_DO_IT_TOOLTIP :{BLACK}Thực hiện hành động đã chọn ở trên
###length 8
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_SMALL_ADVERTISING_CAMPAIGN :Chiến dịch quảng cáo nhỏ
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_MEDIUM_ADVERTISING_CAMPAIGN :Chiến dịch quảng cáo trung bình
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_LARGE_ADVERTISING_CAMPAIGN :Chiến dịch quảng cáo lớn
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_ROAD_RECONSTRUCTION :Tài trợ cải tạo đường phố nội thị
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_STATUE_OF_COMPANY :Xây tượng đài công ty
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_NEW_BUILDINGS :Tài trợ xây nhà cửa
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_EXCLUSIVE_TRANSPORT :Mua độc quyền kinh doanh vận tải
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_BRIBE :Hối lộ quan chức địa phương
###length 8
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_SMALL_ADVERTISING :{YELLOW}Thực hiện chiến dịch quảng cáo nhỏ để thu hút khách và hàng hoá vận chuyển.{}Tăng xếp hạng cho các trạm gần trung tâm trong thời gian ngắn.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG}
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_MEDIUM_ADVERTISING :{YELLOW}Thực hiện chiến dịch quảng cáo trung bình để thu hút khách và hàng hoá vận chuyển.{}Tăng xếp hạng cho các trạm xung quanh trung tâm trong thời gian ngắn.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG}
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_LARGE_ADVERTISING :{YELLOW}Thực hiện chiến dịch quảng cáo lớn để thu hút khách và hàng hoá vận chuyển.{}Tăng xếp hạng cho các trạm xung quanh & xa trung tâm trong thời gian ngắn.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG}
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_ROAD_RECONSTRUCTION :{YELLOW}Tài trợ xây dựng lại đường sá của đô thị.{} Sẽ gây ách tắc giao thông đường bộ trong 6 tháng.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG}
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_STATUE_OF_COMPANY :{YELLOW}Dựng tượng đài tôn vinh để quảng bá hình ảnh công ty.{} Tăng xếp hạng cho các trạm trong khu vực.{} Chi phí: {CURRENCY_LONG}
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_NEW_BUILDINGS :{YELLOW}Tài trợ xây dựng các toà nhà để thúc đẩy phát triển đô thị.{}Tăng sự phát triển đô thị trong một thời gian ngắn.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG}
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_EXCLUSIVE_TRANSPORT :{YELLOW}Mua 1 năm độc quyền kinh doanh vận tải của đô thị.{} Chính quyền địa phương sẽ ra luật chỉ cho phép hành khách và hàng hoá vào nhà ga, bến, cảng của công ty.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG}
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_BRIBE :{YELLOW}Đút lót quan chức địa phương để nâng cao quyền lợi, có một tỉ lệ rủi ro nếu bại lộ và sẽ mất hết quyền lợi lẫn tiền hối lộ.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG}
# Goal window
STR_GOALS_CAPTION :{WHITE}Mục Tiêu Của {COMPANY}
STR_GOALS_SPECTATOR_CAPTION :{WHITE}Mục Tiêu Chung
STR_GOALS_SPECTATOR :Các mục tiêu chung
STR_GOALS_GLOBAL_BUTTON :{BLACK}Chung
STR_GOALS_GLOBAL_BUTTON_HELPTEXT :{BLACK}Hiện các mục tiêu chung
STR_GOALS_COMPANY_BUTTON :{BLACK}Công ty
STR_GOALS_COMPANY_BUTTON_HELPTEXT :{BLACK}Hiện mục tiêu của công ty
STR_GOALS_TEXT :{ORANGE}{STRING}
STR_GOALS_NONE :{ORANGE}- Không -
STR_GOALS_PROGRESS :{ORANGE}{STRING}
STR_GOALS_PROGRESS_COMPLETE :{GREEN}{STRING}
STR_GOALS_TOOLTIP_CLICK_ON_SERVICE_TO_CENTER :{BLACK}Click vào mục tiêu để canh giữa cửa sổ lớn chính vào ô/đô thị/nhà máy tương ứng. Ctrl+Click để mở bằng các cửa sổ bổ sung tương ứng
# Goal question window
STR_GOAL_QUESTION_CAPTION_QUESTION :{BLACK}Câu Hỏi
STR_GOAL_QUESTION_CAPTION_INFORMATION :{BLACK}Thông Tin
STR_GOAL_QUESTION_CAPTION_WARNING :{BLACK}Cảnh Báo
STR_GOAL_QUESTION_CAPTION_ERROR :{YELLOW}Lỗi
# Goal Question button list
###length 18
STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_CANCEL :Hủy bỏ
STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_OK :OK
STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_NO :Không
STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_YES :Có
STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_DECLINE :Từ chối
STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_ACCEPT :Chấp nhận
STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_IGNORE :Bỏ qua
STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_RETRY :Thử lại
STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_PREVIOUS :Trước
STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_NEXT :Sau
STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_STOP :Dừng
STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_START :Bắt đầu
STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_GO :Đi
STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_CONTINUE :Tiếp tục
STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_RESTART :Làm lại
STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_POSTPONE :Hoãn lại
STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_SURRENDER :Từ bỏ
STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_CLOSE :Đóng
# Subsidies window
STR_SUBSIDIES_CAPTION :{WHITE}Trợ Cấp
STR_SUBSIDIES_OFFERED_TITLE :{BLACK}Trợ cấp sẽ có cho dịch vụ sau:
STR_SUBSIDIES_OFFERED_FROM_TO :{ORANGE}{STRING} từ {STRING} đến {STRING}{YELLOW} (đến {DATE_SHORT})
STR_SUBSIDIES_NONE :{ORANGE}- Không -
STR_SUBSIDIES_SUBSIDISED_TITLE :{BLACK}Chính quyền đã dành trợ cấp cho dịch vụ của:
STR_SUBSIDIES_SUBSIDISED_FROM_TO :{ORANGE}{STRING} từ {STRING} đến {STRING}{YELLOW} ({COMPANY}{YELLOW}, hết hạn {DATE_SHORT})
STR_SUBSIDIES_TOOLTIP_CLICK_ON_SERVICE_TO_CENTER :{BLACK}Nháy vào tên dịch vụ để xem nhà máy/đô thị liên quan. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem
# Story book window
STR_STORY_BOOK_CAPTION :{WHITE}{COMPANY} Tình Tiết
STR_STORY_BOOK_SPECTATOR_CAPTION :{WHITE}Bảng Tình Tiết Chung
STR_STORY_BOOK_SPECTATOR :Nhật ký chung
STR_STORY_BOOK_TITLE :{YELLOW}{STRING}
STR_STORY_BOOK_GENERIC_PAGE_ITEM :Trang {NUM}
STR_STORY_BOOK_SEL_PAGE_TOOLTIP :{BLACK}Chuyển tới trang cụ thể bằng cách chọn trong danh sách sổ xuống
STR_STORY_BOOK_PREV_PAGE :{BLACK}Trước
STR_STORY_BOOK_PREV_PAGE_TOOLTIP :{BLACK}Chuyển về trang trước
STR_STORY_BOOK_NEXT_PAGE :{BLACK}Sau
STR_STORY_BOOK_NEXT_PAGE_TOOLTIP :{BLACK}Chuyển tới trang sau
STR_STORY_BOOK_INVALID_GOAL_REF :{RED}Tham chiếu mục tiêu không hợp lệ
# Station list window
STR_STATION_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Các nhà ga, bến, cảng - nháy vào tên để xem vị trí nhà ga,bến, cảng. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem
STR_STATION_LIST_USE_CTRL_TO_SELECT_MORE :{BLACK}Giữ nút Ctrl để chọn nhiều mục
STR_STATION_LIST_CAPTION :{WHITE}{COMPANY} - {COMMA} Ga, bến, cảng
STR_STATION_LIST_STATION :{YELLOW}{STATION} {STATION_FEATURES}
STR_STATION_LIST_WAYPOINT :{YELLOW}{WAYPOINT}
STR_STATION_LIST_NONE :{YELLOW}- Không -
STR_STATION_LIST_SELECT_ALL_FACILITIES :{BLACK}Chọn tất cả phương tiện
STR_STATION_LIST_SELECT_ALL_TYPES :{BLACK}Chọn tất cả loại toa xe (including no waiting cargo)
STR_STATION_LIST_NO_WAITING_CARGO :{BLACK}Không có bất kỳ loại toa xe nào đang chờ
# Station view window
STR_STATION_VIEW_CAPTION :{WHITE}{STATION} {STATION_FEATURES}
STR_STATION_VIEW_WAITING_CARGO :{WHITE}{CARGO_LONG}
STR_STATION_VIEW_RESERVED :{YELLOW}({CARGO_SHORT} đã được trống để dỡ hàng)
STR_STATION_VIEW_ACCEPTS_BUTTON :{BLACK}Chấp nhận
STR_STATION_VIEW_ACCEPTS_TOOLTIP :{BLACK}Liệt kê hàng hoá được chấp nhận
STR_STATION_VIEW_ACCEPTS_CARGO :{BLACK}Chấp nhận: {WHITE}{CARGO_LIST}
STR_STATION_VIEW_EXCLUSIVE_RIGHTS_SELF :{BLACK}Trạm này độc quyền vận tải tại thị trấn này.
STR_STATION_VIEW_EXCLUSIVE_RIGHTS_COMPANY :{YELLOW}{COMPANY}{BLACK} đã mua quyền vận tải độc quyền ở đô thị này.
STR_STATION_VIEW_RATINGS_BUTTON :{BLACK}Uy tín
STR_STATION_VIEW_RATINGS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện uy tín ga, bến, cảng
STR_STATION_VIEW_SUPPLY_RATINGS_TITLE :{BLACK}Sản lượng và đánh giá địa phương hàng tháng:
STR_STATION_VIEW_CARGO_SUPPLY_RATING :{WHITE}{STRING}: {YELLOW}{COMMA} / {STRING} ({COMMA}%)
STR_STATION_VIEW_GROUP :{BLACK}Nhóm bằng
STR_STATION_VIEW_WAITING_STATION :Nhà ga: chờ đợi
STR_STATION_VIEW_WAITING_AMOUNT :Khối lượng: đang chờ
STR_STATION_VIEW_PLANNED_STATION :Nhà ga: kế hoạch
STR_STATION_VIEW_PLANNED_AMOUNT :Khối lượng: dự kiến
STR_STATION_VIEW_FROM :{YELLOW}{CARGO_SHORT} từ {STATION}
STR_STATION_VIEW_VIA :{YELLOW}{CARGO_SHORT} qua {STATION}
STR_STATION_VIEW_TO :{YELLOW}{CARGO_SHORT} đến {STATION}
STR_STATION_VIEW_FROM_ANY :{RED}{CARGO_SHORT} từ một trạm chưa biết
STR_STATION_VIEW_TO_ANY :{RED}{CARGO_SHORT} đến bất cứ trạm nào
STR_STATION_VIEW_VIA_ANY :{RED}{CARGO_SHORT} qua bất cứ trạm nào
STR_STATION_VIEW_FROM_HERE :{GREEN}{CARGO_SHORT} từ trạm này
STR_STATION_VIEW_VIA_HERE :{GREEN}{CARGO_SHORT} dừng ở trạm này
STR_STATION_VIEW_TO_HERE :{GREEN}{CARGO_SHORT} đến trạm này
STR_STATION_VIEW_NONSTOP :{YELLOW}{CARGO_SHORT} chạy suốt
STR_STATION_VIEW_GROUP_S_V_D :Nguồn-Qua-Đích
STR_STATION_VIEW_GROUP_S_D_V :Nguồn-Đích-Qua
STR_STATION_VIEW_GROUP_V_S_D :Qua-Nguồn-Đích
STR_STATION_VIEW_GROUP_V_D_S :Qua-Đích-Nguồn
STR_STATION_VIEW_GROUP_D_S_V :Đích-Nguồn-Qua
STR_STATION_VIEW_GROUP_D_V_S :Đích-Qua-Nguồn
###length 8
STR_CARGO_RATING_APPALLING :Kinh hãi
STR_CARGO_RATING_VERY_POOR :Uy tín rất thấp
STR_CARGO_RATING_POOR :Uy tín thấp
STR_CARGO_RATING_MEDIOCRE :Tàm tạm
STR_CARGO_RATING_GOOD :Tốt
STR_CARGO_RATING_VERY_GOOD :Rất tốt
STR_CARGO_RATING_EXCELLENT :Tuyệt vời
STR_CARGO_RATING_OUTSTANDING :Hoàn hảo
STR_STATION_VIEW_CENTER_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm ga, bến, cảng. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem
STR_STATION_VIEW_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Đổi tên ga, bến, cảng
STR_STATION_VIEW_SCHEDULED_TRAINS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện lên tất cả các đoàn tàu có lộ trình đi qua ga này
STR_STATION_VIEW_SCHEDULED_ROAD_VEHICLES_TOOLTIP :{BLACK}Hiện lên tất cả các ôtô có lộ trình đi qua bến này
STR_STATION_VIEW_SCHEDULED_AIRCRAFT_TOOLTIP :{BLACK}Hiện tất cả các máy bay có lộ trình đi qua sân bay này
STR_STATION_VIEW_SCHEDULED_SHIPS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện tất cả tàu thuỷ có lộ trình đi qua cảng này.
STR_STATION_VIEW_RENAME_STATION_CAPTION :Đổi tên ga, bến, cảng
STR_STATION_VIEW_CLOSE_AIRPORT :{BLACK}Đóng cửa sân bay
STR_STATION_VIEW_CLOSE_AIRPORT_TOOLTIP :{BLACK}Không cho máy bay hạ cánh ở sân bay này
# Waypoint/buoy view window
STR_WAYPOINT_VIEW_CAPTION :{WHITE}{WAYPOINT}
STR_WAYPOINT_VIEW_CENTER_TOOLTIP :{BLACK}Xem vị trí của điểm mốc. Ctrl+Click để mở cửa sổ mới cho khung hình
STR_WAYPOINT_VIEW_CHANGE_WAYPOINT_NAME :{BLACK}Đổi tên điểm mốc
STR_BUOY_VIEW_CENTER_TOOLTIP :{BLACK}Xem vị trí phao hàng hải. Ctrl+Click mở cửa sổ mới
STR_BUOY_VIEW_CHANGE_BUOY_NAME :{BLACK}Đổi tên phao
STR_EDIT_WAYPOINT_NAME :{WHITE}Sửa tên điểm mốc
# Finances window
STR_FINANCES_CAPTION :{WHITE}Tài Chính Công Ty {COMPANY} {BLACK}{COMPANY_NUM}
STR_FINANCES_EXPENDITURE_INCOME_TITLE :{WHITE}Thu nhập/Chi phí
STR_FINANCES_YEAR :{WHITE}{NUM}
###length 13
STR_FINANCES_SECTION_CONSTRUCTION :{GOLD}Xây dựng
STR_FINANCES_SECTION_NEW_VEHICLES :{GOLD}Mua phương tiện
STR_FINANCES_SECTION_TRAIN_RUNNING_COSTS :{GOLD}Chi phí hoạt động của tàu hoả
STR_FINANCES_SECTION_ROAD_VEHICLE_RUNNING_COSTS :{GOLD}Chi phí hoạt động của ôtô
STR_FINANCES_SECTION_AIRCRAFT_RUNNING_COSTS :{GOLD}Chi phí hoạt động của máy bay
STR_FINANCES_SECTION_SHIP_RUNNING_COSTS :{GOLD}Chi phí hoạt động của tàu thuỷ
STR_FINANCES_SECTION_PROPERTY_MAINTENANCE :{GOLD}Phí bảo trì tài sản
STR_FINANCES_SECTION_TRAIN_INCOME :{GOLD}Thu từ tàu hoả
STR_FINANCES_SECTION_ROAD_VEHICLE_INCOME :{GOLD}Thu từ ôtô
STR_FINANCES_SECTION_AIRCRAFT_INCOME :{GOLD}Thu từ máy bay
STR_FINANCES_SECTION_SHIP_INCOME :{GOLD}Thu từ tàu thuỷ
STR_FINANCES_SECTION_LOAN_INTEREST :{GOLD}Lãi vay vốn
STR_FINANCES_SECTION_OTHER :{GOLD}Khác
STR_FINANCES_NEGATIVE_INCOME :{BLACK}-{CURRENCY_LONG}
STR_FINANCES_POSITIVE_INCOME :{BLACK}+{CURRENCY_LONG}
STR_FINANCES_TOTAL_CAPTION :{WHITE}Tổng:
STR_FINANCES_BANK_BALANCE_TITLE :{WHITE}Số dư hiện có
STR_FINANCES_LOAN_TITLE :{WHITE}Đi vay
STR_FINANCES_MAX_LOAN :{WHITE}Hạn mức vay: {BLACK}{CURRENCY_LONG}
STR_FINANCES_TOTAL_CURRENCY :{BLACK}{CURRENCY_LONG}
STR_FINANCES_BORROW_BUTTON :{BLACK}Vay {CURRENCY_LONG}
STR_FINANCES_BORROW_TOOLTIP :{BLACK}Vay thêm tiền. Ctrl+Click vay hết hạn mức ngay
STR_FINANCES_REPAY_BUTTON :{BLACK}Trả nợ {CURRENCY_LONG}
STR_FINANCES_REPAY_TOOLTIP :{BLACK}Trả nợ một phần. Ctrl+Click trả nợ tất cả khả năng hoặc đáo nợ
STR_FINANCES_INFRASTRUCTURE_BUTTON :{BLACK}Hạ tầng
# Company view
STR_COMPANY_VIEW_CAPTION :{WHITE}{COMPANY} {BLACK}{COMPANY_NUM}
STR_COMPANY_VIEW_PRESIDENT_MANAGER_TITLE :{WHITE}{PRESIDENT_NAME}{}{GOLD}(Giám đốc)
STR_COMPANY_VIEW_INAUGURATED_TITLE :{GOLD}Thành lập: {WHITE}{NUM}
STR_COMPANY_VIEW_COLOUR_SCHEME_TITLE :{GOLD}Phối màu:
STR_COMPANY_VIEW_VEHICLES_TITLE :{GOLD}Phương tiện:
STR_COMPANY_VIEW_TRAINS :{WHITE}{COMMA} tàu hoả
STR_COMPANY_VIEW_ROAD_VEHICLES :{WHITE}{COMMA} xe ôtô
STR_COMPANY_VIEW_AIRCRAFT :{WHITE}{COMMA} máy bay
STR_COMPANY_VIEW_SHIPS :{WHITE}{COMMA} tàu thuỷ
STR_COMPANY_VIEW_VEHICLES_NONE :{WHITE}Không
STR_COMPANY_VIEW_COMPANY_VALUE :{GOLD}Giá trị công ty: {WHITE}{CURRENCY_LONG}
STR_COMPANY_VIEW_SHARES_OWNED_BY :{WHITE}({COMMA}% cổ phần sở hữu bởi {COMPANY})
STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE :{GOLD}Hạ tầng:
STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_RAIL :{WHITE}{COMMA} ô đường ray
STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_ROAD :{WHITE}{COMMA} ô đường bộ
STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_WATER :{WHITE}{COMMA} ô đường thủy
STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_STATION :{WHITE}{COMMA} ô ga, bến
STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_AIRPORT :{WHITE}{COMMA} sân bay
STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_NONE :{WHITE}Không
STR_COMPANY_VIEW_BUILD_HQ_BUTTON :{BLACK}Xây trụ sở
STR_COMPANY_VIEW_BUILD_HQ_TOOLTIP :{BLACK}Xây dựng trụ sở của công ty
STR_COMPANY_VIEW_VIEW_HQ_BUTTON :{BLACK}Xem trụ sở
STR_COMPANY_VIEW_VIEW_HQ_TOOLTIP :{BLACK}Xem khung cảnh trụ sở công ty
STR_COMPANY_VIEW_RELOCATE_HQ :{BLACK}Chuyển trụ sở
STR_COMPANY_VIEW_RELOCATE_COMPANY_HEADQUARTERS :{BLACK}Chuyển trụ sở công ty đi nơi khác sẽ cần chi phí là 1% giá trị công ty. . Shift+Click để xem chi phí dự tính
STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_BUTTON :{BLACK}Chi tiết
STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_TOOLTIP :{BLACK}Xem chi tiết thống kê hạ tầng
STR_COMPANY_VIEW_GIVE_MONEY_BUTTON :{BLACK}Tặng tiền
STR_COMPANY_VIEW_GIVE_MONEY_TOOLTIP :{BLACK}Tặng tiền cho công ty này
STR_COMPANY_VIEW_NEW_FACE_BUTTON :{BLACK}Chọn khuôn mặt khác
STR_COMPANY_VIEW_NEW_FACE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn khuôn mặt của người điều hành
STR_COMPANY_VIEW_COLOUR_SCHEME_BUTTON :{BLACK}Phối màu sắc
STR_COMPANY_VIEW_COLOUR_SCHEME_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi màu sắc của phương tiện
STR_COMPANY_VIEW_COMPANY_NAME_BUTTON :{BLACK}Tên công ty
STR_COMPANY_VIEW_COMPANY_NAME_TOOLTIP :{BLACK}Đổi tên công ty
STR_COMPANY_VIEW_PRESIDENT_NAME_BUTTON :{BLACK}Tên giám đốc
STR_COMPANY_VIEW_PRESIDENT_NAME_TOOLTIP :{BLACK}Đổi tên giám đốc
STR_COMPANY_VIEW_BUY_SHARE_BUTTON :{BLACK}Mua 25% cổ phần công ty
STR_COMPANY_VIEW_SELL_SHARE_BUTTON :{BLACK}Bán 25% cổ phần công ty
STR_COMPANY_VIEW_BUY_SHARE_TOOLTIP :{BLACK}Mua 25% cổ phần công ty này. Shift+Click để xem giá mua ước tính khi chưa mua
STR_COMPANY_VIEW_SELL_SHARE_TOOLTIP :{BLACK}Bán 25% cổ phần công ty này. Shift+Click để xem giá bán ước tính khi chưa bán
STR_COMPANY_VIEW_COMPANY_NAME_QUERY_CAPTION :Tên Công Ty
STR_COMPANY_VIEW_PRESIDENT_S_NAME_QUERY_CAPTION :Tên Giám Đốc
STR_COMPANY_VIEW_GIVE_MONEY_QUERY_CAPTION :Nhập số tiền bạn muốn tặng
STR_BUY_COMPANY_MESSAGE :{WHITE}Chúng tôi tìm một công ty để chuyển nhượng công việc kinh doanh và tài sản công ty chúng tôi.{}{}Bạn có muốn mua công ty {COMPANY} của chúng tôi với giá {CURRENCY_LONG}?
