##name Vietnamese ##ownname Tiếng Việt ##isocode vi_VN ##plural 1 ##textdir ltr ##digitsep . ##digitsepcur . ##decimalsep , ##winlangid 0x042a ##grflangid 0x54 # $Id$ # This file is part of OpenTTD. # OpenTTD is free software; you can redistribute it and/or modify it under the terms of the GNU General Public License as published by the Free Software Foundation, version 2. # OpenTTD is distributed in the hope that it will be useful, but WITHOUT ANY WARRANTY; without even the implied warranty of MERCHANTABILITY or FITNESS FOR A PARTICULAR PURPOSE. # See the GNU General Public License for more details. You should have received a copy of the GNU General Public License along with OpenTTD. If not, see . ##id 0x0000 STR_NULL : STR_EMPTY : STR_UNDEFINED :(chuỗi không xác định) STR_JUST_NOTHING :Rỗng # Cargo related strings # Plural cargo name STR_CARGO_PLURAL_NOTHING : STR_CARGO_PLURAL_PASSENGERS :Hành khách STR_CARGO_PLURAL_COAL :Than STR_CARGO_PLURAL_MAIL :Bưu kiện STR_CARGO_PLURAL_OIL :Dầu STR_CARGO_PLURAL_LIVESTOCK :Gia súc STR_CARGO_PLURAL_GOODS :Hàng tiêu dùng STR_CARGO_PLURAL_GRAIN :Ngũ cốc STR_CARGO_PLURAL_WOOD :Gỗ STR_CARGO_PLURAL_IRON_ORE :Quặng sắt STR_CARGO_PLURAL_STEEL :Thép STR_CARGO_PLURAL_VALUABLES :Đồ quý giá STR_CARGO_PLURAL_COPPER_ORE :Quặng đồng STR_CARGO_PLURAL_MAIZE :Ngô STR_CARGO_PLURAL_FRUIT :Hoa quả STR_CARGO_PLURAL_DIAMONDS :Kim cương STR_CARGO_PLURAL_FOOD :Thực phẩm STR_CARGO_PLURAL_PAPER :Giấy STR_CARGO_PLURAL_GOLD :Vàng STR_CARGO_PLURAL_WATER :Nước STR_CARGO_PLURAL_WHEAT :Bột mì STR_CARGO_PLURAL_RUBBER :Cao su STR_CARGO_PLURAL_SUGAR :Đường STR_CARGO_PLURAL_TOYS :Đồ chơi STR_CARGO_PLURAL_CANDY :Kẹo STR_CARGO_PLURAL_COLA :Nước cola STR_CARGO_PLURAL_COTTON_CANDY :Kẹo bông STR_CARGO_PLURAL_BUBBLES :Bong bóng STR_CARGO_PLURAL_TOFFEE :Kẹo bơ cứng STR_CARGO_PLURAL_BATTERIES :Pin STR_CARGO_PLURAL_PLASTIC :Chất dẻo STR_CARGO_PLURAL_FIZZY_DRINKS :Đồ uống có ga # Singular cargo name STR_CARGO_SINGULAR_NOTHING : STR_CARGO_SINGULAR_PASSENGER :Hành khách STR_CARGO_SINGULAR_COAL :Than STR_CARGO_SINGULAR_MAIL :Bưu kiện STR_CARGO_SINGULAR_OIL :Dầu STR_CARGO_SINGULAR_LIVESTOCK :Gia súc STR_CARGO_SINGULAR_GOODS :Hàng tiêu dùng STR_CARGO_SINGULAR_GRAIN :Ngũ cốc STR_CARGO_SINGULAR_WOOD :Gỗ STR_CARGO_SINGULAR_IRON_ORE :Quặng sắt STR_CARGO_SINGULAR_STEEL :Thép STR_CARGO_SINGULAR_VALUABLES :Đồ quý giá STR_CARGO_SINGULAR_COPPER_ORE :Quặng đồng STR_CARGO_SINGULAR_MAIZE :Ngô STR_CARGO_SINGULAR_FRUIT :Hoa quả STR_CARGO_SINGULAR_DIAMOND :Kim cương STR_CARGO_SINGULAR_FOOD :Thực phẩm STR_CARGO_SINGULAR_PAPER :Giấy STR_CARGO_SINGULAR_GOLD :Vàng STR_CARGO_SINGULAR_WATER :Nước STR_CARGO_SINGULAR_WHEAT :Bột mì STR_CARGO_SINGULAR_RUBBER :Cao su STR_CARGO_SINGULAR_SUGAR :Đường STR_CARGO_SINGULAR_TOY :Đồ chơi STR_CARGO_SINGULAR_CANDY :Kẹo STR_CARGO_SINGULAR_COLA :Nước cola STR_CARGO_SINGULAR_COTTON_CANDY :Kẹo bông STR_CARGO_SINGULAR_BUBBLE :Bong bóng STR_CARGO_SINGULAR_TOFFEE :Kẹo bơ cứng STR_CARGO_SINGULAR_BATTERY :Pin STR_CARGO_SINGULAR_PLASTIC :Chất dẻo STR_CARGO_SINGULAR_FIZZY_DRINK :Đồ uống có ga # Quantity of cargo STR_QUANTITY_NOTHING : STR_QUANTITY_PASSENGERS :{COMMA} hành khách STR_QUANTITY_COAL :{WEIGHT_LONG} than STR_QUANTITY_MAIL :{COMMA} túi bưu kiện STR_QUANTITY_OIL :{VOLUME_LONG} dầu STR_QUANTITY_LIVESTOCK :{COMMA} đầu gia súc STR_QUANTITY_GOODS :{COMMA} thùng hàng tiêu dùng STR_QUANTITY_GRAIN :{WEIGHT_LONG} ngũ cốc STR_QUANTITY_WOOD :{WEIGHT_LONG} gỗ STR_QUANTITY_IRON_ORE :{WEIGHT_LONG} quặng sắt STR_QUANTITY_STEEL :{WEIGHT_LONG} thép STR_QUANTITY_VALUABLES :{COMMA} túi đồ quý giá STR_QUANTITY_COPPER_ORE :{WEIGHT_LONG} quặng đồng STR_QUANTITY_MAIZE :{WEIGHT_LONG} ngô STR_QUANTITY_FRUIT :{WEIGHT_LONG} hoa quả STR_QUANTITY_DIAMONDS :{COMMA} túi kim cương STR_QUANTITY_FOOD :{WEIGHT_LONG} thực phẩm STR_QUANTITY_PAPER :{WEIGHT_LONG} giấy STR_QUANTITY_GOLD :{COMMA} túi vàng STR_QUANTITY_WATER :{VOLUME_LONG} nước STR_QUANTITY_WHEAT :{WEIGHT_LONG} bột mì STR_QUANTITY_RUBBER :{VOLUME_LONG} cao su STR_QUANTITY_SUGAR :{WEIGHT_LONG} đường STR_QUANTITY_TOYS :{COMMA} đồ chơi STR_QUANTITY_SWEETS :{COMMA} túi kẹo STR_QUANTITY_COLA :{VOLUME_LONG} nước cola STR_QUANTITY_CANDYFLOSS :{WEIGHT_LONG} kẹo bông STR_QUANTITY_BUBBLES :{COMMA} bong bóng STR_QUANTITY_TOFFEE :{WEIGHT_LONG} kẹo bơ cứng STR_QUANTITY_BATTERIES :{COMMA} cái pin STR_QUANTITY_PLASTIC :{VOLUME_LONG} chất dẻo STR_QUANTITY_FIZZY_DRINKS :{COMMA} chai đồ uống có ga STR_QUANTITY_N_A :N/A # Two letter abbreviation of cargo name STR_ABBREV_NOTHING : STR_ABBREV_PASSENGERS :{TINY_FONT}HK STR_ABBREV_COAL :{TINY_FONT}Th STR_ABBREV_MAIL :{TINY_FONT}BK STR_ABBREV_OIL :{TINY_FONT}Dau STR_ABBREV_LIVESTOCK :{TINY_FONT}GS STR_ABBREV_GOODS :{TINY_FONT}Hh STR_ABBREV_GRAIN :{TINY_FONT}NgC STR_ABBREV_WOOD :{TINY_FONT}Go STR_ABBREV_IRON_ORE :{TINY_FONT}Qs STR_ABBREV_STEEL :{TINY_FONT}ST STR_ABBREV_VALUABLES :{TINY_FONT}DQG STR_ABBREV_COPPER_ORE :{TINY_FONT}Qd STR_ABBREV_MAIZE :{TINY_FONT}Ngo STR_ABBREV_FRUIT :{TINY_FONT}HQ STR_ABBREV_DIAMONDS :{TINY_FONT}Kc STR_ABBREV_FOOD :{TINY_FONT}Tp STR_ABBREV_PAPER :{TINY_FONT}Gi STR_ABBREV_GOLD :{TINY_FONT}Vg STR_ABBREV_WATER :{TINY_FONT}Nc STR_ABBREV_WHEAT :{TINY_FONT}Bm STR_ABBREV_RUBBER :{TINY_FONT}Cs STR_ABBREV_SUGAR :{TINY_FONT}Dg STR_ABBREV_TOYS :{TINY_FONT}Đc STR_ABBREV_SWEETS :{TINY_FONT}Bk STR_ABBREV_COLA :{TINY_FONT}CL STR_ABBREV_CANDYFLOSS :{TINY_FONT}CF STR_ABBREV_BUBBLES :{TINY_FONT}BU STR_ABBREV_TOFFEE :{TINY_FONT}Kb STR_ABBREV_BATTERIES :{TINY_FONT}Pi STR_ABBREV_PLASTIC :{TINY_FONT}Cd STR_ABBREV_FIZZY_DRINKS :{TINY_FONT}Ug STR_ABBREV_NONE :{TINY_FONT}K0 STR_ABBREV_ALL :{TINY_FONT}Tất # 'Mode' of transport for cargoes STR_PASSENGERS :{COMMA} hành khách STR_BAGS :{COMMA} túi STR_TONS :{COMMA} tấn STR_LITERS :{COMMA} lít STR_ITEMS :{COMMA} cái STR_CRATES :{COMMA} thùng # Colours, do not shuffle STR_COLOUR_DARK_BLUE :Xanh da trời đậm STR_COLOUR_PALE_GREEN :Xanh lá cây nhạt STR_COLOUR_PINK :Hồng STR_COLOUR_YELLOW :Vàng STR_COLOUR_RED :Đỏ STR_COLOUR_LIGHT_BLUE :Xanh da trời nhạt STR_COLOUR_GREEN :Xanh lá cây STR_COLOUR_DARK_GREEN :Xanh lá cây đậm STR_COLOUR_BLUE :Xanh da trời STR_COLOUR_CREAM :Kem STR_COLOUR_MAUVE :Tím nhạt STR_COLOUR_PURPLE :Tím sẫm STR_COLOUR_ORANGE :Cam STR_COLOUR_BROWN :Nâu STR_COLOUR_GREY :Xám STR_COLOUR_WHITE :Trắng # Units used in OpenTTD STR_UNITS_VELOCITY_IMPERIAL :{COMMA} mph STR_UNITS_VELOCITY_METRIC :{COMMA} km/h STR_UNITS_VELOCITY_SI :{COMMA} m/s STR_UNITS_POWER_IMPERIAL :{COMMA}hp STR_UNITS_POWER_METRIC :{COMMA}hp STR_UNITS_POWER_SI :{COMMA}kW STR_UNITS_WEIGHT_SHORT_METRIC :{COMMA}t STR_UNITS_WEIGHT_SHORT_SI :{COMMA}kg STR_UNITS_WEIGHT_LONG_METRIC :{COMMA} tấn STR_UNITS_WEIGHT_LONG_SI :{COMMA} kg STR_UNITS_VOLUME_SHORT_METRIC :{COMMA}l STR_UNITS_VOLUME_SHORT_SI :{COMMA}m³ STR_UNITS_VOLUME_LONG_METRIC :{COMMA} lít STR_UNITS_VOLUME_LONG_SI :{COMMA} m³ STR_UNITS_FORCE_SI :{COMMA} kN STR_UNITS_HEIGHT_IMPERIAL :{COMMA} ft STR_UNITS_HEIGHT_SI :{COMMA} m # Common window strings STR_LIST_FILTER_TITLE :{BLACK}Lọc chuỗi: STR_LIST_FILTER_OSKTITLE :{BLACK}Nhập chuỗi lọc STR_LIST_FILTER_TOOLTIP :{BLACK}Nhập từ khóa vào để lọc danh sách STR_TOOLTIP_SORT_ORDER :{BLACK}Chọn thứ tự sắp xếp (giảm dần/tăng dần) STR_TOOLTIP_SORT_CRITERIA :{BLACK}Chọn tiêu chí sắp xếp STR_TOOLTIP_FILTER_CRITERIA :{BLACK}Chọn tiêu chí lọc bỏ STR_BUTTON_SORT_BY :{BLACK}Sắp xếp bởi STR_BUTTON_LOCATION :{BLACK}Vị trí STR_BUTTON_RENAME :{BLACK}Đổi tên STR_TOOLTIP_CLOSE_WINDOW :{BLACK}Đóng cửa sổ STR_TOOLTIP_WINDOW_TITLE_DRAG_THIS :{BLACK}Tiêu đề cửa sổ - kéo nó để di chuyển cửa số STR_TOOLTIP_SHADE :{BLACK}Thu gọn cửa sổ - Chỉ hiển thị thanh tiêu đề STR_TOOLTIP_DEBUG :{BLACK}Hiện thông tin debug của NewGRF STR_TOOLTIP_STICKY :{BLACK}Đánh dấu không-thể-đóng khi bấm nút "Đóng Tất Cả Cửa Sổ" STR_TOOLTIP_RESIZE :{BLACK}Click và kéo để thay đổi kích thước cửa sổ STR_TOOLTIP_TOGGLE_LARGE_SMALL_WINDOW :{BLACK}Bật kích cỡ cửa sổ lớn/nhỏ STR_TOOLTIP_VSCROLL_BAR_SCROLLS_LIST :{BLACK}Thanh cuộn lên/xuống STR_TOOLTIP_HSCROLL_BAR_SCROLLS_LIST :{BLACK}Thanh cuộn sang trái/phải STR_TOOLTIP_DEMOLISH_BUILDINGS_ETC :{BLACK}Phá hủy các tòa nhà v.v... trên 1 lô đất. Ctrl để chọn vùng theo đường chéo. Shift để chọn hiển thị chi phí xây dựng/phá hủy # Query window STR_BUTTON_DEFAULT :{BLACK}Mặc định STR_BUTTON_CANCEL :{BLACK}Thôi STR_BUTTON_OK :{BLACK}Đồng ý # On screen keyboard window STR_OSK_KEYBOARD_LAYOUT :`1234567890-=\qwertyuiop[]asdfghjkl;' zxcvbnm,./ . STR_OSK_KEYBOARD_LAYOUT_CAPS :~!@#$%^&*()_+|QWERTYUIOP{{}}ASDFGHJKL:" ZXCVBNM<>? . # Measurement tooltip STR_MEASURE_LENGTH :{BLACK}Chiều dài: {NUM} STR_MEASURE_AREA :{BLACK}Diện tích: {NUM} x {NUM} STR_MEASURE_LENGTH_HEIGHTDIFF :{BLACK}Chiều dài: {NUM}{}Chênh lệch độ cao: {HEIGHT} STR_MEASURE_AREA_HEIGHTDIFF :{BLACK}Diện tích: {NUM} x {NUM}{}Chênh lệch độ cao: {HEIGHT} # These are used in buttons STR_SORT_BY_CAPTION_POPULATION :{BLACK}Dân số STR_SORT_BY_CAPTION_NAME :{BLACK}Tên STR_SORT_BY_CAPTION_DATE :{BLACK}Ngày tháng # These are used in dropdowns STR_SORT_BY_NAME :Tên STR_SORT_BY_PRODUCTION :Sản lượng STR_SORT_BY_TYPE :Kiểu STR_SORT_BY_TRANSPORTED :Dung lượng đã vận chuyển STR_SORT_BY_NUMBER :Số STR_SORT_BY_PROFIT_LAST_YEAR :Lợi nhuận năm trước STR_SORT_BY_PROFIT_THIS_YEAR :Lợi nhuận năm nay STR_SORT_BY_AGE :Tuổi STR_SORT_BY_RELIABILITY :Độ tin cậy STR_SORT_BY_TOTAL_CAPACITY_PER_CARGOTYPE :Tổng sức chứa của loại toa xe STR_SORT_BY_MAX_SPEED :Tốc độ lớn nhất STR_SORT_BY_MODEL :Kiểu STR_SORT_BY_VALUE :Giá trị STR_SORT_BY_LENGTH :Chiều dài STR_SORT_BY_LIFE_TIME :Thời gian sử dụng còn lại STR_SORT_BY_TIMETABLE_DELAY :Độ trễ lịch trình STR_SORT_BY_FACILITY :Kiểu nhà ga STR_SORT_BY_WAITING :Giá trị hàng hoá đang đợi STR_SORT_BY_RATING_MAX :Đánh giá mức hàng hoá cao nhất STR_SORT_BY_RATING_MIN :Đánh giá mức hàng hoá thấp nhất STR_SORT_BY_ENGINE_ID :ID Máy (sắp xếp thông thường) STR_SORT_BY_COST :Chi phí STR_SORT_BY_POWER :Lực STR_SORT_BY_TRACTIVE_EFFORT :Lực kéo STR_SORT_BY_INTRO_DATE :Ngày giới thiệu STR_SORT_BY_RUNNING_COST :Chi phí chạy STR_SORT_BY_POWER_VS_RUNNING_COST :Chi phí Năng lượng/Chạy STR_SORT_BY_CARGO_CAPACITY :Khả năng chở hàng STR_SORT_BY_RANGE :Tầm xa # Tooltips for the main toolbar STR_TOOLBAR_TOOLTIP_PAUSE_GAME :{BLACK}Tạm dừng trò chơi STR_TOOLBAR_TOOLTIP_FORWARD :{BLACK}Game tua nhanh STR_TOOLBAR_TOOLTIP_OPTIONS :{BLACK}Tuỳ chọn STR_TOOLBAR_TOOLTIP_SAVE_GAME_ABANDON_GAME :{BLACK}Lưu, bỏ ván chơi, thoát chương trình STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_MAP :{BLACK}Hiển thị bản đồ STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_TOWN_DIRECTORY :{BLACK}Hiển thị danh sách đô thị STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_SUBSIDIES :{BLACK}Hiện tiền trợ cấp STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_STATIONS :{BLACK}Hiển thị danh sách công ty STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_COMPANY_FINANCES :{BLACK}Hiện thông tin tài chính của công ty STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_COMPANY_GENERAL :{BLACK}Hiện thông tin tổng quát của công ty STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_GRAPHS :{BLACK}Hiển thị biểu đồ STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_COMPANY_LEAGUE :{BLACK}Hiện bảng tầm cỡ các công ty STR_TOOLBAR_TOOLTIP_FUND_CONSTRUCTION_OF_NEW :{BLACK}Bỏ vốn cho những ngành mới hoặc hiện tất cả các ngành STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_TRAINS :{BLACK}Hiện danh sách tàu hoả của công ty.Ctrl+Click vào chốt néo để mở danh sách nhóm/phương tiện STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_ROAD_VEHICLES :{BLACK}Hiện danh sách xe cộ của công ty.Ctrl+Click vào chốt néo để mở danh sách nhóm/phương tiện STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_SHIPS :{BLACK}Hiện danh sách tàu thủy của công ty.Ctrl+Click vào chốt néo để mở danh sách nhóm/phương tiện STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_AIRCRAFT :{BLACK}Hiện danh sách máy bay của công ty.Ctrl+Click vào chốt néo để mở dạnh sách nhóm/phương tiện STR_TOOLBAR_TOOLTIP_ZOOM_THE_VIEW_IN :{BLACK}Thu nhỏ tầm nhìn STR_TOOLBAR_TOOLTIP_ZOOM_THE_VIEW_OUT :{BLACK}Nới rộng tầm nhìn STR_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_RAILROAD_TRACK :{BLACK}Lắp đường ray STR_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_ROADS :{BLACK}Xây đường STR_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_SHIP_DOCKS :{BLACK}Xây bến cảng STR_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_AIRPORTS :{BLACK}Xây sân bay STR_TOOLBAR_TOOLTIP_LANDSCAPING :{BLACK}Mở thanh địa hình để nâng cao/hạ thấp ô đất, trồng cây, etc. STR_TOOLBAR_TOOLTIP_SHOW_SOUND_MUSIC_WINDOW :{BLACK}Hiện cửa sổ âm thanh/nhạc STR_TOOLBAR_TOOLTIP_SHOW_LAST_MESSAGE_NEWS :{BLACK}Hiện thông báo/tin tức cuối cùng, hiện tùy chọn thông báo STR_TOOLBAR_TOOLTIP_LAND_BLOCK_INFORMATION :{BLACK}Thông tin vùng đất, bảng lệnh, script debug, ảnh chụp, về OpenTTD STR_TOOLBAR_TOOLTIP_SWITCH_TOOLBAR :{BLACK}Chuyển thanh công cụ # Extra tooltips for the scenario editor toolbar STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TOOLTIP_SAVE_SCENARIO_LOAD_SCENARIO :{BLACK}Lưu, nạp màn chơi kịch bản, thoát trình chỉnh sửa màn chơi, thoát chương trình STR_SCENEDIT_TOOLBAR_OPENTTD :{YELLOW}OpenTTD STR_SCENEDIT_TOOLBAR_SCENARIO_EDITOR :{YELLOW}Biên Tập Màn Chơi Kịch Bản STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TOOLTIP_MOVE_THE_STARTING_DATE_BACKWARD :{BLACK}Chuyển ngày bắt đầu về phía sau 1 năm STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TOOLTIP_MOVE_THE_STARTING_DATE_FORWARD :{BLACK}Chuyển ngày bắt đầu về phía trước 1 năm STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TOOLTIP_SET_DATE :{BLACK}Nháy vào để nhập năm bắt đầu ván chơi STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_MAP_TOWN_DIRECTORY :{BLACK}Hiển thị bản đồ, thư mục thị trấn STR_SCENEDIT_TOOLBAR_LANDSCAPE_GENERATION :{BLACK}Tạo địa hình STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TOWN_GENERATION :{BLACK}Tạo thị trấn STR_SCENEDIT_TOOLBAR_INDUSTRY_GENERATION :{BLACK}Tạo nhà máy STR_SCENEDIT_TOOLBAR_ROAD_CONSTRUCTION :{BLACK}Xây dựng đường STR_SCENEDIT_TOOLBAR_PLANT_TREES :{BLACK}Trồng cây. Shift để xem chi phí dự tính STR_SCENEDIT_TOOLBAR_PLACE_SIGN :{BLACK}Tạo bảng ký hiệu STR_SCENEDIT_TOOLBAR_PLACE_OBJECT :{BLACK}Đặt đối tượng. Shift để xem chi phí dự tính ############ range for SE file menu starts STR_SCENEDIT_FILE_MENU_SAVE_SCENARIO :Lưu màn chơi kịch bản STR_SCENEDIT_FILE_MENU_LOAD_SCENARIO :Nạp màn chơi kịch bản STR_SCENEDIT_FILE_MENU_SAVE_HEIGHTMAP :Lưu bản đồ địa hình STR_SCENEDIT_FILE_MENU_LOAD_HEIGHTMAP :Tải bản đồ địa hình STR_SCENEDIT_FILE_MENU_QUIT_EDITOR :Thoat khỏi trình biên tập STR_SCENEDIT_FILE_MENU_SEPARATOR : STR_SCENEDIT_FILE_MENU_QUIT :Thoát ############ range for SE file menu starts ############ range for settings menu starts STR_SETTINGS_MENU_GAME_OPTIONS :Cấu hình trò chơi STR_SETTINGS_MENU_CONFIG_SETTINGS :Thiết lập nâng cao STR_SETTINGS_MENU_SCRIPT_SETTINGS :Thiết lập AI / Game script STR_SETTINGS_MENU_NEWGRF_SETTINGS :Thông số NewGRF STR_SETTINGS_MENU_TRANSPARENCY_OPTIONS :Thiết lập hiệu ứng trong suốt STR_SETTINGS_MENU_TOWN_NAMES_DISPLAYED :Hiển thị tên thị trấn STR_SETTINGS_MENU_STATION_NAMES_DISPLAYED :Hiển thị tên nhà ga STR_SETTINGS_MENU_WAYPOINTS_DISPLAYED :Hiển thị tên điểm mốc STR_SETTINGS_MENU_SIGNS_DISPLAYED :Hiển thị ký hiệu STR_SETTINGS_MENU_SHOW_COMPETITOR_SIGNS :Hiển thị biển hiệu và tên của đối thủ STR_SETTINGS_MENU_FULL_ANIMATION :Animation đầy đủ STR_SETTINGS_MENU_FULL_DETAIL :Chi tiết STR_SETTINGS_MENU_TRANSPARENT_BUILDINGS :Làm trong suốt nhà cửa STR_SETTINGS_MENU_TRANSPARENT_SIGNS :Làm trong suốt biển hiệu ############ range ends here ############ range for file menu starts STR_FILE_MENU_SAVE_GAME :Lưu game STR_FILE_MENU_LOAD_GAME :Nạp game STR_FILE_MENU_QUIT_GAME :Bỏ game STR_FILE_MENU_SEPARATOR : STR_FILE_MENU_EXIT :Thoát ############ range ends here ############ range for map menu starts STR_MAP_MENU_MAP_OF_WORLD :Bản đồ thế giới STR_MAP_MENU_EXTRA_VIEW_PORT :Cửa sổ bổ sung STR_MAP_MENU_SIGN_LIST :Danh sách biển hiệu ############ range for town menu starts, yet the town directory is shown in the map menu in the scenario editor STR_TOWN_MENU_TOWN_DIRECTORY :Thư mục thị trấn ############ end of the 'Display map' dropdown STR_TOWN_MENU_FOUND_TOWN :Thị Xã ############ end of the 'Town' dropdown ############ range for subsidies menu starts STR_SUBSIDIES_MENU_SUBSIDIES :Tiền trợ cấp STR_SUBSIDIES_MENU_GOAL :Các mục tiêu hiện tại ############ range ends here ############ range for graph menu starts STR_GRAPH_MENU_OPERATING_PROFIT_GRAPH :Biều đồ lợi nhuận hoạt động STR_GRAPH_MENU_INCOME_GRAPH :Biểu đồ thu nhập STR_GRAPH_MENU_DELIVERED_CARGO_GRAPH :Biểu đồ hàng hoá phân phối STR_GRAPH_MENU_PERFORMANCE_HISTORY_GRAPH :Biểu đồ lịch sử năng suất STR_GRAPH_MENU_COMPANY_VALUE_GRAPH :Biểu đồ giá trị công ty STR_GRAPH_MENU_CARGO_PAYMENT_RATES :Bảng giá cước vận chuyển ############ range ends here ############ range for company league menu starts STR_GRAPH_MENU_COMPANY_LEAGUE_TABLE :Bảng tầm cỡ công ty STR_GRAPH_MENU_DETAILED_PERFORMANCE_RATING :Chi tiết hệ số năng suất STR_GRAPH_MENU_HIGHSCORE :Bảng điểm chơi cao nhất ############ range ends here ############ range for industry menu starts STR_INDUSTRY_MENU_INDUSTRY_DIRECTORY :Danh mục các ngành STR_INDUSTRY_MENU_INDUSTRY_CHAIN :Chuỗi cung ứng STR_INDUSTRY_MENU_FUND_NEW_INDUSTRY :Góp vốn xây nhà máy mới ############ range ends here ############ range for railway construction menu starts STR_RAIL_MENU_RAILROAD_CONSTRUCTION :Công trình đường ray STR_RAIL_MENU_ELRAIL_CONSTRUCTION :Công trình đường ray điện STR_RAIL_MENU_MONORAIL_CONSTRUCTION :Công trình tàu đơn ray STR_RAIL_MENU_MAGLEV_CONSTRUCTION :Công trình tàu điện từ ############ range ends here ############ range for road construction menu starts STR_ROAD_MENU_ROAD_CONSTRUCTION :Công trình đường ôtô STR_ROAD_MENU_TRAM_CONSTRUCTION :Công trình ô tô điện ############ range ends here ############ range for waterways construction menu starts STR_WATERWAYS_MENU_WATERWAYS_CONSTRUCTION :Công trình đường thuỷ ############ range ends here ############ range for airport construction menu starts STR_AIRCRAFT_MENU_AIRPORT_CONSTRUCTION :Công trình sân bay ############ range ends here ############ range for landscaping menu starts STR_LANDSCAPING_MENU_LANDSCAPING :Phong cảnh STR_LANDSCAPING_MENU_PLANT_TREES :Trồng cây STR_LANDSCAPING_MENU_PLACE_SIGN :Đặt ký hiệu ############ range ends here ############ range for music menu starts STR_TOOLBAR_SOUND_MUSIC :Âm thanh/nhạc ############ range ends here ############ range for message menu starts STR_NEWS_MENU_LAST_MESSAGE_NEWS_REPORT :Thư/bản tin cuối cùng STR_NEWS_MENU_MESSAGE_HISTORY_MENU :Thông báo cũ ############ range ends here ############ range for about menu starts STR_ABOUT_MENU_LAND_BLOCK_INFO :Thông tin vùng đất STR_ABOUT_MENU_SEPARATOR : STR_ABOUT_MENU_TOGGLE_CONSOLE :Bật/tắt bảng lệnh STR_ABOUT_MENU_AI_DEBUG :Gỡ rối AI / Game script STR_ABOUT_MENU_SCREENSHOT :Ảnh chụp màn hình STR_ABOUT_MENU_ZOOMIN_SCREENSHOT :Phóng to đầy đủ ảnh chụp màn hình STR_ABOUT_MENU_DEFAULTZOOM_SCREENSHOT :Phóng to mặc định ảnh chụp màn hình STR_ABOUT_MENU_GIANT_SCREENSHOT :Ảnh màn hình toàn bản đồ STR_ABOUT_MENU_ABOUT_OPENTTD :Về 'OpenTTD' STR_ABOUT_MENU_SPRITE_ALIGNER :Trình điều chỉnh sprite STR_ABOUT_MENU_TOGGLE_BOUNDING_BOXES :Bật/tắt hiển thị khối nhà STR_ABOUT_MENU_TOGGLE_DIRTY_BLOCKS :Bật/tắt màu sắc trên các ô 'bẩn' ############ range ends here ############ range for days starts (also used for the place in the highscore window) STR_ORDINAL_NUMBER_1ST :1 STR_ORDINAL_NUMBER_2ND :2 STR_ORDINAL_NUMBER_3RD :3 STR_ORDINAL_NUMBER_4TH :4 STR_ORDINAL_NUMBER_5TH :5 STR_ORDINAL_NUMBER_6TH :6 STR_ORDINAL_NUMBER_7TH :7 STR_ORDINAL_NUMBER_8TH :8 STR_ORDINAL_NUMBER_9TH :9 STR_ORDINAL_NUMBER_10TH :10 STR_ORDINAL_NUMBER_11TH :11 STR_ORDINAL_NUMBER_12TH :12 STR_ORDINAL_NUMBER_13TH :13 STR_ORDINAL_NUMBER_14TH :14 STR_ORDINAL_NUMBER_15TH :15 STR_ORDINAL_NUMBER_16TH :16 STR_ORDINAL_NUMBER_17TH :17 STR_ORDINAL_NUMBER_18TH :18 STR_ORDINAL_NUMBER_19TH :19 STR_ORDINAL_NUMBER_20TH :20 STR_ORDINAL_NUMBER_21ST :21 STR_ORDINAL_NUMBER_22ND :22 STR_ORDINAL_NUMBER_23RD :23 STR_ORDINAL_NUMBER_24TH :24 STR_ORDINAL_NUMBER_25TH :25 STR_ORDINAL_NUMBER_26TH :26 STR_ORDINAL_NUMBER_27TH :27 STR_ORDINAL_NUMBER_28TH :28 STR_ORDINAL_NUMBER_29TH :29 STR_ORDINAL_NUMBER_30TH :30 STR_ORDINAL_NUMBER_31ST :31 ############ range for days ends ############ range for months starts STR_MONTH_ABBREV_JAN :T1 STR_MONTH_ABBREV_FEB :T2 STR_MONTH_ABBREV_MAR :T3 STR_MONTH_ABBREV_APR :T4 STR_MONTH_ABBREV_MAY :T5 STR_MONTH_ABBREV_JUN :T6 STR_MONTH_ABBREV_JUL :T7 STR_MONTH_ABBREV_AUG :T8 STR_MONTH_ABBREV_SEP :T9 STR_MONTH_ABBREV_OCT :T10 STR_MONTH_ABBREV_NOV :T11 STR_MONTH_ABBREV_DEC :T12 STR_MONTH_JAN :Tháng Một STR_MONTH_FEB :Tháng Hai STR_MONTH_MAR :Tháng Ba STR_MONTH_APR :Tháng Tư STR_MONTH_MAY :Tháng Năm STR_MONTH_JUN :Tháng Sáu STR_MONTH_JUL :Tháng Bảy STR_MONTH_AUG :Tháng Tám STR_MONTH_SEP :Tháng Chín STR_MONTH_OCT :Tháng Mười STR_MONTH_NOV :Tháng Mười Một STR_MONTH_DEC :Tháng Mười Hai ############ range for months ends # Graph window STR_GRAPH_KEY_BUTTON :{BLACK}Nút STR_GRAPH_KEY_TOOLTIP :{BLACK}Hiện khóa trên biểu đồ STR_GRAPH_X_LABEL_MONTH :{TINY_FONT}{STRING}{} {STRING} STR_GRAPH_X_LABEL_MONTH_YEAR :{TINY_FONT}{STRING}{} {STRING}{}{NUM} STR_GRAPH_Y_LABEL :{TINY_FONT}{STRING} STR_GRAPH_Y_LABEL_NUMBER :{TINY_FONT}{COMMA} STR_GRAPH_OPERATING_PROFIT_CAPTION :{WHITE}Biểu Đồ Lợi Nhuận Hoạt Động STR_GRAPH_INCOME_CAPTION :{WHITE}Biểu Đồ Thu Nhập STR_GRAPH_CARGO_DELIVERED_CAPTION :{WHITE}Số lượng hàng hóa đã giao STR_GRAPH_COMPANY_PERFORMANCE_RATINGS_CAPTION :{WHITE}Đánh giá năng suất công ty (cao nhất=1000) STR_GRAPH_COMPANY_VALUES_CAPTION :{WHITE}Giá trị công ty STR_GRAPH_CARGO_PAYMENT_RATES_CAPTION :{WHITE}Bảng Giá Cước Vận Chuyển Hàng Hóa STR_GRAPH_CARGO_PAYMENT_RATES_X_LABEL :{TINY_FONT}{BLACK}Số ngày vận chuyển STR_GRAPH_CARGO_PAYMENT_RATES_TITLE :{TINY_FONT}{BLACK}Tiền trả khi vận chuyển 10 đơn vị (hay 10,000 lít) hàng hóa trên mỗi 20 ô STR_GRAPH_CARGO_ENABLE_ALL :{TINY_FONT}{BLACK}Cho phép toàn bộ STR_GRAPH_CARGO_DISABLE_ALL :{TINY_FONT}{BLACK}Bỏ toàn bộ STR_GRAPH_CARGO_TOOLTIP_ENABLE_ALL :{BLACK}Hiển thị toàn bộ loại hàng trên đồ thị tỉ lệ trả tiền của loại hàng STR_GRAPH_CARGO_TOOLTIP_DISABLE_ALL :{BLACK}Không hiển thị các loại hàng trên đồ thị tỉ lệ trả tiền của loại hàng STR_GRAPH_CARGO_PAYMENT_TOGGLE_CARGO :{BLACK}Bật/tắt đồ thị hàng hóa STR_GRAPH_CARGO_PAYMENT_CARGO :{TINY_FONT}{BLACK}{STRING} STR_GRAPH_PERFORMANCE_DETAIL_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết đánh giá chỉ số năng suất # Graph key window STR_GRAPH_KEY_CAPTION :{WHITE}Nút bật biểu đồ công ty STR_GRAPH_KEY_COMPANY_SELECTION_TOOLTIP :{BLACK}Click vào đây để bật/tắt thông tin công ty trên biểu đồ # Company league window STR_COMPANY_LEAGUE_TABLE_CAPTION :{WHITE}Bảng Tầm Cỡ Công Ty STR_COMPANY_LEAGUE_COMPANY_NAME :{ORANGE}{COMPANY} {BLACK}{COMPANY_NUM} '{STRING}' STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_ENGINEER :Kỹ sư vận tải STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_TRAFFIC_MANAGER :Tổ trưởng vận tải STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_TRANSPORT_COORDINATOR :Trưởng phòng vận tải STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_ROUTE_SUPERVISOR :Trưởng ban vận tải STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_DIRECTOR :Giám đốc vận tải STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_CHIEF_EXECUTIVE :Tổng giám đốc STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_CHAIRMAN :Chủ tịch công ty STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_PRESIDENT :Chủ tịch tập đoàn STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_TYCOON :Ông Trùm # Performance detail window STR_PERFORMANCE_DETAIL :{WHITE}Chi tiết chỉ số năng suất STR_PERFORMANCE_DETAIL_KEY :{BLACK}Chi tiết STR_PERFORMANCE_DETAIL_AMOUNT_CURRENCY :{BLACK}({CURRENCY_SHORT}/{CURRENCY_SHORT}) STR_PERFORMANCE_DETAIL_AMOUNT_INT :{BLACK}({COMMA}/{COMMA}) STR_PERFORMANCE_DETAIL_PERCENT :{WHITE}{NUM}% STR_PERFORMANCE_DETAIL_SELECT_COMPANY_TOOLTIP :{BLACK}Hiển thị thông tin chi tiết của công ty này ############ Those following lines need to be in this order!! STR_PERFORMANCE_DETAIL_VEHICLES :{BLACK}Phương tiện: STR_PERFORMANCE_DETAIL_STATIONS :{BLACK}Trạm: STR_PERFORMANCE_DETAIL_MIN_PROFIT :{BLACK}Lợi nhuận thấp nhất: STR_PERFORMANCE_DETAIL_MIN_INCOME :{BLACK}Thu nhập thấp nhất: STR_PERFORMANCE_DETAIL_MAX_INCOME :{BLACK}Thu nhập cao nhất: STR_PERFORMANCE_DETAIL_DELIVERED :{BLACK}Đã giao: STR_PERFORMANCE_DETAIL_CARGO :{BLACK}Hàng hóa: STR_PERFORMANCE_DETAIL_MONEY :{BLACK}Tiền: STR_PERFORMANCE_DETAIL_LOAN :{BLACK}Vay: STR_PERFORMANCE_DETAIL_TOTAL :{BLACK}Tổng cộng: ############ End of order list STR_PERFORMANCE_DETAIL_VEHICLES_TOOLTIP :{BLACK}Số lượng phương tiện đã làm ra lợi nhuận năm trước ; bao gồm xe cộ, tàu hoả, tàu thủy và máy bay STR_PERFORMANCE_DETAIL_STATIONS_TOOLTIP :{BLACK}Số trạm mới được phục vụ.Nhà ga, trạm xe buýt và sân bay ... đều được tính riêng, dù chúng có chung một trạm STR_PERFORMANCE_DETAIL_MIN_PROFIT_TOOLTIP :{BLACK}Lợi nhuận của những phương tiện có thu nhập thấp nhất (chỉ tính các phương tiện hơn 2 năm tuổi) STR_PERFORMANCE_DETAIL_MIN_INCOME_TOOLTIP :{BLACK}Doanh thu trong quý với lợi nhuận thấp nhất trong 12 quý gần đây STR_PERFORMANCE_DETAIL_MAX_INCOME_TOOLTIP :{BLACK}Doanh thu trong tháng với lợi nhuận cao nhất trong 12 quý gần đây STR_PERFORMANCE_DETAIL_DELIVERED_TOOLTIP :{BLACK}Lượng hàng đã vận chuyển trong bốn quý gần đây STR_PERFORMANCE_DETAIL_CARGO_TOOLTIP :{BLACK}Số lượng loại hàng đã vận chuyển trong quý gần đây STR_PERFORMANCE_DETAIL_MONEY_TOOLTIP :{BLACK}Số tiền công ty này có trong ngân hàng STR_PERFORMANCE_DETAIL_LOAN_TOOLTIP :{BLACK}Số tiền công ty này đã vay STR_PERFORMANCE_DETAIL_TOTAL_TOOLTIP :{BLACK}Tổng điểm vượt khỏi chỉ tiêu # Music window STR_MUSIC_JAZZ_JUKEBOX_CAPTION :{WHITE}Máy Nhạc Jazz STR_MUSIC_PLAYLIST_ALL :{TINY_FONT}{BLACK}Tất cả STR_MUSIC_PLAYLIST_OLD_STYLE :{TINY_FONT}{BLACK}Kiểu Cũ STR_MUSIC_PLAYLIST_NEW_STYLE :{TINY_FONT}{BLACK}Kiểu Mới STR_MUSIC_PLAYLIST_EZY_STREET :{TINY_FONT}{BLACK}Đường Phố STR_MUSIC_PLAYLIST_CUSTOM_1 :{TINY_FONT}{BLACK}Tự Chọn 1 STR_MUSIC_PLAYLIST_CUSTOM_2 :{TINY_FONT}{BLACK}Tự Chọn 2 STR_MUSIC_MUSIC_VOLUME :{TINY_FONT}{BLACK}Âm Lượng STR_MUSIC_EFFECTS_VOLUME :{TINY_FONT}{BLACK}Hiệu Ứng Tiếng STR_MUSIC_RULER_MIN :{TINY_FONT}{BLACK}Nhỏ STR_MUSIC_RULER_MAX :{TINY_FONT}{BLACK}Lớn STR_MUSIC_RULER_MARKER :{TINY_FONT}{BLACK}' STR_MUSIC_TRACK_NONE :{TINY_FONT}{DKGREEN}-- STR_MUSIC_TRACK_DIGIT :{TINY_FONT}{DKGREEN}{ZEROFILL_NUM} STR_MUSIC_TITLE_NONE :{TINY_FONT}{DKGREEN}------ STR_MUSIC_TITLE_NAME :{TINY_FONT}{DKGREEN}"{STRING}" STR_MUSIC_TRACK :{TINY_FONT}{BLACK}Bài Nhạc STR_MUSIC_XTITLE :{TINY_FONT}{BLACK}Tên STR_MUSIC_SHUFFLE :{TINY_FONT}{BLACK}Ngẫu Nhiên STR_MUSIC_PROGRAM :{TINY_FONT}{BLACK}Chương trình STR_MUSIC_TOOLTIP_SKIP_TO_PREVIOUS_TRACK :{BLACK}Đến bài trước đó trong danh sách chọn STR_MUSIC_TOOLTIP_SKIP_TO_NEXT_TRACK_IN_SELECTION :{BLACK}Đến bài tiếp theo trong danh sách chọn STR_MUSIC_TOOLTIP_STOP_PLAYING_MUSIC :{BLACK}Dừng chơi nhạc STR_MUSIC_TOOLTIP_START_PLAYING_MUSIC :{BLACK}Bắt đầu nghe nhạc STR_MUSIC_TOOLTIP_DRAG_SLIDERS_TO_SET_MUSIC :{BLACK}Kéo thanh ngang để chỉnh âm lượng và hiệu ứng STR_MUSIC_TOOLTIP_SELECT_ALL_TRACKS_PROGRAM :{BLACK}Chọn tất cả các bài STR_MUSIC_TOOLTIP_SELECT_OLD_STYLE_MUSIC :{BLACK}Chọn những bài kiểu cũ STR_MUSIC_TOOLTIP_SELECT_NEW_STYLE_MUSIC :{BLACK}Chọn những bài kiểu mới STR_MUSIC_TOOLTIP_SELECT_EZY_STREET_STYLE :{BLACK}Chọn kiểu nhạc đường phố STR_MUSIC_TOOLTIP_SELECT_CUSTOM_1_USER_DEFINED :{BLACK}Chọn kiểu "Tự chọn 1" STR_MUSIC_TOOLTIP_SELECT_CUSTOM_2_USER_DEFINED :{BLACK}Chọn kiểu "Tự chọn 2" STR_MUSIC_TOOLTIP_TOGGLE_PROGRAM_SHUFFLE :{BLACK}Bật/tắt chơi nhạc ngẫu nhiên STR_MUSIC_TOOLTIP_SHOW_MUSIC_TRACK_SELECTION :{BLACK}Hiện cửa số chọn bài nhạc STR_ERROR_NO_SONGS :{WHITE}Đã chọn gói nhạc chuẩn nhưng không có bài nào. Không có bài nào để chơi # Playlist window STR_PLAYLIST_MUSIC_PROGRAM_SELECTION :{WHITE}Chọn Kiểu Chơi Nhạc STR_PLAYLIST_TRACK_NAME :{TINY_FONT}{LTBLUE}{ZEROFILL_NUM} "{STRING}" STR_PLAYLIST_TRACK_INDEX :{TINY_FONT}{BLACK}Bảng Bài Nhạc STR_PLAYLIST_PROGRAM :{TINY_FONT}{BLACK}Chương Trình - '{STRING}' STR_PLAYLIST_CLEAR :{TINY_FONT}{BLACK}Xóa STR_PLAYLIST_TOOLTIP_CLEAR_CURRENT_PROGRAM_CUSTOM1 :{BLACK}Xóa chương trình đang chọn ("Tự chọn 1" và "Tự chọn 2") STR_PLAYLIST_TOOLTIP_CLICK_TO_ADD_TRACK :{BLACK}Click vào bài nhạc để thêm vào chương trình hiện tại (cho "Tự chọn 1" hay "Tự chọn 2") STR_PLAYLIST_TOOLTIP_CLICK_TO_REMOVE_TRACK :{BLACK}Click vào bài nhạc để xóa khỏi chương trình hiện tại (cho "Tự chọn 1" hay "Tự chọn 2") # Highscore window STR_HIGHSCORE_TOP_COMPANIES_WHO_REACHED :{BIG_FONT}{BLACK}Những công ty đứng đầu đã đạt được {NUM} STR_HIGHSCORE_TOP_COMPANIES_NETWORK_GAME :{BIG_FONT}{BLACK}Bảng tầm cỡ công ty trong {NUM} STR_HIGHSCORE_POSITION :{BIG_FONT}{BLACK}{COMMA}. STR_HIGHSCORE_PERFORMANCE_TITLE_BUSINESSMAN :Doanh Nhân STR_HIGHSCORE_PERFORMANCE_TITLE_ENTREPRENEUR :Nhà Thầu STR_HIGHSCORE_PERFORMANCE_TITLE_INDUSTRIALIST :Nhà tư bản công nghiệp STR_HIGHSCORE_PERFORMANCE_TITLE_CAPITALIST :Nhà Tư Bản STR_HIGHSCORE_PERFORMANCE_TITLE_MAGNATE :Kiệt Xuất STR_HIGHSCORE_PERFORMANCE_TITLE_MOGUL :Thế Lực STR_HIGHSCORE_PERFORMANCE_TITLE_TYCOON_OF_THE_CENTURY :Ông Trùm của Thế Kỷ STR_HIGHSCORE_NAME :{BIG_FONT}{PRESIDENT_NAME}, {COMPANY} STR_HIGHSCORE_STATS :{BIG_FONT}'{STRING}' ({COMMA}) STR_HIGHSCORE_COMPANY_ACHIEVES_STATUS :{BIG_FONT}{BLACK}{COMPANY} đã nhận được giải '{STRING}'! STR_HIGHSCORE_PRESIDENT_OF_COMPANY_ACHIEVES_STATUS :{BIG_FONT}{WHITE}{PRESIDENT_NAME} từ {COMPANY} đã nhận được giải '{STRING}'! # Smallmap window STR_SMALLMAP_CAPTION :{WHITE}Bản Đồ - {STRING} STR_SMALLMAP_TYPE_CONTOURS :Địa hình STR_SMALLMAP_TYPE_VEHICLES :Phương tiện STR_SMALLMAP_TYPE_INDUSTRIES :Nhà máy STR_SMALLMAP_TYPE_ROUTES :Tuyến STR_SMALLMAP_TYPE_VEGETATION :Cây cối STR_SMALLMAP_TYPE_OWNERS :Chủ sở hữu STR_SMALLMAP_TOOLTIP_SHOW_LAND_CONTOURS_ON_MAP :{BLACK}Hiện viền đất trên bản đồ STR_SMALLMAP_TOOLTIP_SHOW_VEHICLES_ON_MAP :{BLACK}Hiện phương tiện trên bản đồ STR_SMALLMAP_TOOLTIP_SHOW_INDUSTRIES_ON_MAP :{BLACK}Hiện cụm nhà máy trên b/đồ STR_SMALLMAP_TOOLTIP_SHOW_TRANSPORT_ROUTES_ON :{BLACK}Hiện tuyến vận tải trên bản đồ STR_SMALLMAP_TOOLTIP_SHOW_VEGETATION_ON_MAP :{BLACK}Hiện cụm nông nghiệp trên b/đồ STR_SMALLMAP_TOOLTIP_SHOW_LAND_OWNERS_ON_MAP :{BLACK}Hiện chủ sở hữu đất trên bản đồ STR_SMALLMAP_TOOLTIP_INDUSTRY_SELECTION :{BLACK}Click lên nhà máy để tắt/bật hiển thị loại nhà máy đó. Ctrl+Click tắt hết các loại nhà máy trừ cái đang chọn. Ctrl+Click lần nữa để hiển thị cho tất cả các nhà máy STR_SMALLMAP_TOOLTIP_COMPANY_SELECTION :{BLACK}Click lên công ty để tắt/bật hiển thị tài sản công ty đó. Ctrl+Click tắt hết các công ty trừ cái đang chọn. Ctrl+Click lần nữa để hiển thị cho tất cả các công ty STR_SMALLMAP_LEGENDA_ROADS :{TINY_FONT}{BLACK}Đường bộ STR_SMALLMAP_LEGENDA_RAILROADS :{TINY_FONT}{BLACK}Đường ray STR_SMALLMAP_LEGENDA_STATIONS_AIRPORTS_DOCKS :{TINY_FONT}{BLACK}Ga tàu/Sân bay/Bến cảng STR_SMALLMAP_LEGENDA_BUILDINGS_INDUSTRIES :{TINY_FONT}{BLACK}Tòa nhà/Ngành nghề STR_SMALLMAP_LEGENDA_VEHICLES :{TINY_FONT}{BLACK}Phương tiện STR_SMALLMAP_LEGENDA_TRAINS :{TINY_FONT}{BLACK}Tàu hỏa STR_SMALLMAP_LEGENDA_ROAD_VEHICLES :{TINY_FONT}{BLACK}Xe cộ STR_SMALLMAP_LEGENDA_SHIPS :{TINY_FONT}{BLACK}Tàu thủy STR_SMALLMAP_LEGENDA_AIRCRAFT :{TINY_FONT}{BLACK}Máy bay STR_SMALLMAP_LEGENDA_TRANSPORT_ROUTES :{TINY_FONT}{BLACK}Tuyến vận tải STR_SMALLMAP_LEGENDA_FOREST :{TINY_FONT}{BLACK}Rừng STR_SMALLMAP_LEGENDA_RAILROAD_STATION :{TINY_FONT}{BLACK}Ga tàu hỏa STR_SMALLMAP_LEGENDA_TRUCK_LOADING_BAY :{TINY_FONT}{BLACK}Truck Loading Bay STR_SMALLMAP_LEGENDA_BUS_STATION :{TINY_FONT}{BLACK}Bến xe buýt STR_SMALLMAP_LEGENDA_AIRPORT_HELIPORT :{TINY_FONT}{BLACK}Sân bay/Bãi đỗ trực thăng STR_SMALLMAP_LEGENDA_DOCK :{TINY_FONT}{BLACK}Cảng biển STR_SMALLMAP_LEGENDA_ROUGH_LAND :{TINY_FONT}{BLACK}Đất gồ ghề STR_SMALLMAP_LEGENDA_GRASS_LAND :{TINY_FONT}{BLACK}Đất cỏ STR_SMALLMAP_LEGENDA_BARE_LAND :{TINY_FONT}{BLACK}Đất trơ trụi STR_SMALLMAP_LEGENDA_FIELDS :{TINY_FONT}{BLACK}Cánh đồng STR_SMALLMAP_LEGENDA_TREES :{TINY_FONT}{BLACK}Cây cối STR_SMALLMAP_LEGENDA_ROCKS :{TINY_FONT}{BLACK}Đá STR_SMALLMAP_LEGENDA_WATER :{TINY_FONT}{BLACK}Nước STR_SMALLMAP_LEGENDA_NO_OWNER :{TINY_FONT}{BLACK}Không có chủ sở hữu STR_SMALLMAP_LEGENDA_TOWNS :{TINY_FONT}{BLACK}Đô thị STR_SMALLMAP_LEGENDA_INDUSTRIES :{TINY_FONT}{BLACK}Nhà máy STR_SMALLMAP_LEGENDA_DESERT :{TINY_FONT}{BLACK}Hoang mạc STR_SMALLMAP_LEGENDA_SNOW :{TINY_FONT}{BLACK}Tuyết STR_SMALLMAP_TOOLTIP_TOGGLE_TOWN_NAMES_ON_OFF :{BLACK}Bật/tắt tên thị trấn trên bản đồ STR_SMALLMAP_CENTER :{BLACK}Xem bản đồ nhỏ này ở cửa sổ lớn STR_SMALLMAP_INDUSTRY :{TINY_FONT}{STRING} ({NUM}) STR_SMALLMAP_COMPANY :{TINY_FONT}{COMPANY} STR_SMALLMAP_TOWN :{TINY_FONT}{WHITE}{TOWN} STR_SMALLMAP_DISABLE_ALL :{BLACK}Tắt tất cả STR_SMALLMAP_ENABLE_ALL :{BLACK}Bật tất cả STR_SMALLMAP_SHOW_HEIGHT :{BLACK}Hiển thị độ cao STR_SMALLMAP_TOOLTIP_DISABLE_ALL_INDUSTRIES :{BLACK}Không hiện nhà máy trên bản đồ STR_SMALLMAP_TOOLTIP_ENABLE_ALL_INDUSTRIES :{BLACK}Hiện tất cả nhà máy trên bản đồ STR_SMALLMAP_TOOLTIP_SHOW_HEIGHT :{BLACK}Hiển thị bản đồ địa hình STR_SMALLMAP_TOOLTIP_DISABLE_ALL_COMPANIES :{BLACK}Không hiện thị tài sản công ty trên bản đồ STR_SMALLMAP_TOOLTIP_ENABLE_ALL_COMPANIES :{BLACK}Hiển thị tất cả tài sản các công ty trên bản đồ # Status bar messages STR_STATUSBAR_TOOLTIP_SHOW_LAST_NEWS :{BLACK}Hiện thông điệp hoặc tin tức cuối cùng STR_STATUSBAR_COMPANY_NAME :{SILVER}- - {COMPANY} - - STR_STATUSBAR_PAUSED :{YELLOW}* * TẠM DỪNG * * STR_STATUSBAR_AUTOSAVE :{RED}LƯU TỰ ĐỘNG STR_STATUSBAR_SAVING_GAME :{RED}* * ĐANG LƯU GAME * * # News message history STR_MESSAGE_HISTORY :{WHITE}Lịch Sử Thông Điệp STR_MESSAGE_HISTORY_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách những tin tức gần đây STR_MESSAGE_NEWS_FORMAT :{STRING} - {STRING} STR_NEWS_MESSAGE_CAPTION :{WHITE}Thông Điệp STR_NEWS_CUSTOM_ITEM :{BIG_FONT}{BLACK}{STRING} STR_NEWS_FIRST_TRAIN_ARRIVAL :{BIG_FONT}{BLACK}Người dân chào đón . . .{}Tàu hoả đầu tiên đến {STATION}! STR_NEWS_FIRST_BUS_ARRIVAL :{BIG_FONT}{BLACK}Người dân chào đón . . .{}Xe bus đầu tiên đến {STATION}! STR_NEWS_FIRST_TRUCK_ARRIVAL :{BIG_FONT}{BLACK}Người dân chào đón . . .{}Xe tải đầu tiên đến {STATION}! STR_NEWS_FIRST_PASSENGER_TRAM_ARRIVAL :{BIG_FONT}{BLACK}Người dân chào đón . . .{}Xe điện chở khách đầu tiên đến {STATION}! STR_NEWS_FIRST_CARGO_TRAM_ARRIVAL :{BIG_FONT}{BLACK}Người dân chào đón . . .{}Xe tải điện đầu tiên đến {STATION}! STR_NEWS_FIRST_SHIP_ARRIVAL :{BIG_FONT}{BLACK}Người dân chào đón . . .{}Tàu thủy đầu tiên đến {STATION}! STR_NEWS_FIRST_AIRCRAFT_ARRIVAL :{BIG_FONT}{BLACK}Người dân chào đón . . .{}Máy bay đầu tiên đến {STATION}! STR_NEWS_TRAIN_CRASH :{BIG_FONT}{BLACK}Tàu hoả bị đụng nhau!{}{COMMA} người chết sau tai nạn đáng tiếc này STR_NEWS_ROAD_VEHICLE_CRASH_DRIVER :{BIG_FONT}{BLACK}Ôtô bị tàu hoả đụng!{}Người lái xe đã tử nạn sau tai nạn này. STR_NEWS_ROAD_VEHICLE_CRASH :{BIG_FONT}{BLACK}Ôtô bị tàu hoả đụng!{}{COMMA} người đã tử nạn sau tai nạn đáng tiếc này STR_NEWS_AIRCRAFT_CRASH :{BIG_FONT}{BLACK}Tai Nạn Máy Bay!{}{COMMA} người chết tại {STATION} STR_NEWS_PLANE_CRASH_OUT_OF_FUEL :{BIG_FONT}{BLACK}Tai Nạn Máy Bay!{}Do hết nhiên liệu, {COMMA} người tử nạn STR_NEWS_DISASTER_ZEPPELIN :{BIG_FONT}{BLACK}Tai nạn khí cầu Zeppelin tại {STATION}! STR_NEWS_DISASTER_SMALL_UFO :{BIG_FONT}{BLACK}Xe ôtô đã bị phá hủy vì gặp phải 'UFO'! STR_NEWS_DISASTER_AIRPLANE_OIL_REFINERY :{BIG_FONT}{BLACK}Nhà máy lọc dầu bị nổ gần thị trấn {TOWN}! STR_NEWS_DISASTER_HELICOPTER_FACTORY :{BIG_FONT}{BLACK}Nhà máy bị phá hủy có dấu hiệu khả nghi gần thị trấn {TOWN}! STR_NEWS_DISASTER_BIG_UFO :{BIG_FONT}{BLACK}'UFO' hạ cánh gần thị trấn {TOWN}! STR_NEWS_DISASTER_COAL_MINE_SUBSIDENCE :{BIG_FONT}{BLACK}Đất lún đã để lại vệt hủy diệt tại mỏ than gần thị trấn {TOWN}! STR_NEWS_DISASTER_FLOOD_VEHICLE :{BIG_FONT}{BLACK}Lụt!{}Ít nhất {COMMA} người mất tích, hoặc đã chết chìm sau trận lụt! STR_NEWS_COMPANY_IN_TROUBLE_TITLE :{BIG_FONT}{BLACK}Công ty vận tải đang gặp khó khăn! STR_NEWS_COMPANY_IN_TROUBLE_DESCRIPTION :{BIG_FONT}{BLACK}{STRING} sẽ bị chuyển nhượng hoặc phá sản trừ khi năng suất làm việc tăng lên! STR_NEWS_COMPANY_MERGER_TITLE :{BIG_FONT}{BLACK}Sáp nhập công ty vận tải! STR_NEWS_COMPANY_MERGER_DESCRIPTION :{BIG_FONT}{BLACK}{STRING} đã được bán cho {STRING} với giá {CURRENCY_LONG}! STR_NEWS_COMPANY_BANKRUPT_TITLE :{BIG_FONT}{BLACK}Phá sản! STR_NEWS_COMPANY_BANKRUPT_DESCRIPTION :{BIG_FONT}{BLACK}{STRING} đã bị đóng cửa bởi chủ nợ và tất cả tài sản đã bị bán đi! STR_NEWS_COMPANY_LAUNCH_TITLE :{BIG_FONT}{BLACK}Công ty vận tải mới thành lập! STR_NEWS_COMPANY_LAUNCH_DESCRIPTION :{BIG_FONT}{BLACK}{STRING} đang được xây dựng gần thị trấn {TOWN}! STR_NEWS_MERGER_TAKEOVER_TITLE :{BIG_FONT}{BLACK}{STRING} đã bị kiểm soát bởi {STRING}! STR_PRESIDENT_NAME_MANAGER :{BLACK}{PRESIDENT_NAME}{}(Giám Đốc) STR_NEWS_NEW_TOWN :{BLACK}{BIG_FONT}{STRING} Tài trợ xây dựng Thị Xã mới {TOWN}! STR_NEWS_INDUSTRY_CONSTRUCTION :{BIG_FONT}{BLACK}{STRING} mới đang được xây dựng gần {TOWN}! STR_NEWS_INDUSTRY_PLANTED :{BIG_FONT}{BLACK}{STRING} được lên kế hoạch xây gần {TOWN}! STR_NEWS_INDUSTRY_CLOSURE_GENERAL :{BIG_FONT}{BLACK}{STRING} thông báo sắp đóng cửa! STR_NEWS_INDUSTRY_CLOSURE_SUPPLY_PROBLEMS :{BIG_FONT}{BLACK}Vì thiếu hụt nguồn nguyên liệu nên {STRING} thông báo sắp đóng cửa! STR_NEWS_INDUSTRY_CLOSURE_LACK_OF_TREES :{BIG_FONT}{BLACK}Thiếu nguồn gỗ do {STRING} thông báo sắp đóng cửa! STR_NEWS_EURO_INTRODUCTION :{BIG_FONT}{BLACK}Đồng Euro!{}{}Được giới thiệu là đồng tiền duy nhất cho việc giao dịch hằng ngày trong đất nước bạn! STR_NEWS_BEGIN_OF_RECESSION :{BIG_FONT}{BLACK}Suy Thoái Kinh Tế!{}{}Các chuyên gia tài chính quan ngại về sự trì trệ của nền kinh tế! STR_NEWS_END_OF_RECESSION :{BIG_FONT}{BLACK}Suy Thoái Kết Thúc!{}{}Sự tiến triển trong giao dịch mang niềm tin đến cho các doanh nghiệp làm thúc đẩy nền kinh tế! STR_NEWS_INDUSTRY_PRODUCTION_INCREASE_GENERAL :{BIG_FONT}{BLACK}{INDUSTRY} tăng sản lượng! STR_NEWS_INDUSTRY_PRODUCTION_INCREASE_COAL :{BIG_FONT}{BLACK}Phát hiện vỉa than mới ở mỏ {INDUSTRY}!{}Năng suất tăng gấp đôi! STR_NEWS_INDUSTRY_PRODUCTION_INCREASE_OIL :{BIG_FONT}{BLACK}Phát hiện mỏ dầu mới ở {INDUSTRY}!{}Năng suất tăng gấp đôi! STR_NEWS_INDUSTRY_PRODUCTION_INCREASE_FARM :{BIG_FONT}{BLACK}Cải tiến phương pháp canh tác tại {INDUSTRY} năng suất sẽ gấp đôi ! STR_NEWS_INDUSTRY_PRODUCTION_INCREASE_SMOOTH :{BIG_FONT}{BLACK}Sản lượng/số lượng {STRING} tại {INDUSTRY} tăng lên {COMMA}%! STR_NEWS_INDUSTRY_PRODUCTION_DECREASE_GENERAL :{BIG_FONT}{BLACK}{INDUSTRY} sản lượng giảm 50% STR_NEWS_INDUSTRY_PRODUCTION_DECREASE_FARM :{BIG_FONT}{BLACK}Bị sâu bọ tàn phá tại {INDUSTRY}!{}Năng suất giảm 50% STR_NEWS_INDUSTRY_PRODUCTION_DECREASE_SMOOTH :{BIG_FONT}{BLACK}Năng suất {STRING} tại {INDUSTRY} giảm {COMMA}%! STR_NEWS_TRAIN_IS_WAITING :{WHITE}{VEHICLE} đang chờ tại xưởng STR_NEWS_ROAD_VEHICLE_IS_WAITING :{WHITE}{VEHICLE} đang chờ tại xưởng STR_NEWS_SHIP_IS_WAITING :{WHITE}{VEHICLE} đang chờ tại xưởng STR_NEWS_AIRCRAFT_IS_WAITING :{WHITE}{VEHICLE} đang chờ tại sân bay # Start of order review system # DON'T ADD OR REMOVE LINES HERE STR_NEWS_VEHICLE_HAS_TOO_FEW_ORDERS :{WHITE}{VEHICLE} có quá ít lệnh trong lộ trình STR_NEWS_VEHICLE_HAS_VOID_ORDER :{WHITE}{VEHICLE} chưa có lệnh STR_NEWS_VEHICLE_HAS_DUPLICATE_ENTRY :{WHITE}{VEHICLE} có các lệnh trùng lặp STR_NEWS_VEHICLE_HAS_INVALID_ENTRY :{WHITE}{VEHICLE} có trạm bất hợp lệ trong lệnh # end of order system STR_NEWS_VEHICLE_IS_GETTING_OLD :{WHITE}{VEHICLE} đang cũ đi STR_NEWS_VEHICLE_IS_GETTING_VERY_OLD :{WHITE}{VEHICLE} đang xuống cấp STR_NEWS_VEHICLE_IS_GETTING_VERY_OLD_AND :{WHITE}{VEHICLE} đang xuống cấp trầm trọng và cần được thay thế ngay lập tức STR_NEWS_TRAIN_IS_STUCK :{WHITE}{VEHICLE} không thể tìm đường đi tiếp. STR_NEWS_VEHICLE_IS_LOST :{WHITE}{VEHICLE} bị mất phương hướng. STR_NEWS_VEHICLE_IS_UNPROFITABLE :{WHITE}Lợi nhuận của {VEHICLE} năm trước là {CURRENCY_LONG} STR_NEWS_AIRCRAFT_DEST_TOO_FAR :{WHITE}{VEHICLE} không thể tới điểm đến kế tiếp vì nó vượt tầm STR_NEWS_ORDER_REFIT_FAILED :{WHITE}{VEHICLE} đã dừng lại do yêu cầu cải biến thất bại STR_NEWS_VEHICLE_AUTORENEW_FAILED :{WHITE}Thất bại trong tự thay mới {VEHICLE}{}{STRING} STR_NEWS_NEW_VEHICLE_NOW_AVAILABLE :{BIG_FONT}{BLACK}{STRING} mới đã ra lò! STR_NEWS_NEW_VEHICLE_TYPE :{BIG_FONT}{BLACK}{ENGINE} STR_NEWS_NEW_VEHICLE_NOW_AVAILABLE_WITH_TYPE :{BLACK}{STRING} mới đã ra lò! - {ENGINE} STR_NEWS_STATION_NO_LONGER_ACCEPTS_CARGO :{WHITE}Ga, bến, cảng {STATION} không chấp nhận {STRING} nữa. STR_NEWS_STATION_NO_LONGER_ACCEPTS_CARGO_OR_CARGO :{WHITE}Ga, bến, cảng {STATION} không chấp nhận {STRING} hoặc {STRING} nữa STR_NEWS_STATION_NOW_ACCEPTS_CARGO :{WHITE}{STATION} đã chấp nhận {STRING} STR_NEWS_STATION_NOW_ACCEPTS_CARGO_AND_CARGO :{WHITE}{STATION} đã chấp nhận {STRING} và {STRING} STR_NEWS_OFFER_OF_SUBSIDY_EXPIRED :{BIG_FONT}{BLACK}Lời đề nghị trợ cấp đã hết hạn:{}{}{STRING} từ {STRING} đến {STRING} bây giờ sẽ không có trợ cấp. STR_NEWS_SUBSIDY_WITHDRAWN_SERVICE :{BIG_FONT}{BLACK}Trợ cấp đã hết:{}{}Dịch vụ vận chuyển {STRING} từ {STRING} đến {STRING} sẽ không được trợ cấp nữa. STR_NEWS_SERVICE_SUBSIDY_OFFERED :{BIG_FONT}{BLACK}Đề nghị trợ cấp:{}{}Dịch vụ vận tải {STRING} đầu tiên từ {STRING} đến {STRING} sẽ nhận được tiền trợ cấp trong một năm của chính quyền địa phương! STR_NEWS_SERVICE_SUBSIDY_AWARDED_HALF :{BIG_FONT}{BLACK}Trợ cấp dịch vụ được trao cho {STRING}!{}{}Dịch vụ {STRING} từ {STRING} đến {STRING} sẽ thu lợi cao hơn 50% đến năm sau! STR_NEWS_SERVICE_SUBSIDY_AWARDED_DOUBLE :{BIG_FONT}{BLACK}Trợ cấp dịch vụ được trao cho {STRING}!{}{}Dịch vụ {STRING} từ {STRING} đến {STRING} sẽ thu lợi gấp đôi đến năm sau! STR_NEWS_SERVICE_SUBSIDY_AWARDED_TRIPLE :{BIG_FONT}{BLACK}Trợ cấp dịch vụ được trao cho {STRING}!{}{}Dịch vụ {STRING} từ {STRING} đến {STRING} sẽ thu lợi gấp ba đến năm sau! STR_NEWS_SERVICE_SUBSIDY_AWARDED_QUADRUPLE :{BIG_FONT}{BLACK}Trợ cấp dịch vụ được trao cho {STRING}!{}{}Dịch vụ {STRING} từ {STRING} đến {STRING} sẽ thu lợi gấp tư đến năm sau! STR_NEWS_ROAD_REBUILDING :{BIG_FONT}{BLACK}Giao thông hỗn loạn tại {TOWN}!