# Company infrastructure window
STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_CAPTION :{WHITE}Cơ sở hạ tầng của công ty {COMPANY}
STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_RAIL_SECT :{GOLD}Ô đường ray:
STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_SIGNALS :{WHITE}Tín hiệu
STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_ROAD_SECT :{GOLD}Ô đường bộ:
STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_TRAM_SECT :{GOLD}Các đoạn xe điện:
STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_WATER_SECT :{GOLD}Ô là nước:
STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_CANALS :{WHITE}Kênh đào
STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_STATION_SECT :{GOLD}Ga, bến:
STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_STATIONS :{WHITE}Các ô ga, bến
STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_AIRPORTS :{WHITE}Sân bay
STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_TOTAL :{WHITE}{CURRENCY_LONG}/năm
# Industry directory
STR_INDUSTRY_DIRECTORY_CAPTION :{WHITE}Nhà máy
STR_INDUSTRY_DIRECTORY_NONE :{ORANGE}- Không Có -
STR_INDUSTRY_DIRECTORY_ITEM_INFO :{BLACK}{CARGO_LONG}{STRING}{YELLOW} ({COMMA}% đã vận chuyển){BLACK}
STR_INDUSTRY_DIRECTORY_ITEM_NOPROD :{ORANGE}{INDUSTRY}
STR_INDUSTRY_DIRECTORY_ITEM_PROD1 :{ORANGE}{INDUSTRY} {STRING}
STR_INDUSTRY_DIRECTORY_ITEM_PROD2 :{ORANGE}{INDUSTRY} {STRING}, {STRING}
STR_INDUSTRY_DIRECTORY_ITEM_PROD3 :{ORANGE}{INDUSTRY} {STRING}, {STRING}, {STRING}
STR_INDUSTRY_DIRECTORY_ITEM_PRODMORE :{ORANGE}{INDUSTRY} {STRING}, {STRING}, {STRING} và hơn {NUM}...
STR_INDUSTRY_DIRECTORY_LIST_CAPTION :{BLACK}Tên các nhà máy - nháy vào tên để xem vị trí nhà máy. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem
STR_INDUSTRY_DIRECTORY_ACCEPTED_CARGO_FILTER :{BLACK}Chấp nhận hàng hóa: {SILVER}{STRING}
STR_INDUSTRY_DIRECTORY_PRODUCED_CARGO_FILTER :{BLACK}Hàng hóa cung cấp: {SILVER}{STRING}
STR_INDUSTRY_DIRECTORY_FILTER_ALL_TYPES :Tất cả hàng hóa
STR_INDUSTRY_DIRECTORY_FILTER_NONE :Không
# Industry view
STR_INDUSTRY_VIEW_CAPTION :{WHITE}{INDUSTRY}
STR_INDUSTRY_VIEW_PRODUCTION_LAST_MONTH_TITLE :{BLACK}Sản lượng tháng trước:
STR_INDUSTRY_VIEW_TRANSPORTED :{YELLOW}{CARGO_LONG}{STRING}{BLACK} ({COMMA}% đã vận chuyển)
STR_INDUSTRY_VIEW_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem vị trí trung tâm của nhà máy. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem
STR_INDUSTRY_VIEW_PRODUCTION_LEVEL :{BLACK}Mức sản lượng: {YELLOW}{COMMA}%
STR_INDUSTRY_VIEW_INDUSTRY_ANNOUNCED_CLOSURE :{YELLOW}Nhà máy này đã thông báo sắp đóng cửa!
STR_INDUSTRY_VIEW_REQUIRES_N_CARGO :{BLACK}Yêu cầu: {YELLOW}{STRING}{STRING}
STR_INDUSTRY_VIEW_PRODUCES_N_CARGO :{BLACK}Sản lượng: {YELLOW}{STRING}{STRING}
STR_INDUSTRY_VIEW_CARGO_LIST_EXTENSION :, {STRING}{STRING}
STR_INDUSTRY_VIEW_REQUIRES :{BLACK}Cần cung cấp:
STR_INDUSTRY_VIEW_ACCEPT_CARGO :{YELLOW}{STRING}{BLACK}{3:STRING}
STR_INDUSTRY_VIEW_ACCEPT_CARGO_AMOUNT :{YELLOW}{STRING}{BLACK}: {CARGO_SHORT} đang chờ{STRING}
STR_CONFIG_GAME_PRODUCTION :{WHITE}Thay đổi sản lượng (bội số của 8, max 2040)
STR_CONFIG_GAME_PRODUCTION_LEVEL :{WHITE}Thay đổi mức sản lượng (theo phần trăm, cao nhất 800%)
# Vehicle lists
###length VEHICLE_TYPES
STR_VEHICLE_LIST_TRAIN_CAPTION :{WHITE}{STRING} - {COMMA} Tàu hoả
STR_VEHICLE_LIST_ROAD_VEHICLE_CAPTION :{WHITE}{STRING} - {COMMA} Xe ôtô
STR_VEHICLE_LIST_SHIP_CAPTION :{WHITE}{STRING} - {COMMA} Tàu thuỷ
STR_VEHICLE_LIST_AIRCRAFT_CAPTION :{WHITE}{STRING} - {COMMA} Máy bay
###length VEHICLE_TYPES
STR_VEHICLE_LIST_TRAIN_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Tàu hoả - nháy vào tàu hoả để xem chi tiết
STR_VEHICLE_LIST_ROAD_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Xe ôtô - nháy vào ôtô để xem chi tiết
STR_VEHICLE_LIST_SHIP_TOOLTIP :{BLACK}Tàu thuỷ - nháy vào tàu thuỷ để xem chi tiết
STR_VEHICLE_LIST_AIRCRAFT_TOOLTIP :{BLACK}Máy bay - nháy vào máy bay để xem chi tiết
###length VEHICLE_TYPES
STR_VEHICLE_LIST_AVAILABLE_TRAINS :Tàu sẵn có
STR_VEHICLE_LIST_AVAILABLE_ROAD_VEHICLES :Xe sẵn có
STR_VEHICLE_LIST_AVAILABLE_SHIPS :Các tàu thuỷ sẵn có
STR_VEHICLE_LIST_AVAILABLE_AIRCRAFT :Máy bay sẵn có
STR_VEHICLE_LIST_MANAGE_LIST :{BLACK}Quản lý danh sách
STR_VEHICLE_LIST_MANAGE_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Gửi chỉ dẫn tới toàn bộ phương tiện trong danh sách
STR_VEHICLE_LIST_REPLACE_VEHICLES :Thay phương tiện
STR_VEHICLE_LIST_SEND_FOR_SERVICING :Gửi về bảo trì
STR_VEHICLE_LIST_PROFIT_THIS_YEAR_LAST_YEAR :{TINY_FONT}{BLACK}Lợi nhuận năm nay: {CURRENCY_LONG} (năm ngoái: {CURRENCY_LONG})
STR_VEHICLE_LIST_SEND_TRAIN_TO_DEPOT :Gửi về xưởng
STR_VEHICLE_LIST_SEND_ROAD_VEHICLE_TO_DEPOT :Gửi về xưởng
STR_VEHICLE_LIST_SEND_SHIP_TO_DEPOT :Gửi về xưởng
STR_VEHICLE_LIST_SEND_AIRCRAFT_TO_HANGAR :Gửi về Hangar
STR_VEHICLE_LIST_MASS_STOP_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Ấn để dừng mọi phương tiện trong danh sách
STR_VEHICLE_LIST_MASS_START_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Ấn để chạy mọi phương tiện trong danh sách
STR_VEHICLE_LIST_AVAILABLE_ENGINES_TOOLTIP :{BLACK}Xem danh sách các động cơ thiết kế cho loại toa xe này.
STR_VEHICLE_LIST_SHARED_ORDERS_LIST_CAPTION :{WHITE}Lộ trình chia sẻ với {COMMA} phương tiện
# Group window
###length VEHICLE_TYPES
STR_GROUP_ALL_TRAINS :Tất cả tàu hoả
STR_GROUP_ALL_ROAD_VEHICLES :Tất cả xe ôtô
STR_GROUP_ALL_SHIPS :Tất cả tàu thuỷ
STR_GROUP_ALL_AIRCRAFTS :Tất cả máy bay
###length VEHICLE_TYPES
STR_GROUP_DEFAULT_TRAINS :Tàu hoả chưa lập nhóm
STR_GROUP_DEFAULT_ROAD_VEHICLES :Xe ôtô chưa lập nhóm
STR_GROUP_DEFAULT_SHIPS :Tày thuỷ chưa lập nhóm
STR_GROUP_DEFAULT_AIRCRAFTS :Máy bay chưa lập nhóm
STR_GROUP_COUNT_WITH_SUBGROUP :{TINY_FONT}{COMMA} (+{COMMA})
STR_GROUPS_CLICK_ON_GROUP_FOR_TOOLTIP :{BLACK}Nhóm - chọn nhóm để hiển thị các phương tiện thuộc nhóm. Kéo thả nhóm để sắp xếp lại danh sách.
STR_GROUP_CREATE_TOOLTIP :{BLACK}Ấn vào để tạo nhóm
STR_GROUP_DELETE_TOOLTIP :{BLACK}Xoá nhóm đã chọn
STR_GROUP_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Đổi tên nhóm
STR_GROUP_LIVERY_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi phục trang cho nhóm được chọn
STR_GROUP_REPLACE_PROTECTION_TOOLTIP :{BLACK}Không để nhóm này tự thay thế (thiết lập chung) khi hết hạn. Ctrl+Click để áp dụng lên nhóm con.
STR_QUERY_GROUP_DELETE_CAPTION :{WHITE}Xóa Nhóm
STR_GROUP_DELETE_QUERY_TEXT :{WHITE}Bạn có chắc chắn muốn xóa nhóm này và tất cả con của nó?
STR_GROUP_ADD_SHARED_VEHICLE :Thêm phương tiện được chia sẻ
STR_GROUP_REMOVE_ALL_VEHICLES :Xoá tất cả phương tiện
STR_GROUP_RENAME_CAPTION :{BLACK}Đổi tên nhóm
STR_GROUP_PROFIT_THIS_YEAR :Lợi nhuận năm nay:
STR_GROUP_PROFIT_LAST_YEAR :Lợi nhuận năm trước:
STR_GROUP_OCCUPANCY :Hiện đang dùng:
STR_GROUP_OCCUPANCY_VALUE :{NUM}%
# Build vehicle window
###length 4
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_RAIL_CAPTION :Tàu Hỏa Mới
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_ELRAIL_CAPTION :Tàu Điện Mới
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_MONORAIL_CAPTION :Tàu Đơn Ray Mới
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_MAGLEV_CAPTION :Tàu Đệm Từ Mới
STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_CAPTION :Xe Cộ Mới
STR_BUY_VEHICLE_TRAM_VEHICLE_CAPTION :Kiểu xe điện mới
# Vehicle availability
###length VEHICLE_TYPES
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_ALL_CAPTION :Tàu Hỏa Mới
STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_ALL_CAPTION :Thêm xe ô-tô mới
STR_BUY_VEHICLE_SHIP_CAPTION :Tàu Mới
STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_CAPTION :Máy Bay Mới
STR_PURCHASE_INFO_COST_WEIGHT :{BLACK}Chi phí: {GOLD}{CURRENCY_LONG}{BLACK} Tải trọng: {GOLD}{WEIGHT_SHORT}
STR_PURCHASE_INFO_COST_REFIT_WEIGHT :{BLACK}Giá: {GOLD}{CURRENCY_LONG}{BLACK} (Giá cải biến: {GOLD}{CURRENCY_LONG}{BLACK}) Trọng lượng: {GOLD}{WEIGHT_SHORT}
STR_PURCHASE_INFO_SPEED_POWER :{BLACK}Tốc độ: {GOLD}{VELOCITY}{BLACK} Công suất: {GOLD}{POWER}
STR_PURCHASE_INFO_SPEED :{BLACK}Tốc độ: {GOLD}{VELOCITY}
STR_PURCHASE_INFO_SPEED_OCEAN :{BLACK}Tốc độ trên biển: {GOLD}{VELOCITY}
STR_PURCHASE_INFO_SPEED_CANAL :{BLACK}Tốc độ trên kênh/sông: {GOLD}{VELOCITY}
STR_PURCHASE_INFO_RUNNINGCOST :{BLACK}Chi phí hoạt động: {GOLD}{CURRENCY_LONG}/yr
STR_PURCHASE_INFO_CAPACITY :{BLACK}Sức chứa: {GOLD}{CARGO_LONG} {STRING}
STR_PURCHASE_INFO_REFITTABLE :(cải biến được)
STR_PURCHASE_INFO_DESIGNED_LIFE :{BLACK}Thiết kế: {GOLD}{NUM}{BLACK} Niên hạn: {GOLD}{COMMA} năm
STR_PURCHASE_INFO_RELIABILITY :{BLACK}Độ tin cậy tối đa: {GOLD}{COMMA}%
STR_PURCHASE_INFO_COST :{BLACK}Giá thành: {GOLD}{CURRENCY_LONG}
STR_PURCHASE_INFO_COST_REFIT :{BLACK}Giá: {GOLD}{CURRENCY_LONG}{BLACK} (Giá cải biến: {GOLD}{CURRENCY_LONG}{BLACK})
STR_PURCHASE_INFO_WEIGHT_CWEIGHT :{BLACK}Tải trọng: {GOLD}{WEIGHT_SHORT} ({WEIGHT_SHORT})
STR_PURCHASE_INFO_COST_SPEED :{BLACK}Giá thành: {GOLD}{CURRENCY_LONG}{BLACK} Tốc độ: {GOLD}{VELOCITY}
STR_PURCHASE_INFO_COST_REFIT_SPEED :{BLACK}Giá: {GOLD}{CURRENCY_LONG}{BLACK} (Giá cải biến: {GOLD}{CURRENCY_LONG}{BLACK}) Tốc độ: {GOLD}{VELOCITY}
STR_PURCHASE_INFO_AIRCRAFT_CAPACITY :{BLACK}Sức chứa: {GOLD}{CARGO_LONG}, {CARGO_LONG}
STR_PURCHASE_INFO_PWAGPOWER_PWAGWEIGHT :{BLACK}Công suất toa xe: {GOLD}+{POWER}{BLACK} Tải trọng: {GOLD}+{WEIGHT_SHORT}
STR_PURCHASE_INFO_REFITTABLE_TO :{BLACK}Cải biến thành: {GOLD}{STRING}
STR_PURCHASE_INFO_ALL_TYPES :Tất cả kiểu hàng hoá
STR_PURCHASE_INFO_NONE :Không
STR_PURCHASE_INFO_ENGINES_ONLY :Chỉ đầu máy
STR_PURCHASE_INFO_ALL_BUT :Tất cả trừ {CARGO_LIST}
STR_PURCHASE_INFO_MAX_TE :{BLACK}Lực kéo tối đa: {GOLD}{FORCE}
STR_PURCHASE_INFO_AIRCRAFT_RANGE :{BLACK}Tầm xa: {GOLD}{COMMA} ô
STR_PURCHASE_INFO_AIRCRAFT_TYPE :{BLACK}Kiểu máy bay: {GOLD}{STRING}
###length VEHICLE_TYPES
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách tàu hỏa có thể chọn. Click vào tàu hỏa để xem thông tin. Ctrl+Click để ẩn/hiện loại được chọn
STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách xe có thể chọn. Click vào xe để xem thông tin. Ctrl+Click để ẩn/hiện loại được chọn
STR_BUY_VEHICLE_SHIP_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách tàu có thể chọn. Click vào tàu để xem thông tin. Ctrl+Click để ẩn/hiện loại được chọn
STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách máy bay có thể chọn. Click vào máy bay để xem thông tin. Ctrl+Click để ẩn/hiện loại được chọn
###length VEHICLE_TYPES
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_BUY_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua Phương Tiện
STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_BUY_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua P.Tiện
STR_BUY_VEHICLE_SHIP_BUY_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua tàu
STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_BUY_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua Máy Bay
###length VEHICLE_TYPES
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_BUY_REFIT_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua và cải biến ô-tô
STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_BUY_REFIT_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua và cải biến ô-tô
STR_BUY_VEHICLE_SHIP_BUY_REFIT_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua và cải biến tàu thuỷ
STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_BUY_REFIT_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua và cải biến máy bay
###length VEHICLE_TYPES
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_BUY_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua tàu hỏa đã ấn định. Shift+Click để xem giá mua dự tính
STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_BUY_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua xe đã ấn định. Shift+Click để xem giá mua dự tính
STR_BUY_VEHICLE_SHIP_BUY_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua tàu đã ấn định. Shift+Click để xem giá mua dự tính
STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_BUY_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua máy bay đã ấn định. Shift+Click để xem giá mua dự tính
###length VEHICLE_TYPES
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_BUY_REFIT_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua và cải biến toa tầu được chọn. Shift+Click để xem giá mua dự tính
STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_BUY_REFIT_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua và cải biến ô-tô đang chọn. Shift+Click để xem giá mua dự tính
STR_BUY_VEHICLE_SHIP_BUY_REFIT_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua và cải biến tàu thuỷ đã chọn. Shift+Click để dự tính giá mà không mua
STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_BUY_REFIT_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua và cải biến máy bay được chọn. Shift+Click để xem chi phí dự tính
###length VEHICLE_TYPES
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_RENAME_BUTTON :{BLACK}Đổi tên
STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_RENAME_BUTTON :{BLACK}Thay tên
STR_BUY_VEHICLE_SHIP_RENAME_BUTTON :{BLACK}Thay tên
STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_RENAME_BUTTON :{BLACK}Thay tên
###length VEHICLE_TYPES
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Đổi tên loại tàu hỏa
STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Thay tên loại xe
STR_BUY_VEHICLE_SHIP_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Đổi tên loại tàu
STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Thay tên loại máy bay
###length VEHICLE_TYPES
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_HIDE_TOGGLE_BUTTON :{BLACK}Ẩn
STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_HIDE_TOGGLE_BUTTON :{BLACK}Ẩn
STR_BUY_VEHICLE_SHIP_HIDE_TOGGLE_BUTTON :{BLACK}Ẩn
STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_HIDE_TOGGLE_BUTTON :{BLACK}Ẩn
###length VEHICLE_TYPES
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_SHOW_TOGGLE_BUTTON :{BLACK}Hiển thị
STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_SHOW_TOGGLE_BUTTON :{BLACK}Hiển thị
STR_BUY_VEHICLE_SHIP_SHOW_TOGGLE_BUTTON :{BLACK}Hiển thị
STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_SHOW_TOGGLE_BUTTON :{BLACK}Hiển thị
###length VEHICLE_TYPES
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_HIDE_SHOW_TOGGLE_TOOLTIP :{BLACK}Bật/tắt hiển thị loại tàu hỏa
STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_HIDE_SHOW_TOGGLE_TOOLTIP :{BLACK}Bật/tắt hiển thị loại xe
STR_BUY_VEHICLE_SHIP_HIDE_SHOW_TOGGLE_TOOLTIP :{BLACK}Bật/tắt hiển thị loại tàu
STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_HIDE_SHOW_TOGGLE_TOOLTIP :{BLACK}Bật/tắt hiển thị loại máy bay
###length VEHICLE_TYPES
STR_QUERY_RENAME_TRAIN_TYPE_CAPTION :{WHITE}Đổi tên kiểu của đầu/toa tàu
STR_QUERY_RENAME_ROAD_VEHICLE_TYPE_CAPTION :{WHITE}Đổi tên kiểu của ôtô
STR_QUERY_RENAME_SHIP_TYPE_CAPTION :{WHITE}Đổi tên loại tàu
STR_QUERY_RENAME_AIRCRAFT_TYPE_CAPTION :{WHITE}Đổi tên kiểu máy bay
# Depot window
STR_DEPOT_CAPTION :{WHITE}{DEPOT}
STR_DEPOT_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Đổi tên xưởng
STR_DEPOT_RENAME_DEPOT_CAPTION :Đổi tên xưởng
STR_DEPOT_NO_ENGINE :{BLACK}-
STR_DEPOT_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}{ENGINE}{STRING}
STR_DEPOT_VEHICLE_TOOLTIP_CHAIN :{BLACK}{NUM} phương tiện{STRING}
STR_DEPOT_VEHICLE_TOOLTIP_CARGO :{}{CARGO_LONG} ({CARGO_SHORT})
###length VEHICLE_TYPES
STR_DEPOT_TRAIN_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Tàu hoả - kéo thả để thêm/bớt toa tàu, nháy chuột phải để xem chi tiết.Giữ Ctrl để thực hiện cả chuỗi hành động nêu trên
STR_DEPOT_ROAD_VEHICLE_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Ôtô - nháy chuột phải vào ôtô để xem chi tiết
STR_DEPOT_SHIP_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Tàu thuỷ - nháy chuột phải vào tàu thuỷ để xem chi tiết
STR_DEPOT_AIRCRAFT_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Máy bay - nháy chuột phải vào máy bay để xem chi tiết
###length VEHICLE_TYPES
STR_DEPOT_TRAIN_SELL_TOOLTIP :{BLACK}Thả toa tàu vào đây để bán nó đi
STR_DEPOT_ROAD_VEHICLE_SELL_TOOLTIP :{BLACK}Thả ôtô vào đây để bán nó đi
STR_DEPOT_SHIP_SELL_TOOLTIP :{BLACK}Thả tàu thuỷ vào đây để bán nó đi
STR_DEPOT_AIRCRAFT_SELL_TOOLTIP :{BLACK}Thả máy bay vào đây để bán nó đi
###length VEHICLE_TYPES
STR_DEPOT_SELL_ALL_BUTTON_TRAIN_TOOLTIP :{BLACK}Bán tất cả tàu hoả trong xưởng
STR_DEPOT_SELL_ALL_BUTTON_ROAD_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Bán tất cả ôtô trong xưởng
STR_DEPOT_SELL_ALL_BUTTON_SHIP_TOOLTIP :{BLACK}Bán tất cả tàu thuỷ trong xưởng
STR_DEPOT_SELL_ALL_BUTTON_AIRCRAFT_TOOLTIP :{BLACK}Bán tất cả máy bay trong xưởng
###length VEHICLE_TYPES
STR_DEPOT_AUTOREPLACE_TRAIN_TOOLTIP :{BLACK}Tự động thay thế tất cả tàu hoả trong xưởng
STR_DEPOT_AUTOREPLACE_ROAD_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Tự động thay thế tất cả ôtô trong xưởng
STR_DEPOT_AUTOREPLACE_SHIP_TOOLTIP :{BLACK}Tự động thay thế tất cả tàu thuỷ trong xưởng
STR_DEPOT_AUTOREPLACE_AIRCRAFT_TOOLTIP :{BLACK}Tự động thay thế tất cả máy bay trong xưởng
###length VEHICLE_TYPES
STR_DEPOT_TRAIN_NEW_VEHICLES_BUTTON :{BLACK}Thêm tàu hoả
STR_DEPOT_ROAD_VEHICLE_NEW_VEHICLES_BUTTON :{BLACK}Thêm ôtô
STR_DEPOT_SHIP_NEW_VEHICLES_BUTTON :{BLACK}Thêm tàu thuỷ
STR_DEPOT_AIRCRAFT_NEW_VEHICLES_BUTTON :{BLACK}Thêm máy bay
###length VEHICLE_TYPES
STR_DEPOT_TRAIN_NEW_VEHICLES_TOOLTIP :{BLACK}Mua tàu hoả mới
STR_DEPOT_ROAD_VEHICLE_NEW_VEHICLES_TOOLTIP :{BLACK}Mua ôtô mới
STR_DEPOT_SHIP_NEW_VEHICLES_TOOLTIP :{BLACK}Mua tàu thuỷ mới
STR_DEPOT_AIRCRAFT_NEW_VEHICLES_TOOLTIP :{BLACK}Mua máy bay mới
###length VEHICLE_TYPES
STR_DEPOT_CLONE_TRAIN :{BLACK}Tạo tàu hoả giống hệt
STR_DEPOT_CLONE_ROAD_VEHICLE :{BLACK}Tạo ôtô giống hệt
STR_DEPOT_CLONE_SHIP :{BLACK}Tạo tàu thuỷ giống hệt
STR_DEPOT_CLONE_AIRCRAFT :{BLACK}Tạo máy bay giống hệt
###length VEHICLE_TYPES
STR_DEPOT_CLONE_TRAIN_DEPOT_INFO :{BLACK}Thao tác này mua một đoàn tàu giống hệt tàu cũ, gồm cả đầu máy và toa xe. Click vào nút này, sau đó click vào một đoàn tàu ngoài hoặc trong ga. Ctrl+Click để tạo tàu mới chia sẻ lộ trình. Shift+Click để xem giá mua dự tính
STR_DEPOT_CLONE_ROAD_VEHICLE_DEPOT_INFO :{BLACK}Thao tác này mua ôtô giống hệt ôtô cũ.Click vào nút này để thực hiện thao tác đối với xe trong xưởng hoặc ngoài xưởng. Ctrl+Click để tạo ôtô chia sẻ lộ trình. Shift+Click để xem giá mua ước tính
STR_DEPOT_CLONE_SHIP_DEPOT_INFO :{BLACK}Thao tác này mua tàu thuỷ giống hệt tàu thuỷ cũ, gồm cả loại hàng chuyên chở. Ctrl+Click để tạo tàu thuỷ chia sẻ lộ trình. Shift+Click để xem giá mua dự tính
STR_DEPOT_CLONE_AIRCRAFT_INFO_HANGAR_WINDOW :{BLACK}Thao tác này mua máy bay giống hệt máy bay cũ, gồm cả loại hàng chuyên chở. Ctrl+Click để tạo máy bay chia sẻ lộ trình. Shift+Click để xem giá mua dự tính
###length VEHICLE_TYPES
STR_DEPOT_TRAIN_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm của xưởng tàu hoả. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem
STR_DEPOT_ROAD_VEHICLE_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm của xưởng ôtô. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem
STR_DEPOT_SHIP_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm của xưởng tàu thuỷ. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem
STR_DEPOT_AIRCRAFT_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm của xưởng máy bay. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem
###length VEHICLE_TYPES
STR_DEPOT_VEHICLE_ORDER_LIST_TRAIN_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách các đoàn tàu có lộ trình đi qua xưởng này
STR_DEPOT_VEHICLE_ORDER_LIST_ROAD_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách các ôtô có lộ trình đi qua xưởng này
STR_DEPOT_VEHICLE_ORDER_LIST_SHIP_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách các tàu thuỷ có lộ trình đi qua xưởng này
STR_DEPOT_VEHICLE_ORDER_LIST_AIRCRAFT_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách các máy bay có lộ trình đi qua xưởng này
###length VEHICLE_TYPES
STR_DEPOT_MASS_STOP_DEPOT_TRAIN_TOOLTIP :{BLACK}Dừng các đoàn tàu trong xưởng
STR_DEPOT_MASS_STOP_DEPOT_ROAD_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Dừng các ôtô trong xưởng
STR_DEPOT_MASS_STOP_DEPOT_SHIP_TOOLTIP :{BLACK}Dừng các tàu thuỷ trong xưởng
STR_DEPOT_MASS_STOP_HANGAR_TOOLTIP :{BLACK}Dừng các máy bay trong xưởng
###length VEHICLE_TYPES
STR_DEPOT_MASS_START_DEPOT_TRAIN_TOOLTIP :{BLACK}Chạy các đoàn tàu trong xưởng
STR_DEPOT_MASS_START_DEPOT_ROAD_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Chạy các ôtô trong xưởng
STR_DEPOT_MASS_START_DEPOT_SHIP_TOOLTIP :{BLACK}Chạy các tàu thuỷ trong xưởng
STR_DEPOT_MASS_START_HANGAR_TOOLTIP :{BLACK}Chạy các máy bay trong xưởng
STR_DEPOT_DRAG_WHOLE_TRAIN_TO_SELL_TOOLTIP :{BLACK}Thả đầu máy tàu vào đây để bán cả đoàn tàu
STR_DEPOT_SELL_CONFIRMATION_TEXT :{YELLOW}Bạn đang bán tất các phương tiện ở trong xưởng. Bạn có chắc không?
# Engine preview window
STR_ENGINE_PREVIEW_CAPTION :{WHITE}Thông cáo từ nhà sản xuất phương tiện vận tải
STR_ENGINE_PREVIEW_MESSAGE :{GOLD}Chúng tôi vừa thiết kế một {STRING} mới - bạn có muốn mua nó trước khi chúng tôi hoàn thiện 1 năm, để chúng tôi đánh giá nó trước khi bán rộng rãi?
STR_ENGINE_PREVIEW_RAILROAD_LOCOMOTIVE :đầu máy tầu hoả
STR_ENGINE_PREVIEW_ELRAIL_LOCOMOTIVE :ngành vận tải đường sắt điện lực
STR_ENGINE_PREVIEW_MONORAIL_LOCOMOTIVE :đầu máy ray đơn
STR_ENGINE_PREVIEW_MAGLEV_LOCOMOTIVE :đầu máy đệm từ
STR_ENGINE_PREVIEW_ROAD_VEHICLE :ôtô
STR_ENGINE_PREVIEW_TRAM_VEHICLE :toa xe điện
STR_ENGINE_PREVIEW_AIRCRAFT :máy bay
STR_ENGINE_PREVIEW_SHIP :tàu thuỷ
STR_ENGINE_PREVIEW_COST_WEIGHT_SPEED_POWER :{BLACK}Giá thành: {CURRENCY_LONG} Tải trọng: {WEIGHT_SHORT}{}Tốc độ: {VELOCITY} Công suất: {POWER}{}Chi phí hoạt động: {CURRENCY_LONG}/năm{}Sức chứa: {CARGO_LONG}
STR_ENGINE_PREVIEW_COST_WEIGHT_SPEED_POWER_MAX_TE :{BLACK}Giá: {CURRENCY_LONG} Nặng: {WEIGHT_SHORT}{}Tốc độ: {VELOCITY} Công suất: {POWER} Max. T.E.: {6:FORCE}{}Giá vận hành: {4:CURRENCY_LONG}/yr{}Năng suất: {5:CARGO_LONG}
STR_ENGINE_PREVIEW_COST_MAX_SPEED_CAP_RUNCOST :{BLACK}Giá thành: {CURRENCY_LONG} Tốc độ tối đa: {VELOCITY}{}Sức chứa: {CARGO_LONG}{}Chi phí hoạt động: {CURRENCY_LONG}/năm
STR_ENGINE_PREVIEW_COST_MAX_SPEED_TYPE_CAP_CAP_RUNCOST :{BLACK}Giá: {CURRENCY_LONG} Tốc độ tối đa: {VELOCITY}{}Kiểu máy bay: {STRING}{}Sức chứa: {CARGO_LONG}, {CARGO_LONG}{}Chi phí hoạt động: {CURRENCY_LONG}/năm
STR_ENGINE_PREVIEW_COST_MAX_SPEED_TYPE_CAP_RUNCOST :{BLACK}GIá: {CURRENCY_LONG} Tốc độ tối đa: {VELOCITY}{}Kiểu máy bay: {STRING}{}Sức chứa: {CARGO_LONG}{}Chi phí hoạt động: {CURRENCY_LONG}/năm
STR_ENGINE_PREVIEW_COST_MAX_SPEED_TYPE_RANGE_CAP_CAP_RUNCOST :{BLACK}Giá: {CURRENCY_LONG} Tốc độ tối đa: {VELOCITY}{}Kiểu máy bay: {STRING} Tầm xa: {COMMA} ô{}Sức chứa: {CARGO_LONG}, {CARGO_LONG}{}Chi phí hoạt động: {CURRENCY_LONG}/năm
STR_ENGINE_PREVIEW_COST_MAX_SPEED_TYPE_RANGE_CAP_RUNCOST :{BLACK}Giá: {CURRENCY_LONG} Tốc độ tối đa: {VELOCITY}{}Kiểu máy bay: {STRING} Tầm xa: {COMMA} ô{}Sức chứa: {CARGO_LONG}{}Chi phí hoạt động: {CURRENCY_LONG}/năm
# Autoreplace window
STR_REPLACE_VEHICLES_WHITE :{WHITE}Thay thế {STRING} - {STRING}
STR_REPLACE_VEHICLE_VEHICLES_IN_USE :{YELLOW}Phương tiện đang sử dụng
STR_REPLACE_VEHICLE_VEHICLES_IN_USE_TOOLTIP :{BLACK}Cột hiển thị những phương tiện đang sở hữu
STR_REPLACE_VEHICLE_AVAILABLE_VEHICLES :{YELLOW}Phương tiện có sẵn
STR_REPLACE_VEHICLE_AVAILABLE_VEHICLES_TOOLTIP :{BLACK}Cột hiển thị những phương tiện có thể thay thế
###length VEHICLE_TYPES
STR_REPLACE_VEHICLE_TRAIN :Tàu
STR_REPLACE_VEHICLE_ROAD_VEHICLE :Xe cộ
STR_REPLACE_VEHICLE_SHIP :Tàu thủy
STR_REPLACE_VEHICLE_AIRCRAFT :Máy bay
STR_REPLACE_HELP_LEFT_ARRAY :{BLACK}Lựa chọn đầu máy để thay thế
STR_REPLACE_HELP_RIGHT_ARRAY :{BLACK}Lựa chọn đầu máy mới để thay thế đầu máy đã chọn
STR_REPLACE_VEHICLES_START :{BLACK}Bắt đầu thay thế
STR_REPLACE_VEHICLES_NOW :Thay thế ngay tất cả các phương tiện
STR_REPLACE_VEHICLES_WHEN_OLD :Chỉ thay thế các phương tiện cũ
STR_REPLACE_HELP_START_BUTTON :{BLACK}Bấm để bắt đầu thay thế đầu máy đã chọn bởi loại mới chọn
STR_REPLACE_NOT_REPLACING :{BLACK}Không thay thế
STR_REPLACE_NOT_REPLACING_VEHICLE_SELECTED :{BLACK}Chưa chọn đầu máy
STR_REPLACE_REPLACING_WHEN_OLD :{ENGINE} khi đã cũ
STR_REPLACE_VEHICLES_STOP :{BLACK}Ngừng thay thế phương tiện
STR_REPLACE_HELP_STOP_BUTTON :{BLACK}Bấm để ngừng việc thay thế kiểu đầu máy đã chọn
STR_REPLACE_ENGINE_WAGON_SELECT_HELP :{BLACK}Chuyển qua lại cửa sổ thay thế đầu máy và toa xe
STR_REPLACE_ENGINES :Đầu máy
STR_REPLACE_WAGONS :Toa xe
STR_REPLACE_ALL_RAILTYPE :Tất cả toa xe đầu máy
STR_REPLACE_ALL_ROADTYPE :Tất cả các xe ô-tô
###length 2
STR_REPLACE_HELP_RAILTYPE :{BLACK}Chọn kiểu đường ray bạn muốn thay thế
STR_REPLACE_HELP_ROADTYPE :{BLACK}Chọn loại đường bạn muốn thay ô-tô thành vậy
###next-name-looks-similar
STR_REPLACE_HELP_REPLACE_INFO_TAB :{BLACK}Hiện thị đầu máy nào đang được thay thế, nếu có
STR_REPLACE_RAIL_VEHICLES :Đầu máy/toa tàu hoả
STR_REPLACE_ELRAIL_VEHICLES :Đầu máy/toa xe điện
STR_REPLACE_MONORAIL_VEHICLES :Đầu máy ray đơn
STR_REPLACE_MAGLEV_VEHICLES :Đầu máy đệm từ
STR_REPLACE_ROAD_VEHICLES :Các xe ô-tô
STR_REPLACE_TRAM_VEHICLES :Các xe điện
STR_REPLACE_REMOVE_WAGON :{BLACK}Xoá bỏ toa xe ({STRING}): {ORANGE}{STRING}
STR_REPLACE_REMOVE_WAGON_HELP :{BLACK}Tự động thay thế sẽ giữ nguyên độ dài đoàn tàu bằng cách bỏ bớt toa xe (bỏ từ phía đầu), nếu như việc thay thế đầu máy làm đoàn tàu dài hơn.
STR_REPLACE_REMOVE_WAGON_GROUP_HELP :{STRING}. Ctrl+Click để áp dụng cho nhóm con
# Vehicle view
STR_VEHICLE_VIEW_CAPTION :{WHITE}{VEHICLE}
###length VEHICLE_TYPES
STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_CENTER_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm của tàu hỏa. Click đôi để theo dõi trên màn hình. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem
STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_CENTER_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm của ôtô. Click đôi để theo dõi trên màn hình. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem
STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_CENTER_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm của tàu thủy. Click đôi để theo dõi trên màn hình. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem
STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_CENTER_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm của máy bay. Click đôi để theo dõi trên màn hình. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem
###length VEHICLE_TYPES
STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_SEND_TO_DEPOT_TOOLTIP :{BLACK}Đưa tàu về xưởng. Ctrl+Click sẽ gửi về bảo trì
STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_SEND_TO_DEPOT_TOOLTIP :{BLACK}Đưa ôtô về xưởng. Ctrl+Click sẽ gửi về bảo trì thôi
STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_SEND_TO_DEPOT_TOOLTIP :{BLACK}Đưa tàu thuỷ về xưởng. Ctrl+Click sẽ gửi về bảo trì thôi
STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_SEND_TO_DEPOT_TOOLTIP :{BLACK}Đưa máy bay về xưởng. Ctrl+Click sẽ gửi về bảo trì thôi
###length VEHICLE_TYPES
STR_VEHICLE_VIEW_CLONE_TRAIN_INFO :{BLACK}Nút này sẽ mua 1 đoàn tàu giống hệt, gồm cả toa xe. Ctrl+Click để dùng lộ trình chia sẻ. Shift+Click để xem giá mua dự tính
STR_VEHICLE_VIEW_CLONE_ROAD_VEHICLE_INFO :{BLACK}Nút này sẽ mua một ôtô giống hệt. Ctrl+Click để dùng lộ trình chia sẻ. Shift+Click để xem giá mua dự tính
STR_VEHICLE_VIEW_CLONE_SHIP_INFO :{BLACK}Nút này sẽ mua một tàu thuỷ giống hệt. Ctrl+Click để dùng lộ trình chia sẻ. Shift+Click để xem giá mua dự tính
STR_VEHICLE_VIEW_CLONE_AIRCRAFT_INFO :{BLACK}Nút này sẽ mua một máy bay giống hệt. Ctrl+Click để dùng lộ trình chia sẻ. Shift+Click để xem giá mua dự tính
STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_IGNORE_SIGNAL_TOOLTIP :{BLACK}Ép đoàn tàu vượt đèn đỏ, không đợi đến khi đèn xanh
STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_REVERSE_TOOLTIP :{BLACK}Đổi hướng đoàn tàu
STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_REVERSE_TOOLTIP :{BLACK}Quay đầu ôtô
STR_VEHICLE_VIEW_ORDER_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm của đích đến lộ trình. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem
###length VEHICLE_TYPES
STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến tàu để mang loại hàng hoá khác
STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến ôtô để mang loại hàng hoá khác
STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến tàu thuỷ để mang loại hàng hoá khác
STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến máy bay để mang loại hàng hoá khác
###length VEHICLE_TYPES
STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_ORDERS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện lộ trình tàu. Ctrl+Click để hiện lịch trình
STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_ORDERS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện lộ trình ôtô. Ctrl+Click để hiện lịch trình
STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_ORDERS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện lộ trình tàu thuỷ. Ctrl+Click để hiện lịch trình tàu
STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_ORDERS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện lộ trình máy bay. Ctrl+Click để hiện lịch trình
###length VEHICLE_TYPES
STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_SHOW_DETAILS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết tàu hoả
STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_SHOW_DETAILS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết ôtô
STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_SHOW_DETAILS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết tàu thuỷ
STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_SHOW_DETAILS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết máy bay
###length VEHICLE_TYPES
STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_STATUS_START_STOP_TOOLTIP :{BLACK}Tác động đến tàu hỏa hiện tại - bấm để dừng/chạy tàu hỏa
STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_STATUS_START_STOP_TOOLTIP :{BLACK}Tác động đến phương tiện hiện tại - bấm để dừng/chạy phương tiện
STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_STATE_STATUS_STOP_TOOLTIP :{BLACK}Tác động đến tàu thủy hiện tại - bấm để dừng/chạy tàu thủy
STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_STATUS_START_STOP_TOOLTIP :{BLACK}Tác động đến máy bay hiện tại - bấm để dừng/chạy máy bay
# Messages in the start stop button in the vehicle view
STR_VEHICLE_STATUS_LOADING_UNLOADING :{LTBLUE}Bốc/dỡ hàng
STR_VEHICLE_STATUS_LEAVING :{LTBLUE}Rời bến
STR_VEHICLE_STATUS_CRASHED :{RED}Tai nạn!