{}{}Chương trình sửa đường đầu tư bởi {STRING} mang 6 tháng khốn đốn cho người chạy mô tô! STR_NEWS_EXCLUSIVE_RIGHTS_TITLE :{BIG_FONT}{BLACK}Độc quyền vận tải! STR_NEWS_EXCLUSIVE_RIGHTS_DESCRIPTION :{BIG_FONT}{BLACK}Chính quyền địa phương {TOWN} ký hợp đồng với {STRING} cho phép độc quyền vận tải trong vòng 1 năm! # Extra view window STR_EXTRA_VIEW_PORT_TITLE :{WHITE}Cửa sổ {COMMA} STR_EXTRA_VIEW_MOVE_VIEW_TO_MAIN :{BLACK}Nhìn ở cửa sổ lớn STR_EXTRA_VIEW_MOVE_VIEW_TO_MAIN_TT :{BLACK}Nhìn vị trí này ở cửa sổ lớn chính STR_EXTRA_VIEW_MOVE_MAIN_TO_VIEW :{BLACK}Chuyển về cửa sổ nhỏ STR_EXTRA_VIEW_MOVE_MAIN_TO_VIEW_TT :{BLACK}Chuyển vị trí từ cửa sổ lớn về cửa sổ nhỏ # Game options window STR_GAME_OPTIONS_CAPTION :{WHITE}Cấu Hình Trò Chơi STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_UNITS_FRAME :{BLACK}Đơn vị tiền tệ STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_UNITS_DROPDOWN_TOOLTIP :{BLACK}Lựa chọn đơn vị tiền tệ ############ start of currency region STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_GBP :Bảng Anh (GBP) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_USD :Đô-la Mỹ (USD) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_EUR :Euro (EUR) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_JPY :Yên Nhật (JPY) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_ATS :Shilling Úc (ATS) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_BEF :Phơ-răng Bỉ (BEF) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_CHF :Phơ-răng Thụy Sỹ (CHF) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_CZK :Koruna Séc (CZK) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_DEM :Mác Đức (DEM) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_DKK :Krone Đan Mạch (DKK) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_ESP :Peseta Tây Ban Nha(ESP) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_FIM :Markka Phần Lan (FIM) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_FRF :Franc Pháp (FRF) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_GRD :Drachma Hy Lạp (GRD) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_HUF :Forint Hungary (HUF) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_ISK :Đồng Króna (ISK) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_ITL :Lira Ý (ITL) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_NLG :Guilder Hà Lan (NLG) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_NOK :Krone Na Uy (NOK) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_PLN :Zloty Phần Lan (PLN) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_RON :Leu Ru-ma-ni (RON) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_RUR :Rúp Nga (RUR) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_SIT :Slovenian Tolar (SIT) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_SEK :Krona Thụy Điển (SEK) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_TRY :Lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRY) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_SKK :Koruna Slovakia (SKK) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_BRL :Đồng Real Brasil (BRL) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_EEK :Kroon Estonia (EEK) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_LTL :Đồng Litas Lát-vi (LTL) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_KRW :Won Hàn Quốc (KRW) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_ZAR :Rand Nam Phi (ZAR) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_CUSTOM :Tùy chọn... ############ end of currency region STR_GAME_OPTIONS_MEASURING_UNITS_FRAME :{BLACK}Đơn vị đo lường STR_GAME_OPTIONS_MEASURING_UNITS_DROPDOWN_TOOLTIP :{BLACK}Lựa chọn đơn vị đo lường ############ start of measuring units region STR_GAME_OPTIONS_MEASURING_UNITS_IMPERIAL :Hệ Anh-Mỹ STR_GAME_OPTIONS_MEASURING_UNITS_METRIC :Hệ Mét STR_GAME_OPTIONS_MEASURING_UNITS_SI :Hệ SI ############ end of measuring units region STR_GAME_OPTIONS_ROAD_VEHICLES_FRAME :{BLACK}Xe cộ STR_GAME_OPTIONS_ROAD_VEHICLES_DROPDOWN_TOOLTIP :{BLACK}Chọn phía đường lái xe STR_GAME_OPTIONS_ROAD_VEHICLES_DROPDOWN_LEFT :Lái bên trái STR_GAME_OPTIONS_ROAD_VEHICLES_DROPDOWN_RIGHT :Lái bên phải STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAMES_FRAME :{BLACK}Tên thị trấn STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAMES_DROPDOWN_TOOLTIP :{BLACK}Lựa chọn kiểu tên thị trấn ############ start of townname region STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_ORIGINAL_ENGLISH :Tiếng Anh (Nguyên bản) STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_FRENCH :Pháp STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_GERMAN :Đức STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_ADDITIONAL_ENGLISH :Tiếng Anh (Bổ Sung) STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_LATIN_AMERICAN :Mỹ-Latin STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_SILLY :Silly STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_SWEDISH :Thụy Điển STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_DUTCH :Hà Lan STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_FINNISH :Phần Lan STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_POLISH :Ba Lan STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_SLOVAK :Slovakia STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_NORWEGIAN :Na Uy STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_HUNGARIAN :Hungary STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_AUSTRIAN :Úc STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_ROMANIAN :Ru-ma-ni STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_CZECH :Séc STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_SWISS :Thụy Sỹ STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_DANISH :Đan Mạch STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_TURKISH :Thổ Nhĩ Kỳ STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_ITALIAN :Ý STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_CATALAN :Catalan ############ end of townname region STR_GAME_OPTIONS_AUTOSAVE_FRAME :{BLACK}Lưu tự động STR_GAME_OPTIONS_AUTOSAVE_DROPDOWN_TOOLTIP :{BLACK}Lựa chọn khoảng thời gian tự động lưu STR_GAME_OPTIONS_AUTOSAVE_DROPDOWN_OFF :Tắt STR_GAME_OPTIONS_AUTOSAVE_DROPDOWN_EVERY_1_MONTH :Hàng tháng STR_GAME_OPTIONS_AUTOSAVE_DROPDOWN_EVERY_3_MONTHS :Hàng quý STR_GAME_OPTIONS_AUTOSAVE_DROPDOWN_EVERY_6_MONTHS :Hàng nửa năm STR_GAME_OPTIONS_AUTOSAVE_DROPDOWN_EVERY_12_MONTHS :Hàng năm STR_GAME_OPTIONS_LANGUAGE :{BLACK}Ngôn ngữ STR_GAME_OPTIONS_LANGUAGE_TOOLTIP :{BLACK}Lựa chọn sử dụng ngôn ngữ giao diện STR_GAME_OPTIONS_FULLSCREEN :{BLACK}Toàn màn hình STR_GAME_OPTIONS_FULLSCREEN_TOOLTIP :{BLACK}Đánh dấu vào ô này để chơi OpenTTD ở chế độ fullscreen STR_GAME_OPTIONS_RESOLUTION :{BLACK}Độ phân giải màn hình STR_GAME_OPTIONS_RESOLUTION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn độ phân giải màn hình để sử dụng STR_GAME_OPTIONS_RESOLUTION_OTHER :khác STR_GAME_OPTIONS_SCREENSHOT_FORMAT :{BLACK}Định dạng ảnh màn hình STR_GAME_OPTIONS_SCREENSHOT_FORMAT_TOOLTIP :{BLACK}Chọn định dạng ảnh màn hình để sử dụng STR_GAME_OPTIONS_BASE_GRF :{BLACK}Gói đồ họa STR_GAME_OPTIONS_BASE_GRF_TOOLTIP :{BLACK}Chọn gói đồ họa để sử dụng STR_GAME_OPTIONS_BASE_GRF_STATUS :{RED}{NUM} thiếu/hỏng file STR_GAME_OPTIONS_BASE_GRF_DESCRIPTION_TOOLTIP :{BLACK}Thông tin thêm về gói đồ họa STR_GAME_OPTIONS_BASE_SFX :{BLACK}Bộ âm thanh chuẩn STR_GAME_OPTIONS_BASE_SFX_TOOLTIP :{BLACK}Chọn bộ âm thanh chuẩn để dùng STR_GAME_OPTIONS_BASE_SFX_DESCRIPTION_TOOLTIP :{BLACK}Thông tin thêm về bộ âm thanh chuẩn STR_GAME_OPTIONS_BASE_MUSIC :{BLACK}Gói nhạc chuẩn STR_GAME_OPTIONS_BASE_MUSIC_TOOLTIP :{BLACK}Chọn gói nhạc để sử dụng STR_GAME_OPTIONS_BASE_MUSIC_STATUS :{RED}{NUM} file bị hỏng STR_GAME_OPTIONS_BASE_MUSIC_DESCRIPTION_TOOLTIP :{BLACK}Thông tin thêm về gói nhạc chuẩn STR_ERROR_FULLSCREEN_FAILED :{WHITE}Thất bại khi bật chế độ fullscreen # Custom currency window STR_CURRENCY_WINDOW :{WHITE}Tự chỉnh tiền tệ STR_CURRENCY_EXCHANGE_RATE :{LTBLUE}Tỉ giá hối đoái: {ORANGE}{CURRENCY_LONG} = £ {COMMA} STR_CURRENCY_DECREASE_EXCHANGE_RATE_TOOLTIP :{BLACK}Giảm tỉ giá tiền của bạn đối với 1 Pound (£) STR_CURRENCY_INCREASE_EXCHANGE_RATE_TOOLTIP :{BLACK}Tăng tỉ giá tiền của bạn đối với 1 Pound (£) STR_CURRENCY_SET_EXCHANGE_RATE_TOOLTIP :{BLACK}Điều chỉnh tỉ giá tiền của bạn đối với 1 Pound (£) STR_CURRENCY_SEPARATOR :{LTBLUE}Ký tự cách: {ORANGE}{STRING} STR_CURRENCY_SET_CUSTOM_CURRENCY_SEPARATOR_TOOLTIP :{BLACK}Chọn ký tự cách cho tiền tệ của bạn STR_CURRENCY_PREFIX :{LTBLUE}Tiền tố: {ORANGE}{STRING} STR_CURRENCY_SET_CUSTOM_CURRENCY_PREFIX_TOOLTIP :{BLACK}Chỉnh tiếp đầu ngữ cho tiền tệ của bạn STR_CURRENCY_SUFFIX :{LTBLUE}Hậu tố: {ORANGE}{STRING} STR_CURRENCY_SET_CUSTOM_CURRENCY_SUFFIX_TOOLTIP :{BLACK}Chỉnh tiếp sau ngữ cho tiền tệ của bạn STR_CURRENCY_SWITCH_TO_EURO :{LTBLUE}Chuyển về đồng Euro: {ORANGE}{NUM} STR_CURRENCY_SWITCH_TO_EURO_NEVER :{LTBLUE}Chuyển về đồng Euro: {ORANGE}không bao giờ STR_CURRENCY_SET_CUSTOM_CURRENCY_TO_EURO_TOOLTIP :{BLACK}Chọn năm để chuyển sang đồng Euro STR_CURRENCY_DECREASE_CUSTOM_CURRENCY_TO_EURO_TOOLTIP :{BLACK}Chuyển về đồng Euro sớm hơn STR_CURRENCY_INCREASE_CUSTOM_CURRENCY_TO_EURO_TOOLTIP :{BLACK}Chuyển về đồng Euro sau STR_CURRENCY_PREVIEW :{LTBLUE}Xem trước: {ORANGE}{CURRENCY_LONG} STR_CURRENCY_CUSTOM_CURRENCY_PREVIEW_TOOLTIP :{BLACK}10000 Pound (£) tính bằng tiền của bạn STR_CURRENCY_CHANGE_PARAMETER :{BLACK}Sửa tham số của tiền tự chỉnh STR_DIFFICULTY_LEVEL_SETTING_MAXIMUM_NO_COMPETITORS :{LTBLUE}Số đối thủ cạnh tranh tối đa: {ORANGE}{COMMA} STR_NONE :Không Có STR_FUNDING_ONLY :Chỉ Cấp Vốn STR_MINIMAL :Tối Thiểu STR_NUM_VERY_LOW :Ít Nhất STR_NUM_LOW :Ít STR_NUM_NORMAL :Trung Bình STR_NUM_HIGH :Nhiều STR_NUM_CUSTOM :Tùy Chọn STR_NUM_CUSTOM_NUMBER :Tùy chỉnh ({NUM}) STR_VARIETY_NONE :Không STR_VARIETY_VERY_LOW :Rất Thấp STR_VARIETY_LOW :Thấp STR_VARIETY_MEDIUM :Vừa STR_VARIETY_HIGH :Cao STR_VARIETY_VERY_HIGH :Rất Cao STR_AI_SPEED_VERY_SLOW :Chậm Nhất STR_AI_SPEED_SLOW :Chậm STR_AI_SPEED_MEDIUM :Trung Bình STR_AI_SPEED_FAST :Nhanh STR_AI_SPEED_VERY_FAST :Nhanh Nhất STR_SEA_LEVEL_VERY_LOW :Thấp Nhất STR_SEA_LEVEL_LOW :Thấp STR_SEA_LEVEL_MEDIUM :Trung Bình STR_SEA_LEVEL_HIGH :Cao STR_SEA_LEVEL_CUSTOM :Tùy chỉnh STR_SEA_LEVEL_CUSTOM_PERCENTAGE :Tùy chỉnh ({NUM}%) STR_RIVERS_NONE :Không STR_RIVERS_FEW :Ít STR_RIVERS_MODERATE :Bình Thường STR_RIVERS_LOT :Nhiều STR_DISASTER_NONE :Không Có STR_DISASTER_REDUCED :Giảm STR_DISASTER_NORMAL :Thường STR_SUBSIDY_X1_5 :x1.5 STR_SUBSIDY_X2 :x2 STR_SUBSIDY_X3 :x3 STR_SUBSIDY_X4 :x4 STR_TERRAIN_TYPE_VERY_FLAT :Rất Phẳng STR_TERRAIN_TYPE_FLAT :Phẳng STR_TERRAIN_TYPE_HILLY :Núi STR_TERRAIN_TYPE_MOUNTAINOUS :Núi Cao STR_CITY_APPROVAL_PERMISSIVE :Dễ dãi STR_CITY_APPROVAL_TOLERANT :Vừa phải STR_CITY_APPROVAL_HOSTILE :Khó khăn STR_WARNING_NO_SUITABLE_AI :{WHITE}Không có AI nào phù hợp...{}Bạn có thể tải các AI từ mục 'Online Content' # Advanced settings window STR_CONFIG_SETTING_CAPTION :{WHITE}Thiết Lập Nâng Cao STR_CONFIG_SETTING_FILTER_TITLE :{BLACK}Lọc chuỗi: STR_CONFIG_SETTING_EXPAND_ALL :{BLACK}Mở xuống tất cả STR_CONFIG_SETTING_COLLAPSE_ALL :{BLACK}Đóng lại tất cả STR_CONFIG_SETTING_NO_EXPLANATION_AVAILABLE_HELPTEXT :(hiện không có giải thích nào) STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_VALUE :{LTBLUE}Giá trị mặc định: {ORANGE}{STRING} STR_CONFIG_SETTING_TYPE :{LTBLUE}Kiểu thiết lập: {ORANGE}{STRING} STR_CONFIG_SETTING_TYPE_CLIENT :Cấu hình máy khách (không được lưu trong save; tác động tới tất cả các ván chơi) STR_CONFIG_SETTING_TYPE_GAME_MENU :Thiết lập trò chơi (chứa trong save; chỉ tác động tới các ván chơi mới) STR_CONFIG_SETTING_TYPE_GAME_INGAME :Thiết lập trò chơi (chứa trong save; chỉ tác động tới ván chơi hiện tại) STR_CONFIG_SETTING_TYPE_COMPANY_MENU :Thiết lập công ty (chứa trong save; chỉ tác động tới các ván chơi mới) STR_CONFIG_SETTING_TYPE_COMPANY_INGAME :Thiết lập công ty (chứa trong save; chỉ tác động tới công ty hiện tại) STR_CONFIG_SETTING_RESTRICT_LABEL :{BLACK}Hiển thị: STR_CONFIG_SETTING_RESTRICT_DROPDOWN_HELPTEXT :{BLACK}Chỉ hiển thị danh sách các thiết lập đã bị thay đổi STR_CONFIG_SETTING_RESTRICT_BASIC :Tùy chọn cơ bản STR_CONFIG_SETTING_RESTRICT_ADVANCED :Tùy chọn nâng cao STR_CONFIG_SETTING_RESTRICT_ALL :Thiết lập chuyên gia/tất cả thiết lập STR_CONFIG_SETTING_RESTRICT_CHANGED_AGAINST_DEFAULT :Thiết lập khác với giá trị mặc định STR_CONFIG_SETTING_RESTRICT_CHANGED_AGAINST_NEW :THiết lập giá trị mới khác với giá trị cho ván chơi mới STR_CONFIG_SETTING_TYPE_DROPDOWN_HELPTEXT :{BLACK}Hạn chế danh mục sau đối với mỗi kiểu thiết lập STR_CONFIG_SETTING_TYPE_DROPDOWN_ALL :Tất cả thiết lập STR_CONFIG_SETTING_TYPE_DROPDOWN_CLIENT :Thiết lập máy trạm (không lưu trong save; tác động tới mọi ván chơi) STR_CONFIG_SETTING_TYPE_DROPDOWN_GAME_MENU :Thiết lập trò chơi (chứa trong save; chỉ có tác dụng với ván chơi mới) STR_CONFIG_SETTING_TYPE_DROPDOWN_GAME_INGAME :Thiết lập trò chơi (chứa trong save; chỉ có tác dụng với ván chơi hiện tại) STR_CONFIG_SETTING_TYPE_DROPDOWN_COMPANY_MENU :Thiết lập công ty (chứa trong save; chỉ tác động với ván chơi mới) STR_CONFIG_SETTING_TYPE_DROPDOWN_COMPANY_INGAME :Thiết lập công ty (lưu trong save; chỉ tác động tới công ty hiện tại) STR_CONFIG_SETTING_OFF :Tắt STR_CONFIG_SETTING_ON :Bật STR_CONFIG_SETTING_DISABLED :Tắt STR_CONFIG_SETTING_COMPANIES_OFF :Tắt STR_CONFIG_SETTING_COMPANIES_OWN :Công ty mình STR_CONFIG_SETTING_COMPANIES_ALL :Tất cả công ty STR_CONFIG_SETTING_NONE :Không STR_CONFIG_SETTING_ORIGINAL :Nguyên bản STR_CONFIG_SETTING_REALISTIC :Giống Thực STR_CONFIG_SETTING_HORIZONTAL_POS_LEFT :Trái STR_CONFIG_SETTING_HORIZONTAL_POS_CENTER :Giữa STR_CONFIG_SETTING_HORIZONTAL_POS_RIGHT :Phải STR_CONFIG_SETTING_MAXIMUM_INITIAL_LOAN :Khoảng vay khởi nghiệp tối đa: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_MAXIMUM_INITIAL_LOAN_HELPTEXT :Hạn mức tối đa một công ty có thể vay (không tính lạm phát) STR_CONFIG_SETTING_INTEREST_RATE :Lãi suất vay: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_INTEREST_RATE_HELPTEXT :Lãi xuất vay; ảnh hưởng tới cả lạm pháp nếu bật tùy chọn đó STR_CONFIG_SETTING_RUNNING_COSTS :Chi phí hoạt động: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_RUNNING_COSTS_HELPTEXT :Thiết lập mức độ tính chi phí bảo trì và vận hành đối với phương tiện và hạ tầng giao thông STR_CONFIG_SETTING_CONSTRUCTION_SPEED :Tốc độ xây dựng: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_CONSTRUCTION_SPEED_HELPTEXT :Giới hạn hành động xây dựng của AI STR_CONFIG_SETTING_VEHICLE_BREAKDOWNS :Mức hỏng hóc phương tiên: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_VEHICLE_BREAKDOWNS_HELPTEXT :Thiết lập mức độ hỏng hóc đối với phương tiện không bảo trì thường xuyên STR_CONFIG_SETTING_SUBSIDY_MULTIPLIER :Tỉ lệ chi trả: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SUBSIDY_MULTIPLIER_HELPTEXT :Thiết lập mức chi trả cho tuyến vận chuyển phụ trợ STR_CONFIG_SETTING_CONSTRUCTION_COSTS :Chi phí xây dựng: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_CONSTRUCTION_COSTS_HELPTEXT :Thiết lập mức độ xây dựng và chi phí mua sắm STR_CONFIG_SETTING_RECESSIONS :Suy thoái: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_RECESSIONS_HELPTEXT :Nếu bật, thì các đợt suy thoái sẽ xảy ra vài năm một lần. Trong suy thoái tất cả sản xuất sẽ giảm mạnh (và sẽ trở lại như cũ sau khi suy thoái kết thúc) STR_CONFIG_SETTING_TRAIN_REVERSING :Không cho phép tàu hỏa quay đầu ở ga: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_TRAIN_REVERSING_HELPTEXT :Nếu bật thì tàu hỏa sẽ không quay đẩu đối với ga không phải đầu cuối, quay đầu nếu có một đường ngắn hơn tới đích STR_CONFIG_SETTING_DISASTERS :Thảm họa: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_DISASTERS_HELPTEXT :Thay đổi tùy chọn để thảm họa đôi lúc ngăn chặn hoặc phá hủy phương tiện và công trình hạ tầng STR_CONFIG_SETTING_CITY_APPROVAL :Thái độ của hội đồng thành phố với việc xây dựng lại địa phương: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_CITY_APPROVAL_HELPTEXT :Lựa chọn mức độ ảnh hưởng môi trường và tiếng ồn gây ra bởi các công ty sẽ ảnh hưởng uy tín của công ty đối với chính quyền địa phương và các hoạt động xây dựng của họ trong địa bàn STR_CONFIG_SETTING_BUILDONSLOPES :Cho phép xây dựng trên dốc và bờ biển: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_BUILDONSLOPES_HELPTEXT :Nếu bật, đường đi và trạm có thể được xây trên hầu hết các loại dốc. Nếu tắt, chúng chỉ có thể được xây trên đoạn dốc có cùng chiều với đường đi STR_CONFIG_SETTING_AUTOSLOPE :Cho phép thay đổi nền đất dưới công trình, đường.. (tự làm dốc): {STRING} STR_CONFIG_SETTING_AUTOSLOPE_HELPTEXT :Cho phép thay đổi nền đất dưới công trình và đường mà không cần phá hủy chúng STR_CONFIG_SETTING_CATCHMENT :Mô phỏng thực tế diện tích khu vực đón hàng: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_CATCHMENT_HELPTEXT :Diện tích khu vực đón hàng khác nhau cho từng loại trạm và sân bay STR_CONFIG_SETTING_EXTRADYNAMITE :Cho phép giải toả nhiều hơn đường, cầu ... của đô thị: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_EXTRADYNAMITE_HELPTEXT :Dễ dàng hơn trong việc loại bỏ các công trình thuộc sở hữu thành phố STR_CONFIG_SETTING_TRAIN_LENGTH :Chiều dài tối đa của đoàn tàu: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_TRAIN_LENGTH_HELPTEXT :Đặt lại chiều dài tối đa của đoàn tàu STR_CONFIG_SETTING_TILE_LENGTH :{COMMA} ô STR_CONFIG_SETTING_SMOKE_AMOUNT :Lượng khói thải của phương tiện: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SMOKE_AMOUNT_HELPTEXT :Điều chỉnh lượng khói hoặc tia điện phát ra từ các phương tiện STR_CONFIG_SETTING_TRAIN_ACCELERATION_MODEL :Kiểu tăng tốc của tàu hỏa: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_TRAIN_ACCELERATION_MODEL_HELPTEXT :Chọn cơ chế tăng tốc vật lý cho tàu hỏa. Kiểu "nguyên bản" thì sự giảm tốc tại dốc là như nhau cho tất cả các phương tiện. Kiều "thực tê" thì sự giảm tốc tại dốc và khúc cua dựa vào nhiều yếu tố, đơn cử là chiều dài tàu và tải trọng hàng hóa STR_CONFIG_SETTING_ROAD_VEHICLE_ACCELERATION_MODEL :Kiểu tăng tốc cho ôtô: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ROAD_VEHICLE_ACCELERATION_MODEL_HELPTEXT :Chọn cơ chế tăng tốc vật lý cho ôtô. Kiểu "nguyên bản" thì sự giảm tốc tại dốc là như nhau cho tất cả các phương tiện. Kiều "thực tê" thì sự giảm tốc tại dốc và khúc cua dựa vào nhiều yếu tố của động cơ, đơn cử là tải trọng hàng hóa STR_CONFIG_SETTING_TRAIN_SLOPE_STEEPNESS :Sự giảm tốc tại dốc của tàu hỏa: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_TRAIN_SLOPE_STEEPNESS_HELPTEXT :Sự giảm tốc cho tàu hỏa tại một ô dốc. Giá trị càng cao thì càng khó leo dốc STR_CONFIG_SETTING_PERCENTAGE :{COMMA}% STR_CONFIG_SETTING_ROAD_VEHICLE_SLOPE_STEEPNESS :Sự giảm tốc tại dốc của ôtô: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ROAD_VEHICLE_SLOPE_STEEPNESS_HELPTEXT :Sự giảm tốc cho ôtô tại một ô dốc. Giá trị càng cao thì càng khó leo dốc STR_CONFIG_SETTING_FORBID_90_DEG :Ngăn tàu hỏa và tàu thủy chuyển hướng 90 độ: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_FORBID_90_DEG_HELPTEXT :quay 90 độ chỉ xảy ra khi một ray ngang nối với một ray dọc ở 2 ô liền kề, khiến cho tàu hỏa cua 90 khi đến ô rẽ thay vì 45 độ như bình thường. Việc này cũng áp dụng với tàu thủy. STR_CONFIG_SETTING_DISTANT_JOIN_STATIONS :Cho phép gộp ga, bến, cảng không sát nhau: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_DISTANT_JOIN_STATIONS_HELPTEXT :Cho phép thêm đoạn vào ga mà không phải sửa cái hiện có. Phải bấm Ctrl+Click để thêm đoạn vào ga STR_CONFIG_SETTING_IMPROVEDLOAD :Sử dụng thuật toán bốc/dỡ hàng cải tiến: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_IMPROVEDLOAD_HELPTEXT :Nếu mở, các toa xe ở ga được bốc xếp tuần tự. Toa xe tiếp theo chỉ được bốc hàng khi tòa đầu tiên đã đầy hàng hóa STR_CONFIG_SETTING_GRADUAL_LOADING :Bốc/dỡ hàng lên phương tiện dần dần: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_GRADUAL_LOADING_HELPTEXT :Bốc xết tuần tự lên toa xe với thời gian được chỉ ra, thay vì bốc xếp tất cả mọi thứ một lúc thì thời gian bốc xếp định sẵn theo khối lượng hàng hóa mang theo STR_CONFIG_SETTING_INFLATION :Lạm phát: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_INFLATION_HELPTEXT :Cho phép lạm phát đối với kinh tế, khi mà chi phí tăng nhanh hơn một chút so với khoản thu STR_CONFIG_SETTING_SELECTGOODS :Dỡ hàng hóa tại ga, bến, cảng chỉ khi nơi đó có nhu cầu: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SELECTGOODS_HELPTEXT :Chỉ có hàng hóa chỉ định cho ga/bến mới được bốc xếp. Tùy chọn này ngăn việc đặt tỉ lệ xấu cho hàng hóa không phục vụ tại ga/bến đó STR_CONFIG_SETTING_MAX_BRIDGE_LENGTH :Độ dài tối đa của cầu: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_MAX_BRIDGE_LENGTH_HELPTEXT :Độ dài tối đa khi xây cầu STR_CONFIG_SETTING_MAX_TUNNEL_LENGTH :Độ dài tối đa của hầm: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_MAX_TUNNEL_LENGTH_HELPTEXT :Độ dài tối đa khi xây hầm STR_CONFIG_SETTING_RAW_INDUSTRY_CONSTRUCTION_METHOD :Tuỳ chỉnh phương thức xây dựng nhà máy: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_RAW_INDUSTRY_CONSTRUCTION_METHOD_HELPTEXT :Phương thức đầu tư xây tổ hợp công nghiệp. 