STR_VEHICLE_STATUS_BROKEN_DOWN :{RED}Hỏng hóc
STR_VEHICLE_STATUS_STOPPED :{RED}Dừng
STR_VEHICLE_STATUS_TRAIN_STOPPING_VEL :{RED}Đang dừng, {VELOCITY}
STR_VEHICLE_STATUS_TRAIN_NO_POWER :{RED}Không có năng lượng
STR_VEHICLE_STATUS_TRAIN_STUCK :{ORANGE}Chờ đường thông
STR_VEHICLE_STATUS_AIRCRAFT_TOO_FAR :{ORANGE}Quá xa để tới điểm kế tiếp
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_STATION_VEL :{LTBLUE}Nhắm tới {STATION}, {VELOCITY}
STR_VEHICLE_STATUS_NO_ORDERS_VEL :{LTBLUE}Không lộ trình, {VELOCITY}
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_WAYPOINT_VEL :{LTBLUE}Nhắm tới {WAYPOINT}, {VELOCITY}
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_DEPOT_VEL :{ORANGE}Nhắm tới {DEPOT}, {VELOCITY}
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_DEPOT_SERVICE_VEL :{LTBLUE}Phục vụ tại {DEPOT}, {VELOCITY}
STR_VEHICLE_STATUS_CANNOT_REACH_STATION_VEL :{LTBLUE}Không thể đi tới {STATION}, {VELOCITY}
STR_VEHICLE_STATUS_CANNOT_REACH_WAYPOINT_VEL :{LTBLUE}Không thể đi tới {WAYPOINT}, {VELOCITY}
STR_VEHICLE_STATUS_CANNOT_REACH_DEPOT_VEL :{ORANGE}Không thể đi tới {DEPOT}, {VELOCITY}
STR_VEHICLE_STATUS_CANNOT_REACH_DEPOT_SERVICE_VEL :{LTBLUE}Không thể đi tới {DEPOT}, {VELOCITY}
# Vehicle stopped/started animations
###length 2
STR_VEHICLE_COMMAND_STOPPED_SMALL :{TINY_FONT}{RED}Đã dừng
STR_VEHICLE_COMMAND_STOPPED :{RED}Đã dừng
###length 2
STR_VEHICLE_COMMAND_STARTED_SMALL :{TINY_FONT}{GREEN}Đã chạy
STR_VEHICLE_COMMAND_STARTED :{GREEN}Đã chạy
# Vehicle details
STR_VEHICLE_DETAILS_CAPTION :{WHITE}{VEHICLE} (Chi tiết)
###length VEHICLE_TYPES
STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_RENAME :{BLACK}Đổi tên tàu
STR_VEHICLE_DETAILS_ROAD_VEHICLE_RENAME :{BLACK}Đổi tên ôtô
STR_VEHICLE_DETAILS_SHIP_RENAME :{BLACK}Đổi tên tàu thuỷ
STR_VEHICLE_DETAILS_AIRCRAFT_RENAME :{BLACK}Đổi tên máy bay
STR_VEHICLE_INFO_AGE_RUNNING_COST_YR :{BLACK}Tuổi: {LTBLUE}{STRING}{BLACK} Chi phí hoạt động: {LTBLUE}{CURRENCY_LONG}/năm
STR_VEHICLE_INFO_AGE :{COMMA} năm ({COMMA})
STR_VEHICLE_INFO_AGE_RED :{RED}{COMMA} năm ({COMMA})
STR_VEHICLE_INFO_MAX_SPEED :{BLACK}Tốc độ tối đa: {LTBLUE}{VELOCITY}
STR_VEHICLE_INFO_MAX_SPEED_TYPE :{BLACK}Tốc độ tối đa: {LTBLUE}{VELOCITY} {BLACK}Kiểu máy bay: {LTBLUE}{STRING}
STR_VEHICLE_INFO_MAX_SPEED_TYPE_RANGE :{BLACK}Tốc độ tối đa: {LTBLUE}{VELOCITY} {BLACK}Kiểu máy bay: {LTBLUE}{STRING} {BLACK}Tầm bay: {LTBLUE}{COMMA} ô
STR_VEHICLE_INFO_WEIGHT_POWER_MAX_SPEED :{BLACK}Tải trọng: {LTBLUE}{WEIGHT_SHORT} {BLACK}Công suất: {LTBLUE}{POWER}{BLACK} Tốc độ tối đa: {LTBLUE}{VELOCITY}
STR_VEHICLE_INFO_WEIGHT_POWER_MAX_SPEED_MAX_TE :{BLACK}Tải trọng: {LTBLUE}{WEIGHT_SHORT} {BLACK}Công suất: {LTBLUE}{POWER}{BLACK} Tốc độ tối đa: {LTBLUE}{VELOCITY} {BLACK}Max. T.E.: {LTBLUE}{FORCE}
STR_VEHICLE_INFO_PROFIT_THIS_YEAR_LAST_YEAR :{BLACK}Lợi nhuận năm nay: {LTBLUE}{CURRENCY_LONG} (năm ngoái: {CURRENCY_LONG})
STR_VEHICLE_INFO_RELIABILITY_BREAKDOWNS :{BLACK}Độ tin cậy: {LTBLUE}{COMMA}% {BLACK}Hỏng hóc kể từ lần bảo trì cuối: {LTBLUE}{COMMA}
STR_VEHICLE_INFO_BUILT_VALUE :{LTBLUE}{ENGINE} {BLACK}Mua lúc: {LTBLUE}{NUM}{BLACK} Giá trị: {LTBLUE}{CURRENCY_LONG}
STR_VEHICLE_INFO_NO_CAPACITY :{BLACK}Sức chứa: {LTBLUE}Không{STRING}
STR_VEHICLE_INFO_CAPACITY :{BLACK}Sức chứa: {LTBLUE}{CARGO_LONG}{3:STRING}
STR_VEHICLE_INFO_CAPACITY_MULT :{BLACK}Sức chứa: {LTBLUE}{CARGO_LONG}{3:STRING} (x{4:NUM})
STR_VEHICLE_INFO_CAPACITY_CAPACITY :{BLACK}Sức chứa: {LTBLUE}{CARGO_LONG}, {CARGO_LONG}{STRING}
STR_VEHICLE_INFO_FEEDER_CARGO_VALUE :{BLACK}Cước trung chuyển: {LTBLUE}{CURRENCY_LONG}
STR_VEHICLE_DETAILS_SERVICING_INTERVAL_DAYS :{BLACK}Tần suất bảo trì: {LTBLUE}{COMMA}{NBSP}ngày{BLACK} Lần bảo trì cuối: {LTBLUE}{DATE_LONG}
STR_VEHICLE_DETAILS_SERVICING_INTERVAL_PERCENT :{BLACK}Tần suất bảo trì: {LTBLUE}{COMMA}%{BLACK} Lần bảo trì cuối: {LTBLUE}{DATE_LONG}
STR_VEHICLE_DETAILS_INCREASE_SERVICING_INTERVAL_TOOLTIP :{BLACK}Tăng tần suất bảo trì lên 10. Ctrl+Click để tăng 5 thôi
STR_VEHICLE_DETAILS_DECREASE_SERVICING_INTERVAL_TOOLTIP :{BLACK}Giảm tần suất bảo trì lên 10. Ctrl+Click để giảm 5 thôi
STR_SERVICE_INTERVAL_DROPDOWN_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi kiểu tần suất phục vụ
STR_VEHICLE_DETAILS_DEFAULT :Mặc định
STR_VEHICLE_DETAILS_DAYS :Ngày
STR_VEHICLE_DETAILS_PERCENT :Phần trăm
###length VEHICLE_TYPES
STR_QUERY_RENAME_TRAIN_CAPTION :{WHITE}Đổi tên tàu hoả
STR_QUERY_RENAME_ROAD_VEHICLE_CAPTION :{WHITE}Đổi tên ôtô
STR_QUERY_RENAME_SHIP_CAPTION :{WHITE}Đổi tên tàu thuỷ
STR_QUERY_RENAME_AIRCRAFT_CAPTION :{WHITE}Đổi tên máy bay
# Extra buttons for train details windows
STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_ENGINE_BUILT_AND_VALUE :{LTBLUE}{ENGINE}{BLACK} Mua lúc: {LTBLUE}{NUM}{BLACK} Giá trị: {LTBLUE}{CURRENCY_LONG}
STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_WAGON_VALUE :{LTBLUE}{ENGINE}{BLACK} Giá trị: {LTBLUE}{CURRENCY_LONG}
STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_TOTAL_CAPACITY_TEXT :{BLACK}Tổng sức chứa hàng của đoàn tàu:
STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_TOTAL_CAPACITY :{LTBLUE}- {CARGO_LONG} ({CARGO_SHORT})
STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_TOTAL_CAPACITY_MULT :{LTBLUE}- {CARGO_LONG} ({CARGO_SHORT}) (x{NUM})
STR_VEHICLE_DETAILS_CARGO_EMPTY :{LTBLUE}Trống rỗng
STR_VEHICLE_DETAILS_CARGO_FROM :{LTBLUE}{CARGO_LONG} từ {STATION}
STR_VEHICLE_DETAILS_CARGO_FROM_MULT :{LTBLUE}{CARGO_LONG} từ {STATION} (x{NUM})
STR_VEHICLE_DETAIL_TAB_CARGO :{BLACK}Hàng hoá
STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_CARGO_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết hàng hoá đang chở
STR_VEHICLE_DETAIL_TAB_INFORMATION :{BLACK}Thông tin
STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_INFORMATION_TOOLTIP :{BLACK}Hiện thông tin chi tiết về tàu
STR_VEHICLE_DETAIL_TAB_CAPACITIES :{BLACK}Sức chứa
STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_CAPACITIES_TOOLTIP :{BLACK}Hiện sức chứa của từng phương tiện
STR_VEHICLE_DETAIL_TAB_TOTAL_CARGO :{BLACK}Tổng sức chứa
STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_TOTAL_CARGO_TOOLTIP :{BLACK}Xem tổng sức chứa của tàu, phân chia bởi loại hàng hoá
STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_ARTICULATED_RV_CAPACITY :{BLACK}Sức chứa: {LTBLUE}
# Vehicle refit
STR_REFIT_CAPTION :{WHITE}{VEHICLE} (Cải biến)
STR_REFIT_TITLE :{GOLD}Chọn loại hàng hoá để chở:
STR_REFIT_NEW_CAPACITY_COST_OF_REFIT :{BLACK}Sức chứa mới: {GOLD}{CARGO_LONG}{}{BLACK}Chi phí cải biến: {RED}{CURRENCY_LONG}
STR_REFIT_NEW_CAPACITY_INCOME_FROM_REFIT :{BLACK}Sức chứa mới: {GOLD}{CARGO_LONG}{}{BLACK}Thu từ việc chuyển đổi: {GREEN}{CURRENCY_LONG}
STR_REFIT_NEW_CAPACITY_COST_OF_AIRCRAFT_REFIT :{BLACK}Sức chứa mới: {GOLD}{CARGO_LONG}, {GOLD}{CARGO_LONG}{}{BLACK}Giá thành: {RED}{CURRENCY_LONG}
STR_REFIT_NEW_CAPACITY_INCOME_FROM_AIRCRAFT_REFIT :{BLACK}Sức chứa mới: {GOLD}{CARGO_LONG}, {GOLD}{CARGO_LONG}{}{BLACK}Thu từ việc chuyển đổi: {GREEN}{CURRENCY_LONG}
STR_REFIT_SELECT_VEHICLES_TOOLTIP :{BLACK}Chọn các phương tiện để cải biến. Kéo chuột để chọn nhiều phương tiện. Click vào khoảng trống để chọn tất cả. Ctrl+Click sẽ chọn một phương tiện và các thứ nó kéo theo
###length VEHICLE_TYPES
STR_REFIT_TRAIN_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại hàng mà tàu sẽ vận chuyển
STR_REFIT_ROAD_VEHICLE_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại hàng mà xe sẽ vận chuyển
STR_REFIT_SHIP_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại hàng mà tàu thuỷ sẽ vận chuyển
STR_REFIT_AIRCRAFT_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại hàng mà máy bay sẽ vận chuyển
###length VEHICLE_TYPES
STR_REFIT_TRAIN_REFIT_BUTTON :{BLACK}Cải biến tàu
STR_REFIT_ROAD_VEHICLE_REFIT_BUTTON :{BLACK}Cải biến xe ôtô
STR_REFIT_SHIP_REFIT_BUTTON :{BLACK}Cải biến tàu thuỷ
STR_REFIT_AIRCRAFT_REFIT_BUTTON :{BLACK}Cải biến máy bay
###length VEHICLE_TYPES
STR_REFIT_TRAIN_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến tàu để vận chuyển loại hàng hoá đang được tô sáng
STR_REFIT_ROAD_VEHICLE_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến xe để chở loại hàng hoá đang được chọn
STR_REFIT_SHIP_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến tàu thuỷ để chở loại hàng hoá đang được chọn
STR_REFIT_AIRCRAFT_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến máy bay để chở loại hàng hoá đang được chọn
# Order view
STR_ORDERS_CAPTION :{WHITE}{VEHICLE} (Lộ trình)
STR_ORDERS_TIMETABLE_VIEW :{BLACK}Lịch trình
STR_ORDERS_TIMETABLE_VIEW_TOOLTIP :{BLACK}Lịch trình (lộ trình có sự khống chế thời gian)
STR_ORDERS_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Lịch trình - click để tô sáng một thứ tự nào đó. Ctr+Click để nhảy đến nhà ga tương ứng
STR_ORDER_INDEX :{COMMA}:{NBSP}
STR_ORDER_TEXT :{STRING} {STRING} {STRING}
STR_ORDERS_END_OF_ORDERS :- - Kết thúc lộ trình - -
STR_ORDERS_END_OF_SHARED_ORDERS :- - Kết thúc lộ trình chia sẻ - -
# Order bottom buttons
STR_ORDER_NON_STOP :{BLACK}Chạy suốt
STR_ORDER_GO_TO :Đi tới
STR_ORDER_GO_NON_STOP_TO :Chạy suốt tới
STR_ORDER_GO_VIA :Chạy qua
STR_ORDER_GO_NON_STOP_VIA :Chạy suốt qua
STR_ORDER_TOOLTIP_NON_STOP :{BLACK}Thay đổi cách thức phương tiện dừng khi tới ga/bến đang được chọn
STR_ORDER_TOGGLE_FULL_LOAD :{BLACK}Chất đầy lên xe mọi loại hàng hoá
STR_ORDER_DROP_LOAD_IF_POSSIBLE :Bốc nếu có hàng
STR_ORDER_DROP_FULL_LOAD_ALL :Chất đầy lên xe tất cả hàng hoá
STR_ORDER_DROP_FULL_LOAD_ANY :Chất đầy lên xe bất kỳ mọi loại hàng hoá
STR_ORDER_DROP_NO_LOADING :Không chất hàng
STR_ORDER_TOOLTIP_FULL_LOAD :{BLACK}Thay đổi cách thức chất hàng hoá tại ga/bến đang được chọn
STR_ORDER_TOGGLE_UNLOAD :{BLACK}Chất xuống tất cả
STR_ORDER_DROP_UNLOAD_IF_ACCEPTED :Chất xuống nếu được chấp nhận
STR_ORDER_DROP_UNLOAD :Chất xuống tất cả
STR_ORDER_DROP_TRANSFER :Chuyển
STR_ORDER_DROP_NO_UNLOADING :Không chất hàng xuống
STR_ORDER_TOOLTIP_UNLOAD :{BLACK}Thay đổi cách thức chất hàng xuống tại ga/bến đang được chọn
STR_ORDER_REFIT :{BLACK}Cải biến
STR_ORDER_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Chọn xem loại hàng hoá nào sẽ được cải biến trong lộ trình chạy này. Ctrl+Click để loại bỏ yêu cầu cải biến
STR_ORDER_REFIT_AUTO :{BLACK}Tự động cải biến
STR_ORDER_REFIT_AUTO_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại hàng nào để tự cải biến trong lộ trình. Ctrl+Click để loại bỏ chỉ dẫn cái biến. Tự động cải biến chỉ có thể thực hiện khi phương tiện cho phép
STR_ORDER_DROP_REFIT_AUTO :Loại hàng cố định
STR_ORDER_DROP_REFIT_AUTO_ANY :Loại hàng sẵn có
STR_ORDER_SERVICE :{BLACK}Bảo trì
STR_ORDER_DROP_GO_ALWAYS_DEPOT :Chạy suốt
STR_ORDER_DROP_SERVICE_DEPOT :Bảo trì nếu cần
STR_ORDER_DROP_HALT_DEPOT :Dừng
STR_ORDER_SERVICE_TOOLTIP :{BLACK}Bỏ điểm lộ trình này trừ khi cần bảo trì
STR_ORDER_CONDITIONAL_VARIABLE_TOOLTIP :{BLACK}Dữ kiện của phương tiện để xác định
# Conditional order variables, must follow order of OrderConditionVariable enum
###length 8
STR_ORDER_CONDITIONAL_LOAD_PERCENTAGE :Tiến độ bốc xếp
STR_ORDER_CONDITIONAL_RELIABILITY :Độ tin cậy
STR_ORDER_CONDITIONAL_MAX_SPEED :Tốc độ tối đa
STR_ORDER_CONDITIONAL_AGE :Tuổi phương tiện (năm)
STR_ORDER_CONDITIONAL_REQUIRES_SERVICE :Yêu cầu bảo trì
STR_ORDER_CONDITIONAL_UNCONDITIONALLY :Luôn luôn
STR_ORDER_CONDITIONAL_REMAINING_LIFETIME :Thời gian sử dụng còn lại (năm)
STR_ORDER_CONDITIONAL_MAX_RELIABILITY :Mức độ tin cậy tối đa
###next-name-looks-similar
STR_ORDER_CONDITIONAL_COMPARATOR_TOOLTIP :{BLACK}Cách so sánh dữ kiện của phương tiện với giá trị cho trước
STR_ORDER_CONDITIONAL_COMPARATOR_EQUALS :bằng với
STR_ORDER_CONDITIONAL_COMPARATOR_NOT_EQUALS :không bằng với
STR_ORDER_CONDITIONAL_COMPARATOR_LESS_THAN :ít hơn
STR_ORDER_CONDITIONAL_COMPARATOR_LESS_EQUALS :ít hơn hay bằng
STR_ORDER_CONDITIONAL_COMPARATOR_MORE_THAN :nhiều hơn
STR_ORDER_CONDITIONAL_COMPARATOR_MORE_EQUALS :nhiều hơn hay bằng
STR_ORDER_CONDITIONAL_COMPARATOR_IS_TRUE :là đúng
STR_ORDER_CONDITIONAL_COMPARATOR_IS_FALSE :là sai
STR_ORDER_CONDITIONAL_VALUE_TOOLTIP :{BLACK}Giá trị để so sánh với dữ kiện của phương tiện
STR_ORDER_CONDITIONAL_VALUE_CAPT :{WHITE}Nhập giá trị để so sánh
STR_ORDERS_SKIP_BUTTON :{BLACK}Nhảy qua
STR_ORDERS_SKIP_TOOLTIP :{BLACK}Nhảy qua điểm lộ trình, và tới điểm kế tiếp. Ctrl+Click để bỏ qua tới điểm đang chọn
STR_ORDERS_DELETE_BUTTON :{BLACK}Xoá
STR_ORDERS_DELETE_TOOLTIP :{BLACK}Xoá điểm lộ trình đang chọn
STR_ORDERS_DELETE_ALL_TOOLTIP :{BLACK}XOá tất cả lịch trình
STR_ORDERS_STOP_SHARING_BUTTON :{BLACK}Ngừng chia sẻ
STR_ORDERS_STOP_SHARING_TOOLTIP :{BLACK}Ngừng chia sẻ lịch trình. Ctrl+Click thêm lần nữa xoá mọi lịch trình của phương tiện này
STR_ORDERS_GO_TO_BUTTON :{BLACK}Đi tới
STR_ORDER_GO_TO_NEAREST_DEPOT :Đi tới xưởng gần nhất
STR_ORDER_GO_TO_NEAREST_HANGAR :Đi tới xưởng ở sân bay gần nhất
STR_ORDER_CONDITIONAL :Điểm lộ trình có điều kiện
STR_ORDER_SHARE :Lịch trình chia sẻ
STR_ORDERS_GO_TO_TOOLTIP :{BLACK}Thêm một điểm lộ trình trước điểm đã chọn, hoặc thêm nó vào cuối danh sách. Ctrl nếu là ga thì 'bốc xếp đủ bất kỳ hàng nào', là điểm mốc thì 'đi suốt' và là xưởng thì 'bảo trì'. 'Lộ trình chia sẻ" hoặc giữ Ctrl để cho phép phương tiện này chia sẻ lộ trình với phương tiện đã chọn. Nháy vào một phương tiện để sao chép lộ trình từ phương tiện đó. Lệnh dẫn đến xưởng sẽ dừng việc bảo trì tự động cho phương tiện
STR_ORDERS_VEH_WITH_SHARED_ORDERS_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Hiện tất cả phương tiện chia sẻ lộ trình này
# String parts to build the order string
STR_ORDER_GO_TO_WAYPOINT :Đi qua {WAYPOINT}
STR_ORDER_GO_NON_STOP_TO_WAYPOINT :Đi suốt qua {WAYPOINT}
STR_ORDER_SERVICE_AT :Bảo trì tại
STR_ORDER_SERVICE_NON_STOP_AT :Đi bảo trì ngay tại
STR_ORDER_NEAREST_DEPOT :nơi gần nhất
STR_ORDER_NEAREST_HANGAR :xưởng tại sân bay gần nhất
###length 3
STR_ORDER_TRAIN_DEPOT :Xưởng tàu hoả
STR_ORDER_ROAD_VEHICLE_DEPOT :Xưởng ôtô
STR_ORDER_SHIP_DEPOT :Xưởng tàu thuỷ
###next-name-looks-similar
STR_ORDER_GO_TO_NEAREST_DEPOT_FORMAT :{0:STRING} {2:STRING} {1:STRING}
STR_ORDER_GO_TO_DEPOT_FORMAT :{STRING} {DEPOT}
STR_ORDER_REFIT_ORDER :(Cải biến thành {STRING})
STR_ORDER_REFIT_STOP_ORDER :(Cải biến thành {STRING} và dừng)
STR_ORDER_STOP_ORDER :(Dừng)
STR_ORDER_GO_TO_STATION :{STRING} {STATION} {STRING}
STR_ORDER_GO_TO_STATION_CAN_T_USE_STATION :{PUSH_COLOUR}{RED}(Không thể sử dụng trạm){POP_COLOUR} {STRING} {STATION} {STRING}
STR_ORDER_IMPLICIT :(Chạy ngầm)
STR_ORDER_FULL_LOAD :(Bốc đầy hàng)
STR_ORDER_FULL_LOAD_ANY :(Bốc đủ bất kỳ hàng nào)
STR_ORDER_NO_LOAD :(Không bốc xếp)
STR_ORDER_UNLOAD :(Dỡ và lấy hàng khác)
STR_ORDER_UNLOAD_FULL_LOAD :(Dỡ tất hàng và chờ bốc đầy hàng)
STR_ORDER_UNLOAD_FULL_LOAD_ANY :(Dỡ tất hàng và chờ bốc đủ bất kỳ hàng nào)
STR_ORDER_UNLOAD_NO_LOAD :(Dỡ tất hàng và để trống)
STR_ORDER_TRANSFER :(Trung chuyển hàng và lấy hàng khác)
STR_ORDER_TRANSFER_FULL_LOAD :(Trung chuyển và chờ bốc đầy hàng)
STR_ORDER_TRANSFER_FULL_LOAD_ANY :(Trung chuyển và chờ bốc đủ hàng bất kỳ)
STR_ORDER_TRANSFER_NO_LOAD :(Trung chuyển và để trống)
STR_ORDER_NO_UNLOAD :(Không dỡ và lấy hàng)
STR_ORDER_NO_UNLOAD_FULL_LOAD :(Không dỡ và chờ lấy thêm đầy hàng)
STR_ORDER_NO_UNLOAD_FULL_LOAD_ANY :(Không dỡ và chờ lấy đủ hàng bất kỳ)
STR_ORDER_NO_UNLOAD_NO_LOAD :(Không bốc hàng và không dỡ hàng)
STR_ORDER_AUTO_REFIT :(Tự cải biến thành {STRING})
STR_ORDER_FULL_LOAD_REFIT :(Tự cải biến và chất đầy {STRING})
STR_ORDER_FULL_LOAD_ANY_REFIT :(Tự cải biến và chất đầy bất kỳ {STRING})
STR_ORDER_UNLOAD_REFIT :(Dỡ hàng và tự cải biến để lấy {STRING})
STR_ORDER_UNLOAD_FULL_LOAD_REFIT :(Dỡ hàng và tự cải biến đề bốc đầy {STRING})
STR_ORDER_UNLOAD_FULL_LOAD_ANY_REFIT :(Dỡ hàng và tự cải biến để bốc đầy bất kỳ {STRING})
STR_ORDER_TRANSFER_REFIT :(Trung chuyển và tự cải biến để lấy {STRING})
STR_ORDER_TRANSFER_FULL_LOAD_REFIT :(Trung chuyển và tự cải biến đề bốc đầy {STRING})
STR_ORDER_TRANSFER_FULL_LOAD_ANY_REFIT :(Trung chuyển và tự cải biến để bốc đầy bất kỳ {STRING})
STR_ORDER_NO_UNLOAD_REFIT :(Không dỡ hàng và tự cái biến để lấy {STRING})
STR_ORDER_NO_UNLOAD_FULL_LOAD_REFIT :(Không dỡ hàng và tự cải biến để bốc đầy {STRING})
STR_ORDER_NO_UNLOAD_FULL_LOAD_ANY_REFIT :(Không dỡ hàng và tự cải biến để bốc đầy bất kỳ {STRING})
STR_ORDER_AUTO_REFIT_ANY :hàng hóa sẵn có
###length 3
STR_ORDER_STOP_LOCATION_NEAR_END :[đỗ ở đầu gần]
STR_ORDER_STOP_LOCATION_MIDDLE :[đỗ ở giữa]
STR_ORDER_STOP_LOCATION_FAR_END :[đỗ ở đầu xa]
STR_ORDER_OUT_OF_RANGE :{RED} (Điểm đến kế tiếp ngoài tầm xa)
STR_ORDER_CONDITIONAL_UNCONDITIONAL :Đi ngay tới điểm lộ trình {COMMA}
STR_ORDER_CONDITIONAL_NUM :Đi ngay tới điểm lộ trình {COMMA} khi {STRING} {STRING} {COMMA}
STR_ORDER_CONDITIONAL_TRUE_FALSE :Đi ngay tới điểm lộ trình {COMMA} khi {STRING} {STRING}
STR_INVALID_ORDER :{RED} (Lộ trình không hợp lệ)
# Time table window
STR_TIMETABLE_TITLE :{WHITE}{VEHICLE} (Lịch trình)
STR_TIMETABLE_ORDER_VIEW :{BLACK}Lộ trình
STR_TIMETABLE_ORDER_VIEW_TOOLTIP :{BLACK}Chuyển xem bảng lộ trình
STR_TIMETABLE_TOOLTIP :{BLACK}Lịch trình - click vào 1 điểm để chọn.
STR_TIMETABLE_NO_TRAVEL :Không di chuyển
STR_TIMETABLE_NOT_TIMETABLEABLE :Hành trình (tự động; tính thời gian theo lịch trình thủ công kế tiếp)
STR_TIMETABLE_TRAVEL_NOT_TIMETABLED :Di chuyển (không bó buộc theo lịch trình)
STR_TIMETABLE_TRAVEL_NOT_TIMETABLED_SPEED :Hành trình với tốc độ tối đa là {2:VELOCITY} (chưa dựng lịch trình)
STR_TIMETABLE_TRAVEL_FOR :Di chuyển trong {STRING}
STR_TIMETABLE_TRAVEL_FOR_SPEED :Lộ trình {STRING} với tốc độ tối đa {VELOCITY}
STR_TIMETABLE_TRAVEL_FOR_ESTIMATED :Lộ trình (cho {STRING}, chưa có lịch trình)
STR_TIMETABLE_TRAVEL_FOR_SPEED_ESTIMATED :Lộ trình (cho {STRING}, chưa có lịch trình) với tốc độ đối đa {VELOCITY}
STR_TIMETABLE_STAY_FOR_ESTIMATED :(ở lại {STRING}, chưa có lịch trình)
STR_TIMETABLE_AND_TRAVEL_FOR_ESTIMATED :(di chuyển đến {STRING}, chưa có lịch trình)
STR_TIMETABLE_STAY_FOR :và ở lại trong {STRING}
STR_TIMETABLE_AND_TRAVEL_FOR :và di chuyển trong {STRING}
STR_TIMETABLE_DAYS :{COMMA}{NBSP}ngày
STR_TIMETABLE_TICKS :{COMMA}{NBSP}nhịp
STR_TIMETABLE_TOTAL_TIME :{BLACK}Lịch trình này sẽ mất {STRING} để hoàn thành
STR_TIMETABLE_TOTAL_TIME_INCOMPLETE :{BLACK}Lịch trình này sẽ mất ít nhất {STRING} để hoàn thành (không phải tất cả điểm được lập lịch trình)
STR_TIMETABLE_STATUS_ON_TIME :{BLACK}Phương tiện này đang chạy đúng giờ
STR_TIMETABLE_STATUS_LATE :{BLACK}Phương tiện này đang chạy trễ dự kiến {STRING}
STR_TIMETABLE_STATUS_EARLY :{BLACK}Phương tiện này đang chạy sớm hơn dự kiến {STRING}
STR_TIMETABLE_STATUS_NOT_STARTED :{BLACK}Bảng lịch trình này chưa khởi tạo
STR_TIMETABLE_STATUS_START_AT :{BLACK}Bảng lịch trình sẽ bắt đầu lúc {STRING}
STR_TIMETABLE_STARTING_DATE :{BLACK}Ngày bắt đầu
STR_TIMETABLE_STARTING_DATE_TOOLTIP :{BLACK}Lựa chọn ngày bắt đầu trong bảng lịch trình này. Ctrl+Click chọn ngày bắt đầu trong bảng lịch trình và phân bổ nó cho tất cả các phương tiện chia sẻ lộ trình này, nếu như lộ trình đã lên lịch đầy đủ.
STR_TIMETABLE_CHANGE_TIME :{BLACK}Đổi thời gian
STR_TIMETABLE_WAIT_TIME_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi thời lượng của điểm lộ trình được phép sử dụng
STR_TIMETABLE_CLEAR_TIME :{BLACK}Xoá thời gian
STR_TIMETABLE_CLEAR_TIME_TOOLTIP :{BLACK}Xóa thời lượng áp dụng cho điểm lộ trình
STR_TIMETABLE_CHANGE_SPEED :{BLACK}Thay Đổi Giới Hạn Tốc Độ
STR_TIMETABLE_CHANGE_SPEED_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi tốc độ tối đa của lộ trình được chọn
STR_TIMETABLE_CLEAR_SPEED :{BLACK}Xóa Giới Hạn Tốc Độ
STR_TIMETABLE_CLEAR_SPEED_TOOLTIP :{BLACK}Xóa tốc độ đối đa đối với lộ trình được chọn
STR_TIMETABLE_RESET_LATENESS :{BLACK}Lập lại bộ đếm trễ
STR_TIMETABLE_RESET_LATENESS_TOOLTIP :{BLACK}Thiết lập lại bộ đếm trễ giờ, để việc di chuyển phương tiện được tính lại đúng đắn
STR_TIMETABLE_AUTOFILL :{BLACK}Tự điền
STR_TIMETABLE_AUTOFILL_TOOLTIP :{BLACK}Tự điền bảng lịch trình qua việc đo thời gian hành trình kế tiếp (Ctrl+Click để cố giữ thời gian chờ không đổi)
STR_TIMETABLE_EXPECTED :{BLACK}Mong muốn
STR_TIMETABLE_SCHEDULED :{BLACK}Chốt lịch
STR_TIMETABLE_EXPECTED_TOOLTIP :{BLACK}Chuyển giữa lịch mong muốn và lịch được chốt
STR_TIMETABLE_ARRIVAL_ABBREVIATION :Đến:
STR_TIMETABLE_DEPARTURE_ABBREVIATION :Đi:
# Date window (for timetable)
STR_DATE_CAPTION :{WHITE}Đặt ngày
STR_DATE_SET_DATE :{BLACK}đặt ngày
STR_DATE_SET_DATE_TOOLTIP :{BLACK}Sử dụng ngày lựa chọn như là ngày bắt đầu của lịch trình
STR_DATE_DAY_TOOLTIP :{BLACK}chọn ngày
STR_DATE_MONTH_TOOLTIP :{BLACK}chọn tháng
STR_DATE_YEAR_TOOLTIP :{BLACK}chọn năm
# AI debug window
STR_AI_DEBUG :{WHITE}Dò Lỗi AI / GameScript
STR_AI_DEBUG_NAME_AND_VERSION :{BLACK}{STRING} (v{NUM})
STR_AI_DEBUG_NAME_TOOLTIP :{BLACK}Tên của tập lệnh
STR_AI_DEBUG_SETTINGS :{BLACK}Thiết lập
STR_AI_DEBUG_SETTINGS_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi thiết lập của tập lệnh
STR_AI_DEBUG_RELOAD :{BLACK}nạp lại AI
STR_AI_DEBUG_RELOAD_TOOLTIP :{BLACK}Xoá bỏ AI, nạp lại kịch bản, và khởi động lại AI
STR_AI_DEBUG_BREAK_STR_ON_OFF_TOOLTIP :{BLACK}Bật/tắt tạm dừng khi thông điệp AI log trùng với chuỗi đã định
STR_AI_DEBUG_BREAK_ON_LABEL :{BLACK}Thoát khỏi vòng lặp:
STR_AI_DEBUG_BREAK_STR_OSKTITLE :{BLACK}Thoát khỏi vòng lặp
STR_AI_DEBUG_BREAK_STR_TOOLTIP :{BLACK}Khi thông điệp AI log giống với chuỗi này, ván chơi sẽ tạm dừng
STR_AI_DEBUG_MATCH_CASE :{BLACK}So sánh hoa/thường
STR_AI_DEBUG_MATCH_CASE_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi việc so sánh hoa/thường với các thông điệp AI log
STR_AI_DEBUG_CONTINUE :{BLACK}Tiếp tục
STR_AI_DEBUG_CONTINUE_TOOLTIP :{BLACK}Cho máy tiếp tục chơi
STR_AI_DEBUG_SELECT_AI_TOOLTIP :{BLACK}Xem thông tin debug của AI này
STR_AI_GAME_SCRIPT :{BLACK}Game Script
STR_AI_GAME_SCRIPT_TOOLTIP :{BLACK}Kiểm tra lịch sử Game Script
STR_ERROR_AI_NO_AI_FOUND :Không có AI phù hợp để nạp.{}AI này là AI giả và sẽ không làm gì cả.{}Bạn có thể tải các AI tại mục 'Nội dung trực tuyến'.
STR_ERROR_AI_PLEASE_REPORT_CRASH :{WHITE}Có một script bị treo. Hãy báo cho tác giả script kèm với màn hình chụp cửa sổ gỡ lỗi AI/Game Script
STR_ERROR_AI_DEBUG_SERVER_ONLY :{YELLOW}Cửa sổ gỡ lỗi AI/Game Script chỉ có trên server
# AI configuration window
STR_AI_CONFIG_CAPTION :{WHITE}Thiết Lập Game AI/Game Script
STR_AI_CONFIG_GAMELIST_TOOLTIP :{BLACK}Các Game Script sẽ được chạy trong ván chơi tiếp theo
STR_AI_CONFIG_AILIST_TOOLTIP :{BLACK}Các AIs sẽ được chạy trong ván chơi tiếp theo
STR_AI_CONFIG_HUMAN_PLAYER :Nhân vật người
STR_AI_CONFIG_RANDOM_AI :AI ngẫu nhiên
STR_AI_CONFIG_NONE :(không)
STR_AI_CONFIG_MOVE_UP :{BLACK}Chuyển Lên Trên
STR_AI_CONFIG_MOVE_UP_TOOLTIP :{BLACK}Di chuyển AI lên trên danh sách
STR_AI_CONFIG_MOVE_DOWN :{BLACK}Di Chuyển Xuống
STR_AI_CONFIG_MOVE_DOWN_TOOLTIP :{BLACK}Di chuyển AI xuống dưới danh sách
STR_AI_CONFIG_GAMESCRIPT :{SILVER}Game Script
STR_AI_CONFIG_AI :{SILVER}AIs
STR_AI_CONFIG_CHANGE :{BLACK}Chọn {STRING}
STR_AI_CONFIG_CHANGE_NONE :
STR_AI_CONFIG_CHANGE_AI :AI
STR_AI_CONFIG_CHANGE_GAMESCRIPT :Game Script
STR_AI_CONFIG_CHANGE_TOOLTIP :{BLACK}Chạy tập lệnh khác
STR_AI_CONFIG_CONFIGURE :{BLACK}Tham Số
STR_AI_CONFIG_CONFIGURE_TOOLTIP :{BLACK}Cấu hình tham số cho AI
# Available AIs window
STR_AI_LIST_CAPTION :{WHITE}Có Sẵn {STRING}
STR_AI_LIST_CAPTION_AI :AIs
STR_AI_LIST_CAPTION_GAMESCRIPT :Game Scripts
STR_AI_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Chọn một AI
STR_AI_LIST_AUTHOR :{LTBLUE}Tác giả: {ORANGE}{STRING}
STR_AI_LIST_VERSION :{LTBLUE}Phiên bản: {ORANGE}{NUM}
STR_AI_LIST_URL :{LTBLUE}URL: {ORANGE}{STRING}
STR_AI_LIST_ACCEPT :{BLACK}Chấp nhận
STR_AI_LIST_ACCEPT_TOOLTIP :{BLACK}Chấp nhận AI đã chọn
STR_AI_LIST_CANCEL :{BLACK}Huỷ bỏ
STR_AI_LIST_CANCEL_TOOLTIP :{BLACK}Không đổi tập lệnh
STR_SCREENSHOT_CAPTION :{WHITE}Chụp màn hình
STR_SCREENSHOT_SCREENSHOT :{BLACK}Chụp màn hình bình thường
STR_SCREENSHOT_ZOOMIN_SCREENSHOT :{BLACK}Chụp màn hình phóng to đầy đủ
STR_SCREENSHOT_DEFAULTZOOM_SCREENSHOT :{BLACK}Chụp màn hình phóng to mặc định
STR_SCREENSHOT_WORLD_SCREENSHOT :{BLACK}Chụp toàn bản đồ
STR_SCREENSHOT_HEIGHTMAP_SCREENSHOT :{BLACK}Chụp bản đồ địa hình
STR_SCREENSHOT_MINIMAP_SCREENSHOT :{BLACK}Chụp màn hình bản đồ nhỏ
# AI Parameters
STR_AI_SETTINGS_CAPTION :{WHITE}{STRING} Các Thông Số
STR_AI_SETTINGS_CAPTION_AI :AI
STR_AI_SETTINGS_CAPTION_GAMESCRIPT :Game Script
STR_AI_SETTINGS_CLOSE :{BLACK}Đóng
STR_AI_SETTINGS_RESET :{BLACK}Thiết Lập Lại
STR_AI_SETTINGS_SETTING :{STRING}: {ORANGE}{STRING}
STR_AI_SETTINGS_START_DELAY :Số ngày cần chờ để chạy AI này sau cái trước (sớm hay muộn): {ORANGE}{STRING}
# Textfile window
STR_TEXTFILE_WRAP_TEXT :{WHITE}Ép văn bản
STR_TEXTFILE_WRAP_TEXT_TOOLTIP :{BLACK}Ép chữ cái vừa khung cửa sổ để khỏi phải cuộn chuột
STR_TEXTFILE_VIEW_README :{BLACK}Xem readme
STR_TEXTFILE_VIEW_CHANGELOG :{BLACK}Lịch sử thay đổi
STR_TEXTFILE_VIEW_LICENCE :{BLACK}Giấy phép
###length 3
STR_TEXTFILE_README_CAPTION :{WHITE}Readme của {STRING} {STRING}
STR_TEXTFILE_CHANGELOG_CAPTION :{WHITE}Lịch sử thay đổi của {STRING} {STRING}
STR_TEXTFILE_LICENCE_CAPTION :{WHITE}Giấy phép của {STRING} {STRING}
# Vehicle loading indicators
STR_PERCENT_UP_SMALL :{TINY_FONT}{WHITE}{NUM}%{UP_ARROW}
STR_PERCENT_UP :{WHITE}{NUM}%{UP_ARROW}
STR_PERCENT_DOWN_SMALL :{TINY_FONT}{WHITE}{NUM}%{DOWN_ARROW}
STR_PERCENT_DOWN :{WHITE}{NUM}%{DOWN_ARROW}
STR_PERCENT_UP_DOWN_SMALL :{TINY_FONT}{WHITE}{NUM}%{UP_ARROW}{DOWN_ARROW}
STR_PERCENT_UP_DOWN :{WHITE}{NUM}%{UP_ARROW}{DOWN_ARROW}
STR_PERCENT_NONE_SMALL :{TINY_FONT}{WHITE}{NUM}%
STR_PERCENT_NONE :{WHITE}{NUM}%
# Income 'floats'
STR_INCOME_FLOAT_COST_SMALL :{TINY_FONT}{RED}Chi phí: {CURRENCY_LONG}
STR_INCOME_FLOAT_COST :{RED}Chi phí: {CURRENCY_LONG}
STR_INCOME_FLOAT_INCOME_SMALL :{TINY_FONT}{GREEN}Thu nhập: {CURRENCY_LONG}
STR_INCOME_FLOAT_INCOME :{GREEN}Thu nhập: {CURRENCY_LONG}
STR_FEEDER_TINY :{TINY_FONT}{YELLOW}Vận chuyển: {CURRENCY_LONG}
STR_FEEDER :{YELLOW}Vận chuyển: {CURRENCY_LONG}
STR_FEEDER_INCOME_TINY :{TINY_FONT}{YELLOW}Vận chuyển: {CURRENCY_LONG}{WHITE} / {GREEN}Thu nhập: {CURRENCY_LONG}
STR_FEEDER_INCOME :{YELLOW}Vận chyển: {CURRENCY_LONG}{WHITE} / {GREEN}Thu nhập: {CURRENCY_LONG}
STR_FEEDER_COST_TINY :{TINY_FONT}{YELLOW}Vận chuyển: {CURRENCY_LONG}{WHITE} / {RED}Chi phí: {CURRENCY_LONG}
STR_FEEDER_COST :{YELLOW}Vận chuyển: {CURRENCY_LONG}{WHITE} / {RED}Chi phí: {CURRENCY_LONG}
STR_MESSAGE_ESTIMATED_COST :{WHITE}Chi phí ước tính: {CURRENCY_LONG}
STR_MESSAGE_ESTIMATED_INCOME :{WHITE}Thu nhập ước tính: {CURRENCY_LONG}
# Saveload messages
STR_ERROR_SAVE_STILL_IN_PROGRESS :{WHITE}Đang lưu vào đĩa,{}hãy chờ cho đến khi hoàn thành!
STR_ERROR_AUTOSAVE_FAILED :{WHITE}Tự lưu gặp lỗi
STR_ERROR_UNABLE_TO_READ_DRIVE :{BLACK}Không đọc được đĩa
STR_ERROR_GAME_SAVE_FAILED :{WHITE}Lưu ván chơi có lỗi{}{STRING}
STR_ERROR_UNABLE_TO_DELETE_FILE :{WHITE}Không thể xoá file
STR_ERROR_GAME_LOAD_FAILED :{WHITE}Nạp ván chơi thất bại{}{STRING}
STR_GAME_SAVELOAD_ERROR_BROKEN_INTERNAL_ERROR :Lỗi kỹ thuật: {STRING}
STR_GAME_SAVELOAD_ERROR_BROKEN_SAVEGAME :Bản lưu ván chơi bị hỏng - {STRING}
STR_GAME_SAVELOAD_ERROR_TOO_NEW_SAVEGAME :Bản lưu ván chơi dành cho phiên bản mới hơn
STR_GAME_SAVELOAD_ERROR_FILE_NOT_READABLE :Không có quyền đọc file
STR_GAME_SAVELOAD_ERROR_FILE_NOT_WRITEABLE :Không có quyền ghi file
STR_GAME_SAVELOAD_ERROR_DATA_INTEGRITY_CHECK_FAILED :Kiểm tra thấy không toàn vẹn dữ liệu
STR_GAME_SAVELOAD_ERROR_PATCHPACK :Bản lưu trò chơi được tạo ra trên phiên bản đã được chỉnh sửa
STR_GAME_SAVELOAD_NOT_AVAILABLE :
STR_WARNING_LOADGAME_REMOVED_TRAMS :{WHITE}Lưu ván chơi sẽ không có xe điện. Những công trình cho xe điện sẽ bị xoá bỏ
# Map generation messages
STR_ERROR_COULD_NOT_CREATE_TOWN :{WHITE}Sinh bản đồ bị ngưng...{}... không có nơi đặt đô thị
STR_ERROR_NO_TOWN_IN_SCENARIO :{WHITE}... không có đô thị nào ở màn chơi kịch bản này
STR_ERROR_PNGMAP :{WHITE}Không thể nạp nền từ file PNG...
STR_ERROR_PNGMAP_FILE_NOT_FOUND :{WHITE}... không tìm thấy file.
STR_ERROR_PNGMAP_IMAGE_TYPE :{WHITE}... không thể chuyển kiểu ảnh. Phải là ảnh PNG 8 hoặc 24-bit.
STR_ERROR_PNGMAP_MISC :{WHITE}... có lỗi gì đó, rất tiếc (có thể là hỏng file)
STR_ERROR_BMPMAP :{WHITE}Không thể nạp nền từ file BMP...
STR_ERROR_BMPMAP_IMAGE_TYPE :{WHITE}... không thể chuyển đổi kiểu ảnh.
STR_ERROR_HEIGHTMAP_TOO_LARGE :{WHITE}... ảnh quá lớn
STR_WARNING_HEIGHTMAP_SCALE_CAPTION :{WHITE}Sai tỉ lệ bản đồ
STR_WARNING_HEIGHTMAP_SCALE_MESSAGE :{YELLOW}Co dãn bản đồ gốc quá nhiều là không nên làm. Bạn vẫn cứ thực hiện chứ?
# Soundset messages
STR_WARNING_FALLBACK_SOUNDSET :{WHITE}Chỉ có 1 bộ âm thanh phụ. Nếu bạn muốn thêm các âm thanh, cài thêm các bộ âm thanh tải về qua nội dung trực tuyến.
# Screenshot related messages
STR_WARNING_SCREENSHOT_SIZE_CAPTION :{WHITE}Ảnh chụp cực lớn
STR_WARNING_SCREENSHOT_SIZE_MESSAGE :{YELLOW}Ảnh chụp màn hình có độ phân giải {COMMA} x {COMMA} điểm ảnh. Chụp ảnh màn hình sẽ ngưng trò chơi một vài giây, bạn có muốn không?
STR_MESSAGE_HEIGHTMAP_SUCCESSFULLY :{WHITE}Bản đồ địa hình được lưu tại '{STRING}'. Đỉnh cao nhất cao {NUM}
STR_MESSAGE_SCREENSHOT_SUCCESSFULLY :{WHITE}Chụp màn hình lưu thành file là '{STRING}'
STR_ERROR_SCREENSHOT_FAILED :{WHITE}Chụp màn hình bị lỗi!
# Error message titles
STR_ERROR_MESSAGE_CAPTION :{YELLOW}Thông Điệp
STR_ERROR_MESSAGE_CAPTION_OTHER_COMPANY :{YELLOW}Tin nhắn từ {STRING}
# Generic construction errors
STR_ERROR_OFF_EDGE_OF_MAP :{WHITE}Vượt qua giới hạn bản đồ
STR_ERROR_TOO_CLOSE_TO_EDGE_OF_MAP :{WHITE}Quá gần mép bản đồ
STR_ERROR_NOT_ENOUGH_CASH_REQUIRES_CURRENCY :{WHITE}Không đủ tiền - cần {CURRENCY_LONG}
STR_ERROR_FLAT_LAND_REQUIRED :{WHITE}Yêu cầu nền đất phẳng
STR_ERROR_LAND_SLOPED_IN_WRONG_DIRECTION :{WHITE}Tạo dốc bị sai hướng
STR_ERROR_CAN_T_DO_THIS :{WHITE}Không làm thế này được...
STR_ERROR_BUILDING_MUST_BE_DEMOLISHED :{WHITE}Cần giải toả nhà cửa trước
STR_ERROR_CAN_T_CLEAR_THIS_AREA :{WHITE}Không thể dọn dẹp khu vực này...
STR_ERROR_SITE_UNSUITABLE :{WHITE}... điểm không phù hợp
STR_ERROR_ALREADY_BUILT :{WHITE}... đã xây rồi
STR_ERROR_OWNED_BY :{WHITE}... sở hữu bởi {STRING}
STR_ERROR_AREA_IS_OWNED_BY_ANOTHER :{WHITE}... vùng này sở hữu bởi công ty khác
STR_ERROR_TERRAFORM_LIMIT_REACHED :{WHITE}... giới hạn tôn hạ nền đất đã tới
STR_ERROR_CLEARING_LIMIT_REACHED :{WHITE}... giới hạn xoá ô đã tới
STR_ERROR_TREE_PLANT_LIMIT_REACHED :{WHITE}... số cây trồng đã tới giới hạn
STR_ERROR_NAME_MUST_BE_UNIQUE :{WHITE}Tên phải không trùng lặp
STR_ERROR_GENERIC_OBJECT_IN_THE_WAY :{WHITE}{1:STRING} đang trên đường.
STR_ERROR_NOT_ALLOWED_WHILE_PAUSED :{WHITE}Không cho phép trong khi dừng
# Local authority errors
STR_ERROR_LOCAL_AUTHORITY_REFUSES_TO_ALLOW_THIS :{WHITE}Chính quyền {TOWN} từ chối bạn làm việc này
STR_ERROR_LOCAL_AUTHORITY_REFUSES_AIRPORT :{WHITE}Chính quyền {TOWN} từ chối có thêm một sân bay nữa trong địa phận của họ
STR_ERROR_LOCAL_AUTHORITY_REFUSES_NOISE :{WHITE}Chính quyền {TOWN} từ chối sân bay vì dân chúng phàn nàn là quá ồn ào
STR_ERROR_BRIBE_FAILED :{WHITE}Sự cố gắng trong việc hối lộ của bạn đã bị phát hiện bởi các nhà điều tra
# Levelling errors
STR_ERROR_CAN_T_RAISE_LAND_HERE :{WHITE}Không thể nâng đất ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_LOWER_LAND_HERE :{WHITE}Không thể hạ đất ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_LEVEL_LAND_HERE :{WHITE}Không thể tạo bình địa ở đây
STR_ERROR_EXCAVATION_WOULD_DAMAGE :{WHITE}Đào hố sẽ làm sập hầm
STR_ERROR_ALREADY_AT_SEA_LEVEL :{WHITE}... ở mức nước biển rồi
STR_ERROR_TOO_HIGH :{WHITE}... quá cao
STR_ERROR_ALREADY_LEVELLED :{WHITE}... đã bình địa rồi
STR_ERROR_BRIDGE_TOO_HIGH_AFTER_LOWER_LAND :{WHITE}Cây cầu phía trên nền đất sau khi san lấp sẽ quá cao.