'không' là không thể đầu tư, 'prospecting' là có thể, nhưng vị trí sẽ ngẫu nhiên trên bản đồ và việc xây dựng có thể không thành công, 'as other industries' nghĩa là các nhà máy thô có thể được xây dựng bởi công ty như nhà máy chế biến ở bất kỳ vị trí nào muốn STR_CONFIG_SETTING_RAW_INDUSTRY_CONSTRUCTION_METHOD_NONE :không STR_CONFIG_SETTING_RAW_INDUSTRY_CONSTRUCTION_METHOD_NORMAL :như nhà máy khác STR_CONFIG_SETTING_RAW_INDUSTRY_CONSTRUCTION_METHOD_PROSPECTING :hứa hẹn STR_CONFIG_SETTING_INDUSTRY_PLATFORM :Vùng đất phẳng xung quanh nhà máy: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_INDUSTRY_PLATFORM_HELPTEXT :Khoảng không gian bằng phẳng quanh nhà máy. Điều này đảm bảo rằng không gian trống quanh nhà máy để xây đường ray và công trình STR_CONFIG_SETTING_MULTIPINDTOWN :Cho phép nhiều nhà máy tương tự nhau trong mỗi đô thị: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_MULTIPINDTOWN_HELPTEXT :Bình thường mỗi đo thị không có quá một nhà máy mỗi loại. Tùy chọn này cho phép nhiều nhà máy cùng một loại trong phạm vi mỗi đô thị STR_CONFIG_SETTING_SIGNALSIDE :Hiện đèn báo: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SIGNALSIDE_HELPTEXT :Chọn bên của đường ray để đặt đèn tín hiệu STR_CONFIG_SETTING_SIGNALSIDE_LEFT :Phía bên trái STR_CONFIG_SETTING_SIGNALSIDE_DRIVING_SIDE :Phía xe chạy STR_CONFIG_SETTING_SIGNALSIDE_RIGHT :Phía bên phải STR_CONFIG_SETTING_SHOWFINANCES :Hiện bảng tài chính vào cuối năm: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SHOWFINANCES_HELPTEXT :Nếu được bật, cửa số báo cáo tài chính sẽ tự bật lên cuối mỗi năm để có thể nhìn trạng thái tài chính công ty STR_CONFIG_SETTING_NONSTOP_BY_DEFAULT :Đặt các điểm lộ trình mới sẽ là 'chạy suốt" làm mặc định: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NONSTOP_BY_DEFAULT_HELPTEXT :Bình thường tàu sẽ dừng tại tất cả các ga nó đi qua. Tùy chọn này sẽ khiến tàu chạy qua tất cả các ga không dừng cho tới điểm đích. Lưu ý, tùy chọn này chỉ là đặt giá trị mặc định khi tạo mới lộ trình, vẫn có thể thay đổi đối với từng lộ trình cụ thể STR_CONFIG_SETTING_STOP_LOCATION :Lộ trình tàu hoả mặc định sẽ dừng lại vị trí {STRING} tại sân ga STR_CONFIG_SETTING_STOP_LOCATION_HELPTEXT :Vị trí mà tàu hỏa sẽ dừng trong ga. 'đầu gần' dừng ở điểm gần, 'giữa' dừng ở giữa, 'đầu xa' dừng ở xa cửa vào nhất. Giá trị này chỉ là giá trị mặc định khi tạo lộ trình mới, có thể điều chỉnh riêng lẻ với mỗi lộ trình STR_CONFIG_SETTING_STOP_LOCATION_NEAR_END :đầu gần STR_CONFIG_SETTING_STOP_LOCATION_MIDDLE :giữa STR_CONFIG_SETTING_STOP_LOCATION_FAR_END :đầu xa STR_CONFIG_SETTING_ROAD_VEHICLE_QUEUEING :Xe ôtô xếp hàng (với hiệu ứng quantum): {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ROAD_VEHICLE_QUEUEING_HELPTEXT :Tùy chọn sẽ khiến ôtô đứng đợi ở trước điểm dừng cho tới khi có chỗ vào STR_CONFIG_SETTING_AUTOSCROLL :Cuộn cửa sổ chính khi con trỏ gần mép: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_AUTOSCROLL_HELPTEXT :Khi bật, vùng nhìn sẽ cuộn khi con trỏ đến cạnh cửa sổ STR_CONFIG_SETTING_AUTOSCROLL_DISABLED :Tắt STR_CONFIG_SETTING_AUTOSCROLL_MAIN_VIEWPORT_FULLSCREEN :Cửa sổ chính trong chế độ toàn màn hình STR_CONFIG_SETTING_AUTOSCROLL_MAIN_VIEWPORT :Cửa sổ chính STR_CONFIG_SETTING_AUTOSCROLL_EVERY_VIEWPORT :Mọi cửa sổ bổ sung STR_CONFIG_SETTING_BRIBE :Cho phép hối lộ chính quyền địa phương: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_BRIBE_HELPTEXT :Cho phép công ty thử hối lộ quan chức địa phương. Nếu việc hối lộ bị phát giác, công ty sẽ không được làm gì ở địa phương đó 6 tháng STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_EXCLUSIVE :Cho phép mua quyền vận tải độc quyền: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_EXCLUSIVE_HELPTEXT :Nếu một công ty mua quyền vân tải độc quyền tại địa phương, thì các trạm của đối thủ sẽ không nhận được hàng hóa và hành khách trong vòng 1 năm STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_FUND_BUILDINGS :Cho phép góp vốn cho các công trình: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_FUND_BUILDINGS_HELPTEXT :Cho phép công ty đầu tư xây nhà mới tại địa phương STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_FUND_ROAD :Cho phép đầu tư hạ tầng giao thông địa phương : {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_FUND_ROAD_HELPTEXT :Cho phép công ty góp tièn xây lại đường xá đô thị, việc xây dựng sẽ làm giao thông rối loạn một thời gian STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_GIVE_MONEY :Cho phép chuyển tiền cho các công ty khác: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_GIVE_MONEY_HELPTEXT :Cho phép chuyển tiền giữa các công ty trong chế độ nhiều người chơi STR_CONFIG_SETTING_FREIGHT_TRAINS :Hệ số cân nặng để mô phỏng của tàu hỏa chở nặng: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_FREIGHT_TRAINS_HELPTEXT :Thiết lập mức độ ảnh hưởng sức nặng hàng hóa đối với tàu hỏa, giá trị cao hơn sẽ làm tàu tăng tốc chậm hơn, đặc biệt là leo đồi núi STR_CONFIG_SETTING_PLANE_SPEED :Tỉ lệ tốc độ của máy bay: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_PLANE_SPEED_HELPTEXT :Thiết lập tốc độ tương đối của máy bay với phương tiện khác, nhằm giảm thu nhập của việc vận chuyển đường hàng không STR_CONFIG_SETTING_PLANE_SPEED_VALUE :1 / {COMMA} STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES :Số vụ tai nạn máy bay: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_HELPTEXT :Tỉ lệ xác suất xảy ra tai nạn máy bay STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_NONE :không STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_REDUCED :giảm bớt STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_NORMAL :bình thường STR_CONFIG_SETTING_STOP_ON_TOWN_ROAD :Cho phép xây điểm dừng xe buýt trên đường của thị trấn: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_STOP_ON_TOWN_ROAD_HELPTEXT :Cho phép xây dựng điểm dừng xe bus trên đường sở hữu bởi địa phương STR_CONFIG_SETTING_STOP_ON_COMPETITOR_ROAD :Cho phép xây điểm dừng xe buýt trên đường của đối thủ: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_STOP_ON_COMPETITOR_ROAD_HELPTEXT :Cho phép xây dựng điểm dừng xe bus trên đường sở hữu bởi công ty khác STR_CONFIG_SETTING_ADJACENT_STATIONS :Cho phép xây ga, bến, cảng sát nhau: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ADJACENT_STATIONS_HELPTEXT :Cho phép các ga bến khác nhau có thể chạm vào nhau STR_CONFIG_SETTING_DYNAMIC_ENGINES :Bật chạy nhiều gói NewGRF cho phương tiện: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_DYNAMIC_ENGINES_HELPTEXT :Tùy chọn tương thích với NewGRFs cũ. Không nên tắt tùy chọn này trừ khi bạn hiểu vấn đề là gì! STR_CONFIG_SETTING_DYNAMIC_ENGINES_EXISTING_VEHICLES :{WHITE}Không thể đổi thiết đặt này khi vẫn còn các phương tiện giao thông. STR_CONFIG_SETTING_INFRASTRUCTURE_MAINTENANCE :Phí bảo trì cơ sở hạ tầng: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_INFRASTRUCTURE_MAINTENANCE_HELPTEXT :Khi mở, thì hạ tầng công ty sẽ sinh ra chi phí bảo trì. Chi phí sẽ tăng theo mạng lưới giao thông bạn xây dựng, và sẽ tiêu tốn của công ty lớn nhiều hơn công ty nhỏ STR_CONFIG_SETTING_NEVER_EXPIRE_AIRPORTS :Sân bay không bao giờ thành đồ cổ: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEVER_EXPIRE_AIRPORTS_HELPTEXT :Bật tùy chọn này cho phép tất cả các loại sân bay không bị lỗi thời STR_CONFIG_SETTING_WARN_LOST_VEHICLE :Cảnh báo nếu phương tiện bị thất lạc: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_WARN_LOST_VEHICLE_HELPTEXT :Tùy chọn bật thông báo khi một phương tiện không thể tìm được đường đi tới đích mong muốn STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW :Kiểm soát lộ trình của các phương tiện: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW_HELPTEXT :Khi mở, lộ trình của phương tiện sẽ được kiểm tra định kỳ, và có vấn đề gì thì có thông báo STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW_OFF :không STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW_EXDEPOT :có, nhưng trừ các phương tiện đang dừng STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW_ON :tất cả phương tiện STR_CONFIG_SETTING_WARN_INCOME_LESS :Cảnh báo nếu thu nhập của phương tiện bị âm: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_WARN_INCOME_LESS_HELPTEXT :Nếu bật, sẽ có một thông báo nếu một phương tiện nào đó không có lãi trong một năm STR_CONFIG_SETTING_NEVER_EXPIRE_VEHICLES :Phương tiện không bao giờ thành đồ cổ: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEVER_EXPIRE_VEHICLES_HELPTEXT :Nếu bật, tất cả các model phương tiện sẽ không bị lỗi thời STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_VEHICLE :Tự thay mới phương tiện nếu nó hết tuổi: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_VEHICLE_HELPTEXT :Nếu bật, phương tiện gần hết hạn sẽ được tự động thay mới và điều kiện thay mới được thỏa mãn STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONTHS :Tự động thay mới nếu phương tiện đạt {STRING} tuổi STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONTHS_HELPTEXT :Tuổi tương đối để coi như phương tiện hết hạn sử dụng và được thay mới STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONTHS_VALUE_BEFORE :{COMMA} tháng trước STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONTHS_VALUE_AFTER :{COMMA} tháng sau STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONEY :Số tiền tối thiểu cần cho việc tự thay mới phương tiện: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONEY_HELPTEXT :Số dư tiền tối thiểu phải có để hành động tự động thay mới được thực hiện STR_CONFIG_SETTING_ERRMSG_DURATION :Khoảng thời gian thông báo lỗi xuất hiện trên màn hình: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ERRMSG_DURATION_HELPTEXT :Khoảng thời gian hiện thị thông báo trong cửa sổ màu đỏ. Lưu ý rằng cửa sổ thông báo sẽ tự đóng khi sau khoảng thời gian này, hoặc là được đóng bằng tay STR_CONFIG_SETTING_ERRMSG_DURATION_VALUE :{COMMA} giây STR_CONFIG_SETTING_HOVER_DELAY :Hiện thông báo: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_HOVER_DELAY_HELPTEXT :Khoảng thời gian trễ mà hướng dẫn hiện lên khi di chuột tới đối tượng, có thể hiện hướng dẫn bằng bấm nút phải chuột STR_CONFIG_SETTING_HOVER_DELAY_VALUE :Thời gian để con trỏ lên đối tượng {COMMA} giây STR_CONFIG_SETTING_HOVER_DELAY_DISABLED :Bấm phải chuột STR_CONFIG_SETTING_POPULATION_IN_LABEL :Hiện dân số đô thị trong nhãn tên của đô thị: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_POPULATION_IN_LABEL_HELPTEXT :Hiển thị dân số của đô thị trên nhãn của nó trên bản đồ STR_CONFIG_SETTING_GRAPH_LINE_THICKNESS :Độ đậm của đường kẻ trong đồ thị: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_GRAPH_LINE_THICKNESS_HELPTEXT :Độ đậm của đường vẽ trên đồ thị. Một đường mảnh sẽ chính xác hơn, trong khi đó đường đậm sẽ dễ nhìn hơn và màu sắc dễ phân biệt hơn STR_CONFIG_SETTING_LAND_GENERATOR :Tạo nền đất: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_LAND_GENERATOR_ORIGINAL :Nguyên Bản STR_CONFIG_SETTING_LAND_GENERATOR_TERRA_GENESIS :TerraGenesis STR_CONFIG_SETTING_OIL_REF_EDGE_DISTANCE :Khoảng cách tối đa từ lề bản đồ tới nhà máy lọc dầu: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_OIL_REF_EDGE_DISTANCE_HELPTEXT :Nhà máy hóa dầu chỉ có thể xây gần rìa bản đồ, tương ứng là ven biển với những bản đồ dạng đảo STR_CONFIG_SETTING_SNOWLINE_HEIGHT :Độ cao tuyết phủ: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN :Độ gồ ghề của địa chất (cho TerraGenesis) : {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN_VERY_SMOOTH :Rất Phẳng STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN_SMOOTH :Phẳng STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN_ROUGH :Gồ Ghề STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN_VERY_ROUGH :Rất Gồ Ghề STR_CONFIG_SETTING_TREE_PLACER :Thuật toán đặt cây: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_TREE_PLACER_NONE :Không STR_CONFIG_SETTING_TREE_PLACER_ORIGINAL :Nguyên bản STR_CONFIG_SETTING_TREE_PLACER_IMPROVED :Tối Ưu Hóa STR_CONFIG_SETTING_HEIGHTMAP_ROTATION :Xoay bản đồ địa hình: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_HEIGHTMAP_ROTATION_COUNTER_CLOCKWISE :Ngược chiều đồng hồ STR_CONFIG_SETTING_HEIGHTMAP_ROTATION_CLOCKWISE :Xuôi chiều đồng hồ STR_CONFIG_SETTING_SE_FLAT_WORLD_HEIGHT :Độ cao của một màn chơi đồng bằng là: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ENABLE_FREEFORM_EDGES :Có thể tôn hạ nền đất ở mép bản đồ: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ENABLE_FREEFORM_EDGES_HELPTEXT :Nếu tắt, rìa bản đồ sẽ luôn là biển STR_CONFIG_SETTING_EDGES_NOT_EMPTY :{WHITE}Một hoặc nhiều ô đất ở mép bản đồ phía bắc không được trống STR_CONFIG_SETTING_EDGES_NOT_WATER :{WHITE}Một hoặc nhiều ô đất ở mép bản không phải là biển STR_CONFIG_SETTING_STATION_SPREAD :Độ trải rộng của ga/bến tối đa: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_STATION_SPREAD_HELPTEXT :Khoảng diện tích tối đa mà mỗi ga/bến đơn có thể trả rộng. Giá trị cao quá sẽ làm chậm trò chơi STR_CONFIG_SETTING_SERVICEATHELIPAD :Bảo trì trực thăng ở sân bay trực thăng một cách tự động: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SERVICEATHELIPAD_HELPTEXT :Bảo trì máy bay trực thăng mỗi khi hạ cánh, thậm chí là không có nhà sửc máy bay ở sân bay đó STR_CONFIG_SETTING_LINK_TERRAFORM_TOOLBAR :Neo c.cụ tôn tạo nền đất vào c.cụ tàu hoả/xe/tàu thủy/máy bay: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_LINK_TERRAFORM_TOOLBAR_HELPTEXT :Khi mở thanh công cụ xây dựng một loại đường nào đó, thì mở luôn thanh công cụ nâng hạ đất nền STR_CONFIG_SETTING_SMALLMAP_LAND_COLOUR :Màu đất hiển thị tại bản đồ nhỏ: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SMALLMAP_LAND_COLOUR_HELPTEXT :Màu sắc của các dạng đất trên bản đồ nhỏ STR_CONFIG_SETTING_SMALLMAP_LAND_COLOUR_GREEN :Lục STR_CONFIG_SETTING_SMALLMAP_LAND_COLOUR_DARK_GREEN :Lục tối STR_CONFIG_SETTING_SMALLMAP_LAND_COLOUR_VIOLET :Tím STR_CONFIG_SETTING_REVERSE_SCROLLING :Đảo ngược hướng cuộn: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_REVERSE_SCROLLING_HELPTEXT :Phản ứng khi cuộc bản đồ bằng nút chuột phải. Nếu tắt, thì chuột di chuyển theo vùng nhìn. Nếu bật thì chuột di chuyển theo bản đồ STR_CONFIG_SETTING_SMOOTH_SCROLLING :Cuộn uyển chuyển cửa sổ: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SMOOTH_SCROLLING_HELPTEXT :Điều khiển cách màn hình chính cuộn tới vị trí cụ thể khi nháy chuột vào bản đồ nhỏ hoặc khi gõ lệnh cuộn tới đối tượng trên bản đồ. Nếu bật, thì sẽ cuộn trượt, nếu tắt thì nhảy thẳng tới vị trí đó. STR_CONFIG_SETTING_MEASURE_TOOLTIP :Hiện bảng chú giải đo lường khi dùng các công cụ xây dựng: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_MEASURE_TOOLTIP_HELPTEXT :Hiển thị khoảng cách ô và chênh lệch độ cao khi kéo thả trong khi xây dựng STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES :Hiện màu cờ sắc áo của công ty: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES_HELPTEXT :Điều khiển việc sử dụng màu sắc theo kiểu phương tiện thay vì màu cờ công ty STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES_NONE :Không STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES_OWN :Công ty đang giữ STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES_ALL :Tất cả công ty STR_CONFIG_SETTING_PREFER_TEAMCHAT :Bắt đầu tán gẫu nội nhóm với phím : {STRING} STR_CONFIG_SETTING_PREFER_TEAMCHAT_HELPTEXT :Chuyển đổi chế đố chát nội bộ trong công ty (nhiều người chơi) thay vì công cộng bằng nút STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_SCROLLING :Chức năng nút cuộn trên chuột: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_SCROLLING_HELPTEXT :Cho phép cuộc bằng chuột có bánh xe cuộn hai chiều STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_ZOOM :Phóng to bản đồ STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_SCROLL :Cuộn bản đồ STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_OFF :Tắt STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_MULTIPLIER :Tốc độ cuộn bản đồ bằng chuột: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_MULTIPLIER_HELPTEXT :Điều chỉnh độ nhạy của bánh xe cuộn STR_CONFIG_SETTING_OSK_ACTIVATION :Bàn phím ảo: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_OSK_ACTIVATION_HELPTEXT :Chọn phương thức mở bàn phím ảo để nhập chữ với con trỏ. Có ích đối với các thiết bị không có bàn phím STR_CONFIG_SETTING_OSK_ACTIVATION_DISABLED :Tắt STR_CONFIG_SETTING_OSK_ACTIVATION_DOUBLE_CLICK :Nháy kép STR_CONFIG_SETTING_OSK_ACTIVATION_SINGLE_CLICK_FOCUS :Nháy đơn (nếu đang kích hoạt) STR_CONFIG_SETTING_OSK_ACTIVATION_SINGLE_CLICK :Nháy đơn (ngay lập tức) STR_CONFIG_SETTING_RIGHT_MOUSE_BTN_EMU :Giả lập click chuột phải: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_RIGHT_MOUSE_BTN_EMU_HELPTEXT :Chọn phương thức giả lập nút phải chuột STR_CONFIG_SETTING_RIGHT_MOUSE_BTN_EMU_COMMAND :Command+Click STR_CONFIG_SETTING_RIGHT_MOUSE_BTN_EMU_CONTROL :Ctrl+Click STR_CONFIG_SETTING_RIGHT_MOUSE_BTN_EMU_OFF :Tắt STR_CONFIG_SETTING_LEFT_MOUSE_BTN_SCROLLING :Cuộn chuột trái: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_LEFT_MOUSE_BTN_SCROLLING_HELPTEXT :Cho phép cuộn bản đồ bằng cách kéo với nút trái chuột. Tùy chọn này sẽ hữu ích khi dùng màn hình cảm ứng STR_CONFIG_SETTING_DATE_FORMAT_IN_SAVE_NAMES :Sử dụng định dạng ngày {STRING} cho tên file lưu ván chơi. STR_CONFIG_SETTING_DATE_FORMAT_IN_SAVE_NAMES_HELPTEXT :Định dạng ngày trong tên file lưu STR_CONFIG_SETTING_DATE_FORMAT_IN_SAVE_NAMES_LONG :đầy đủ (31 T12 2008) STR_CONFIG_SETTING_DATE_FORMAT_IN_SAVE_NAMES_SHORT :ngắn (31-12-2008) STR_CONFIG_SETTING_DATE_FORMAT_IN_SAVE_NAMES_ISO :ISO (2008-12-31) STR_CONFIG_SETTING_NEWGRF_DEFAULT_PALETTE :Bảng màu mặc định cho những NewGRF chưa đặt sẵn bảng màu: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEWGRF_DEFAULT_PALETTE_HELPTEXT :Bảng palette mặc định cho NewGRF với NewGRF không chỉ rõ palette STR_CONFIG_SETTING_NEWGRF_DEFAULT_PALETTE_DOS :Bảng màu DOS STR_CONFIG_SETTING_NEWGRF_DEFAULT_PALETTE_WIN :Bảng màu Windows STR_CONFIG_SETTING_PAUSE_ON_NEW_GAME :Tự động tạm dừng khi bắt đầu game mới: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_PAUSE_ON_NEW_GAME_HELPTEXT :Khi bật, ván chơi sẽ tự động tạm dừng khi bắt đầu ván chơi, cho phép xem xét trước bản đồ STR_CONFIG_SETTING_COMMAND_PAUSE_LEVEL :Khi tạm dừng thì cho phép: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_COMMAND_PAUSE_LEVEL_HELPTEXT :Lựa chọn các hành động có thể làm khi ván chơi đang tạm dừng STR_CONFIG_SETTING_COMMAND_PAUSE_LEVEL_NO_ACTIONS :không có thao tác nào STR_CONFIG_SETTING_COMMAND_PAUSE_LEVEL_ALL_NON_CONSTRUCTION :tất cả những thao tác phi xây dựng STR_CONFIG_SETTING_COMMAND_PAUSE_LEVEL_ALL_NON_LANDSCAPING :tất cả ngoại trừ chỉnh sửa địa hình STR_CONFIG_SETTING_COMMAND_PAUSE_LEVEL_ALL_ACTIONS :tất cả thao tác STR_CONFIG_SETTING_ADVANCED_VEHICLE_LISTS :Danh sách phương tiện nâng cao: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ADVANCED_VEHICLE_LISTS_HELPTEXT :Cho phép sử dụng danh mục nâng cao các loại phương tiện để nhóm chúng lại STR_CONFIG_SETTING_LOADING_INDICATORS :Hiển thị quá trình nạp hàng: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_LOADING_INDICATORS_HELPTEXT :Lựa chọn liệu có chỉ thị tỉ lệ bốc xếp hiển thị khi bốc xếp hàng STR_CONFIG_SETTING_TIMETABLE_IN_TICKS :Hiện lịch trình ở dạng số nhịp thay vì ngày: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_TIMETABLE_IN_TICKS_HELPTEXT :Hiển thị thời gian trong bảng lịch trình bằng bộ đếm trò chơi thay vì ngày STR_CONFIG_SETTING_TIMETABLE_SHOW_ARRIVAL_DEPARTURE :Hiển thị nơi đến và nơi đi trên lịch trình: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_TIMETABLE_SHOW_ARRIVAL_DEPARTURE_HELPTEXT :Hiển thị thời gian đi và đến trong bảng lịch trình STR_CONFIG_SETTING_QUICKGOTO :Tạo nhanh lộ trình cho phương tiện: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_QUICKGOTO_HELPTEXT :Lựa chọn trước 'đi tới con trỏ' khi mở cửa số lập lộ trình STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_RAIL_TYPE :Loại đường ray mặc định (sau game mới/nạp game): {STRING} STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_RAIL_TYPE_HELPTEXT :Kiểu đường ray được chọn khi bắt đầu hoặc tải một ván chơi. 