# Company related errors
STR_ERROR_CAN_T_CHANGE_COMPANY_NAME :{WHITE}Không thể đổi tên công ty...
STR_ERROR_CAN_T_CHANGE_PRESIDENT :{WHITE}Không thể đổi tên giám đốc...
STR_ERROR_MAXIMUM_PERMITTED_LOAN :{WHITE}... hạn mức vay tối đa là {CURRENCY_LONG}
STR_ERROR_CAN_T_BORROW_ANY_MORE_MONEY :{WHITE}Không thể vay thêm được tiền...
STR_ERROR_LOAN_ALREADY_REPAYED :{WHITE}... không vay đâu cần trả
STR_ERROR_CURRENCY_REQUIRED :{WHITE}... cần {CURRENCY_LONG}
STR_ERROR_CAN_T_REPAY_LOAN :{WHITE}Không thể trả nợ...
STR_ERROR_INSUFFICIENT_FUNDS :{WHITE}Không thể đem tặng tiền mà bạn vay từ ngân hàng...
STR_ERROR_CAN_T_GIVE_MONEY :{WHITE}Không thể tặng tiền cho công ty này...
STR_ERROR_CAN_T_BUY_COMPANY :{WHITE}Không mua được công ty...
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_COMPANY_HEADQUARTERS :{WHITE}Không thể xây trụ sở công ty...
STR_ERROR_CAN_T_BUY_25_SHARE_IN_THIS :{WHITE}Không thể mua 25% cổ phần của công ty này...
STR_ERROR_CAN_T_SELL_25_SHARE_IN :{WHITE}Không thể bán 25% cổ phần của công ty này...
STR_ERROR_PROTECTED :{WHITE}Công ty này chưa tồn tại đủ lâu để mua bán cổ phần...
# Town related errors
STR_ERROR_CAN_T_GENERATE_TOWN :{WHITE}Không thể xây thêm đô thị
STR_ERROR_CAN_T_RENAME_TOWN :{WHITE}Không thể đổi tên đô thị...
STR_ERROR_CAN_T_FOUND_TOWN_HERE :{WHITE}Không thấy thị trấn ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_EXPAND_TOWN :{WHITE}Không thể mở rộng thành phố...
STR_ERROR_TOO_CLOSE_TO_EDGE_OF_MAP_SUB :{WHITE}... quá gần mép bản đồ
STR_ERROR_TOO_CLOSE_TO_ANOTHER_TOWN :{WHITE}... quá gần đô thị khác
STR_ERROR_TOO_MANY_TOWNS :{WHITE}... quá nhiều đô thị
STR_ERROR_NO_SPACE_FOR_TOWN :{WHITE}... không còn khoảng trống nào trên bản đồ
STR_ERROR_TOWN_EXPAND_WARN_NO_ROADS :{WHITE}Đô thị sẽ không xây dựng đường phố. Bạn có thể bật tính năng này ở menu Thiết lập mở rộng->Môi trường->Đô thị
STR_ERROR_ROAD_WORKS_IN_PROGRESS :{WHITE}Xây dựng cầu đường đang tiến hành
STR_ERROR_TOWN_CAN_T_DELETE :{WHITE}Không thể xoá đo thị này...{}Có một ga, bến hoặc xưởng thuộc đô thị hoặc là 1 ô đất của đô thị không thể xoá được.
STR_ERROR_STATUE_NO_SUITABLE_PLACE :{WHITE}... không có nơi nào hợp lý để dựng tượng đài ở trung tâm đô thị này
# Industry related errors
STR_ERROR_TOO_MANY_INDUSTRIES :{WHITE}... quá nhiều nhà máy
STR_ERROR_CAN_T_GENERATE_INDUSTRIES :{WHITE}Không thể tạo nhà máy...
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_HERE :{WHITE}Không thể xây {STRING} ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_CONSTRUCT_THIS_INDUSTRY :{WHITE}Không thể xây loại nhà máy này ở đây...
STR_ERROR_INDUSTRY_TOO_CLOSE :{WHITE}... quá gần nhà máy khác
STR_ERROR_MUST_FOUND_TOWN_FIRST :{WHITE}... phải có ở thị trấn cái đã
STR_ERROR_ONLY_ONE_ALLOWED_PER_TOWN :{WHITE}... mỗi đô thị chỉ được có một cái
STR_ERROR_CAN_ONLY_BE_BUILT_IN_TOWNS_WITH_POPULATION_OF_1200 :{WHITE}... chỉ có thể xây dựng ở đô thị có dân số hơn 1200
STR_ERROR_CAN_ONLY_BE_BUILT_IN_RAINFOREST :{WHITE}... chỉ có thể xây dựng ở vùng rừng nhiệt đới
STR_ERROR_CAN_ONLY_BE_BUILT_IN_DESERT :{WHITE}... chỉ có thể xây ở hoang mạc
STR_ERROR_CAN_ONLY_BE_BUILT_IN_TOWNS :{WHITE}... chỉ có thể xây được ở trong thị trấn (xây đè lên nhà)
STR_ERROR_CAN_ONLY_BE_BUILT_NEAR_TOWN_CENTER :{WHITE}... chỉ có thể xây dựng gần trung tâm thị trấn
STR_ERROR_CAN_ONLY_BE_BUILT_IN_LOW_AREAS :{WHITE}... chỉ có thể xây ở vùng đất thấp
STR_ERROR_CAN_ONLY_BE_POSITIONED :{WHITE}... chỉ có thể đặt ở gần mép bản đồ
STR_ERROR_FOREST_CAN_ONLY_BE_PLANTED :{WHITE}... rừng này chỉ đặt ở trên vùng núi cao có tuyết
STR_ERROR_CAN_ONLY_BE_BUILT_ABOVE_SNOW_LINE :{WHITE}... chỉ có thể xây phía trên núi cao có tuyết
STR_ERROR_CAN_ONLY_BE_BUILT_BELOW_SNOW_LINE :{WHITE}... chỉ có thể xây phía dưới núi cao có tuyết
STR_ERROR_NO_SUITABLE_PLACES_FOR_INDUSTRIES :{WHITE}Không có vùng đất nào phù hợp với nhà máy '{STRING}'
STR_ERROR_NO_SUITABLE_PLACES_FOR_INDUSTRIES_EXPLANATION :{WHITE}Thay đổi thông số khởi tạo bản đồ để có được bản đồ tốt hơn
# Station construction related errors
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_RAILROAD_STATION :{WHITE}Không thể xây ga tàu hoả ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_BUS_STATION :{WHITE}Không thể xây bến xe buýt...
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_TRUCK_STATION :{WHITE}Không thể xây trạm bốc dỡ hàng xe tải...
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_PASSENGER_TRAM_STATION :{WHITE}Không thể xây bến xe điện...
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_CARGO_TRAM_STATION :{WHITE}Không thể xây trạm bốc dỡ hàng xe điện...
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_DOCK_HERE :{WHITE}Không thể xây cảng ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_AIRPORT_HERE :{WHITE}Không thể xây sân bay ở đây...
STR_ERROR_ADJOINS_MORE_THAN_ONE_EXISTING :{WHITE}Nối thêm nhiều hơn một ga, bến, cảng đã tồn tại
STR_ERROR_STATION_TOO_SPREAD_OUT :{WHITE}... ga, bến, cảng trải quá rộng
STR_ERROR_TOO_MANY_STATIONS_LOADING :{WHITE}Quá nhiều ga, bến, cảng rồi
STR_ERROR_TOO_MANY_STATION_SPECS :{WHITE}Quá nhiều mảnh của ga tàu hoả
STR_ERROR_TOO_MANY_BUS_STOPS :{WHITE}Quá nhiều điểm đừng xe buýt
STR_ERROR_TOO_MANY_TRUCK_STOPS :{WHITE}Quá nhiều trạm bốc dỡ hàng xe tải
STR_ERROR_TOO_CLOSE_TO_ANOTHER_DOCK :{WHITE}Quá sát với hải cảng khác
STR_ERROR_TOO_CLOSE_TO_ANOTHER_AIRPORT :{WHITE}Quá sát với sân bay khác
STR_ERROR_CAN_T_RENAME_STATION :{WHITE}Không thể đổi tên ga, bến,cảng...
STR_ERROR_DRIVE_THROUGH_ON_TOWN_ROAD :{WHITE}... đây là đường của địa phương
STR_ERROR_DRIVE_THROUGH_DIRECTION :{WHITE}... đường quay mặt sai hướng
STR_ERROR_DRIVE_THROUGH_CORNER :{WHITE}... đi qua điểm dừng không thể đi qua góc
STR_ERROR_DRIVE_THROUGH_JUNCTION :{WHITE}... đi qua điểm dừng không thể có ngã rẽ
# Station destruction related errors
STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_PART_OF_STATION :{WHITE}Không thể xoá bỏ một phần của ga...
STR_ERROR_MUST_REMOVE_RAILWAY_STATION_FIRST :{WHITE}Phải bỏ ga tàu hoả trước
STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_BUS_STATION :{WHITE}Không thể xoá bến xe buýt...
STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_TRUCK_STATION :{WHITE}Không thể xoá trạm bốc dỡ...
STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_PASSENGER_TRAM_STATION :{WHITE}Không thể xoá bến xe điện...
STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_CARGO_TRAM_STATION :{WHITE}Không thể xoá trạm bốc dỡ xe điện...
STR_ERROR_MUST_REMOVE_ROAD_STOP_FIRST :{WHITE}Phải dỡ bỏ bến xe buýt trước
STR_ERROR_THERE_IS_NO_STATION :{WHITE}... không có ga/bến ở đây
STR_ERROR_MUST_DEMOLISH_RAILROAD :{WHITE}Phải bỏ nhà ga tàu hoả trước
STR_ERROR_MUST_DEMOLISH_BUS_STATION_FIRST :{WHITE}Phải bỏ bến xe buýt trước
STR_ERROR_MUST_DEMOLISH_TRUCK_STATION_FIRST :{WHITE}Phỉa bỏ trạm bốc dỡ xe tải trước
STR_ERROR_MUST_DEMOLISH_PASSENGER_TRAM_STATION_FIRST :{WHITE}Phải bỏ bến xe điện trước
STR_ERROR_MUST_DEMOLISH_CARGO_TRAM_STATION_FIRST :{WHITE}Phải bỏ trạm bốc dỡ hàng xe điện trước
STR_ERROR_MUST_DEMOLISH_DOCK_FIRST :{WHITE}Phải bỏ cảng đi trước
STR_ERROR_MUST_DEMOLISH_AIRPORT_FIRST :{WHITE}Phải bỏ sân bay đi trước
# Waypoint related errors
STR_ERROR_WAYPOINT_ADJOINS_MORE_THAN_ONE_EXISTING :{WHITE}Kết nối nhiều hơn một điểm mốc đã tồn tại
STR_ERROR_TOO_CLOSE_TO_ANOTHER_WAYPOINT :{WHITE}Quá gần điểm mốc khác
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_TRAIN_WAYPOINT :{WHITE}Không thể xây điểm mốc tàu hoả ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_POSITION_BUOY_HERE :{WHITE}Không thể xây phao hàng hải ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_CHANGE_WAYPOINT_NAME :{WHITE}Không thể thay đổi tên điểm mốc...
STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_TRAIN_WAYPOINT :{WHITE}Không thể xoá bỏ điểm mốc tàu hoả...
STR_ERROR_MUST_REMOVE_RAILWAYPOINT_FIRST :{WHITE}Phải bỏ điểm mốc trước
STR_ERROR_BUOY_IN_THE_WAY :{WHITE}... phao hàng hải nằm cản đường
STR_ERROR_BUOY_IS_IN_USE :{WHITE}... phao hàng hải đã được dùng bởi công ty khác!
# Depot related errors
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_TRAIN_DEPOT :{WHITE}Không thể xây xưởng tàu ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_ROAD_DEPOT :{WHITE}Không thể xây bến xe buýt ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_TRAM_DEPOT :{WHITE}Không thể xây bến xe điện ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_SHIP_DEPOT :{WHITE}Không thể xây cảng ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_RENAME_DEPOT :{WHITE}Không thể đổi tên xưởng...
STR_ERROR_TRAIN_MUST_BE_STOPPED_INSIDE_DEPOT :{WHITE}... tàu phải dừng lại ở trong xưởng
STR_ERROR_ROAD_VEHICLE_MUST_BE_STOPPED_INSIDE_DEPOT :{WHITE}... phải dừng trong xưởng ôtô
STR_ERROR_SHIP_MUST_BE_STOPPED_INSIDE_DEPOT :{WHITE}... tàu thuỷ phải dừng ở trong xưởng
STR_ERROR_AIRCRAFT_MUST_BE_STOPPED_INSIDE_HANGAR :{WHITE}... máy bay phải dừng lại trong xưởng
STR_ERROR_TRAINS_CAN_ONLY_BE_ALTERED_INSIDE_A_DEPOT :{WHITE}Đoàn tàu chỉ có thể thay đổi khi dừng lại bên trong xưởng
STR_ERROR_TRAIN_TOO_LONG :{WHITE}Đoàn tàu quá dài
STR_ERROR_CAN_T_REVERSE_DIRECTION_RAIL_VEHICLE :{WHITE}Không thể chuyển hướng đoàn tàu...
STR_ERROR_CAN_T_REVERSE_DIRECTION_RAIL_VEHICLE_MULTIPLE_UNITS :{WHITE}Không thể chuyển hướng đoàn tàu có nhiều đầu kéo...
STR_ERROR_INCOMPATIBLE_RAIL_TYPES :Kiểu đường ray không phù hợp
STR_ERROR_CAN_T_MOVE_VEHICLE :{WHITE}Không thể chuyển phương tiện...
STR_ERROR_REAR_ENGINE_FOLLOW_FRONT :{WHITE}Đầu đẩy phía sau luôn phải theo sau đầu kéo của nó
STR_ERROR_UNABLE_TO_FIND_ROUTE_TO :{WHITE}Không tìm được đường tới xưởng địa phương
STR_ERROR_UNABLE_TO_FIND_LOCAL_DEPOT :{WHITE}Không thể tìm được đường tới xưởng địa phương
STR_ERROR_DEPOT_WRONG_DEPOT_TYPE :Xưởng không hợp kiểu
# Autoreplace related errors
STR_ERROR_TRAIN_TOO_LONG_AFTER_REPLACEMENT :{WHITE}{VEHICLE} quá dài sau khi thay thế
STR_ERROR_AUTOREPLACE_NOTHING_TO_DO :{WHITE}Không thể áp dụng cơ chế tự thay, tự làm đổi mới.
STR_ERROR_AUTOREPLACE_MONEY_LIMIT :(tự thay vượt hạn mức tiền)
STR_ERROR_AUTOREPLACE_INCOMPATIBLE_CARGO :{WHITE}Phương tiện mới không thể vận chuyển {STRING}
STR_ERROR_AUTOREPLACE_INCOMPATIBLE_REFIT :{WHITE}Phương tiện mới không thể cải biên theo lộ trình {NUM}
# Rail construction errors
STR_ERROR_IMPOSSIBLE_TRACK_COMBINATION :{WHITE}Không thể hoà trộn các đường ray
STR_ERROR_MUST_REMOVE_SIGNALS_FIRST :{WHITE}Phải bỏ đèn báo trước
STR_ERROR_NO_SUITABLE_RAILROAD_TRACK :{WHITE}Không có đường ray thích hợp
STR_ERROR_MUST_REMOVE_RAILROAD_TRACK :{WHITE}Phải phá bỏ đường ray trước
STR_ERROR_CROSSING_ON_ONEWAY_ROAD :{WHITE}Đường một chiều hoặc bị chặn
STR_ERROR_CROSSING_DISALLOWED_RAIL :{WHITE}Đường giao nhau không cho phép với loại ray này
STR_ERROR_CROSSING_DISALLOWED_ROAD :{WHITE}Tạo đường dốc khác độ cao không được phép với loại đường này
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_SIGNALS_HERE :{WHITE}Không thể xây đèn hiệu ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_RAILROAD_TRACK :{WHITE}Không thể xây đường ray ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_RAILROAD_TRACK :{WHITE}Không thể phá bỏ đường ray ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_SIGNALS_FROM :{WHITE}Không thể phá bỏ đèn hiệu ở đây...
STR_ERROR_SIGNAL_CAN_T_CONVERT_SIGNALS_HERE :{WHITE}Không thể chuyển đổi đèn hiệu ở đây...
STR_ERROR_THERE_IS_NO_RAILROAD_TRACK :{WHITE}... không có đường ray xe lửa
STR_ERROR_THERE_ARE_NO_SIGNALS :{WHITE}... không có đèn hiệu nào
STR_ERROR_CAN_T_CONVERT_RAIL :{WHITE}Không thể đổi kiểu đường ray ở đây...
# Road construction errors
STR_ERROR_MUST_REMOVE_ROAD_FIRST :{WHITE}Phải bỏ đường ôtô trước
STR_ERROR_ONEWAY_ROADS_CAN_T_HAVE_JUNCTION :{WHITE}... đường một chiều không thể có ngả rẽ
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_ROAD_HERE :{WHITE}Không thể xây đường ôtô ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_TRAMWAY_HERE :{WHITE}Không thể xây đường xe điện ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_ROAD_FROM :{WHITE}Không thể phá dỡ đường ôtô ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_TRAMWAY_FROM :{WHITE}Không thể phá dỡ đường xe điện ở đây...
STR_ERROR_THERE_IS_NO_ROAD :{WHITE}... không có đường bộ
STR_ERROR_THERE_IS_NO_TRAMWAY :{WHITE}... không có đường ray xe điện
STR_ERROR_CAN_T_CONVERT_ROAD :{WHITE}Không thể chuyển đổi loại đường ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_CONVERT_TRAMWAY :{WHITE}Không thể chuyển đổi kiểu xe điện ở đây...
STR_ERROR_NO_SUITABLE_ROAD :{WHITE}Không có đường ô-tô thích hợp
STR_ERROR_NO_SUITABLE_TRAMWAY :{WHITE}Không có đường xe điện phù hợp
# Waterway construction errors
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_CANALS :{WHITE}Không thể xây kênh đào ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_LOCKS :{WHITE}Không thể xây cửa kênh ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_PLACE_RIVERS :{WHITE}Không thể đặt sông ở đây...
STR_ERROR_MUST_BE_BUILT_ON_WATER :{WHITE}... phải xây trên mặt nước
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_ON_WATER :{WHITE}... không thể xây trên nước
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_ON_SEA :{WHITE}... không thể xây trên biển
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_ON_CANAL :{WHITE}... không thể xây trên kênh
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_ON_RIVER :{WHITE}... không thể xây trên sông
STR_ERROR_MUST_DEMOLISH_CANAL_FIRST :{WHITE}Phải lấp kênh đào trước
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_AQUEDUCT_HERE :{WHITE}Không thể xây cống ở đây...
# Tree related errors
STR_ERROR_TREE_ALREADY_HERE :{WHITE}... có cây cối rồi
STR_ERROR_TREE_WRONG_TERRAIN_FOR_TREE_TYPE :{WHITE}... loại đất không thích hợp cho cây
STR_ERROR_CAN_T_PLANT_TREE_HERE :{WHITE}Không thể trồng cây ở đây...
# Bridge related errors
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_BRIDGE_HERE :{WHITE}Không thể xây cầu ở đây...
STR_ERROR_MUST_DEMOLISH_BRIDGE_FIRST :{WHITE}Phải phá dỡ cầu trước đã
STR_ERROR_CAN_T_START_AND_END_ON :{WHITE}Không thể bắt đầu và kết thúc ở cùng một điểm
STR_ERROR_BRIDGEHEADS_NOT_SAME_HEIGHT :{WHITE}Hai đầu cầu không ở cùng độ cao
STR_ERROR_BRIDGE_TOO_LOW_FOR_TERRAIN :{WHITE}Cầu thấp quá so với mặt đất
STR_ERROR_BRIDGE_TOO_HIGH_FOR_TERRAIN :{WHITE}Cầu quá cao đối với địa hình này.
STR_ERROR_START_AND_END_MUST_BE_IN :{WHITE}Điểu đầu và cuối phải trên 1 đường thẳng
STR_ERROR_ENDS_OF_BRIDGE_MUST_BOTH :{WHITE}... hai đầu cầu phải được gá vào đất
STR_ERROR_BRIDGE_TOO_LONG :{WHITE}... cầu quá dài
STR_ERROR_BRIDGE_THROUGH_MAP_BORDER :{WHITE}Cầu có thể vượt quá phạm vi bản đồ
# Tunnel related errors
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_TUNNEL_HERE :{WHITE}Không thể đào hầm ở đây...
STR_ERROR_SITE_UNSUITABLE_FOR_TUNNEL :{WHITE}Vị trí không thích hợp cho cửa vào hầm
STR_ERROR_MUST_DEMOLISH_TUNNEL_FIRST :{WHITE}Phải phá hầm trước
STR_ERROR_ANOTHER_TUNNEL_IN_THE_WAY :{WHITE}Có hầm khác trên cùng đường
STR_ERROR_TUNNEL_THROUGH_MAP_BORDER :{WHITE}Một đầu hầm kéo ra ngoài bản đồ
STR_ERROR_UNABLE_TO_EXCAVATE_LAND :{WHITE}Không thể đào đất để làm đầu kia của hầm
STR_ERROR_TUNNEL_TOO_LONG :{WHITE}... đường hầm quá dài
# Object related errors
STR_ERROR_TOO_MANY_OBJECTS :{WHITE}... quá nhiều đối tượng
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_OBJECT :{WHITE}Không thể xây đối tượng này...
STR_ERROR_OBJECT_IN_THE_WAY :{WHITE}Có vật thể trên đường
STR_ERROR_COMPANY_HEADQUARTERS_IN :{WHITE}... trụ sở công ty nằm trên đường
STR_ERROR_CAN_T_PURCHASE_THIS_LAND :{WHITE}Không thể mua được mảnh đất này...
STR_ERROR_YOU_ALREADY_OWN_IT :{WHITE}... bạn đã có nó rồi!
# Group related errors
STR_ERROR_GROUP_CAN_T_CREATE :{WHITE}Không thể tạo nhóm...
STR_ERROR_GROUP_CAN_T_DELETE :{WHITE}Không thể xoá bỏ nhóm...
STR_ERROR_GROUP_CAN_T_RENAME :{WHITE}Không thể đổi tên nhóm...
STR_ERROR_GROUP_CAN_T_SET_PARENT :{WHITE}Không thể thiết đặt nhóm cha...
STR_ERROR_GROUP_CAN_T_SET_PARENT_RECURSION :{WHITE}... lặp ở trong nhóm phân cấp là không được
STR_ERROR_GROUP_CAN_T_REMOVE_ALL_VEHICLES :{WHITE}Không thể bỏ các phương tiện trong nhóm này...
STR_ERROR_GROUP_CAN_T_ADD_VEHICLE :{WHITE}Không thể thêm phương tiện vào nhóm này...
STR_ERROR_GROUP_CAN_T_ADD_SHARED_VEHICLE :{WHITE}Không thể thêm phương tiện được chia sẻ vào nhóm...
# Generic vehicle errors
###length VEHICLE_TYPES
STR_ERROR_TRAIN_IN_THE_WAY :{WHITE}Tàu đang ở trên đường
STR_ERROR_ROAD_VEHICLE_IN_THE_WAY :{WHITE}Ôtô đang ở trên đường
STR_ERROR_SHIP_IN_THE_WAY :{WHITE}Tàu thuỷ đang ở trên đường
STR_ERROR_AIRCRAFT_IN_THE_WAY :{WHITE}Máy bay đang ở trên đường
###length VEHICLE_TYPES
STR_ERROR_RAIL_VEHICLE_NOT_AVAILABLE :{WHITE}Đầu/toa xe không sẵn có
STR_ERROR_ROAD_VEHICLE_NOT_AVAILABLE :{WHITE}Ôtô không sẵn có
STR_ERROR_SHIP_NOT_AVAILABLE :{WHITE}Tàu thuỷ không sẵn có
STR_ERROR_AIRCRAFT_NOT_AVAILABLE :{WHITE}Máy bay không sẵn có
###length VEHICLE_TYPES
STR_ERROR_CAN_T_REFIT_TRAIN :{WHITE}Không thể cải biến tàu hoả...
STR_ERROR_CAN_T_REFIT_ROAD_VEHICLE :{WHITE}Không thể cải biến ôtô...
STR_ERROR_CAN_T_REFIT_SHIP :{WHITE}Không thể cải biến tàu thuỷ...
STR_ERROR_CAN_T_REFIT_AIRCRAFT :{WHITE}Không thể cải biến máy bay...
###length VEHICLE_TYPES
STR_ERROR_CAN_T_RENAME_TRAIN :{WHITE}Không thể đổi tên tàu hoả...
STR_ERROR_CAN_T_RENAME_ROAD_VEHICLE :{WHITE}Không thể đổi tên ôtô...
STR_ERROR_CAN_T_RENAME_SHIP :{WHITE}Không thể đổi tên tàu thuỷ...
STR_ERROR_CAN_T_RENAME_AIRCRAFT :{WHITE}Không thể đổi tên máy bay...
###length VEHICLE_TYPES
STR_ERROR_CAN_T_STOP_START_TRAIN :{WHITE}Không thể chạy/dừng tàu hoả...
STR_ERROR_CAN_T_STOP_START_ROAD_VEHICLE :{WHITE}Không thể chạy/dừng ôtô...
STR_ERROR_CAN_T_STOP_START_SHIP :{WHITE}Không thể chạy/dừng tàu thuỷ...
STR_ERROR_CAN_T_STOP_START_AIRCRAFT :{WHITE}Không thể chạy/dừng máy bay...
###length VEHICLE_TYPES
STR_ERROR_CAN_T_SEND_TRAIN_TO_DEPOT :{WHITE}Không thể gửi tàu về xưởng...
STR_ERROR_CAN_T_SEND_ROAD_VEHICLE_TO_DEPOT :{WHITE}Không thể gửi ôtô về xưởng...
STR_ERROR_CAN_T_SEND_SHIP_TO_DEPOT :{WHITE}Không thể gửi tàu thuỷ về xưởng...
STR_ERROR_CAN_T_SEND_AIRCRAFT_TO_HANGAR :{WHITE}Không thể gửi máy bay về xưởng...
###length VEHICLE_TYPES
STR_ERROR_CAN_T_BUY_TRAIN :{WHITE}Không thể mua tàu hỏa này...
STR_ERROR_CAN_T_BUY_ROAD_VEHICLE :{WHITE}Không thể mua ôtô này...
STR_ERROR_CAN_T_BUY_SHIP :{WHITE}Không thể mua tàu thủy này...
STR_ERROR_CAN_T_BUY_AIRCRAFT :{WHITE}Không thể mua máy bay này...
###length VEHICLE_TYPES
STR_ERROR_CAN_T_RENAME_TRAIN_TYPE :{WHITE}Không thể đổi tên kiểu tàu hoả...
STR_ERROR_CAN_T_RENAME_ROAD_VEHICLE_TYPE :{WHITE}Không thể đổi tên kiểu ôtô...
STR_ERROR_CAN_T_RENAME_SHIP_TYPE :{WHITE}Không thể đổi tên loại tàu...
STR_ERROR_CAN_T_RENAME_AIRCRAFT_TYPE :{WHITE}Không thể đổi tên kiểu máy bay...
###length VEHICLE_TYPES
STR_ERROR_CAN_T_SELL_TRAIN :{WHITE}Không thể bán tàu hoả...
STR_ERROR_CAN_T_SELL_ROAD_VEHICLE :{WHITE}Không thể bán ôtô...
STR_ERROR_CAN_T_SELL_SHIP :{WHITE}Không thể bán tàu thuỷ...
STR_ERROR_CAN_T_SELL_AIRCRAFT :{WHITE}Không thể bán máy bay...
STR_ERROR_TOO_MANY_VEHICLES_IN_GAME :{WHITE}Quá nhiều phương tiện trong trò chơi
STR_ERROR_CAN_T_CHANGE_SERVICING :{WHITE}Không thể thay đổi tần suất bảo trì...
STR_ERROR_VEHICLE_IS_DESTROYED :{WHITE}... xe đã bị phá hủy
STR_ERROR_NO_VEHICLES_AVAILABLE_AT_ALL :{WHITE}Không có phương tiện nào sẵn sàng cả
STR_ERROR_NO_VEHICLES_AVAILABLE_AT_ALL_EXPLANATION :{WHITE}Thay đổi tham số NewGRF
STR_ERROR_NO_VEHICLES_AVAILABLE_YET :{WHITE}Chưa có phương tiện nào có sẵn
STR_ERROR_NO_VEHICLES_AVAILABLE_YET_EXPLANATION :{WHITE}Bắt đầu một màn chơi mới sau {DATE_SHORT} hoặc sử dụng một NewGRF cung cấp sớm phương tiện
# Specific vehicle errors
STR_ERROR_CAN_T_MAKE_TRAIN_PASS_SIGNAL :{WHITE}Không thể để tàu hoả qua tín hiệu đèn khi nguy hiểm...
STR_ERROR_CAN_T_REVERSE_DIRECTION_TRAIN :{WHITE}Không thể đổi hướng đoàn tàu...
STR_ERROR_TRAIN_START_NO_POWER :Tàu hỏa chưa có năng lượng
STR_ERROR_CAN_T_MAKE_ROAD_VEHICLE_TURN :{WHITE}Không thể làm xe quay lại được...
STR_ERROR_AIRCRAFT_IS_IN_FLIGHT :{WHITE}Máy bay đang bay
# Order related errors
STR_ERROR_NO_MORE_SPACE_FOR_ORDERS :{WHITE}Không đủ chỗ cho đơn hàng
STR_ERROR_TOO_MANY_ORDERS :{WHITE}Quá nhiều lộ trình
STR_ERROR_CAN_T_INSERT_NEW_ORDER :{WHITE}Không thể thêm điểm lộ trình...
STR_ERROR_CAN_T_DELETE_THIS_ORDER :{WHITE}Không thể xoá điểm lộ trình này...
STR_ERROR_CAN_T_MODIFY_THIS_ORDER :{WHITE}Không thể thay đổi điểm lộ trình...
STR_ERROR_CAN_T_MOVE_THIS_ORDER :{WHITE}Không thể chuyển điểm lộ trình này...
STR_ERROR_CAN_T_SKIP_ORDER :{WHITE}Không thể nhảy qua điểm lộ trình hiện tại...
STR_ERROR_CAN_T_SKIP_TO_ORDER :{WHITE}Không thể chuyển lộ trình tới điểm đã chọn...
STR_ERROR_CAN_T_COPY_SHARE_ORDER :{WHITE}... phương tiện không thể tới được mọi ga, bến
STR_ERROR_CAN_T_ADD_ORDER :{WHITE}... phương tiện không thể tới ga, bến đó được
STR_ERROR_CAN_T_ADD_ORDER_SHARED :{WHITE}... phương tiện dùng lộ trình chia sẻ này không tới được ga, bến đó
STR_ERROR_CAN_T_SHARE_ORDER_LIST :{WHITE}Không thể chia sẻ lộ trình...
STR_ERROR_CAN_T_STOP_SHARING_ORDER_LIST :{WHITE}Không thể dừng chia sẻ danh sách lịch trình...
STR_ERROR_CAN_T_COPY_ORDER_LIST :{WHITE}Không thể copy lộ trình...
STR_ERROR_TOO_FAR_FROM_PREVIOUS_DESTINATION :{WHITE}... quá xa điểm lộ trình kế trước
STR_ERROR_AIRCRAFT_NOT_ENOUGH_RANGE :{WHITE}... máy bay không đủ tầm xa
# Timetable related errors
STR_ERROR_CAN_T_TIMETABLE_VEHICLE :{WHITE}Không thể lập lịch trình cho phương tiện...
STR_ERROR_TIMETABLE_ONLY_WAIT_AT_STATIONS :{WHITE}Phương tiện chỉ có thể chờ ở nhà ga, bến, cảng.
STR_ERROR_TIMETABLE_NOT_STOPPING_HERE :{WHITE}Phương tiện này không dừng lại tại ga, bến này theo lộ trình.
# Sign related errors
STR_ERROR_TOO_MANY_SIGNS :{WHITE}... quá nhiều biển hiệu
STR_ERROR_CAN_T_PLACE_SIGN_HERE :{WHITE}Không thể đặt biển hiệu ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_CHANGE_SIGN_NAME :{WHITE}Không thể đổi tên biển hiệu...
STR_ERROR_CAN_T_DELETE_SIGN :{WHITE}Không thể xoá biển hiệu...
# Translatable comment for OpenTTD's desktop shortcut
###external 1
STR_DESKTOP_SHORTCUT_COMMENT :Một trò chơi mô phỏng dựa trên Transport Tycoon Deluxe
# Translatable descriptions in media/baseset/*.ob* files
###external 10
STR_BASEGRAPHICS_DOS_DESCRIPTION :Đồ họa gốc từ phiên bản Transport Tycoon Deluxe trên DOS
STR_BASEGRAPHICS_DOS_DE_DESCRIPTION :Đồ họa gốc từ phiên bản Transport Tycoon Deluxe trên DOS (tiếng Đức)
STR_BASEGRAPHICS_WIN_DESCRIPTION :Đồ họa gốc từ phiên bản Transport Tycoon Deluxe trên Windows
STR_BASESOUNDS_DOS_DESCRIPTION :Âm thanh gốc từ phiên bản Transport Tycoon Deluxe trên DOS
STR_BASESOUNDS_WIN_DESCRIPTION :Âm thanh gốc từ phiên bản Transport Tycoon Deluxe trên Windows
STR_BASESOUNDS_NONE_DESCRIPTION :Gói âm thanh này không có âm thanh nào.
STR_BASEMUSIC_WIN_DESCRIPTION :Nhạc gốc từ phiên bản Transport Tycoon Deluxe trên Windows
STR_BASEMUSIC_DOS_DESCRIPTION :Nhạc của nguyên bản Transport Tycoon Deluxe cho DOS.
STR_BASEMUSIC_TTO_DESCRIPTION :Nhạc của nguyên bản Transport Tycoon (Original/World Editor) cho DOS.
STR_BASEMUSIC_NONE_DESCRIPTION :Gói âm nhạc này không có nhạc nào.
##id 0x2000
# Town building names
STR_TOWN_BUILDING_NAME_TALL_OFFICE_BLOCK_1 :Cao ốc văn phòng
STR_TOWN_BUILDING_NAME_OFFICE_BLOCK_1 :Toà nhà văn phòng
STR_TOWN_BUILDING_NAME_SMALL_BLOCK_OF_FLATS_1 :Chung cư nhỏ
STR_TOWN_BUILDING_NAME_CHURCH_1 :Nhà thờ
STR_TOWN_BUILDING_NAME_LARGE_OFFICE_BLOCK_1 :Toà nhà văn phòng lớn
STR_TOWN_BUILDING_NAME_TOWN_HOUSES_1 :Nhà đô thị
STR_TOWN_BUILDING_NAME_HOTEL_1 :Khách sạn
STR_TOWN_BUILDING_NAME_STATUE_1 :Tượng đài
STR_TOWN_BUILDING_NAME_FOUNTAIN_1 :Vòi phun nước
STR_TOWN_BUILDING_NAME_PARK_1 :Công viên
STR_TOWN_BUILDING_NAME_OFFICE_BLOCK_2 :Toà nhà văn phòng
STR_TOWN_BUILDING_NAME_SHOPS_AND_OFFICES_1 :Cửa hàng và văn phòng
STR_TOWN_BUILDING_NAME_MODERN_OFFICE_BUILDING_1 :Toà nhà văn phòng cao cấp
STR_TOWN_BUILDING_NAME_WAREHOUSE_1 :Nhà kho
STR_TOWN_BUILDING_NAME_OFFICE_BLOCK_3 :Toà nhà văn phòng
STR_TOWN_BUILDING_NAME_STADIUM_1 :Sân vận động
STR_TOWN_BUILDING_NAME_OLD_HOUSES_1 :Nhà cổ
STR_TOWN_BUILDING_NAME_COTTAGES_1 :Nhà tranh
STR_TOWN_BUILDING_NAME_HOUSES_1 :Nhà riêng
STR_TOWN_BUILDING_NAME_FLATS_1 :Chung cư
STR_TOWN_BUILDING_NAME_TALL_OFFICE_BLOCK_2 :Cao ốc văn phòng
STR_TOWN_BUILDING_NAME_SHOPS_AND_OFFICES_2 :Cửa hàng và văn phòng
STR_TOWN_BUILDING_NAME_SHOPS_AND_OFFICES_3 :Cửa hàng và văn phòng
STR_TOWN_BUILDING_NAME_THEATER_1 :Rạp hát
STR_TOWN_BUILDING_NAME_STADIUM_2 :Sân vận động
STR_TOWN_BUILDING_NAME_OFFICES_1 :Văn phòng
STR_TOWN_BUILDING_NAME_HOUSES_2 :Nhà riêng
STR_TOWN_BUILDING_NAME_CINEMA_1 :Rạp chiếu phim
STR_TOWN_BUILDING_NAME_SHOPPING_MALL_1 :Trung tâm mua sắm
STR_TOWN_BUILDING_NAME_IGLOO_1 :Túp lều
STR_TOWN_BUILDING_NAME_TEPEES_1 :Lều vải
STR_TOWN_BUILDING_NAME_TEAPOT_HOUSE_1 :Nhà ấm trà
STR_TOWN_BUILDING_NAME_PIGGY_BANK_1 :Nhà băng heo đất
##id 0x4800
# industry names
STR_INDUSTRY_NAME_COAL_MINE :Mỏ than đá
STR_INDUSTRY_NAME_POWER_STATION :Nhà máy nhiệt điện
STR_INDUSTRY_NAME_SAWMILL :Nhà máy chế biến gỗ
STR_INDUSTRY_NAME_FOREST :Rừng
STR_INDUSTRY_NAME_OIL_REFINERY :Nhà máy lọc dầu
STR_INDUSTRY_NAME_OIL_RIG :Dàn khoan dầu
STR_INDUSTRY_NAME_FACTORY :Nhà máy thực phẩm
STR_INDUSTRY_NAME_PRINTING_WORKS :Nhà in
STR_INDUSTRY_NAME_STEEL_MILL :Nhà máy luyện thép
STR_INDUSTRY_NAME_FARM :Nông trại
STR_INDUSTRY_NAME_COPPER_ORE_MINE :Mỏ đồng
STR_INDUSTRY_NAME_OIL_WELLS :Giếng dầu
STR_INDUSTRY_NAME_BANK :Ngân hàng
STR_INDUSTRY_NAME_FOOD_PROCESSING_PLANT :Nhà máy chế biến thực phẩm
STR_INDUSTRY_NAME_PAPER_MILL :Nhà máy giấy
STR_INDUSTRY_NAME_GOLD_MINE :Mỏ vàng
STR_INDUSTRY_NAME_BANK_TROPIC_ARCTIC :Ngân hàng
STR_INDUSTRY_NAME_DIAMOND_MINE :Mỏ kim cương
STR_INDUSTRY_NAME_IRON_ORE_MINE :Mỏ sắt
STR_INDUSTRY_NAME_FRUIT_PLANTATION :Đồn điền hoa quả
STR_INDUSTRY_NAME_RUBBER_PLANTATION :Đồn điền cao su
STR_INDUSTRY_NAME_WATER_SUPPLY :Giếng khoan nước
STR_INDUSTRY_NAME_WATER_TOWER :Tháp nước
STR_INDUSTRY_NAME_FACTORY_2 :Nhà máy thực phẩm
STR_INDUSTRY_NAME_FARM_2 :Nông trại
STR_INDUSTRY_NAME_LUMBER_MILL :Nhà máy chế biến gỗ
STR_INDUSTRY_NAME_COTTON_CANDY_FOREST :Rừng kẹo bông
STR_INDUSTRY_NAME_CANDY_FACTORY :Nhà máy sản xuất kẹo
STR_INDUSTRY_NAME_BATTERY_FARM :Nông trại pin
STR_INDUSTRY_NAME_COLA_WELLS :Giếng cola
STR_INDUSTRY_NAME_TOY_SHOP :Cửa hàng đồ chơi
STR_INDUSTRY_NAME_TOY_FACTORY :Nhà máy sản xuất đồ chơi
STR_INDUSTRY_NAME_PLASTIC_FOUNTAINS :Suối chất dẻo
STR_INDUSTRY_NAME_FIZZY_DRINK_FACTORY :Nhà máy đồ uống có ga
STR_INDUSTRY_NAME_BUBBLE_GENERATOR :Nhà máy tạo bong bóng
STR_INDUSTRY_NAME_TOFFEE_QUARRY :Mỏ kẹo bơ cứng
STR_INDUSTRY_NAME_SUGAR_MINE :Mỏ đường
############ WARNING, using range 0x6000 for strings that are stored in the savegame
############ These strings may never get a new id, or savegames will break!
##id 0x6000
STR_SV_EMPTY :
STR_SV_UNNAMED :Chưa đặt tên
STR_SV_TRAIN_NAME :Đoàn tàu #{COMMA}
STR_SV_ROAD_VEHICLE_NAME :Ôtô #{COMMA}
STR_SV_SHIP_NAME :Tàu thuỷ #{COMMA}
STR_SV_AIRCRAFT_NAME :Máy bay #{COMMA}
###length 27
STR_SV_STNAME :{STRING}
STR_SV_STNAME_NORTH :Bắc {STRING}
STR_SV_STNAME_SOUTH :Nam {STRING}
STR_SV_STNAME_EAST :Đông {STRING}
STR_SV_STNAME_WEST :Tây {STRING}
STR_SV_STNAME_CENTRAL :Trung tâm {STRING}
STR_SV_STNAME_TRANSFER :Trung chuyển {STRING}
STR_SV_STNAME_HALT :{STRING} phụ
STR_SV_STNAME_VALLEY :Thung lũng {STRING}
STR_SV_STNAME_HEIGHTS :Cao nguyên {STRING}
STR_SV_STNAME_WOODS :Rừng {STRING}
STR_SV_STNAME_LAKESIDE :Bờ hồ {STRING}
STR_SV_STNAME_EXCHANGE :Trung chuyển {STRING}
STR_SV_STNAME_AIRPORT :Sân bay {STRING}
STR_SV_STNAME_OILFIELD :Giàn khoan dầu {STRING}
STR_SV_STNAME_MINES :Mỏ {STRING}
STR_SV_STNAME_DOCKS :Cảng {STRING}
STR_SV_STNAME_BUOY :{STRING}
STR_SV_STNAME_WAYPOINT :{STRING}
##id 0x6020
STR_SV_STNAME_ANNEXE :{STRING} phụ
STR_SV_STNAME_SIDINGS :{STRING} kế
STR_SV_STNAME_BRANCH :Nhánh {STRING}
STR_SV_STNAME_UPPER :{STRING} thượng
STR_SV_STNAME_LOWER :{STRING} hạ
STR_SV_STNAME_HELIPORT :Sân bay trực thăng {STRING}
STR_SV_STNAME_FOREST :Rừng {STRING}
STR_SV_STNAME_FALLBACK :Bến {STRING} số #{NUM}
############ end of savegame specific region!