'sẵn có đầu tiên' chọn loại ray cũ nhất, 'sẵn có cuối cùng' chọn loại ray mới nhất, và 'dùng nhiều nhất' chọn loại ray đang được sử dụng nhiều nhất trong ván chơi STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_RAIL_TYPE_FIRST :Có trước tiên STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_RAIL_TYPE_LAST :Có sau cùng STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_RAIL_TYPE_MOST_USED :Dùng nhiều STR_CONFIG_SETTING_SHOW_TRACK_RESERVATION :Hiện đường ray dành trước: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SHOW_TRACK_RESERVATION_HELPTEXT :Lựa chọn đường dành riêng với màu khác để thấy rõ vấn đề với việc tài không vào khu vực tìm đường path-based STR_CONFIG_SETTING_PERSISTENT_BUILDINGTOOLS :Vẫn giữ công cụ xây dựng sau khi dùng: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_PERSISTENT_BUILDINGTOOLS_HELPTEXT :Giữ cho công cụ xây dựng đối với cầu, hầm... vẫn mở sau khi dùng. STR_CONFIG_SETTING_EXPENSES_LAYOUT :Phân nhóm thu nhập/chi phí trong bảng tài chính: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_EXPENSES_LAYOUT_HELPTEXT :Lựa chọn cách sắp xếp trong cửa sổ chi phí của công ty STR_CONFIG_SETTING_SOUND_TICKER :Tin tức tóm tắt: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SOUND_TICKER_HELPTEXT :Phát âm thanh khi hiển thị các tin tức tóm tắt. STR_CONFIG_SETTING_SOUND_NEWS :Báo chí: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SOUND_NEWS_HELPTEXT :Phát âm thanh khi có báo mới STR_CONFIG_SETTING_SOUND_NEW_YEAR :Kết thúc cuối năm: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SOUND_NEW_YEAR_HELPTEXT :Phát âm thanh cuối mỗi năm khi hiển thị bảng tổng kết hiệu quả cuối năm so với năm cũ STR_CONFIG_SETTING_SOUND_CONFIRM :Xây dựng: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SOUND_CONFIRM_HELPTEXT :Phát âm thanh khi xây dựng hoặc các hoạt động khác hoàn thành STR_CONFIG_SETTING_SOUND_CLICK :Bấm nút: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SOUND_CLICK_HELPTEXT :Bíp khi bấm nút STR_CONFIG_SETTING_SOUND_DISASTER :Tai nạn/thiên tai: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SOUND_DISASTER_HELPTEXT :Phát hiệu ứng âm thanh của các vụ tai nạn và thiên tai STR_CONFIG_SETTING_SOUND_VEHICLE :Phương tiện: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SOUND_VEHICLE_HELPTEXT :Phát hiệu ứng âm thanh của phương tiện STR_CONFIG_SETTING_SOUND_AMBIENT :Âm thanh nền: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SOUND_AMBIENT_HELPTEXT :Phát các âm thanh hiệu ứng nền đối với đất, khu công nghiệp và đô thị STR_CONFIG_SETTING_DISABLE_UNSUITABLE_BUILDING :Tắt việc xây dựng hạ tầng nếu không có phương tiện thích hợp nào sẵn có: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_DISABLE_UNSUITABLE_BUILDING_HELPTEXT :Khi bật, thì cơ sở hạ tầng chỉ sẵn có nếu loại phương tiện tương ứng cũng sẵn có, giúp cho việc tránh xây nhầm hạ tầng không thích hợp STR_CONFIG_SETTING_MAX_TRAINS :Số tàu hỏa tối đa mỗi người chơi: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_MAX_TRAINS_HELPTEXT :Số lượng tối đa tàu hỏa mà mỗi công ty có thể có STR_CONFIG_SETTING_MAX_ROAD_VEHICLES :Số xe ôtô tối đa mỗi người chơi: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_MAX_ROAD_VEHICLES_HELPTEXT :Số lượng ôtô tối đa mà một công ty có thể có STR_CONFIG_SETTING_MAX_AIRCRAFT :Số máy bay tối đa mỗi người chơi: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_MAX_AIRCRAFT_HELPTEXT :Số lượng máy bay tối đa mà một công ty có thể có STR_CONFIG_SETTING_MAX_SHIPS :Số tàu thủy tối đa mỗi người chơi: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_MAX_SHIPS_HELPTEXT :Số lượng tàu thủy tối đa mà một công ty có thể có STR_CONFIG_SETTING_AI_BUILDS_TRAINS :Nhân vật máy không được mua tàu hoả: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_AI_BUILDS_TRAINS_HELPTEXT :Bật thiết lập này làm máy không thể xây dựng tàu hỏa STR_CONFIG_SETTING_AI_BUILDS_ROAD_VEHICLES :Nhân vật máy không được mua xe ôtô: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_AI_BUILDS_ROAD_VEHICLES_HELPTEXT :Bật tùy chọn này thì người chơi là AI sẽ không xây đường ôtô STR_CONFIG_SETTING_AI_BUILDS_AIRCRAFT :Nhân vật máy không được mua máy bay: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_AI_BUILDS_AIRCRAFT_HELPTEXT :Bật tùy chọn này thì người chơi là AI sẽ không xây đường hàng không STR_CONFIG_SETTING_AI_BUILDS_SHIPS :Nhân vật máy không được mua tàu thủy: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_AI_BUILDS_SHIPS_HELPTEXT :Bật tùy chọn này thì người chơi là AI sẽ không xây đường thủy STR_CONFIG_SETTING_AI_PROFILE :Giá trị thiết lập mặc định: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_AI_PROFILE_HELPTEXT :Lực chọn mức độ khó đối với AI ngẫu nhiên hoặc giá trị mặc định khi thêm AI mới hay kịch bản trò trơi STR_CONFIG_SETTING_AI_PROFILE_EASY :Dễ STR_CONFIG_SETTING_AI_PROFILE_MEDIUM :Trung bình STR_CONFIG_SETTING_AI_PROFILE_HARD :Khó STR_CONFIG_SETTING_AI_IN_MULTIPLAYER :Cho phép AI ở chế độ nhiều người chơi: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_AI_IN_MULTIPLAYER_HELPTEXT :Cho phép người chơi AI (máy tính) được tham gia trong ván chơi nhiều người STR_CONFIG_SETTING_SCRIPT_MAX_OPCODES :#mã lệnh trước kịch bản tạm ngưng: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SCRIPT_MAX_OPCODES_HELPTEXT :Số lượng tối đa các tính toán mà một kịch bản AI được phép chạy mỗi lần STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_ISPERCENT :Tần suất bảo trì theo đơn vị phần trăm: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_ISPERCENT_HELPTEXT :Lựa chọn liệu rằng việc bảo trì phương tiện sẽ được tiến hành sau một khoảng thời gian nhất định hay là độ tin cậy bị giảm xuống bao nhiều phần trăm so với mức tối đa STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_TRAINS :Tần suất bảo trì mặc định đối với tàu hỏa: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_TRAINS_HELPTEXT :Thiết lập khoảng thời gian bảo trì tùy chọn đối với các tàu hỏa, nếu phương tiện không có riêng thời gian bảo trì này STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_VALUE :{COMMA} ngày/% STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_DISABLED :tắt STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_ROAD_VEHICLES :Tần suất bảo trì mặc định đối với ôtô: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_ROAD_VEHICLES_HELPTEXT :Thiết lập khoảng thời gian bảo trì tùy chọn đối với các ôtô, nếu phương tiện không có riêng thời gian bảo trì này STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_AIRCRAFT :Tần suất bảo trì mặc định đối với máy bay: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_AIRCRAFT_HELPTEXT :Thiết lập khoảng thời gian bảo trì tùy chọn đối với các máy bay, nếu phương tiện không có riêng thời gian bảo trì này STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_SHIPS :Tần suất bảo trì mặc định đối với tàu thủy: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_SHIPS_HELPTEXT :Thiết lập khoảng thời gian bảo trì tùy chọn đối với các tàu thủy, nếu phương tiện không có riêng thời gian bảo trì này STR_CONFIG_SETTING_NOSERVICE :Tắt bảo trì khi đặt tắt tuỳ chọn hỏng hóc: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NOSERVICE_HELPTEXT :Nếu bật, phương tiện sẽ không cần bảo trì nếu chúng không thể bị hỏng STR_CONFIG_SETTING_WAGONSPEEDLIMITS :Bật giới hạn tốc độ toa tàu: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_WAGONSPEEDLIMITS_HELPTEXT :Nếu bật, sử dụng giới hạn tốc độ của toa xe để hạn chế tốc độ của cả đoàn tàu STR_CONFIG_SETTING_DISABLE_ELRAILS :Không dùng tàu điện: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_DISABLE_ELRAILS_HELPTEXT :Bật tùy chọn này sẽ ngăn việc bắt buộc có ray tàu điện mới tạo được đầu máy chạy điện STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ARRIVAL_FIRST_VEHICLE_OWN :Phương tiện đầu tiên đỗ trạm chúng ta: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ARRIVAL_FIRST_VEHICLE_OWN_HELPTEXT :Hiển thị tin tức khi phương tiện khai trương ga/bến của bạn STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ARRIVAL_FIRST_VEHICLE_OTHER :Phương tiện đầu tiền đỗ trạm đối thủ: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ARRIVAL_FIRST_VEHICLE_OTHER_HELPTEXT :Hiển thị tin tức khi phương tiên khai trương ga/bến của đối thủ cạnh tranh STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ACCIDENTS_DISASTERS :Tai nạn / thiên tai: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ACCIDENTS_DISASTERS_HELPTEXT :Hiển thị tin tức về các vụ tại nạn hoặc thiên tai xảy ra STR_CONFIG_SETTING_NEWS_COMPANY_INFORMATION :Thông tin công ty: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEWS_COMPANY_INFORMATION_HELPTEXT :Hiển thị tin tức khi có một công ty mới khai trương, hoặc các công ty có nguy cơ phá sản STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_OPEN :Nhà máy mới mở: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_OPEN_HELPTEXT :Hiển thị tin tức khi có nhà máy mới khai trương STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_CLOSE :Nhà máy đóng cửa: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_CLOSE_HELPTEXT :Hiển thị tin tức khi có nhà máy đóng cửa STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ECONOMY_CHANGES :Những thay đổi của nền kinh tế: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ECONOMY_CHANGES_HELPTEXT :Hiển thị tin tức về sự thay đổi tình hình kinh tế chung STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_CHANGES_COMPANY :Các nhà máy do công ty đang vận chuyển có sản lượng thay đổi: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_CHANGES_COMPANY_HELPTEXT :Hiển thị tin tức khi có sự thay đổi sản lượng nhà máy, mà nhà máy đó đang được chuyên chở bởi công ty bạn STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_CHANGES_OTHER :Các nhà máy do công ty đối thủ đang vận chuyển có sản lượng thay đổi: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_CHANGES_OTHER_HELPTEXT :Hiện thị tin tức khi có sự thay đổi sản lượng đối với nhà máy mà nhà máy đó được chuyên chở bởi đối thủ cạnh tranh STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_CHANGES_UNSERVED :Các nhà máy khác có sản lượng thay đổi: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_CHANGES_UNSERVED_HELPTEXT :Hiển thị tin tức về sự thay đổi sản lượng của các nhà máy, mà hiện thời chưa được ai chuyên chở (kể cả bạn) STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ADVICE :Lời khuyên / thông tin cho những phương tiện của công ty: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ADVICE_HELPTEXT :Hiển thị thông điệp về phương tiện cần lưu ý STR_CONFIG_SETTING_NEWS_NEW_VEHICLES :Phương tiện mới: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEWS_NEW_VEHICLES_HELPTEXT :Hiển thị tin tức khi có một loại phương tiện mới xuất xưởng STR_CONFIG_SETTING_NEWS_CHANGES_ACCEPTANCE :Thay đổi về việc nhận hàng vận chuyển: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEWS_CHANGES_ACCEPTANCE_HELPTEXT :Hiển thị thông báo về sự thay đổi của ga bến đối với việc chấp nhận hàng hóa STR_CONFIG_SETTING_NEWS_SUBSIDIES :Tiền trợ cấp: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEWS_SUBSIDIES_HELPTEXT :Hiển tin tức về các sự kiện liên quan đến chuỗi cung ứng STR_CONFIG_SETTING_NEWS_GENERAL_INFORMATION :Thông tin chung: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEWS_GENERAL_INFORMATION_HELPTEXT :Hiển thị thông tin về các sự kiện chung, ví dụ như ai đó mua đặc quyền vận tải một năm hoặc tài trợ xây dựng lại đường xá STR_CONFIG_SETTING_NEWS_MESSAGES_OFF :Tắt STR_CONFIG_SETTING_NEWS_MESSAGES_SUMMARY :Giản Lược STR_CONFIG_SETTING_NEWS_MESSAGES_FULL :Đủ STR_CONFIG_SETTING_COLOURED_NEWS_YEAR :Tin tức có màu xuất hiện vào năm: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_COLOURED_NEWS_YEAR_HELPTEXT :Năm mà các báo chí sẽ được in màu. Trước năm này, tất cả chúng là in đen/trắng STR_CONFIG_SETTING_STARTING_YEAR :Năm bắt đầu: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SMOOTH_ECONOMY :Nền kinh tế ít biến động: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SMOOTH_ECONOMY_HELPTEXT :Nếu bật, sản lượng của nhà máy sẽ thay đổi thường xuyên hơn, và thay đổi với mức độ nhỏ hơn. Thiết lập này sẽ không có tác dụng nếu kiểu nhà máy định nghĩa bởi NewGRF STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_SHARES :Cho phép mua cổ phần của các công ty khác: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_SHARES_HELPTEXT :Nếu bật, cho phép mua và bán cổ phần công ty. Cổ phần chỉ có thể mua bán nếu công ty đã tồn tại một thời gian nhất định nào đó STR_CONFIG_SETTING_FEEDER_PAYMENT_SHARE :Tỉ lệ lợi tức cổ phiếu chi trả cho môi giới: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_FEEDER_PAYMENT_SHARE_HELPTEXT :Tỉ lệ phân trăm thu nhập cho mỗi trung gian trên hệ thống vận tải, cho phép điều chỉnh thu nhập STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_DENSITY :Khi kéo, đặt đèn tín hiệu mỗi: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_DENSITY_HELPTEXT :Đặt khoảng cách để xây liên tiếp các đèn tín hiệu khi được kéo STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_DENSITY_VALUE :{COMMA} ô STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_FIXED_DISTANCE :Khi kéo-thả, giữ khoảng cách cố định giữa các đèn tín hiệu: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_FIXED_DISTANCE_HELPTEXT :Lựa chọn cách đặt đèn hiệu khi bấm Ctrl+kéo thả đèn hiệu, nếu tắt, đèn hiệu đặt ngay trước và sau cầu, hầm để tránh bị quãng kéo dài không có đèn. Nếu bật, đèn hiệu sẽ được đặt sau mỗi N ô, tạo ra việc căn đèn đối với các ray song song dễ dàng hơn STR_CONFIG_SETTING_SEMAPHORE_BUILD_BEFORE_DATE :Xây cờ hiệu thay vì đèn trước năm: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SEMAPHORE_BUILD_BEFORE_DATE_HELPTEXT :Thiết lập năm mà đèn hiệu điện sẽ được sử dụng. Trước năm này chỉ có cờ hiệu được sử dụng (chúng cùng chức năng, chỉ khác hình thức) STR_CONFIG_SETTING_ENABLE_SIGNAL_GUI :Bật GUI đèn tín hiệu : {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ENABLE_SIGNAL_GUI_HELPTEXT :Hiện một cửa sổ chọn kiểu đèn hiệu khi xây dựng, thay vì phải đổi kiểu bằng cách bấm Ctrl+click trên công cụ xây dựng đèn hiệu STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_SIGNAL_TYPE :Kiểu đèn tín hiệu đc xây mặc định: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_SIGNAL_TYPE_HELPTEXT :Kiểu đèn tín hiệu mặc định để sử dụng STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_SIGNAL_NORMAL :Đèn hiệu khóa STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_SIGNAL_PBS :Đèn dẫn đường STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_SIGNAL_PBSOWAY :Đèn dẫn đường 1-chiều STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_TYPES :Đổi tuần hoàn các kiểu đèn báo: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_TYPES_HELPTEXT :Chọn kiểu đèn báo để tuần hoàn, khi Ctrl+click vào một đèn báo đã được xây bằng công cụ đèn báo STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_NORMAL :Chỉ đèn hiệu khoá STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_PBS :Đèn hiệu giành đường STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_ALL :Tất cả STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT :Kiểu đường sá của đô thị mới: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_HELPTEXT :Kiểu đường sá của đô thị STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_DEFAULT :nguyên bản STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_BETTER_ROADS :đường hợp lý hơn STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_2X2_GRID :lưới 2x2 STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_3X3_GRID :lưới 3x3 STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_RANDOM :ngẫu nhiên STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_TOWN_ROADS :Đô thị có thể tự xây đường sá: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_TOWN_ROADS_HELPTEXT :Cho phép đô thị tự xây đường sá để phát triển. Nếu tắt thì đô thị không thể tự xây đường sá STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_TOWN_LEVEL_CROSSINGS :Đô thị cho phép xây giao nhau đồng mức: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_TOWN_LEVEL_CROSSINGS_HELPTEXT :Bật tùy chọn này cho phép đô thị xây giao nhau đồng mức STR_CONFIG_SETTING_NOISE_LEVEL :Cho phép chính quyền địa phương kiểm soát độ ồn của sân bay: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NOISE_LEVEL_HELPTEXT :Nếu tắt tùy chọn này, mỗi đô thị chỉ xây được 2 sân bay. Nếu bật tùy chọn này, số lượng sân bay được giới hạn bởi độ ồn cho phép của đô thị, dựa vào dân số, quy mô sân bay và khoảng cách STR_CONFIG_SETTING_TOWN_FOUNDING :Thành lập đô thị trong ván chơi: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_TOWN_FOUNDING_HELPTEXT :Bật tùy chọn này cho phép người chơi tạo lập đô thị mới trong màn chơi STR_CONFIG_SETTING_TOWN_FOUNDING_FORBIDDEN :không cho phép STR_CONFIG_SETTING_TOWN_FOUNDING_ALLOWED :cho phép STR_CONFIG_SETTING_TOWN_FOUNDING_ALLOWED_CUSTOM_LAYOUT :cho phép, tùy chọn bố trí đô thị STR_CONFIG_SETTING_EXTRA_TREE_PLACEMENT :Trồng cây trong trò chơi: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_EXTRA_TREE_PLACEMENT_HELPTEXT :Điều khiển sự xuất hiện tự dộng của cây cối khi đang chơi. Điều này có thể ảnh hưởng đến những nhà máy dựa vào cây cối, ví dự như nhà máy chế biến gỗgỗ STR_CONFIG_SETTING_EXTRA_TREE_PLACEMENT_NONE :không có {RED}(nhà máy chế biến gỗ bị ngưng) STR_CONFIG_SETTING_EXTRA_TREE_PLACEMENT_RAINFOREST :Chỉ trong rừng nhiệt đới STR_CONFIG_SETTING_EXTRA_TREE_PLACEMENT_ALL :Mọi nơi STR_CONFIG_SETTING_TOOLBAR_POS :Vị trí của thanh công cụ chính: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_TOOLBAR_POS_HELPTEXT :Vị trí nằm ngang của thanh công cụ chính ở phía trên màn hình STR_CONFIG_SETTING_STATUSBAR_POS :Vị trí thanh trạng thái: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_STATUSBAR_POS_HELPTEXT :Vị trí nằm ngang của thanh trạng thái phía dưới màn hình STR_CONFIG_SETTING_SNAP_RADIUS :Bán kính dính cửa sổ: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SNAP_RADIUS_HELPTEXT :Khoảng cách giữa các cửa sổ để nó tự động sắp ngay ngắn khi chuyển đến gần STR_CONFIG_SETTING_SNAP_RADIUS_VALUE :{COMMA} điểm ảnh STR_CONFIG_SETTING_SNAP_RADIUS_DISABLED :Tắt STR_CONFIG_SETTING_SOFT_LIMIT :Giới hạn số lượng cửa sổ (không-neo): {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SOFT_LIMIT_HELPTEXT :Số lượng cửa sổ chưa neo (tối đa) trước khi tự động đóng để nhường chỗ khi mở cửa sổ mới STR_CONFIG_SETTING_SOFT_LIMIT_VALUE :{COMMA} STR_CONFIG_SETTING_SOFT_LIMIT_DISABLED :tắt STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_MIN :Độ phóng to tối đa: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_MIN_HELPTEXT :Độ phóng to tối đa của cửa sổ. Độ càng cao thì yêu cầu bộ nhớ càng nhiều STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_MAX :Độ thu nhỏ tối đa: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_MAX_HELPTEXT :Độ thu nhỏ tối đa của cửa sổ, Độ càng cao thì có thể làm khựng trò chơi khi dùng STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_LVL_MIN :4x STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_LVL_IN_2X :2x STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_LVL_NORMAL :Bình thường STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_LVL_OUT_2X :2x STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_LVL_OUT_4X :4x STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_LVL_OUT_8X :8x STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH :Tốc độ phát triển của đô thị: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_HELPTEXT :Tốc độ phát triển đô thị STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_NONE :Không STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_SLOW :Chậm STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_NORMAL :Bình thường STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_FAST :Nhanh STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_VERY_FAST :Cực nhanh STR_CONFIG_SETTING_LARGER_TOWNS :Tỷ lệ đô thị sẽ trở nên thành phố: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_LARGER_TOWNS_HELPTEXT :Số lượng đô thị sẽ trở nên thành phố, đô thị đó sẽ rộng hơn và phát triển nhanh hơn STR_CONFIG_SETTING_LARGER_TOWNS_VALUE :1 trong {COMMA} STR_CONFIG_SETTING_LARGER_TOWNS_DISABLED :Không STR_CONFIG_SETTING_CITY_SIZE_MULTIPLIER :Hệ số quy mô đô thị coi là thành phố: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_CITY_SIZE_MULTIPLIER_HELPTEXT :Kích thước trung bình của thành phố tỉ lệ với đô thị lúc bắt đầu trò chơi STR_CONFIG_SETTING_MODIFIED_ROAD_REBUILD :Bỏ đi những khúc đường ngớ ngẩn khi xây dựng đường: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_MODIFIED_ROAD_REBUILD_HELPTEXT :Xóa bỏ những khúc đường cụt trong khi đầu tư cải tạo lại đường STR_CONFIG_SETTING_GUI :{ORANGE}Giao Diện STR_CONFIG_SETTING_CONSTRUCTION :{ORANGE}Xây Dựng STR_CONFIG_SETTING_VEHICLES :{ORANGE}Phương Tiện STR_CONFIG_SETTING_STATIONS :{ORANGE}Ga, Bến, Cảng STR_CONFIG_SETTING_ECONOMY :{ORANGE}Kinh Tế STR_CONFIG_SETTING_AI :{ORANGE}Đối Thủ STR_CONFIG_SETTING_DISPLAY_OPTIONS :{ORANGE}Tùy chỉnh hiển thị STR_CONFIG_SETTING_INTERACTION :{ORANGE}Tương tác STR_CONFIG_SETTING_SOUND :{ORANGE}Hiệu ứng âm thanh STR_CONFIG_SETTING_NEWS :{ORANGE}Tin tức STR_CONFIG_SETTING_CONSTRUCTION_SIGNALS :{ORANGE}Đèn báo STR_CONFIG_SETTING_STATIONS_CARGOHANDLING :{ORANGE}Bốc/dỡ hàng STR_CONFIG_SETTING_AI_NPC :{ORANGE}Nhân vật máy STR_CONFIG_SETTING_VEHICLES_AUTORENEW :{ORANGE}Tự thay mới STR_CONFIG_SETTING_VEHICLES_SERVICING :{ORANGE}Bảo trì STR_CONFIG_SETTING_VEHICLES_ROUTING :{ORANGE}Tìm đường STR_CONFIG_SETTING_VEHICLES_TRAINS :{ORANGE}Tàu hoả STR_CONFIG_SETTING_ECONOMY_TOWNS :{ORANGE}Đô thị STR_CONFIG_SETTING_ECONOMY_INDUSTRIES :{ORANGE}Nhà máy STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_OPF :Nguyên bản STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_NPF :NPF STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_YAPF_RECOMMENDED :YAPF {BLUE}(Nên dùng) STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_FOR_TRAINS :Cơ chế tìm đường cho tàu hoả: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_FOR_TRAINS_HELPTEXT :Cơ chế tìm đường cho tàu hỏa STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_FOR_ROAD_VEHICLES :Cơ chế tìm đường cho xe ôtô: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_FOR_ROAD_VEHICLES_HELPTEXT :Cơ chế tìm đường cho xe ôtô STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_FOR_SHIPS :Cơ chế tìm