##id 0x8000
###length 116
# Vehicle names
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_KIRBY_PAUL_TANK_STEAM :Kirby Paul Tank (Hơi nước)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_MJS_250_DIESEL :MJS 250 (Diesel)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_PLODDYPHUT_CHOO_CHOO :Ploddyphut Choo-Choo
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_POWERNAUT_CHOO_CHOO :Powernaut Choo-Choo
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_MIGHTYMOVER_CHOO_CHOO :MightyMover Choo-Choo
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_PLODDYPHUT_DIESEL :Ploddyphut Diesel
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_POWERNAUT_DIESEL :Powernaut Diesel
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_WILLS_2_8_0_STEAM :Wills 2-8-0 (Hơi nước)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_CHANEY_JUBILEE_STEAM :Chaney 'Jubilee' (Hơi nước)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_GINZU_A4_STEAM :Ginzu 'A4' (Hơi nước)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_SH_8P_STEAM :SH '8P' (Hơi nước)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_MANLEY_MOREL_DMU_DIESEL :Manley-Morel DMU (Diesel)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_DASH_DIESEL :'Dash' (Diesel)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_SH_HENDRY_25_DIESEL :SH/Hendry '25' (Diesel)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_UU_37_DIESEL :UU '37' (Diesel)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_FLOSS_47_DIESEL :Floss '47' (Diesel)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_CS_4000_DIESEL :CS 4000 (Diesel)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_CS_2400_DIESEL :CS 2400 (Diesel)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_CENTENNIAL_DIESEL :Centennial (Diesel)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_KELLING_3100_DIESEL :Kelling 3100 (Diesel)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_TURNER_TURBO_DIESEL :Turner Turbo (Diesel)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_MJS_1000_DIESEL :MJS 1000 (Diesel)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_SH_125_DIESEL :SH '125' (Diesel)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_SH_30_ELECTRIC :SH '30' (Điện)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_SH_40_ELECTRIC :SH '40' (Điện)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_T_I_M_ELECTRIC :'T.I.M.' (Điện)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_ASIASTAR_ELECTRIC :'AsiaStar' (Điện)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_PASSENGER_CAR :Toa chở khách
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_MAIL_VAN :Toa bưu kiện
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_COAL_CAR :Toa chở than đá
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_OIL_TANKER :Toa chở dầu
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_LIVESTOCK_VAN :Toa chở gia súc
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_GOODS_VAN :Toa hàng tiêu dùng
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_GRAIN_HOPPER :Toa ngũ cốc
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_WOOD_TRUCK :Toa chở gỗ
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_IRON_ORE_HOPPER :Toa chở quặng sắt
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_STEEL_TRUCK :Toa chở thép
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_ARMORED_VAN :Toa bọc thép
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_FOOD_VAN :Toa chở thực phẩm
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_PAPER_TRUCK :Toa chở giấy
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_COPPER_ORE_HOPPER :Toa chở quặng đồng
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_WATER_TANKER :Toa chở nước
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_FRUIT_TRUCK :Toa chở hoa quả
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_RUBBER_TRUCK :Toa chở cao su
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_SUGAR_TRUCK :Toa chở đường
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_COTTON_CANDY_HOPPER :Toa chở kẹo
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_TOFFEE_HOPPER :Toa kẹo bơ cứng
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_BUBBLE_VAN :Toa chở bong bóng
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_COLA_TANKER :Toa nước Cola
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_CANDY_VAN :Toa kẹo ngọt
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_TOY_VAN :Toa đồ chơi
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_BATTERY_TRUCK :Toa chở pin
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_FIZZY_DRINK_TRUCK :Toa đồ uống có ga
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_PLASTIC_TRUCK :Toa chở chất dẻo
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_MONORAIL_X2001_ELECTRIC :'X2001' (Điện)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_MONORAIL_MILLENNIUM_Z1_ELECTRIC :'Millennium Z1' (Điện)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_MONORAIL_WIZZOWOW_Z99 :Wizzowow Z99
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_PASSENGER_CAR :Toa hành khách
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_MAIL_VAN :Toa bưu kiện
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_COAL_CAR :Toa than đá
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_OIL_TANKER :Toa chở dầu
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_LIVESTOCK_VAN :Toa chở gia súc
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_GOODS_VAN :Toa hàng tiêu dùng
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_GRAIN_HOPPER :Toa ngũ cốc
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_WOOD_TRUCK :Toa chở gỗ
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_IRON_ORE_HOPPER :Toa chở quặng sắt
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_STEEL_TRUCK :Toa chở thép
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_ARMORED_VAN :Toa bọc thép
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_FOOD_VAN :Toa thực phẩm
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_PAPER_TRUCK :Toa chở giấy
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_COPPER_ORE_HOPPER :Toa chở quặng đồng
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_WATER_TANKER :Toa chở nước
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_FRUIT_TRUCK :Toa chở hoa quả
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_RUBBER_TRUCK :Toa chở cao su
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_SUGAR_TRUCK :Toa chở đường
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_COTTON_CANDY_HOPPER :Toa chở kẹo bông
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_TOFFEE_HOPPER :Toa kẹo bơ cứng
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_BUBBLE_VAN :Toa chở bong bóng
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_COLA_TANKER :Toa nước Cola
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_CANDY_VAN :Toa kẹo ngọt
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_TOY_VAN :Toa đồ chơi
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_BATTERY_TRUCK :Toa chở pin
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_FIZZY_DRINK_TRUCK :Toa đồ uống có ga
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_PLASTIC_TRUCK :Toa chất dẻo
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_MAGLEV_LEV1_LEVIATHAN_ELECTRIC :Lev1 'Leviathan' (Điện)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_MAGLEV_LEV2_CYCLOPS_ELECTRIC :Lev2 'Cyclops' (Điện)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_MAGLEV_LEV3_PEGASUS_ELECTRIC :Lev3 'Pegasus' (Điện)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_MAGLEV_LEV4_CHIMAERA_ELECTRIC :Lev4 'Chimaera' (Điện)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_MAGLEV_WIZZOWOW_ROCKETEER :Wizzowow Rocketeer
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_PASSENGER_CAR :Toa hành khách
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_MAIL_VAN :Toa bưu kiện
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_COAL_CAR :Toa than
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_OIL_TANKER :Toa chở dầu
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_LIVESTOCK_VAN :Toa chở gia súc
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_GOODS_VAN :Toa hàng tiêu dùng
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_GRAIN_HOPPER :Toa chở ngũ cốc
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_WOOD_TRUCK :Toa chở gỗ
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_IRON_ORE_HOPPER :Toa chở quặng sắt
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_STEEL_TRUCK :Toa chở thép
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_ARMORED_VAN :Toa bọc thép
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_FOOD_VAN :Toa thực phẩm
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_PAPER_TRUCK :Toa chở giấy
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_COPPER_ORE_HOPPER :Toa chở quặng đồng
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_WATER_TANKER :Toa chở nước
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_FRUIT_TRUCK :Toa chở hoa quả
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_RUBBER_TRUCK :Toa chở cao su
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_SUGAR_TRUCK :Toa chở đường
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_COTTON_CANDY_HOPPER :Toa chở kẹo bông
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_TOFFEE_HOPPER :Toa kẹo bơ cứng
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_BUBBLE_VAN :Toa chở bong bóng
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_COLA_TANKER :Toa chở nước Cola
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_CANDY_VAN :Toa chở kẹo ngọt
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_TOY_VAN :Toa đồ chơi
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_BATTERY_TRUCK :Toa chở pin
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_FIZZY_DRINK_TRUCK :Toa đồ uống có ga
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_PLASTIC_TRUCK :Toa chất dẻo
###length 88
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MPS_REGAL_BUS :Xe khách MPS
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_HEREFORD_LEOPARD_BUS :Xe khách Hereford Leopard
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_BUS :Xe khách Foster
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_MKII_SUPERBUS :Xe khách Foster MkII
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_PLODDYPHUT_MKI_BUS :Xe khách Ploddyphut MkI
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_PLODDYPHUT_MKII_BUS :Xe khách Ploddyphut MkII
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_PLODDYPHUT_MKIII_BUS :Xe khách Ploddyphut MkIII
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_COAL_TRUCK :Xe than Balogh
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_COAL_TRUCK :Xe than Uhl
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_DW_COAL_TRUCK :Xe than DW
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MPS_MAIL_TRUCK :Xe bưu kiện MPS
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_REYNARD_MAIL_TRUCK :Xe bưu kiện Reynard
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_PERRY_MAIL_TRUCK :Xe bưu kiện Perry
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_MAIL_TRUCK :Xe bưu kiện MightyMover
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_MAIL_TRUCK :Xe bưu kiện Powernaught
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_MAIL_TRUCK :Xe bưu kiện Wizzowow
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WITCOMBE_OIL_TANKER :Xe bồn dầu Witcombe
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_OIL_TANKER :Xe dầu Foster
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_PERRY_OIL_TANKER :Xe dầu Perry
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_TALBOTT_LIVESTOCK_VAN :Xe gia súc Talbott
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_LIVESTOCK_VAN :Xe gia súc Uhl
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_LIVESTOCK_VAN :Xe gia súc Foster
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_GOODS_TRUCK :Xe hàng Balogh
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_CRAIGHEAD_GOODS_TRUCK :Xe hàng Craighead
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_GOSS_GOODS_TRUCK :Xe hàng Goss
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_HEREFORD_GRAIN_TRUCK :Xe ngũ cốc Hereford
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_THOMAS_GRAIN_TRUCK :Xe ngũ cốc Thomas
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_GOSS_GRAIN_TRUCK :Xe ngũ cốc Goss
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WITCOMBE_WOOD_TRUCK :Xe gỗ Witcombe
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_WOOD_TRUCK :Xe gỗ Foster
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MORELAND_WOOD_TRUCK :Xe gỗ Moreland
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MPS_IRON_ORE_TRUCK :Xe quặng sắt MPS
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_IRON_ORE_TRUCK :Xe quặng sắt Uhl
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_CHIPPY_IRON_ORE_TRUCK :Xe quặng sắt Chippy
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_STEEL_TRUCK :Xe tải thép Balogh
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_STEEL_TRUCK :Xe tải thép Uhl
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_KELLING_STEEL_TRUCK :Xe tải thép Kelling
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_ARMORED_TRUCK :Xe bọc thép Balogh
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_ARMORED_TRUCK :Xe bọc thép Uhl
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_ARMORED_TRUCK :Xe bọc thép Foster
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_FOOD_VAN :Xe thực phẩm Foster
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_PERRY_FOOD_VAN :Xe thực phẩm Perry
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_CHIPPY_FOOD_VAN :Xe thực phẩm Chippy
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_PAPER_TRUCK :Xe tải giấy Uhl
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_PAPER_TRUCK :Xe tải giấy Balogh
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MPS_PAPER_TRUCK :Xe tải giấy MPS
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MPS_COPPER_ORE_TRUCK :Xe quặng đồng MPS
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_COPPER_ORE_TRUCK :Xe quặng đồng Uhl
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_GOSS_COPPER_ORE_TRUCK :Xe quặng đồng Goss
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_WATER_TANKER :Xe nước Uhl
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_WATER_TANKER :Xe nước Balogh
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MPS_WATER_TANKER :Xe nước MPS
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_FRUIT_TRUCK :Xe hoa quả Balogh
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_FRUIT_TRUCK :Xe hoa quả Uhl
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_KELLING_FRUIT_TRUCK :Xe hoa quả Kelling
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_RUBBER_TRUCK :Xe cao su Balogh
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_RUBBER_TRUCK :Xe cao su Uhl
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_RMT_RUBBER_TRUCK :Xe cao su RMT
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_SUGAR_TRUCK :Xe tải đường MightyMover
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_SUGAR_TRUCK :Xe tải đường Powernaught
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_SUGAR_TRUCK :Xe tải đường Wizzowow
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_COLA_TRUCK :Xe cola MightyMover
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_COLA_TRUCK :Xe cola Powernaught
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_COLA_TRUCK :Xe cola Wizzowow
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_COTTON_CANDY :Xe kẹo MightyMover
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_COTTON_CANDY :Xe kẹo Powernaught
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_COTTON_CANDY_TRUCK :Xe kẹo Wizzowow
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_TOFFEE_TRUCK :Xe kẹo bơ cứng MightyMover
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_TOFFEE_TRUCK :Xe kẹo bơ cứng Powernaught
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_TOFFEE_TRUCK :Xe kẹo bơ cứng Wizzowow
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_TOY_VAN :Xe đồ chơi MightyMover
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_TOY_VAN :Xe đồ chơi Powernaught
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_TOY_VAN :Xe đồ chơi Wizzowow
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_CANDY_TRUCK :Xe kẹo ngọt MightyMover
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_CANDY_TRUCK :Xe kẹo ngọt Powernaught
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_CANDY_TRUCK :Xe kẹo ngọt Wizzowow
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_BATTERY_TRUCK :Xe tải pin MightyMover
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_BATTERY_TRUCK :Xe tải pin Powernaught
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_BATTERY_TRUCK :Xe tải pin Wizzowow
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_FIZZY_DRINK :Xe đồ uống có ga MightyMover
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_FIZZY_DRINK :Xe đồ uống có ga Powernaught
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_FIZZY_DRINK_TRUCK :Xe đồ uống có ga Wizzowow
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_PLASTIC_TRUCK :Xe chở chất dẻo MightyMover
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_PLASTIC_TRUCK :Xe chở chất dẻo Powernaught
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_PLASTIC_TRUCK :Xe chở chất dẻo Wizzowow
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_BUBBLE_TRUCK :Xe bong bóng MightyMover
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_BUBBLE_TRUCK :Xe bong bóng Powernaught
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_BUBBLE_TRUCK :Xe bong bóng Wizzowow
###length 11
STR_VEHICLE_NAME_SHIP_MPS_OIL_TANKER :Tàu chở dầu MPS
STR_VEHICLE_NAME_SHIP_CS_INC_OIL_TANKER :Tàu chở dầu CS-Inc.
STR_VEHICLE_NAME_SHIP_MPS_PASSENGER_FERRY :Phà khách MPS
STR_VEHICLE_NAME_SHIP_FFP_PASSENGER_FERRY :Phà khách FFP
STR_VEHICLE_NAME_SHIP_BAKEWELL_300_HOVERCRAFT :Tàu khách đệm khí Bakewell 300
STR_VEHICLE_NAME_SHIP_CHUGGER_CHUG_PASSENGER :Phà khách Chugger-Chug
STR_VEHICLE_NAME_SHIP_SHIVERSHAKE_PASSENGER_FERRY :Phà khách Shivershake
STR_VEHICLE_NAME_SHIP_YATE_CARGO_SHIP :Tàu hàng Yate
STR_VEHICLE_NAME_SHIP_BAKEWELL_CARGO_SHIP :Tàu hàng Bakewell
STR_VEHICLE_NAME_SHIP_MIGHTYMOVER_CARGO_SHIP :Tàu hàng MightyMover
STR_VEHICLE_NAME_SHIP_POWERNAUT_CARGO_SHIP :Tàu hàng Powernaut
###length 41
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_SAMPSON_U52 :Sampson U52
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_COLEMAN_COUNT :Coleman Count
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_FFP_DART :FFP Dart
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_YATE_HAUGAN :Yate Haugan
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_BAKEWELL_COTSWALD_LB_3 :Bakewell Cotswald LB-3
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_BAKEWELL_LUCKETT_LB_8 :Bakewell Luckett LB-8
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_BAKEWELL_LUCKETT_LB_9 :Bakewell Luckett LB-9
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_BAKEWELL_LUCKETT_LB80 :Bakewell Luckett LB80
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_BAKEWELL_LUCKETT_LB_10 :Bakewell Luckett LB-10
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_BAKEWELL_LUCKETT_LB_11 :Bakewell Luckett LB-11
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_YATE_AEROSPACE_YAC_1_11 :Yate Aerospace YAC 1-11
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_DARWIN_100 :Darwin 100
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_DARWIN_200 :Darwin 200
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_DARWIN_300 :Darwin 300
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_DARWIN_400 :Darwin 400
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_DARWIN_500 :Darwin 500
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_DARWIN_600 :Darwin 600
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_GURU_GALAXY :Guru Galaxy
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_AIRTAXI_A21 :Airtaxi A21
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_AIRTAXI_A31 :Airtaxi A31
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_AIRTAXI_A32 :Airtaxi A32
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_AIRTAXI_A33 :Airtaxi A33
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_YATE_AEROSPACE_YAE46 :Yate Aerospace YAe46
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_DINGER_100 :Dinger 100
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_AIRTAXI_A34_1000 :AirTaxi A34-1000
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_YATE_Z_SHUTTLE :Yate Z-Shuttle
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_KELLING_K1 :Kelling K1
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_KELLING_K6 :Kelling K6
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_KELLING_K7 :Kelling K7
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_DARWIN_700 :Darwin 700
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_FFP_HYPERDART_2 :FFP Hyperdart 2
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_DINGER_200 :Dinger 200
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_DINGER_1000 :Dinger 1000
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_PLODDYPHUT_100 :Ploddyphut 100
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_PLODDYPHUT_500 :Ploddyphut 500
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_FLASHBANG_X1 :Flashbang X1
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_JUGGERPLANE_M1 :Juggerplane M1
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_FLASHBANG_WIZZER :Flashbang Wizzer
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_TRICARIO_HELICOPTER :Trực thăng Tricario
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_GURU_X2_HELICOPTER :Trực thăng Guru X2
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_POWERNAUT_HELICOPTER :Trực thăng Powernaut
##id 0x8800
# Formatting of some strings
STR_FORMAT_DATE_TINY :{STRING}-{STRING}-{NUM}
STR_FORMAT_DATE_SHORT :{STRING} {NUM}
STR_FORMAT_DATE_LONG :{STRING} {STRING} {NUM}
STR_FORMAT_DATE_ISO :{2:NUM}-{1:STRING}-{0:STRING}
STR_FORMAT_COMPANY_NUM :(Công ty {COMMA})
STR_FORMAT_GROUP_NAME :Nhóm {COMMA}
STR_FORMAT_GROUP_VEHICLE_NAME :{GROUP} #{COMMA}
STR_FORMAT_INDUSTRY_NAME :{1:STRING} {0:TOWN}
###length 2
STR_FORMAT_BUOY_NAME :Phao {TOWN}
STR_FORMAT_BUOY_NAME_SERIAL :Phao {TOWN} số #{COMMA}
###length 2
STR_FORMAT_WAYPOINT_NAME :Điểm mốc {TOWN}
STR_FORMAT_WAYPOINT_NAME_SERIAL :Điểm mốc {TOWN} số #{COMMA}
###length 6
STR_FORMAT_DEPOT_NAME_TRAIN :{TOWN} Xưởng Tàu Hỏa
STR_FORMAT_DEPOT_NAME_TRAIN_SERIAL :{TOWN} Xưởng Tàu Hỏa #{COMMA}
STR_FORMAT_DEPOT_NAME_ROAD_VEHICLE :Xưởng Xe Ôtô {TOWN}
STR_FORMAT_DEPOT_NAME_ROAD_VEHICLE_SERIAL :Xưởng Xe Ôtô {TOWN} #{COMMA}
STR_FORMAT_DEPOT_NAME_SHIP :Xưởng Tàu {TOWN}
STR_FORMAT_DEPOT_NAME_SHIP_SERIAL :Xưởng Tàu {TOWN} #{COMMA}
###next-name-looks-similar
STR_FORMAT_DEPOT_NAME_AIRCRAFT :Xưởng {STATION}
# _SERIAL version of AIRACRAFT doesn't exist
STR_UNKNOWN_STATION :trạm chưa biết
STR_DEFAULT_SIGN_NAME :Biển hiệu
STR_COMPANY_SOMEONE :ai đó
STR_SAVEGAME_NAME_DEFAULT :{COMPANY}, {STRING}
STR_SAVEGAME_NAME_SPECTATOR :Spectator, {1:STRING}
# Viewport strings
STR_VIEWPORT_TOWN_POP :{WHITE}{TOWN} ({COMMA})
STR_VIEWPORT_TOWN :{WHITE}{TOWN}
STR_VIEWPORT_TOWN_TINY_BLACK :{TINY_FONT}{BLACK}{TOWN}
STR_VIEWPORT_TOWN_TINY_WHITE :{TINY_FONT}{WHITE}{TOWN}
STR_VIEWPORT_SIGN_SMALL_BLACK :{TINY_FONT}{BLACK}{SIGN}
STR_VIEWPORT_SIGN_SMALL_WHITE :{TINY_FONT}{WHITE}{SIGN}
STR_VIEWPORT_STATION :{STATION} {STATION_FEATURES}
STR_VIEWPORT_STATION_TINY :{TINY_FONT}{STATION}
STR_VIEWPORT_WAYPOINT :{WAYPOINT}
STR_VIEWPORT_WAYPOINT_TINY :{TINY_FONT}{WAYPOINT}
# Simple strings to get specific types of data
STR_COMPANY_NAME :{COMPANY}
STR_COMPANY_NAME_COMPANY_NUM :{COMPANY} {COMPANY_NUM}
STR_DEPOT_NAME :{DEPOT}
STR_ENGINE_NAME :{ENGINE}
STR_HIDDEN_ENGINE_NAME :{ENGINE} (ẩn)
STR_GROUP_NAME :{GROUP}
STR_INDUSTRY_NAME :{INDUSTRY}
STR_PRESIDENT_NAME :{PRESIDENT_NAME}
STR_SIGN_NAME :{SIGN}
STR_STATION_NAME :{STATION}
STR_TOWN_NAME :{TOWN}
STR_VEHICLE_NAME :{VEHICLE}
STR_WAYPOINT_NAME :{WAYPOINT}
STR_JUST_CARGO :{CARGO_LONG}
STR_JUST_CHECKMARK :{CHECKMARK}
STR_JUST_COMMA :{COMMA}
STR_JUST_CURRENCY_SHORT :{CURRENCY_SHORT}
STR_JUST_CURRENCY_LONG :{CURRENCY_LONG}
STR_JUST_CARGO_LIST :{CARGO_LIST}
STR_JUST_INT :{NUM}
STR_JUST_DATE_TINY :{DATE_TINY}
STR_JUST_DATE_SHORT :{DATE_SHORT}
STR_JUST_DATE_LONG :{DATE_LONG}
STR_JUST_DATE_ISO :{DATE_ISO}
STR_JUST_STRING :{STRING}
STR_JUST_STRING_STRING :{STRING}{STRING}
STR_JUST_RAW_STRING :{STRING}
STR_JUST_BIG_RAW_STRING :{BIG_FONT}{STRING}
# Slightly 'raw' stringcodes with colour or size
STR_BLACK_COMMA :{BLACK}{COMMA}
STR_TINY_BLACK_COMA :{TINY_FONT}{BLACK}{COMMA}
STR_TINY_COMMA :{TINY_FONT}{COMMA}
STR_BLUE_COMMA :{BLUE}{COMMA}
STR_RED_COMMA :{RED}{COMMA}
STR_WHITE_COMMA :{WHITE}{COMMA}
STR_TINY_BLACK_DECIMAL :{TINY_FONT}{BLACK}{DECIMAL}
STR_COMPANY_MONEY :{WHITE}{CURRENCY_LONG}
STR_BLACK_DATE_LONG :{BLACK}{DATE_LONG}
STR_WHITE_DATE_LONG :{WHITE}{DATE_LONG}
STR_SHORT_DATE :{WHITE}{DATE_TINY}
STR_DATE_LONG_SMALL :{TINY_FONT}{BLACK}{DATE_LONG}
STR_TINY_GROUP :{TINY_FONT}{GROUP}
STR_BLACK_INT :{BLACK}{NUM}
STR_ORANGE_INT :{ORANGE}{NUM}
STR_WHITE_SIGN :{WHITE}{SIGN}
STR_TINY_BLACK_STATION :{TINY_FONT}{BLACK}{STATION}
STR_BLACK_STRING :{BLACK}{STRING}
STR_BLACK_RAW_STRING :{BLACK}{STRING}
STR_ORANGE_STRING :{ORANGE}{STRING}
STR_LTBLUE_STRING :{LTBLUE}{STRING}
STR_WHITE_STRING :{WHITE}{STRING}
STR_ORANGE_STRING1_WHITE :{ORANGE}{STRING}{WHITE}
STR_ORANGE_STRING1_LTBLUE :{ORANGE}{STRING}{LTBLUE}
STR_TINY_BLACK_HEIGHT :{TINY_FONT}{BLACK}{HEIGHT}
STR_TINY_BLACK_VEHICLE :{TINY_FONT}{BLACK}{VEHICLE}
STR_TINY_RIGHT_ARROW :{TINY_FONT}{RIGHT_ARROW}
STR_BLACK_1 :{BLACK}1
STR_BLACK_2 :{BLACK}2
STR_BLACK_3 :{BLACK}3
STR_BLACK_4 :{BLACK}4
STR_BLACK_5 :{BLACK}5
STR_BLACK_6 :{BLACK}6
STR_BLACK_7 :{BLACK}7
STR_TRAIN :{BLACK}{TRAIN}
STR_BUS :{BLACK}{BUS}
STR_LORRY :{BLACK}{LORRY}
STR_PLANE :{BLACK}{PLANE}
STR_SHIP :{BLACK}{SHIP}
STR_TOOLBAR_RAILTYPE_VELOCITY :{STRING} ({VELOCITY})