đường cho tàu thủy: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_FOR_SHIPS_HELPTEXT :Cơ chế tìm đường dùng cho tàu thủy STR_CONFIG_SETTING_REVERSE_AT_SIGNALS :Tự động đổi chiều chạy tại đèn hiệu: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_REVERSE_AT_SIGNALS_HELPTEXT :Cho phép xe lửa vòng lại nơi đèn báo, khi nó chờ quá lâu STR_CONFIG_SETTING_QUERY_CAPTION :{WHITE}Thay đổi giá trị # Config errors STR_CONFIG_ERROR :{WHITE}lỗi trong file cấu hình... STR_CONFIG_ERROR_ARRAY :{WHITE}... lỗi trong mảng '{STRING}' STR_CONFIG_ERROR_INVALID_VALUE :{WHITE}... giá trị không hợp lệ của '{STRING}' đối với '{STRING}' STR_CONFIG_ERROR_TRAILING_CHARACTERS :{WHITE}... thừa ký tự ở cuối tùy chọn '{STRING}' STR_CONFIG_ERROR_DUPLICATE_GRFID :{WHITE}... bỏ qua NewGRF '{STRING}': trùng lặp GRF ID với '{STRING}' STR_CONFIG_ERROR_INVALID_GRF :{WHITE}... bỏ qua NewGRF '{STRING}' không hợp lệ: {STRING} STR_CONFIG_ERROR_INVALID_GRF_NOT_FOUND :không tìm thấy STR_CONFIG_ERROR_INVALID_GRF_UNSAFE :không an toàn để dùng tĩnh STR_CONFIG_ERROR_INVALID_GRF_SYSTEM :NewGRF hệ thống STR_CONFIG_ERROR_INVALID_GRF_INCOMPATIBLE :không tương thích phiên bản với OpenTTD STR_CONFIG_ERROR_INVALID_GRF_UNKNOWN :không rõ STR_CONFIG_ERROR_INVALID_SAVEGAME_COMPRESSION_LEVEL :{WHITE}... mức độ nén '{STRING}' không hợp lệ STR_CONFIG_ERROR_INVALID_SAVEGAME_COMPRESSION_ALGORITHM :{WHITE}... không thể lưu game dạng '{STRING}'. Lưu dạng '{STRING}' STR_CONFIG_ERROR_INVALID_BASE_GRAPHICS_NOT_FOUND :{WHITE}... từ chối gói đồ họa chuẩn '{STRING}': không tìm thấy STR_CONFIG_ERROR_INVALID_BASE_SOUNDS_NOT_FOUND :{WHITE}... từ chối gói âm thanh chuẩn '{STRING}': không tìm thấy STR_CONFIG_ERROR_INVALID_BASE_MUSIC_NOT_FOUND :{WHITE}... từ chối gói nhạc chuẩn '{STRING}': không tìm thấy # Intro window STR_INTRO_CAPTION :{WHITE}OpenTTD {REV} STR_INTRO_NEW_GAME :{BLACK}Màn Chơi Mới STR_INTRO_LOAD_GAME :{BLACK}Nạp Ván Chơi STR_INTRO_PLAY_SCENARIO :{BLACK}Chơi Màn Chơi Kịch Bản STR_INTRO_PLAY_HEIGHTMAP :{BLACK}Chơi Bản Đồ Địa Hình STR_INTRO_SCENARIO_EDITOR :{BLACK}Biên Tập Màn Chơi Kịch Bản STR_INTRO_MULTIPLAYER :{BLACK}Chơi Trên Mạng STR_INTRO_GAME_OPTIONS :{BLACK}Cấu Hình Trò Chơi STR_INTRO_HIGHSCORE :{BLACK}Bảng điểm chơi cao nhất STR_INTRO_ADVANCED_SETTINGS :{BLACK}Thiết Lập Nâng Cao STR_INTRO_NEWGRF_SETTINGS :{BLACK}Thiết Lập NewGRF STR_INTRO_ONLINE_CONTENT :{BLACK}Các Nội Dung Trên Mạng STR_INTRO_SCRIPT_SETTINGS :{BLACK}Thiết Lập AI / Game Script STR_INTRO_QUIT :{BLACK}Thoát STR_INTRO_TOOLTIP_NEW_GAME :{BLACK}Màn chơi mới.Ctrl+Click để bỏ qua phần điều chỉnh màn STR_INTRO_TOOLTIP_LOAD_GAME :{BLACK}Tải trò chơi STR_INTRO_TOOLTIP_PLAY_HEIGHTMAP :{BLACK}Chơi ván mới, dùng bản đồ địa hình làm nền đất STR_INTRO_TOOLTIP_PLAY_SCENARIO :{BLACK}Chơi ván mới, dùng màn chơi kịch bản theo ý riêng STR_INTRO_TOOLTIP_SCENARIO_EDITOR :{BLACK}Tạo màn chơi kịch bản/bản đồ theo ý riêng STR_INTRO_TOOLTIP_MULTIPLAYER :{BLACK}Bắt đầu chơi trên mạng nhiều người STR_INTRO_TOOLTIP_TEMPERATE :{BLACK}Chọn kiểu quang cảnh 'ôn hòa' STR_INTRO_TOOLTIP_SUB_ARCTIC_LANDSCAPE :{BLACK}Chọn kiểu quang cảnh 'giá rét' STR_INTRO_TOOLTIP_SUB_TROPICAL_LANDSCAPE :{BLACK}Chọn kiểu quang cảnh 'nhiệt đới' STR_INTRO_TOOLTIP_TOYLAND_LANDSCAPE :{BLACK}Chọn kiểu quang cảnh 'đồ chơi' STR_INTRO_TOOLTIP_GAME_OPTIONS :{BLACK}Hiển thị cấu hình của trò chơi STR_INTRO_TOOLTIP_HIGHSCORE :{BLACK}Hiện bảng điểm chơi cao nhất STR_INTRO_TOOLTIP_ADVANCED_SETTINGS :{BLACK}Hiển thị tùy chỉnh nâng cao STR_INTRO_TOOLTIP_NEWGRF_SETTINGS :{BLACK}Hiển thị tùy chỉnh NewGRF STR_INTRO_TOOLTIP_ONLINE_CONTENT :{BLACK}Kiểm tra những nội dung mới & cập nhật để tải về STR_INTRO_TOOLTIP_SCRIPT_SETTINGS :{BLACK}Hiển thị thiết lập AI và Game script STR_INTRO_TOOLTIP_QUIT :{BLACK}Thoát 'OpenTTD' STR_INTRO_TRANSLATION :{BLACK}Bản dịch này thiếu {NUM} chuỗi. Hãy giúp OpenTTD hoàn thiện hơn bằng cách đăng ký làm biên dịch viên. Xem readme.txt để biết thêm chi tiết. # Quit window STR_QUIT_CAPTION :{WHITE}Thoát STR_QUIT_ARE_YOU_SURE_YOU_WANT_TO_EXIT_OPENTTD :{YELLOW}Bạn có chắc chắn muốn thoát khỏi OpenTTD và trở lại {STRING}? STR_QUIT_YES :{BLACK}Đồng ý STR_QUIT_NO :{BLACK}Không đồng ý # Supported OSes STR_OSNAME_WINDOWS :Windows STR_OSNAME_DOS :DOS STR_OSNAME_UNIX :Unix STR_OSNAME_OSX :OS{NBSP}X STR_OSNAME_BEOS :BeOS STR_OSNAME_HAIKU :Haiku STR_OSNAME_MORPHOS :MorphOS STR_OSNAME_AMIGAOS :AmigaOS STR_OSNAME_OS2 :OS/2 STR_OSNAME_SUNOS :SunOS # Abandon game STR_ABANDON_GAME_CAPTION :{WHITE}Thoát STR_ABANDON_GAME_QUERY :{YELLOW}Bạn có chắc chắn muốn thoát khỏi trò chơi không? STR_ABANDON_SCENARIO_QUERY :{YELLOW}Bạn có chắc bạn muốn bỏ màn chơi kịch bản này? # Cheat window STR_CHEATS :{WHITE}Cheats STR_CHEATS_TOOLTIP :{BLACK}Ô đánh dấu cho biết nếu bạn đã từng dùng mã ăn gian đó STR_CHEATS_WARNING :{BLACK}Cảnh báo! Bạn muốn lừa dối những đối thủ thành thực của bạn ư? Những hành động đó của bạn sẽ là vết nhơ suốt đời! STR_CHEAT_MONEY :{LTBLUE}Tăng số tiền lên {CURRENCY_LONG} STR_CHEAT_CHANGE_COMPANY :{LTBLUE}Điều khiển công ty: {ORANGE}{COMMA} STR_CHEAT_EXTRA_DYNAMITE :{LTBLUE}Xe ủi thần kỳ (xóa bỏ nhà máy, vật không thể di chuyển): {ORANGE}{STRING} STR_CHEAT_CROSSINGTUNNELS :{LTBLUE}Đường ngầm có thể vượt lẫn nhau : {ORANGE}{STRING} STR_CHEAT_NO_JETCRASH :{LTBLUE}Máy bay phản lực sẽ không tai nạn (thường xuyên) ở các sân bay nhỏ: {ORANGE}{STRING} STR_CHEAT_SWITCH_CLIMATE_TEMPERATE_LANDSCAPE :Địa hình vừa phải STR_CHEAT_SWITCH_CLIMATE_SUB_ARCTIC_LANDSCAPE :Địa hình giá lạnh STR_CHEAT_SWITCH_CLIMATE_SUB_TROPICAL_LANDSCAPE :Địa hình cận nhiệt đới STR_CHEAT_SWITCH_CLIMATE_TOYLAND_LANDSCAPE :Địa hình đồ chơi STR_CHEAT_CHANGE_DATE :{LTBLUE}Sửa thời gian: {ORANGE}{DATE_SHORT} STR_CHEAT_CHANGE_DATE_QUERY_CAPT :{WHITE}Thay đổi năm hiện tại STR_CHEAT_SETUP_PROD :{LTBLUE}Cho phép khả năng sửa giá trị sản xuất: {ORANGE}{STRING} # Livery window STR_LIVERY_CAPTION :{WHITE}Cách Phối Màu Mới STR_LIVERY_GENERAL_TOOLTIP :{BLACK}Hiển thị phối màu chung STR_LIVERY_TRAIN_TOOLTIP :{BLACK}Hiển thị phối màu tàu hỏa STR_LIVERY_ROAD_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Hiển thị phối màu xe ôtô STR_LIVERY_SHIP_TOOLTIP :{BLACK}Hiển thị phối màu tàu thủy STR_LIVERY_AIRCRAFT_TOOLTIP :{BLACK}Hiển thị phối màu máy bay STR_LIVERY_PRIMARY_TOOLTIP :{BLACK}Chọn màu chủ đạo cho bảng phối màu đang chọn. Ctrl+click để chọn màu chủ đạo cho tất cả bảng phối màu STR_LIVERY_SECONDARY_TOOLTIP :{BLACK}Chọn màu thứ hai cho bảng phối màu đang chọn. Ctrl+click để chọn màu cho tất cả bảng phối màu STR_LIVERY_PANEL_TOOLTIP :{BLACK}Chọn một bảng phối màu để sửa, hoặc nhiều bảng phối màu với Ctrl+Click.Click vào bảng để bật/tắt bảng phối STR_LIVERY_DEFAULT :Chế Phục Tiêu Chuẩn STR_LIVERY_STEAM :Động Cơ Hơi Nước STR_LIVERY_DIESEL :Động Cơ Diesel STR_LIVERY_ELECTRIC :Động Cơ Điện STR_LIVERY_MONORAIL :Động Cơ Đơn Ray STR_LIVERY_MAGLEV :Động Cơ Ray Đệm STR_LIVERY_DMU :DMU STR_LIVERY_EMU :EMU STR_LIVERY_PASSENGER_WAGON_STEAM :Toa Hành Khách (Hơi Nước) STR_LIVERY_PASSENGER_WAGON_DIESEL :Toa Hành Khách (Diesel) STR_LIVERY_PASSENGER_WAGON_ELECTRIC :Toa Hành Khách (Điện) STR_LIVERY_PASSENGER_WAGON_MONORAIL :Toa Hành Khách (Ray Đơn) STR_LIVERY_PASSENGER_WAGON_MAGLEV :Toa Hành Khách (Ray đệm từ) STR_LIVERY_FREIGHT_WAGON :Toa Chở Hàng STR_LIVERY_BUS :Bus STR_LIVERY_TRUCK :Xe Tải STR_LIVERY_PASSENGER_SHIP :Phà Chở Khách STR_LIVERY_FREIGHT_SHIP :Thuyền Chở Hàng STR_LIVERY_HELICOPTER :Trực Thăng STR_LIVERY_SMALL_PLANE :Máy Bay Nhỏ STR_LIVERY_LARGE_PLANE :Máy Bay Lớn STR_LIVERY_PASSENGER_TRAM :Xe khách điện STR_LIVERY_FREIGHT_TRAM :Tàu Hàng Điện # Face selection window STR_FACE_CAPTION :{WHITE}Chọn Vẻ Mặt STR_FACE_CANCEL_TOOLTIP :{BLACK}Bỏ qua lựa chọn vẻ mặt STR_FACE_OK_TOOLTIP :{BLACK}Lựa chọn vẻ mặt mới STR_FACE_MALE_BUTTON :{BLACK}Nam STR_FACE_MALE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn vẻ mặt nam STR_FACE_FEMALE_BUTTON :{BLACK}Nữ STR_FACE_FEMALE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn vẻ mặt nữ STR_FACE_NEW_FACE_BUTTON :{BLACK}Vẻ Mặt Mới STR_FACE_NEW_FACE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn ngẫu nhiên vẻ mặt mới STR_FACE_ADVANCED :{BLACK}Nâng cao STR_FACE_ADVANCED_TOOLTIP :{BLACK}Tùy chọn vẻ mặt nâng cao. STR_FACE_SIMPLE :{BLACK}Đơn giản STR_FACE_SIMPLE_TOOLTIP :{BLACK}Trình chọn vẻ mặt đơn giản. STR_FACE_LOAD :{BLACK}Nạp STR_FACE_LOAD_TOOLTIP :{BLACK}Chọn vẻ mặt ưa thích STR_FACE_LOAD_DONE :{WHITE}Vẻ mặt ưa thích đã được nạp từ file thiết lập của OpenTTD. STR_FACE_FACECODE :{BLACK}Vẻ mặt thứ. STR_FACE_FACECODE_TOOLTIP :{BLACK}Xem và/hoặc sửa số vẻ mặt của chủ tịch công ty STR_FACE_FACECODE_CAPTION :{WHITE}Xem và/hoặc chọn số bộ mặt người chơi STR_FACE_FACECODE_SET :{WHITE}Mã số gương mặt mới được thiết lập. STR_FACE_FACECODE_ERR :{WHITE}Không thể thiết lập mã số gương mặt - mã số phải trong khoảng từ 0 đến 4,294,967,295! STR_FACE_SAVE :{BLACK}Lưu STR_FACE_SAVE_TOOLTIP :{BLACK}Lưu gương mặt yêu thích STR_FACE_SAVE_DONE :{WHITE}Gương mặt yêu thích này sẽ được lưu lại trong tập tin cấu hình OpenTTD . STR_FACE_EUROPEAN :{BLACK}Châu Âu STR_FACE_SELECT_EUROPEAN :{BLACK}Chọn gương mặt Châu Âu STR_FACE_AFRICAN :{BLACK}Châu Phi STR_FACE_SELECT_AFRICAN :{BLACK}Chọn gương mặt Châu Phi STR_FACE_YES :Đồng ý STR_FACE_NO :Không STR_FACE_MOUSTACHE_EARRING_TOOLTIP :{BLACK}Chọn ria mép hoặc bông tai STR_FACE_HAIR :Tóc: STR_FACE_HAIR_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi tóc STR_FACE_EYEBROWS :Lông mày: STR_FACE_EYEBROWS_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi Lông mày STR_FACE_EYECOLOUR :Màu mắt: STR_FACE_EYECOLOUR_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi màu mắt STR_FACE_GLASSES :Mắt kính: STR_FACE_GLASSES_TOOLTIP :{BLACK}Chọn mắt kính STR_FACE_GLASSES_TOOLTIP_2 :{BLACK}Thay đổi mắt kính STR_FACE_NOSE :Mũi: STR_FACE_NOSE_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi mũi STR_FACE_LIPS :Môi: STR_FACE_MOUSTACHE :Ria mép: STR_FACE_LIPS_MOUSTACHE_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi môi hoặc ria mép STR_FACE_CHIN :Cằm: STR_FACE_CHIN_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi cằm STR_FACE_JACKET :Áo Jacket: STR_FACE_JACKET_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi áo Jacket STR_FACE_COLLAR :Cổ áo: STR_FACE_COLLAR_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi cổ áo STR_FACE_TIE :Cà vạt: STR_FACE_EARRING :Bông tai: STR_FACE_TIE_EARRING_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi cà vạt hoặc bông tai # Network server list STR_NETWORK_SERVER_LIST_CAPTION :{WHITE}Ván Chơi Mạng STR_NETWORK_SERVER_LIST_CONNECTION :{BLACK}Kết nối: STR_NETWORK_SERVER_LIST_CONNECTION_TOOLTIP :{BLACK}Lựa chọn chơi game nối mạng internet hặc nối mạng nội bộ (LAN) STR_NETWORK_SERVER_LIST_LAN :Mạng nội bộ STR_NETWORK_SERVER_LIST_INTERNET :Mạng internet STR_NETWORK_SERVER_LIST_PLAYER_NAME :{BLACK}Tên người chơi: STR_NETWORK_SERVER_LIST_ENTER_NAME_TOOLTIP :{BLACK}Đây là tên khác mà người chơi sẽ nhận ra bạn STR_NETWORK_SERVER_LIST_GAME_NAME :{BLACK}Tên STR_NETWORK_SERVER_LIST_GAME_NAME_TOOLTIP :{BLACK}Tên trong trò chơi STR_NETWORK_SERVER_LIST_GENERAL_ONLINE :{BLACK}{COMMA}/{COMMA} - {COMMA}/{COMMA} STR_NETWORK_SERVER_LIST_CLIENTS_CAPTION :{BLACK}Máy trạm STR_NETWORK_SERVER_LIST_CLIENTS_CAPTION_TOOLTIP :{BLACK}Máy trạm trực tuyến /máy trạm tối đa{}Công ty trực tuyến/công ty tối đa STR_NETWORK_SERVER_LIST_MAP_SIZE_SHORT :{BLACK}{COMMA}x{COMMA} STR_NETWORK_SERVER_LIST_MAP_SIZE_CAPTION :{BLACK}Kích thước bản đồ STR_NETWORK_SERVER_LIST_MAP_SIZE_CAPTION_TOOLTIP :{BLACK}Kích thước bản đồ trong game{}Nhấn vào đây để sắp xếp theo diện tích STR_NETWORK_SERVER_LIST_DATE_CAPTION :{BLACK}Năm STR_NETWORK_SERVER_LIST_DATE_CAPTION_TOOLTIP :{BLACK}Ngày hiện tại STR_NETWORK_SERVER_LIST_YEARS_CAPTION :{BLACK}Số Năm STR_NETWORK_SERVER_LIST_YEARS_CAPTION_TOOLTIP :{BLACK}Số năm{}mà game đang chạy STR_NETWORK_SERVER_LIST_INFO_ICONS_TOOLTIP :{BLACK}Ngôn ngữ, phiên bản server, etc. STR_NETWORK_SERVER_LIST_CLICK_GAME_TO_SELECT :{BLACK}Chọn một game trong danh sách STR_NETWORK_SERVER_LIST_LAST_JOINED_SERVER :{BLACK}Server bạn đã vào lần trước: STR_NETWORK_SERVER_LIST_CLICK_TO_SELECT_LAST :{BLACK}Chọn server bạn đã chơi lần trước STR_NETWORK_SERVER_LIST_GAME_INFO :{SILVER}THÔNG TIN GAME STR_NETWORK_SERVER_LIST_CLIENTS :{SILVER}Máy trạm: {WHITE}{COMMA} / {COMMA} - {COMMA} / {COMMA} STR_NETWORK_SERVER_LIST_LANGUAGE :{SILVER}Ngôn ngữ: {WHITE}{STRING} STR_NETWORK_SERVER_LIST_LANDSCAPE :{SILVER}Địa hình: {WHITE}{STRING} STR_NETWORK_SERVER_LIST_MAP_SIZE :{SILVER}Cỡ bản đồ: {WHITE}{COMMA}x{COMMA} STR_NETWORK_SERVER_LIST_SERVER_VERSION :{SILVER}Phiên bản server: {WHITE}{STRING} STR_NETWORK_SERVER_LIST_SERVER_ADDRESS :{SILVER}Địa chỉ server: {WHITE}{STRING} STR_NETWORK_SERVER_LIST_START_DATE :{SILVER}Ngày bắt đầu: {WHITE}{DATE_SHORT} STR_NETWORK_SERVER_LIST_CURRENT_DATE :{SILVER}Ngày hiện tại: {WHITE}{DATE_SHORT} STR_NETWORK_SERVER_LIST_PASSWORD :{SILVER}Mật khẩu bảo vệ! STR_NETWORK_SERVER_LIST_SERVER_OFFLINE :{SILVER}SERVER OFFLINE STR_NETWORK_SERVER_LIST_SERVER_FULL :{SILVER}SERVER ĐẦY STR_NETWORK_SERVER_LIST_VERSION_MISMATCH :{SILVER}SAI PHIÊN BẢN STR_NETWORK_SERVER_LIST_GRF_MISMATCH :{SILVER}SAI NEWGRF STR_NETWORK_SERVER_LIST_JOIN_GAME :{BLACK}Vào game STR_NETWORK_SERVER_LIST_REFRESH :{BLACK}Refresh server STR_NETWORK_SERVER_LIST_REFRESH_TOOLTIP :{BLACK}Refresh thông tin server STR_NETWORK_SERVER_LIST_FIND_SERVER :{BLACK}Tìm server STR_NETWORK_SERVER_LIST_FIND_SERVER_TOOLTIP :{BLACK}Tìm server trong mạng STR_NETWORK_SERVER_LIST_ADD_SERVER :{BLACK}Thêm server STR_NETWORK_SERVER_LIST_ADD_SERVER_TOOLTIP :{BLACK}Thêm server vào danh sách luôn được chọn khi chạy game. STR_NETWORK_SERVER_LIST_START_SERVER :{BLACK}Tạo server STR_NETWORK_SERVER_LIST_START_SERVER_TOOLTIP :{BLACK}Tạo server của riêng bạn STR_NETWORK_SERVER_LIST_PLAYER_NAME_OSKTITLE :{BLACK}Gõ tên của bạn STR_NETWORK_SERVER_LIST_ENTER_IP :{BLACK}Gõ địa chỉ của server # Start new multiplayer server STR_NETWORK_START_SERVER_CAPTION :{WHITE}Bắt đầu ván chơi mạng nhiều người STR_NETWORK_START_SERVER_NEW_GAME_NAME :{BLACK}Tên trò chơi: STR_NETWORK_START_SERVER_NEW_GAME_NAME_TOOLTIP :{BLACK}Tên của game sẽ được hiển thị trong bảng chọn ván chơi mạng STR_NETWORK_START_SERVER_SET_PASSWORD :{BLACK}Đặt mật khẩu STR_NETWORK_START_SERVER_PASSWORD_TOOLTIP :{BLACK}Bảo vệ game của bạn bằng mật khẩu nếu bạn không muốn người khác vào tùy tiện STR_NETWORK_START_SERVER_LAN_INTERNET :LAN / Internet STR_NETWORK_START_SERVER_INTERNET_ADVERTISE :Internet (lên list) STR_NETWORK_START_SERVER_CLIENTS_SELECT :{BLACK}{NUM} máy trạm STR_NETWORK_START_SERVER_NUMBER_OF_CLIENTS :{BLACK}Số máy trạm tối đa: STR_NETWORK_START_SERVER_NUMBER_OF_CLIENTS_TOOLTIP :{BLACK}Chọn số lượng máy trạm tối đa. Không nhất thiết phải chọn đầy các dòng STR_NETWORK_START_SERVER_COMPANIES_SELECT :{BLACK}{NUM} công ty STR_NETWORK_START_SERVER_NUMBER_OF_COMPANIES :{BLACK}Số công ty tối đa: STR_NETWORK_START_SERVER_NUMBER_OF_COMPANIES_TOOLTIP :{BLACK}Giới hạn số công ty trong server STR_NETWORK_START_SERVER_SPECTATORS_SELECT :{BLACK}{NUM} người khán giả STR_NETWORK_START_SERVER_NUMBER_OF_SPECTATORS :{BLACK}Số người xem tối đa: STR_NETWORK_START_SERVER_NUMBER_OF_SPECTATORS_TOOLTIP :{BLACK}Giới hạn số người xem trong server STR_NETWORK_START_SERVER_LANGUAGE_SPOKEN :{BLACK}Ngôn ngữ trò chuyện: STR_NETWORK_START_SERVER_LANGUAGE_TOOLTIP :{BLACK}Những người chơi sẽ biết ngôn ngữ dùng để trao đổi trong server STR_NETWORK_START_SERVER_NEW_GAME_NAME_OSKTITLE :{BLACK}Nhập tên của ván chơi mạng # Network game languages ############ Leave those lines in this order!! STR_NETWORK_LANG_ANY :bất kỳ STR_NETWORK_LANG_ENGLISH :Tiếng Anh STR_NETWORK_LANG_GERMAN :Tiếng Đức STR_NETWORK_LANG_FRENCH :Tiếng Pháp STR_NETWORK_LANG_BRAZILIAN :Tiếng Brazil STR_NETWORK_LANG_BULGARIAN :Tiếng Bun-ga-ri STR_NETWORK_LANG_CHINESE :Tiếng Trung Quốc STR_NETWORK_LANG_CZECH :Tiếng Séc STR_NETWORK_LANG_DANISH :Tiếng Đan Mạch STR_NETWORK_LANG_DUTCH :Tiếng Hà Lan STR_NETWORK_LANG_ESPERANTO :Tiếng Quốc tế ngữ Esperanto STR_NETWORK_LANG_FINNISH :Tiếng Phần Lan STR_NETWORK_LANG_HUNGARIAN :Tiếng Hung-ga-ri STR_NETWORK_LANG_ICELANDIC :Tiếng Ai-len STR_NETWORK_LANG_ITALIAN :Tiếng Ý STR_NETWORK_LANG_JAPANESE :Tiếng Nhật Bản STR_NETWORK_LANG_KOREAN :Tiếng Hàn Quốc STR_NETWORK_LANG_LITHUANIAN :Tiếng Lát-vi STR_NETWORK_LANG_NORWEGIAN :Tiếng Na-uy STR_NETWORK_LANG_POLISH :Tiếng Ba Lan STR_NETWORK_LANG_PORTUGUESE :Tiếng Bồ Đào Nha STR_NETWORK_LANG_ROMANIAN :Tiếng Ru-ma-ni STR_NETWORK_LANG_RUSSIAN :Tiếng Nga STR_NETWORK_LANG_SLOVAK :Tiếng Slo-va-kia STR_NETWORK_LANG_SLOVENIAN :Tiếng Slo-ven-nhi-a STR_NETWORK_LANG_SPANISH :Tiếng Tây Ban Nha STR_NETWORK_LANG_SWEDISH :Tiếng Thuỵ Điển STR_NETWORK_LANG_TURKISH :Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ STR_NETWORK_LANG_UKRAINIAN :Tiếng U-crai-na STR_NETWORK_LANG_AFRIKAANS :Tiếng Nam Phi STR_NETWORK_LANG_CROATIAN :Tiếng Croa-ti-a STR_NETWORK_LANG_CATALAN :Tiếng Catalan STR_NETWORK_LANG_ESTONIAN :Tiếng Esto-nhi-a STR_NETWORK_LANG_GALICIAN :Tiếng Galician STR_NETWORK_LANG_GREEK :Tiếng Hy Lạp STR_NETWORK_LANG_LATVIAN :Tiếng Lat-via ############ End of leave-in-this-order # Network game lobby STR_NETWORK_GAME_LOBBY_CAPTION :{WHITE}Sảnh chơi game nhiều người STR_NETWORK_GAME_LOBBY_PREPARE_TO_JOIN :{BLACK}Chuẩn bị tham gia: {ORANGE}{STRING} STR_NETWORK_GAME_LOBBY_COMPANY_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách tất cả các công ty đang ở trong ván chơi. Bạn có thể gia nhập một công ty hiện có hoặc tạo mới nếu còn chỗ STR_NETWORK_GAME_LOBBY_COMPANY_INFO :{SILVER}THÔNG TIN CÔNG TY STR_NETWORK_GAME_LOBBY_COMPANY_NAME :{SILVER}Tên công ty: {WHITE}{STRING} STR_NETWORK_GAME_LOBBY_INAUGURATION_YEAR :{SILVER}Khánh thành: {WHITE}{NUM} STR_NETWORK_GAME_LOBBY_VALUE :{SILVER}Giá trị Công ty: {WHITE}{CURRENCY_LONG} STR_NETWORK_GAME_LOBBY_CURRENT_BALANCE :{SILVER}Số dư hiện thời: {WHITE}{CURRENCY_LONG} STR_NETWORK_GAME_LOBBY_LAST_YEARS_INCOME :{SILVER}Thu nhập năm ngoái: {WHITE}{CURRENCY_LONG} STR_NETWORK_GAME_LOBBY_PERFORMANCE :{SILVER}Năng suất: {WHITE}{NUM} STR_NETWORK_GAME_LOBBY_VEHICLES :{SILVER}Phương tiện giao thông: {WHITE}{NUM} {TRAIN}, {NUM} {LORRY}, {NUM} {BUS}, {NUM} {SHIP}, {NUM} {PLANE} STR_NETWORK_GAME_LOBBY_STATIONS :{SILVER}Ga, bến, cảng: {WHITE}{NUM} {TRAIN}, {NUM} {LORRY}, {NUM} {BUS}, {NUM} {SHIP}, {NUM} {PLANE} STR_NETWORK_GAME_LOBBY_PLAYERS :{SILVER}Người chơi: {WHITE}{STRING} STR_NETWORK_GAME_LOBBY_NEW_COMPANY :{BLACK}Công ty mới STR_NETWORK_GAME_LOBBY_NEW_COMPANY_TOOLTIP :{BLACK}Khai sinh một công ty STR_NETWORK_GAME_LOBBY_SPECTATE_GAME :{BLACK}Xem ván chơi STR_NETWORK_GAME_LOBBY_SPECTATE_GAME_TOOLTIP :{BLACK}Vào ván chơi như là một người xem STR_NETWORK_GAME_LOBBY_JOIN_COMPANY :{BLACK}Gia nhập công ty STR_NETWORK_GAME_LOBBY_JOIN_COMPANY_TOOLTIP :{BLACK}Trợ giúp quản lý công ty này # Network connecting window STR_NETWORK_CONNECTING_CAPTION :{WHITE}Tạo kết nối... ############ Leave those lines in this order!! STR_NETWORK_CONNECTING_1 :{BLACK}(1/6) Tạo kết nối.. STR_NETWORK_CONNECTING_2 :{BLACK}(2/6) Xác thực.. STR_NETWORK_CONNECTING_3 :{BLACK}(3/6) Đợi.. STR_NETWORK_CONNECTING_4 :{BLACK}(4/6) Tải bản đồ.. STR_NETWORK_CONNECTING_5 :{BLACK}(5/6) Xử lý.. STR_NETWORK_CONNECTING_6 :{BLACK}(6/6) Đăng nhập.. STR_NETWORK_CONNECTING_SPECIAL_1 :{BLACK}Tải thông tin ván chơi.. STR_NETWORK_CONNECTING_SPECIAL_2 :{BLACK}Tải thông tin công ty.. ############ End of leave-in-this-order STR_NETWORK_CONNECTING_WAITING :{BLACK}{NUM} máy trạm phía trước bạn STR_NETWORK_CONNECTING_DOWNLOADING_1 :{BLACK}đã tải được {BYTES} STR_NETWORK_CONNECTING_DOWNLOADING_2 :{BLACK}đã tải xong {BYTES} / {BYTES} STR_NETWORK_CONNECTION_DISCONNECT :{BLACK}Ngắt kết nối STR_NETWORK_NEED_GAME_PASSWORD_CAPTION :{WHITE}Server yêu cầu xác thực. Nhập mật khẩu STR_NETWORK_NEED_COMPANY_PASSWORD_CAPTION :{WHITE}Công ty yêu cầu xác thực. Nhập mật khẩu # Network company list added strings STR_NETWORK_COMPANY_LIST_CLIENT_LIST :{WHITE}Danh sách máy trạm STR_NETWORK_COMPANY_LIST_SPECTATE :{WHITE}Xem STR_NETWORK_COMPANY_LIST_NEW_COMPANY :{WHITE}Công ty mới # Network client list STR_NETWORK_CLIENTLIST_KICK :Đá STR_NETWORK_CLIENTLIST_BAN :Cấm STR_NETWORK_CLIENTLIST_GIVE_MONEY :Cho tiền STR_NETWORK_CLIENTLIST_SPEAK_TO_ALL :Nói với tất cả STR_NETWORK_CLIENTLIST_SPEAK_TO_COMPANY :Nói cho công ty STR_NETWORK_CLIENTLIST_SPEAK_TO_CLIENT :Thông điệp riêng STR_NETWORK_SERVER :Server STR_NETWORK_CLIENT :Máy trạm STR_NETWORK_SPECTATORS :Người xem STR_NETWORK_GIVE_MONEY_CAPTION :{WHITE}Nhập số tiền muốn cho đi # Network set password STR_COMPANY_PASSWORD_CANCEL :{BLACK}Không được ghi mật khẩu đã nhập STR_COMPANY_PASSWORD_OK :{BLACK}Nhập mật khẩu mới cho công ty STR_COMPANY_PASSWORD_CAPTION :{WHITE}Mật khẩu công ty STR_COMPANY_PASSWORD_MAKE_DEFAULT :{BLACK}Mật khẩu công ty mặc định STR_COMPANY_PASSWORD_MAKE_DEFAULT_TOOLTIP :{BLACK}Dùng mật khẩu công ty này là mật khẩu mặc định cho các công ty mới # Network company info join/password STR_COMPANY_VIEW_JOIN :{BLACK}Vào STR_COMPANY_VIEW_JOIN_TOOLTIP :{BLACK}Vào và làm chủ công ty này STR_COMPANY_VIEW_PASSWORD :{BLACK}Mật khẩu STR_COMPANY_VIEW_PASSWORD_TOOLTIP :{BLACK}Công ty đòi hỏi xác thực mật khẩu sẽ ngăn không cho người khác gia nhập, điều khiển STR_COMPANY_VIEW_SET_PASSWORD :{BLACK}Đặt mật khẩu công ty # Network chat STR_NETWORK_CHAT_SEND :{BLACK}Gửi STR_NETWORK_CHAT_COMPANY_CAPTION :[Nhóm] : STR_NETWORK_CHAT_CLIENT_CAPTION :[Riêng] {STRING}: STR_NETWORK_CHAT_ALL_CAPTION :[Chung] : STR_NETWORK_CHAT_COMPANY :[Nhóm] {STRING}: {WHITE}{STRING} STR_NETWORK_CHAT_TO_COMPANY :[Nhóm] tới {STRING}: {WHITE}{STRING} STR_NETWORK_CHAT_CLIENT :[Riêng] {STRING}: {WHITE}{STRING} STR_NETWORK_CHAT_TO_CLIENT :[Riêng] Tới {STRING}: {WHITE}{STRING} STR_NETWORK_CHAT_ALL :[Chung] {STRING}: {WHITE}{STRING} STR_NETWORK_CHAT_OSKTITLE :{BLACK}Nhập thông điệp tán gẫu # Network messages STR_NETWORK_ERROR_NOTAVAILABLE :{WHITE}Không có thiết bị mạng hoặc không thiết lập ENABLE_NETWORK STR_NETWORK_ERROR_NOSERVER :{WHITE}Không tìm thấy ván chơi mạng nào STR_NETWORK_ERROR_NOCONNECTION :{WHITE}Server không trả lời yêu cầu STR_NETWORK_ERROR_NEWGRF_MISMATCH :{WHITE}Không thể kết nối vì NewGRF không hợp STR_NETWORK_ERROR_DESYNC :{WHITE}Đồng bộ ván chơi mạng bị lỗi STR_NETWORK_ERROR_LOSTCONNECTION :{WHITE}Ván chơi mạng mất kết nối STR_NETWORK_ERROR_SAVEGAMEERROR :{WHITE}Không thể nạp savegame STR_NETWORK_ERROR_SERVER_START :{WHITE}Không thể bắt đầu chạy server STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_START :{WHITE}Không thể tạo kết nối STR_NETWORK_ERROR_TIMEOUT :{WHITE}Kết nối #{NUM} quá lâu STR_NETWORK_ERROR_SERVER_ERROR :{WHITE}Có lỗi trong giao thức và kết nối bị đóng STR_NETWORK_ERROR_WRONG_REVISION :{WHITE}Phiên bản của máy trạm không hợp với phiên bản máy server STR_NETWORK_ERROR_WRONG_PASSWORD :{WHITE}Sai mật khẩu STR_NETWORK_ERROR_SERVER_FULL :{WHITE}Server bị đầy STR_NETWORK_ERROR_SERVER_BANNED :{WHITE}Bạn bị từ chối ở server này STR_NETWORK_ERROR_KICKED :{WHITE}Bạn bị đá khỏi ván chơi STR_NETWORK_ERROR_CHEATER :{WHITE}Cheat không được phép ở server này STR_NETWORK_ERROR_TOO_MANY_COMMANDS :{WHITE}Bạn vừa gửi lên máy chủ quá nhiều lệnh STR_NETWORK_ERROR_TIMEOUT_PASSWORD :{WHITE}Bạn nhập mật khẩu quá trễ STR_NETWORK_ERROR_TIMEOUT_COMPUTER :{WHITE}Máy của bạn quá chậm để có thể theo kịp máy chủ STR_NETWORK_ERROR_TIMEOUT_MAP :{WHITE}Thời gian tải bản đồ quá lâu STR_NETWORK_ERROR_TIMEOUT_JOIN :{WHITE}Thời gian tham gia máy chủ quá lâu ############ Leave those lines in this order!! STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_GENERAL :lỗi chung STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_DESYNC :lỗi mất đồng bộ STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_SAVEGAME :không nạp được bản đồ STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_CONNECTION_LOST :mất kết nối STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_PROTOCOL_ERROR :lỗi giao thức STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_NEWGRF_MISMATCH :NewGRF không hợp STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_NOT_AUTHORIZED :không xác thực được STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_NOT_EXPECTED :nhận được gói lạ STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_WRONG_REVISION :sai phiên bản STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_NAME_IN_USE :tên đã dùng rồi STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_WRONG_PASSWORD :sai mật khẩu STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_COMPANY_MISMATCH :sai công ty trong DoCommand STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_KICKED :bí đá bởi server STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_CHEATER :đã cố sử dụng cheat STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_SERVER_FULL :server đầy STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_TOO_MANY_COMMANDS :có quá nhiều lệnh được gởi lên STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_TIMEOUT_PASSWORD :không nhận được mật khẩu đúng thời hạn STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_TIMEOUT_COMPUTER :lỗi quá thời gian STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_TIMEOUT_MAP :tải bản đồ quá thời gian STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_TIMEOUT_JOIN :xử lý bản đồ quá thời gian ############ End of leave-in-this-order STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_GUI_LOST_CONNECTION_CAPTION :{WHITE}Kết nối có thể đã bị mất STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_GUI_LOST_CONNECTION :{WHITE}Trong khoảng{NUM} giây gần đây, không có dữ liệu nào được nhận từ máy chủ # Network related errors STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE :*** {1:STRING} ############ Leave those lines in this order!! STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_PAUSED :Ván chơi tạm dừng ({STRING}) STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_STILL_PAUSED_1 :Game đang dừng ({STRING}) STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_STILL_PAUSED_2 :Game đang dừng ({STRING}, {STRING}) STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_STILL_PAUSED_3 :Game vẫn đang dừng ({STRING}, {STRING}, {STRING}) STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_STILL_PAUSED_4 :Ván chơi vẫn đang tạm dừng ({STRING}, {STRING}, {STRING}, {STRING}) STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_UNPAUSED :Game được tiếp tục ({STRING}) STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_REASON_NOT_ENOUGH_PLAYERS :không đủ người chơi STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_REASON_CONNECTING_CLIENTS :máy trạm kết nối đến STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_REASON_MANUAL :tự chọn STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_REASON_GAME_SCRIPT :tập lệnh trò chơi ############ End of leave-in-this-order STR_NETWORK_MESSAGE_CLIENT_LEAVING :ra khỏi ván STR_NETWORK_MESSAGE_CLIENT_JOINED :*** Máy trạm {STRING} gia nhập ván chơi STR_NETWORK_MESSAGE_CLIENT_JOINED_ID :*** Máy trạm {STRING} đã vào trò chơi (Máy trạm #{2:NUM}) STR_NETWORK_MESSAGE_CLIENT_COMPANY_JOIN :*** {STRING} gia nhập công ty #{2:NUM} STR_NETWORK_MESSAGE_CLIENT_COMPANY_SPECTATE :*** {STRING} vào xem ván chơi STR_NETWORK_MESSAGE_CLIENT_COMPANY_NEW :*** {STRING} khai trương công ty mới (#{2:NUM}) STR_NETWORK_MESSAGE_CLIENT_LEFT :*** {STRING} rời bỏ ván chơi ({2:STRING}) STR_NETWORK_MESSAGE_NAME_CHANGE :*** {STRING} đổi tên thành {STRING} STR_NETWORK_MESSAGE_GIVE_MONEY :*** {STRING} tặng công ty bạn {2:CURRENCY_LONG} STR_NETWORK_MESSAGE_GAVE_MONEY_AWAY :*** Bạn cho {1:STRING} {2:CURRENCY_LONG} STR_NETWORK_MESSAGE_SERVER_SHUTDOWN :{WHITE}Server kết thúc phiên STR_NETWORK_MESSAGE_SERVER_REBOOT :{WHITE}Server khởi động lại...{}Xin chờ... # Content downloading window STR_CONTENT_TITLE :{WHITE}Đang tải nội dung STR_CONTENT_TYPE_CAPTION :{BLACK}Kiểu STR_CONTENT_TYPE_CAPTION_TOOLTIP :{BLACK}Loại nội dung STR_CONTENT_NAME_CAPTION :{BLACK}Tên STR_CONTENT_NAME_CAPTION_TOOLTIP :{BLACK}Tên nội dung STR_CONTENT_MATRIX_TOOLTIP :{BLACK}Bấm vào dòng để xem chi tiết{}Bấm vào checkbox để chọn tải về STR_CONTENT_SELECT_ALL_CAPTION :{BLACK}Chọn tất STR_CONTENT_SELECT_ALL_CAPTION_TOOLTIP :{BLACK}Đánh dấu tất cả để tải về STR_CONTENT_SELECT_UPDATES_CAPTION :{BLACK}Chọn các nâng cấp STR_CONTENT_SELECT_UPDATES_CAPTION_TOOLTIP :{BLACK}Đánh dấu tất cả các nội dung có bản cập nhật để tải về STR_CONTENT_UNSELECT_ALL_CAPTION :{BLACK}Bỏ chọn tất cả STR_CONTENT_UNSELECT_ALL_CAPTION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn tất cả các nội dung không tải về STR_CONTENT_FILTER_TITLE :{BLACK}Lọc theo tên: STR_CONTENT_OPEN_URL :{BLACK}Đến trang web STR_CONTENT_OPEN_URL_TOOLTIP :{BLACK}Đến trang web của nội dung này STR_CONTENT_DOWNLOAD_CAPTION :{BLACK}Tải về STR_CONTENT_DOWNLOAD_CAPTION_TOOLTIP :{BLACK}Tải các nội dung đã chọn về STR_CONTENT_TOTAL_DOWNLOAD_SIZE :{SILVER}Tổng dung lượng tải: {WHITE}{BYTES} STR_CONTENT_DETAIL_TITLE :{SILVER}THÔNG TIN NỘI DUNG STR_CONTENT_DETAIL_SUBTITLE_UNSELECTED :{SILVER}Bạn chưa chọn cái này để tải về STR_CONTENT_DETAIL_SUBTITLE_SELECTED :{SILVER}Bạn đã chọn cái này để tải về STR_CONTENT_DETAIL_SUBTITLE_AUTOSELECTED :{SILVER}Cái này phụ thuộc, cần phải chọn để tải về STR_CONTENT_DETAIL_SUBTITLE_ALREADY_HERE :{SILVER}Bạn đã có cái này rồi STR_CONTENT_DETAIL_SUBTITLE_DOES_NOT_EXIST :{SILVER}Nội dung này không có và không thể tải về trong OpenTTD STR_CONTENT_DETAIL_UPDATE :{SILVER}Cái này thay thế cái đã có {STRING} STR_CONTENT_DETAIL_NAME :{SILVER}Tên: {WHITE}{STRING} STR_CONTENT_DETAIL_VERSION :{SILVER}Phiên bản: {WHITE}{STRING} STR_CONTENT_DETAIL_DESCRIPTION :{SILVER}Mô tả: {WHITE}{STRING} STR_CONTENT_DETAIL_URL :{SILVER}URL: {WHITE}{STRING} STR_CONTENT_DETAIL_TYPE :{SILVER}Kiểu: {WHITE}{STRING} STR_CONTENT_DETAIL_FILESIZE :{SILVER}Kích thước tải: {WHITE}{BYTES} STR_CONTENT_DETAIL_SELECTED_BECAUSE_OF :{SILVER}Được chọn vì: {WHITE}{STRING} STR_CONTENT_DETAIL_DEPENDENCIES :{SILVER}Các phụ thuộc: {WHITE}{STRING} STR_CONTENT_DETAIL_TAGS :{SILVER}Tags: {WHITE}{STRING} STR_CONTENT_NO_ZLIB :{WHITE}OpenTTD không thiết lập hỗ trợ "zlib"... STR_CONTENT_NO_ZLIB_SUB :{WHITE}... không thể tải nội dung này # Order of these is important! STR_CONTENT_TYPE_BASE_GRAPHICS :Đồ hoạ cơ sở STR_CONTENT_TYPE_NEWGRF :NewGRF STR_CONTENT_TYPE_AI :AI STR_CONTENT_TYPE_AI_LIBRARY :Thư viện AI STR_CONTENT_TYPE_SCENARIO :Màn chơi kịch bản STR_CONTENT_TYPE_HEIGHTMAP :Bản đồ địa hình STR_CONTENT_TYPE_BASE_SOUNDS :Âm thanh chuẩn STR_CONTENT_TYPE_BASE_MUSIC :Gói nhạc chuẩn STR_CONTENT_TYPE_GAME_SCRIPT :Tập lệnh trò chơi STR_CONTENT_TYPE_GS_LIBRARY :Thư viện GS # Content downloading progress window STR_CONTENT_DOWNLOAD_TITLE :{WHITE}Đang tải nội dung... STR_CONTENT_DOWNLOAD_INITIALISE :{WHITE}Đang yêu cầu file... STR_CONTENT_DOWNLOAD_FILE :{WHITE}Đang tải {STRING} ({NUM} trên {NUM}) STR_CONTENT_DOWNLOAD_COMPLETE :{WHITE}Tải hoành thành STR_CONTENT_DOWNLOAD_PROGRESS_SIZE :{WHITE}{BYTES} trên {BYTES} đã tải xong ({NUM} %) # Content downloading error messages STR_CONTENT_ERROR_COULD_NOT_CONNECT :{WHITE}Không thể kết nối tới server nội dung... STR_CONTENT_ERROR_COULD_NOT_DOWNLOAD :{WHITE}Tải bất thành... STR_CONTENT_ERROR_COULD_NOT_DOWNLOAD_CONNECTION_LOST :{WHITE}... kết nối bị đứt STR_CONTENT_ERROR_COULD_NOT_DOWNLOAD_FILE_NOT_WRITABLE :{WHITE}... không ghi được file STR_CONTENT_ERROR_COULD_NOT_EXTRACT :{WHITE}Không thể giải nén file đã tải STR_MISSING_GRAPHICS_SET_CAPTION :{WHITE}Thiếu thành phần đồ họa STR_MISSING_GRAPHICS_SET_MESSAGE :{BLACK}OpenTTD cần các thành phần đồ họa để hoạt động nhưng hiện tại chưa có sẵn. Bạn có cho phép OpenTTD tải về và cài đặt chúng? STR_MISSING_GRAPHICS_YES_DOWNLOAD :{BLACK}Có, cho phép tải chúng STR_MISSING_GRAPHICS_NO_QUIT :{BLACK}Không, thoát OpenTTD # Transparency settings window STR_TRANSPARENCY_CAPTION :{WHITE}Tuỳ Hiệu Ứng Trong Suốt STR_TRANSPARENT_SIGNS_TOOLTIP :{BLACK}Bật hiệu ứng trong suốt cho đèn tín hiệu. Ctrl+Click để khoá. STR_TRANSPARENT_TREES_TOOLTIP :{BLACK}Bật hiệu ứng trong suốt cho cây cối. Ctrl+Click để khoá. STR_TRANSPARENT_HOUSES_TOOLTIP :{BLACK}Bật hiệu ứng trong suốt cho nhà cửa. Ctrl+Click để khoá. STR_TRANSPARENT_INDUSTRIES_TOOLTIP :{BLACK}Bật hiệu ứng trong suốt cho nhà máy. Ctrl+Click để khoá. STR_TRANSPARENT_BUILDINGS_TOOLTIP :{BLACK}Bật hiệu ứng trong suốt cho các công trình nhà ga, xưởng và điểm mốc. Ctrl+Click để khoá. STR_TRANSPARENT_BRIDGES_TOOLTIP :{BLACK}Bật hiệu ứng trong suốt cho cầu. Ctrl+Click để khoá. STR_TRANSPARENT_STRUCTURES_TOOLTIP :{BLACK}Bật hiệu ứng trong suốt cho đèn biển, ăn-ten... Ctrl+Click để khoá. STR_TRANSPARENT_CATENARY_TOOLTIP :{BLACK}Bật hiệu ứng trong suốt cho các mắt xích. Ctrl+Click để khoá. STR_TRANSPARENT_LOADING_TOOLTIP :{BLACK}Bật hiệu ứng trong suốt cho bảng báo hiệu nạp. Ctrl+Click để khoá. STR_TRANSPARENT_INVISIBLE_TOOLTIP :{BLACK}Đặt các đối ẩn đi thay vì trong suốt # Base for station construction window(s) STR_STATION_BUILD_COVERAGE_AREA_TITLE :{BLACK}Hiện rõ vùng phủ ảnh hưởng STR_STATION_BUILD_COVERAGE_OFF :{BLACK}Tắt STR_STATION_BUILD_COVERAGE_ON :{BLACK}Bật STR_STATION_BUILD_COVERAGE_AREA_OFF_TOOLTIP :{BLACK}Không hiện vùng che phủ của điểm đề xuất. STR_STATION_BUILD_COVERAGE_AREA_ON_TOOLTIP :{BLACK}Hiện vùng che phủ của điểm đề xuất STR_STATION_BUILD_ACCEPTS_CARGO :{BLACK}Chấp nhận: {GOLD}{CARGO_LIST} STR_STATION_BUILD_SUPPLIES_CARGO :{BLACK}Cung cấp: {GOLD}{CARGO_LIST} # Join station window STR_JOIN_STATION_CAPTION :{WHITE}Nối ga, bến STR_JOIN_STATION_CREATE_SPLITTED_STATION :{YELLOW}Tạo một ga, bến riêng rẽ STR_JOIN_WAYPOINT_CAPTION :{WHITE}Nối điểm mốc STR_JOIN_WAYPOINT_CREATE_SPLITTED_WAYPOINT :{YELLOW}Tạo một điểm mốc riêng rẽ # Rail construction toolbar STR_RAIL_TOOLBAR_RAILROAD_CONSTRUCTION_CAPTION :Xây Dựng Đường Ray STR_RAIL_TOOLBAR_ELRAIL_CONSTRUCTION_CAPTION :Xây Dựng Đường Ray Điện STR_RAIL_TOOLBAR_MONORAIL_CONSTRUCTION_CAPTION :Xây Dựng Đường Ray Đơn STR_RAIL_TOOLBAR_MAGLEV_CONSTRUCTION_CAPTION :Xây Dựng Ray Đệm Từ STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_RAILROAD_TRACK :{BLACK}Xây dựng đường ray. Ctrl để đổi chế độ xây/phá đường ray. Shift để xem chi phí dự tính STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_AUTORAIL :{BLACK}Xây dựng đường ray dùng cơ chế tự xây. Ctrl để đổi chế độ xây/phá đường ray. Shift để xem chi phí dự tính STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_TRAIN_DEPOT_FOR_BUILDING :{BLACK}Xây xưởng tàu hoả (để chế tạo và bảo dưỡng tàu). Shift để xem chi phí dự tính STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_CONVERT_RAIL_TO_WAYPOINT :{BLACK}Chuyển từ ray sang điểm mốc. Ctrl để nối các điểm mốc. Shift để xem chi phí dự tính STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_RAILROAD_STATION :{BLACK}Xây nhà ga tàu hoả. Ctrl để nối các nhà ga. Shift để xem chi phí dự tính STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_RAILROAD_SIGNALS :{BLACK}Xây đèn tín hiệu đường sắt. Ctrl đổi dùng đèn/cờ tín hiệu.{}Ctrl + kéo chuột theo đường ray khi xây sẽ xây loạt đèn tín hiệu cho tới điểm ngã ba, tư kế tiếp {}Ctrl+Click để mở cửa sổ chọn loại đèn tin hiệu. Shift để xem chi phí dự tính STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_RAILROAD_BRIDGE :{BLACK}Xây cầu tàu hoả. Shift để xem chi phí dự tính STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_RAILROAD_TUNNEL :{BLACK}Xây hầm tàu hoả. Shift để xem chi phí dự tính STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_TOGGLE_BUILD_REMOVE_FOR :{BLACK}Chuyển chế độ xây/phá cho đường ray, đèn tín hiệu, điểm mốc và nhà ga. Giữ Ctrl để phá bỏ đường ray tính từ điểm mốc hay nhà ga STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_CONVERT_RAIL :{BLACK}Chuyển đổi loại đường ray. Shift để xem chi phí dự tính STR_RAIL_NAME_RAILROAD :Đường ray STR_RAIL_NAME_ELRAIL :Ray điện STR_RAIL_NAME_MONORAIL :Ray đơn STR_RAIL_NAME_MAGLEV :Ray điện từ # Rail depot construction window STR_BUILD_DEPOT_TRAIN_ORIENTATION_CAPTION :{WHITE}Hướng Của Xưởng Tàu Hỏa STR_BUILD_DEPOT_TRAIN_ORIENTATION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn hướng đặt xưởng tàu hoả # Rail waypoint construction window STR_WAYPOINT_CAPTION :{WHITE}Điểm mốc STR_WAYPOINT_GRAPHICS_TOOLTIP :{BLACK}Chọn kiểu điểm mốc # Rail station construction window STR_STATION_BUILD_RAIL_CAPTION :{WHITE}Chọn Ga Tàu Hỏa STR_STATION_BUILD_ORIENTATION :{BLACK}Hướng STR_STATION_BUILD_RAILROAD_ORIENTATION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn hướng xây ga tàu hoà STR_STATION_BUILD_NUMBER_OF_TRACKS :{BLACK}Số đường ray STR_STATION_BUILD_NUMBER_OF_TRACKS_TOOLTIP :{BLACK}Chọn độ dài của nền ga tàu hoả STR_STATION_BUILD_PLATFORM_LENGTH :{BLACK}Độ dài nền ga STR_STATION_BUILD_PLATFORM_LENGTH_TOOLTIP :{BLACK}Độ dài của ga tàu hoả STR_STATION_BUILD_DRAG_DROP :{BLACK}Kéo & thả STR_STATION_BUILD_DRAG_DROP_TOOLTIP :{BLACK}Xây dựng ga bằng các kéo & thả STR_STATION_BUILD_STATION_CLASS_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại ga để hiển thị STR_STATION_BUILD_STATION_TYPE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại ga để xây dựng STR_STATION_CLASS_DFLT :Ga mặc định STR_STATION_CLASS_WAYP :Điểm mốc # Signal window STR_BUILD_SIGNAL_CAPTION :{WHITE}Chọn Đèn Tín Hiệu STR_BUILD_SIGNAL_SEMAPHORE_NORM_TOOLTIP :{BLACK}Đèn (cờ) tín hiệu khoá{}Đây là loại tín hiệu cơ bản, chỉ cho phép một đoàn tàu đi vào chỗ khoá cùng một thời điểm. STR_BUILD_SIGNAL_SEMAPHORE_ENTRY_TOOLTIP :{BLACK}Đèn (cờ) tín hiệu cửa nhập{}Sẽ xanh nếu một hoặc nhiều đèn tín hiệu cửa thoát ở phía sau màu xanh. Không thì sẽ đỏ. STR_BUILD_SIGNAL_SEMAPHORE_EXIT_TOOLTIP :{BLACK}Đèn (cờ) tín hiệu cửa thoát{}Tương tự đèn tín hiệu khoá, nhưng cần có để đổi trạng thái của đèn tín hiệu loại cửa nhập & kết hợp nằm trước nó. STR_BUILD_SIGNAL_SEMAPHORE_COMBO_TOOLTIP :{BLACK}Đèn (cờ) tín hiệu kết hợp{}Nó vừa là đèn tín hiệu cửa thoát (với đèn nhập ở phía trước nó) và vừa là đèn tín hiệu cửa nhập (đối với đèn thoát ở sau nó). Loại đèn này cho phép tạo nhiều lớp đèn cho một hệ thống tín hiệu phức tạp. STR_BUILD_SIGNAL_SEMAPHORE_PBS_TOOLTIP :{BLACK}Đèn (cờ) tín hiệu giành đường{}Đèn tín hiệu giành đường cho phép nhiều hơn 1 đoàn tàu có thể đi vào 1 khu vực khoá, nếu như mỗi đoàn tàu có thể giành lấy một con đường tới một điểm đến một cách an toàn. Đèn tín hiệu giành đường tiêu chuẩn cho thể cho phép đi qua từ phía sau của đèn. STR_BUILD_SIGNAL_SEMAPHORE_PBS_OWAY_TOOLTIP :{BLACK}Đèn (cờ) tín hiệu giành đường một chiều{}Đèn tín hiệu giành đường cho phép nhiều hơn 1 đoàn tàu có thể đi vào 1 khu vực khoá, nếu như mỗi đoàn tàu có thể giành lấy một con đường tới một điểm đến một cách an toàn. Đèn tín hiệu giành đường tiêu chuẩn cho thể cho phép đi qua từ phía sau của đèn. STR_BUILD_SIGNAL_ELECTRIC_NORM_TOOLTIP :{BLACK}Đèn tín hiệu (điện) {}Đèn tín hiệu cơ bản, chỉ cho phép một đoàn toàn đi vào một khu vực khoá của đèn. STR_BUILD_SIGNAL_ELECTRIC_ENTRY_TOOLTIP :{BLACK}Đèn tín hiệu cửa nhập (điện){}Sẽ xanh nếu một hoặc nhiều đèn tín hiệu cửa thoát ở phía sau màu xanh. Không thì sẽ đỏ. STR_BUILD_SIGNAL_ELECTRIC_EXIT_TOOLTIP :{BLACK}Đèn tín hiệu cửa thoát (điện){}Tương tự đèn tín hiệu khoá, nhưng cần có để đổi trạng thái của đèn tín hiệu loại cửa nhập & kết hợp nằm trước nó. STR_BUILD_SIGNAL_ELECTRIC_COMBO_TOOLTIP :{BLACK}Đèn tín hiệu kết hợp (điện){}Nó vừa là đèn tín hiệu cửa thoát (với đèn nhập ở phía trước nó) và vừa là đèn tín hiệu cửa nhập (đối với đèn thoát ở sau nó). Loại đèn này cho phép tạo nhiều lớp đèn cho một hệ thống tín hiệu phức tạp. STR_BUILD_SIGNAL_ELECTRIC_PBS_TOOLTIP :{BLACK}Đèn tín hiệu giành đường (điện){}Đèn tín hiệu giành đường cho phép nhiều hơn 1 đoàn tàu có thể đi vào 1 khu vực khoá, nếu như mỗi đoàn tàu có thể giành lấy một con đường tới một điểm đến một cách an toàn. Đèn tín hiệu giành đường tiêu chuẩn cho thể cho phép đi qua từ phía sau của đèn. STR_BUILD_SIGNAL_ELECTRIC_PBS_OWAY_TOOLTIP :{BLACK}Đèn tín hiệu giành đường một chiều (điện){}Đèn tín hiệu giành đường cho phép nhiều hơn 1 đoàn tàu có thể đi vào 1 khu vực khoá, nếu như mỗi đoàn tàu có thể giành lấy một con đường tới một điểm đến một cách an toàn. Đèn tín hiệu giành đường tiêu chuẩn cho thể cho phép đi qua từ phía sau của đèn. STR_BUILD_SIGNAL_CONVERT_TOOLTIP :{BLACK}Chuyển đổi đèn tín hiệu{}Khi sử dụng, nháy vào đèn hiệu đang có, sẽ chuyển đổi loại đèn đã chọn, Ctrl+Click sẽ đổi loại đèn. Shift để hiện chi phí dự tính STR_BUILD_SIGNAL_DRAG_SIGNALS_DENSITY_TOOLTIP :{BLACK}Mật độ khi kéo chuỗi đèn hiệu STR_BUILD_SIGNAL_DRAG_SIGNALS_DENSITY_DECREASE_TOOLTIP :{BLACK}Giảm mật độ kéo chuỗi đèn hiệu STR_BUILD_SIGNAL_DRAG_SIGNALS_DENSITY_INCREASE_TOOLTIP :{BLACK}Tăng mật độ kéo chuỗi đèn hiệu # Bridge selection window STR_SELECT_RAIL_BRIDGE_CAPTION :{WHITE}Chọn Loại Cầu Tàu Hỏa STR_SELECT_ROAD_BRIDGE_CAPTION :{WHITE}Chọn Loại Cầu Đường Bộ STR_SELECT_BRIDGE_SELECTION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn cầu - chọn loại cầu bạn muốn xây dựng STR_SELECT_BRIDGE_INFO :{GOLD}{STRING},{} {VELOCITY} {WHITE}{CURRENCY_LONG} STR_SELECT_BRIDGE_SCENEDIT_INFO :{GOLD}{STRING},{} {VELOCITY} STR_BRIDGE_NAME_SUSPENSION_STEEL :Cầu treo thép STR_BRIDGE_NAME_GIRDER_STEEL :Cầu dầm thép STR_BRIDGE_NAME_CANTILEVER_STEEL :Cầu dầm chìa thép STR_BRIDGE_NAME_SUSPENSION_CONCRETE :Cầu treo bê tông STR_BRIDGE_NAME_WOODEN :Cầu gỗ STR_BRIDGE_NAME_CONCRETE :Cầu bê tông STR_BRIDGE_NAME_TUBULAR_STEEL :Cầu ống thép STR_BRIDGE_TUBULAR_SILICON :Cầu ống Silicon # Road construction toolbar STR_ROAD_TOOLBAR_ROAD_CONSTRUCTION_CAPTION :{WHITE}Xây Đường Bộ STR_ROAD_TOOLBAR_TRAM_CONSTRUCTION_CAPTION :{WHITE}Xây Đường Xe Điện STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_ROAD_SECTION :{BLACK}Chọn xây đường bộ. Ctrl đổi chế độ xây/phá đường bộ. Shift để xem chi phí dự tính STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_TRAMWAY_SECTION :{BLACK}Chọn xây đường xe điện. Ctrl đổi chế độ xây/phá đường xe điện. Shift để xem chi phí dự tính STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_AUTOROAD :{BLACK}Xây đường bộ dùng cơ chế tự xây. Ctrl đổi chế độ xây/phá đường bộ. Shift để xem chi phí dự tính STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_AUTOTRAM :{BLACK}Xây đường xe điện dùng cơ chế tự xây. Ctrl đổi chế độ xây/phá đường xe điện. Shift để xem chi phí dự tính STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_ROAD_VEHICLE_DEPOT :{BLACK}Xây xưởng xe cộ (mua hoặc bảo trì xe cộ). Shift để xem chi phí dự tính STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_TRAM_VEHICLE_DEPOT :{BLACK}Xây xưởng xe điện (mua hoặc bảo trì xe điện). Shift để xem chi phí dự tính STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_BUS_STATION :{BLACK}Xây bến xe buýt. Ctrl để nối liền các bến. Shift để xem chi phí dự tính STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_PASSENGER_TRAM_STATION :{BLACK}Xây bến xe điện. Ctrl để nối các bến xe điện. Shift để xem chi phí dự tính STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_TRUCK_LOADING_BAY :{BLACK}Xây trạm bốc dỡ hàng xe tải. Ctrl để nối các trạm. Shift để xem chi phí dự tính STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_CARGO_TRAM_STATION :{BLACK}Xây trạm bốc dỡ hàng cho xe điện. Ctrl để nối trạm. Shift để xem chi phí dự tính STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_TOGGLE_ONE_WAY_ROAD :{BLACK}Bật/tắt đường một chiều STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_ROAD_BRIDGE :{BLACK}Xây cầu đường bộ. Shift để xem chi phí dự tính STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_TRAMWAY_BRIDGE :{BLACK}Xây cầu đường xe điện. Shift để xem chi phí dự tính STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_ROAD_TUNNEL :{BLACK}Xây hầm đường bộ. Shift để xem chi phí dự tính STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_TRAMWAY_TUNNEL :{BLACK}Xây hầm xe điện. Shift để xem chi phí dự tính STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_TOGGLE_BUILD_REMOVE_FOR_ROAD :{BLACK}Bật chế độ xây/phá đường bộ STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_TOGGLE_BUILD_REMOVE_FOR_TRAMWAYS :{BLACK}Bật chế độ xây/phá đường xe điện # Road depot construction window STR_BUILD_DEPOT_ROAD_ORIENTATION_CAPTION :{WHITE}Hướng Của Xưởng Ôtô STR_BUILD_DEPOT_ROAD_ORIENTATION_SELECT_TOOLTIP :{BLACK}Chọn hướng đặt xưởng xe ôtô STR_BUILD_DEPOT_TRAM_ORIENTATION_CAPTION :{WHITE}Hướng Của Xưởng Xe Điện STR_BUILD_DEPOT_TRAM_ORIENTATION_SELECT_TOOLTIP :{BLACK}Chọn hướng đặt xưởng xe điện # Road vehicle station construction window STR_STATION_BUILD_BUS_ORIENTATION :{WHITE}Chọn hướng của bến xe buýt STR_STATION_BUILD_BUS_ORIENTATION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn hướng của bến xe buýt STR_STATION_BUILD_TRUCK_ORIENTATION :{WHITE}Chọn hướng của trạm bốc/dỡ STR_STATION_BUILD_TRUCK_ORIENTATION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn hướng của trạm bốc/dỡ hàng xe tải STR_STATION_BUILD_PASSENGER_TRAM_ORIENTATION :{WHITE}Hướng của bến xe điện STR_STATION_BUILD_PASSENGER_TRAM_ORIENTATION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn hướng đặt của bến xe điện STR_STATION_BUILD_CARGO_TRAM_ORIENTATION :{WHITE}Hướng trạm bốc/dỡ xe điện STR_STATION_BUILD_CARGO_TRAM_ORIENTATION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn hướng trạm bốc/dỡ hàng cho xe điện # Waterways toolbar (last two for SE only) STR_WATERWAYS_TOOLBAR_CAPTION :{WHITE}Xây Đường Thủy STR_WATERWAYS_TOOLBAR_CAPTION_SE :{WHITE}Đường Thủy STR_WATERWAYS_TOOLBAR_BUILD_CANALS_TOOLTIP :{BLACK}Xây kênh đào. Shift để hiện chi phí dự tính STR_WATERWAYS_TOOLBAR_BUILD_LOCKS_TOOLTIP :{BLACK}Xây cửa kênh. Shift để xem chi phí dự tính STR_WATERWAYS_TOOLBAR_BUILD_DEPOT_TOOLTIP :{BLACK}Xây xưởng tàu thuỷ (để mua và bảo trì tàu thuỷ). Shift để xem chi phí dự tính STR_WATERWAYS_TOOLBAR_BUILD_DOCK_TOOLTIP :{BLACK}Xây cảng tàu. Ctrl để nối các cảng. Shift+Click để xem chi phí dự tính STR_WATERWAYS_TOOLBAR_BUOY_TOOLTIP :{BLACK}Đặt một phao hàng hải như là điểm mốc trên đường đi. Shift+Click để xem chi phí dự tính STR_WATERWAYS_TOOLBAR_BUILD_AQUEDUCT_TOOLTIP :{BLACK}Xây cống. Shift+Click để xem chi phí dự tính STR_WATERWAYS_TOOLBAR_CREATE_LAKE_TOOLTIP :{BLACK}Đặt tên vùng biển.{}Tạo một kênh đào, nếu ấn Ctrl thì giữ xuống tới mực nước biển, không thì sẽ bị ngập nước STR_WATERWAYS_TOOLBAR_CREATE_RIVER_TOOLTIP :{BLACK}Đặt sông. # Ship depot construction window STR_DEPOT_BUILD_SHIP_CAPTION :{WHITE}Hướng Xưởng Tàu STR_DEPOT_BUILD_SHIP_ORIENTATION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn hướng đặt xưởng tàu # Dock construction window STR_STATION_BUILD_DOCK_CAPTION :{WHITE}Hải Cảng # Airport toolbar STR_TOOLBAR_AIRCRAFT_CAPTION :{WHITE}Sân Bay STR_TOOLBAR_AIRCRAFT_BUILD_AIRPORT_TOOLTIP :{BLACK}Xây sân bay. Ctrl để nối các sân bay. Shift+Click để xem chi phí dự tính # Airport construction window STR_STATION_BUILD_AIRPORT_CAPTION :{WHITE}Chọn Loại Sân Bay STR_STATION_BUILD_AIRPORT_TOOLTIP :{BLACK}Chọn kích cỡ và kiểu sân bay STR_STATION_BUILD_AIRPORT_CLASS_LABEL :{BLACK}Hạng sân bay STR_STATION_BUILD_AIRPORT_LAYOUT_NAME :{BLACK}Bố trí {NUM} STR_AIRPORT_SMALL :Cực nhỏ STR_AIRPORT_CITY :Đô thị STR_AIRPORT_METRO :Đô thị trung tâm STR_AIRPORT_INTERNATIONAL :Quốc tế STR_AIRPORT_COMMUTER :Nhỏ STR_AIRPORT_INTERCONTINENTAL :Liên lục địa STR_AIRPORT_HELIPORT :Sân bay trực thăng STR_AIRPORT_HELIDEPOT :Sân bay trực thăng vừa STR_AIRPORT_HELISTATION :Sân bay trực thăng lớn STR_AIRPORT_CLASS_SMALL :Sân bay nhỏ STR_AIRPORT_CLASS_LARGE :Sân bay trung bình STR_AIRPORT_CLASS_HUB :Sân bay lớn STR_AIRPORT_CLASS_HELIPORTS :Sân bay trực thăng STR_STATION_BUILD_NOISE :{BLACK}Độ ồn tạo ra: {GOLD}{COMMA} # Landscaping toolbar STR_LANDSCAPING_TOOLBAR :{WHITE}Tôn hạ nền đất STR_LANDSCAPING_TOOLTIP_LOWER_A_CORNER_OF_LAND :{BLACK}Hạ thấp một góc đất. Kéo để hạ đất từ điểm đã chọn tới điểm thấp mới. Ctrl để chọn đường chéo. Shift để hiện chi phí dự tính STR_LANDSCAPING_TOOLTIP_RAISE_A_CORNER_OF_LAND :{BLACK}Nâng cao một góc đất. Kéo để nâng đất từ điểm đã chọn tới điểm cao mới. Ctrl để chọn đường chéo. Shift để hiện chi phí dự tính STR_LANDSCAPING_LEVEL_LAND_TOOLTIP :{BLACK}Làm bình địa tới độ cao của điểm chọn đầu tiên. Ctrl để chọn vùng theo đường chéo. Shift để hiện chi phí dự tính STR_LANDSCAPING_TOOLTIP_PURCHASE_LAND :{BLACK}Mua đất dành cho tương lai. Shift+Click để xem chi phí dự tính # Object construction window STR_OBJECT_BUILD_CAPTION :{WHITE}Trình Chọn Đối Tượng STR_OBJECT_BUILD_TOOLTIP :{BLACK}Chọn đối tượng để xây. Shift+Click để xem chi phí dự tính STR_OBJECT_BUILD_CLASS_TOOLTIP :{BLACK}Chọn lớp đối tượng để xây dựng STR_OBJECT_BUILD_PREVIEW_TOOLTIP :{BLACK}Xem trước đối tượng STR_OBJECT_BUILD_SIZE :{BLACK}Kích thước: {GOLD}{NUM} x {NUM} ô STR_OBJECT_CLASS_LTHS :Đèn biển STR_OBJECT_CLASS_TRNS :Tháp tín hiệu # Tree planting window (last two for SE only) STR_PLANT_TREE_CAPTION :{WHITE}Cây Cối STR_PLANT_TREE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại cây để trồng. Nếu ô đó đã có cây, thao tác này sẽ thêm hỗn hợp nhiều cây khác độc lập với loại đã chọn STR_TREES_RANDOM_TYPE :{BLACK}Loại cây ngẫu nhiên STR_TREES_RANDOM_TYPE_TOOLTIP :{BLACK}Trồng ngẫu nhiên các loại cây. Shift+Click để xem chi phí dự tính STR_TREES_RANDOM_TREES_BUTTON :{BLACK}Trồng ngẫu nhiên STR_TREES_RANDOM_TREES_TOOLTIP :{BLACK}Trồng cây ngẫu nhiên trên khoảnh đất # Land generation window (SE) STR_TERRAFORM_TOOLBAR_LAND_GENERATION_CAPTION :{WHITE}San Lấp Đất STR_TERRAFORM_TOOLTIP_PLACE_ROCKY_AREAS_ON_LANDSCAPE :{BLACK}Đặt các nền đá trong vùng STR_TERRAFORM_TOOLTIP_DEFINE_DESERT_AREA :{BLACK}Đặt tên hoang mạc.{}ấn Ctrl để xoá bỏ tên STR_TERRAFORM_TOOLTIP_INCREASE_SIZE_OF_LAND_AREA :{BLACK}Tăng diện tích vùng đất để nâng/hạ STR_TERRAFORM_TOOLTIP_DECREASE_SIZE_OF_LAND_AREA :{BLACK}Giảm diện tích vùng đất để nâng/hạ STR_TERRAFORM_TOOLTIP_GENERATE_RANDOM_LAND :{BLACK}Tạo vùng đất ngẫu nhiên STR_TERRAFORM_SE_NEW_WORLD :{BLACK}Tạo màn chơi kịch bản mới STR_TERRAFORM_RESET_LANDSCAPE :{BLACK}Thiết lập lại nền đất STR_TERRAFORM_RESET_LANDSCAPE_TOOLTIP :{BLACK}Xoá mọi tài sản của người chơi trên bản đồ STR_QUERY_RESET_LANDSCAPE_CAPTION :{WHITE}Thiết Lập Lại Nền Đất STR_RESET_LANDSCAPE_CONFIRMATION_TEXT :{WHITE}Bạn có chắc là xoá mọi tài sản của người chơi trên bản đồ? # Town generation window (SE) STR_FOUND_TOWN_CAPTION :{WHITE}Lập Đô Thị STR_FOUND_TOWN_NEW_TOWN_BUTTON :{BLACK}Đô thị mới STR_FOUND_TOWN_NEW_TOWN_TOOLTIP :{BLACK}Khởi đầu đô thị mới. Shift+Click để xem chi phí dự tính STR_FOUND_TOWN_RANDOM_TOWN_BUTTON :{BLACK}Tạo đô thị ngẫu nhiên STR_FOUND_TOWN_RANDOM_TOWN_TOOLTIP :{BLACK}Tìm đô thị vị trí ngẫu nhiên STR_FOUND_TOWN_MANY_RANDOM_TOWNS :{BLACK}Nhiều đô thị ngẫu nhiên STR_FOUND_TOWN_RANDOM_TOWNS_TOOLTIP :{BLACK}Phủ bản đồ bằng cách tạo đô thị ngẫu nhiên STR_FOUND_TOWN_NAME_TITLE :{YELLOW}Tên thị trấn: STR_FOUND_TOWN_NAME_EDITOR_TITLE :{BLACK}Nhập tên thị trấn STR_FOUND_TOWN_NAME_EDITOR_HELP :{BLACK}Click để nhập tên thị trấn STR_FOUND_TOWN_NAME_RANDOM_BUTTON :{BLACK}Tên ngẫu nhiên STR_FOUND_TOWN_NAME_RANDOM_TOOLTIP :{BLACK}Tạo một tên ngẫu nhiên STR_FOUND_TOWN_INITIAL_SIZE_TITLE :{YELLOW}Quy mô đô thị: STR_FOUND_TOWN_INITIAL_SIZE_SMALL_BUTTON :{BLACK}Nhỏ STR_FOUND_TOWN_INITIAL_SIZE_MEDIUM_BUTTON :{BLACK}Trung bình STR_FOUND_TOWN_INITIAL_SIZE_LARGE_BUTTON :{BLACK}Lớn STR_FOUND_TOWN_SIZE_RANDOM :{BLACK}Quy mô ngẫu nhiên STR_FOUND_TOWN_INITIAL_SIZE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn quy mô đô thị STR_FOUND_TOWN_CITY :{BLACK}Đô thị STR_FOUND_TOWN_CITY_TOOLTIP :{BLACK}Thành phố phát triển nhanh hơn thị trấn{}Tuỳ thuộc thiết lập, chúng lớn hơn khi khai sinh STR_FOUND_TOWN_ROAD_LAYOUT :{YELLOW}Quy hoạch đường đô thị: STR_FOUND_TOWN_SELECT_TOWN_ROAD_LAYOUT :{BLACK}Chọn để quy hoạch đường bộ trong đô thị STR_FOUND_TOWN_SELECT_LAYOUT_ORIGINAL :{BLACK}Nguyên bản STR_FOUND_TOWN_SELECT_LAYOUT_BETTER_ROADS :{BLACK}Nhiều đường hơn STR_FOUND_TOWN_SELECT_LAYOUT_2X2_GRID :{BLACK}lưới 2x2 STR_FOUND_TOWN_SELECT_LAYOUT_3X3_GRID :{BLACK}lưới 3x3 STR_FOUND_TOWN_SELECT_LAYOUT_RANDOM :{BLACK}Ngẫu nhiên # Fund new industry window STR_FUND_INDUSTRY_CAPTION :{WHITE}Góp vốn xây nhà máy STR_FUND_INDUSTRY_SELECTION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại nhà máy thích hợp trong danh sách STR_FUND_INDUSTRY_MANY_RANDOM_INDUSTRIES :Nhiều nhà máy ngẫu nhiên STR_FUND_INDUSTRY_MANY_RANDOM_INDUSTRIES_TOOLTIP :{BLACK}Phủ bản đồ bằng cách xây nhà máy ngẫu nhiên STR_FUND_INDUSTRY_INDUSTRY_BUILD_COST :{BLACK}Chi phí: {YELLOW}{CURRENCY_LONG} STR_FUND_INDUSTRY_PROSPECT_NEW_INDUSTRY :{BLACK}Viễn cảnh STR_FUND_INDUSTRY_BUILD_NEW_INDUSTRY :{BLACK}Xây STR_FUND_INDUSTRY_FUND_NEW_INDUSTRY :{BLACK}Góp vốn # Industry cargoes window STR_INDUSTRY_CARGOES_INDUSTRY_CAPTION :{WHITE}Chuỗi cung ứng cho nhà máy {STRING} STR_INDUSTRY_CARGOES_CARGO_CAPTION :{WHITE}Chuỗi cung ứng hàng hoá {STRING} STR_INDUSTRY_CARGOES_PRODUCERS :{WHITE}Nhà máy sản xuất STR_INDUSTRY_CARGOES_CUSTOMERS :{WHITE}Nhà máy nhận STR_INDUSTRY_CARGOES_HOUSES :{WHITE}Nhà kho STR_INDUSTRY_CARGOES_INDUSTRY_TOOLTIP :{BLACK}Click vào nhà máy để xem nhà cung cấp cho nó và khách hàng của nó STR_INDUSTRY_CARGOES_CARGO_TOOLTIP :{BLACK}{STRING}{}Click vào hàng hoá để xem nhà sản xuất và khách hàng STR_INDUSTRY_DISPLAY_CHAIN :{BLACK}Hiển thị chuỗi cung ứng STR_INDUSTRY_DISPLAY_CHAIN_TOOLTIP :{BLACK}Hiển thị khả năng cung ứng và chấp nhận hàng hoá của nhà máy STR_INDUSTRY_CARGOES_NOTIFY_SMALLMAP :{BLACK}Liên kết với bản đồ nhỏ STR_INDUSTRY_CARGOES_NOTIFY_SMALLMAP_TOOLTIP :{BLACK}Chọn các nhà máy hiển thị ở bản đồ nhỏ luôn thể STR_INDUSTRY_CARGOES_SELECT_CARGO :{BLACK}Chọn hàng hóa STR_INDUSTRY_CARGOES_SELECT_CARGO_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại hàng hóa mà bạn muốn hiển thị STR_INDUSTRY_CARGOES_SELECT_INDUSTRY :{BLACK}Chọn nhà máy STR_INDUSTRY_CARGOES_SELECT_INDUSTRY_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại nhà máy mà bạn muốn hiển thị # Land area window STR_LAND_AREA_INFORMATION_CAPTION :{WHITE}Thông Tin Địa Lý STR_LAND_AREA_INFORMATION_COST_TO_CLEAR_N_A :{BLACK}Chi phí giải toả: {LTBLUE}không STR_LAND_AREA_INFORMATION_COST_TO_CLEAR :{BLACK}Chi phí giải toả: {RED}{CURRENCY_LONG} STR_LAND_AREA_INFORMATION_REVENUE_WHEN_CLEARED :{BLACK}Doanh thu khi giải toả: {LTBLUE}{CURRENCY_LONG} STR_LAND_AREA_INFORMATION_OWNER_N_A :Không STR_LAND_AREA_INFORMATION_OWNER :{BLACK}Chủ đất: {LTBLUE}{STRING} STR_LAND_AREA_INFORMATION_ROAD_OWNER :{BLACK}Chủ đường bộ: {LTBLUE}{STRING} STR_LAND_AREA_INFORMATION_TRAM_OWNER :{BLACK}Chủ đường xe điện: {LTBLUE}{STRING} STR_LAND_AREA_INFORMATION_RAIL_OWNER :{BLACK}Chủ đường ray: {LTBLUE}{STRING} STR_LAND_AREA_INFORMATION_LOCAL_AUTHORITY :{BLACK}Thuộc về địa phương: {LTBLUE}{STRING} STR_LAND_AREA_INFORMATION_LOCAL_AUTHORITY_NONE :Không STR_LAND_AREA_INFORMATION_LANDINFO_COORDS :{BLACK}Toạ độ: {LTBLUE}{NUM} x {NUM} x {NUM} ({STRING}) STR_LAND_AREA_INFORMATION_BUILD_DATE :{BLACK}Xây lúc: {LTBLUE}{DATE_LONG} STR_LAND_AREA_INFORMATION_STATION_CLASS :{BLACK}Loại ga,bến: {LTBLUE}{STRING} STR_LAND_AREA_INFORMATION_STATION_TYPE :{BLACK}Kiểu ga,bến: {LTBLUE}{STRING} STR_LAND_AREA_INFORMATION_AIRPORT_CLASS :{BLACK}Loại sân bay: {LTBLUE}{STRING} STR_LAND_AREA_INFORMATION_AIRPORT_NAME :{BLACK}Tên sân bay: {LTBLUE}{STRING} STR_LAND_AREA_INFORMATION_AIRPORTTILE_NAME :{BLACK}Tên sân bay vị trí này: {LTBLUE}{STRING} STR_LAND_AREA_INFORMATION_NEWGRF_NAME :{BLACK}NewGRF: {LTBLUE}{STRING} STR_LAND_AREA_INFORMATION_CARGO_ACCEPTED :{BLACK}Hàng hoá chấp nhận: {LTBLUE} STR_LAND_AREA_INFORMATION_CARGO_EIGHTS :({COMMA}/8 {STRING}) STR_LANG_AREA_INFORMATION_RAIL_SPEED_LIMIT :{BLACK}Giới hạn tốc độ đường ray: {LTBLUE}{VELOCITY} # Description of land area of different tiles STR_LAI_CLEAR_DESCRIPTION_ROCKS :Đá STR_LAI_CLEAR_DESCRIPTION_ROUGH_LAND :Đất gồ ghề STR_LAI_CLEAR_DESCRIPTION_BARE_LAND :Đất trống STR_LAI_CLEAR_DESCRIPTION_GRASS :Bãi cỏ STR_LAI_CLEAR_DESCRIPTION_FIELDS :Cánh đồng STR_LAI_CLEAR_DESCRIPTION_SNOW_COVERED_LAND :Đất tuyết phủ STR_LAI_CLEAR_DESCRIPTION_DESERT :Hoang mạc STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK :Đường ray {STRING} STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_NORMAL_SIGNALS :Đường ray {STRING} với đèn hiệu khóa STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_PRESIGNALS :Đường ray {STRING} với đèn tín hiệu báo trước STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_EXITSIGNALS :Đường ray {STRING} với đèn tín hiệu cửa thoát STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_COMBOSIGNALS :Đường ray {STRING} với đèn tín hiệu kết hợp STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_PBSSIGNALS :Đường ray {STRING} với đèn dẫn đường STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_NOENTRYSIGNALS :Đường ray {STRING} với đèn dẫn đường 1-chiều STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_NORMAL_PRESIGNALS :Đường ray {STRING} với đèn hiệu khóa và đèn tín hiệu báo trước STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_NORMAL_EXITSIGNALS :Đường ray {STRING} với đèn hiệu khóa và đèn tín hiệu cửa thoát STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_NORMAL_COMBOSIGNALS :Đường ray {STRING} với đèn hiệu khóa và đèn tín hiệu kết hợp STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_NORMAL_PBSSIGNALS :Đường ray {STRING} với đèn hiệu khóa và đèn dẫn đường STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_NORMAL_NOENTRYSIGNALS :Đường ray {STRING} với đèn hiệu khóa và đèn dẫn đường 1-chiều STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_PRE_EXITSIGNALS :Đường ray {STRING} với đèn tín hiệu báo trước và đèn tín hiệu cửa thoát STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_PRE_COMBOSIGNALS :Đường ray {STRING} với đèn tín hiệu báo trước và đèn tín hiệu kết hợp STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_PRE_PBSSIGNALS :Đường ray {STRING} với đèn tín hiệu báo trước và đèn dẫn đường STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_PRE_NOENTRYSIGNALS :Đường ray {STRING} với đèn tín hiệu báo trước và đèn dẫn đường 1-chiều STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_EXIT_COMBOSIGNALS :Đường ray {STRING} với đèn tín hiệu cửa thoát và đèn tín hiệu kết hợp STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_EXIT_PBSSIGNALS :Đường ray {STRING} với đèn tín hiệu cửa thoát và đèn dẫn đường STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_EXIT_NOENTRYSIGNALS :Đường ray {STRING} với đèn tín hiệu cửa thoát và đèn dẫn đường 1-chiều STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_COMBO_PBSSIGNALS :Đường ray {STRING} với đèn tín hiệu kết hợp và đèn dẫn đường STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_COMBO_NOENTRYSIGNALS :Đường ray {STRING} với đèn tín hiệu kết hợp và đèn dẫn đường 1-chiều STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_PBS_NOENTRYSIGNALS :Đường ray {STRING} với đèn dẫn đường và đèn dẫn đường 1-chiều STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRAIN_DEPOT :Xưởng tàu hỏa {STRING} STR_LAI_ROAD_DESCRIPTION_ROAD :Đường bộ STR_LAI_ROAD_DESCRIPTION_ROAD_WITH_STREETLIGHTS :Đường phố có đèn STR_LAI_ROAD_DESCRIPTION_TREE_LINED_ROAD :Đường bộ có trồng cây STR_LAI_ROAD_DESCRIPTION_ROAD_VEHICLE_DEPOT :Xưởng ôtô STR_LAI_ROAD_DESCRIPTION_ROAD_RAIL_LEVEL_CROSSING :Đường bộ/đường tàu giao nhau STR_LAI_ROAD_DESCRIPTION_TRAMWAY :Đường xe điện # Houses come directly from their building names STR_LAI_TOWN_INDUSTRY_DESCRIPTION_UNDER_CONSTRUCTION :{STRING} (đang xây dựng) STR_LAI_TREE_NAME_TREES :Cây cối STR_LAI_TREE_NAME_RAINFOREST :Rừng nhiệt đới STR_LAI_TREE_NAME_CACTUS_PLANTS :Cây xương rồng STR_LAI_STATION_DESCRIPTION_RAILROAD_STATION :Nhà ga tàu hoả STR_LAI_STATION_DESCRIPTION_AIRCRAFT_HANGAR :Xưởng máy bay STR_LAI_STATION_DESCRIPTION_AIRPORT :Sân bay STR_LAI_STATION_DESCRIPTION_TRUCK_LOADING_AREA :Trạm bốc dỡ hàng xe tải STR_LAI_STATION_DESCRIPTION_BUS_STATION :Bến xe buýt STR_LAI_STATION_DESCRIPTION_SHIP_DOCK :Cảng tàu STR_LAI_STATION_DESCRIPTION_BUOY :Phao hàng hải STR_LAI_STATION_DESCRIPTION_WAYPOINT :Điểm mốc STR_LAI_WATER_DESCRIPTION_WATER :Nước STR_LAI_WATER_DESCRIPTION_CANAL :Kênh đào STR_LAI_WATER_DESCRIPTION_LOCK :Cửa kênh STR_LAI_WATER_DESCRIPTION_RIVER :Sông STR_LAI_WATER_DESCRIPTION_COAST_OR_RIVERBANK :Bờ biển hoặc bờ sông STR_LAI_WATER_DESCRIPTION_SHIP_DEPOT :Xưởng tàu thuỷ # Industries come directly from their industry names STR_LAI_TUNNEL_DESCRIPTION_RAILROAD :Hầm tàu hoả STR_LAI_TUNNEL_DESCRIPTION_ROAD :Hầm đường bộ STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_RAIL_SUSPENSION_STEEL :Cầu treo thép cho tàu hoả STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_RAIL_GIRDER_STEEL :Cầu dầm thép cho tàu hoả STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_RAIL_CANTILEVER_STEEL :Cầu dầm chìa cho tàu hoả STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_RAIL_SUSPENSION_CONCRETE :Cầu treo bê tông dự ứng lực cho tàu hoả STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_RAIL_WOODEN :Cầu gỗ cho tàu hoả STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_RAIL_CONCRETE :Cầu bê tông cho tàu hoả STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_RAIL_TUBULAR_STEEL :Cầu ống cho tàu hoả STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_ROAD_SUSPENSION_STEEL :Cầu treo thép đường bộ STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_ROAD_GIRDER_STEEL :Cầu dầm thép đường bộ STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_ROAD_CANTILEVER_STEEL :Cầu dầm chìa thép đường bộ STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_ROAD_SUSPENSION_CONCRETE :Cầu bê tông dự ứng lực đường bộ STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_ROAD_WOODEN :Cầu gỗ đường bộ STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_ROAD_CONCRETE :Cầu bê tông đường bộ STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_ROAD_TUBULAR_STEEL :Cầu ống đường bộ STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_AQUEDUCT :Cống STR_LAI_OBJECT_DESCRIPTION_TRANSMITTER :Trạm phát sóng STR_LAI_OBJECT_DESCRIPTION_LIGHTHOUSE :Hải đăng STR_LAI_OBJECT_DESCRIPTION_COMPANY_HEADQUARTERS :Trụ sở công ty STR_LAI_OBJECT_DESCRIPTION_COMPANY_OWNED_LAND :Đất công ty sở hữu # About OpenTTD window STR_ABOUT_OPENTTD :{WHITE}OpenTTD STR_ABOUT_ORIGINAL_COPYRIGHT :{BLACK}Nguyên tác bản quyền {COPYRIGHT} 1995 Chris Sawyer, All rights reserved STR_ABOUT_VERSION :{BLACK}OpenTTD phiên bản {REV} STR_ABOUT_COPYRIGHT_OPENTTD :{BLACK}OpenTTD {COPYRIGHT} 2002-2013 Nhóm OpenTTD # Save/load game/scenario STR_SAVELOAD_SAVE_CAPTION :{WHITE}Lưu Ván Chơi STR_SAVELOAD_LOAD_CAPTION :{WHITE}Nạp Ván Chơi STR_SAVELOAD_SAVE_SCENARIO :{WHITE}Lưu màn chơi kịch bản STR_SAVELOAD_LOAD_SCENARIO :{WHITE}Nạp màn chơi kịch bản STR_SAVELOAD_LOAD_HEIGHTMAP :{WHITE}Nạp bản đồ địa hình STR_SAVELOAD_SAVE_HEIGHTMAP :{WHITE}Lưu bản đồ địa hình STR_SAVELOAD_HOME_BUTTON :{BLACK}Nháy vào đây để tới thư mục mặc định hiện thời để nạp/lưu STR_SAVELOAD_BYTES_FREE :{BLACK}{BYTES} còn trống STR_SAVELOAD_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh mục các ổ đĩa, thư mục và file lưu ván chơi (saved-game) STR_SAVELOAD_EDITBOX_TOOLTIP :{BLACK}Tên đã chọn của ván chơi lưu STR_SAVELOAD_DELETE_BUTTON :{BLACK}Xoá bỏ STR_SAVELOAD_DELETE_TOOLTIP :{BLACK}Xoá bỏ file lưu ván chơi STR_SAVELOAD_SAVE_BUTTON :{BLACK}Lưu STR_SAVELOAD_SAVE_TOOLTIP :{BLACK}Lưu ván chơi hiện tại, sử dụng tên đã chọn STR_SAVELOAD_LOAD_BUTTON :{BLACK}Nạp STR_SAVELOAD_LOAD_TOOLTIP :{BLACK}Nạp ván chơi được chọn STR_SAVELOAD_DETAIL_CAPTION :{BLACK}Chi Tiết Trò Chơi STR_SAVELOAD_DETAIL_NOT_AVAILABLE :{BLACK}Không có thông tin gì cả. STR_SAVELOAD_DETAIL_COMPANY_INDEX :{SILVER}{COMMA}: {WHITE}{STRING} STR_SAVELOAD_DETAIL_GRFSTATUS :{SILVER}NewGRF: {WHITE}{STRING} STR_SAVELOAD_OSKTITLE :{BLACK}Nhập tên của ván chơi để lưu # World generation STR_MAPGEN_WORLD_GENERATION_CAPTION :{WHITE}Khởi Tạo Bản Đồ STR_MAPGEN_MAPSIZE :{BLACK}Kích thước bản đồ: STR_MAPGEN_MAPSIZE_TOOLTIP :{BLACK}Lựa chọn kích thước bản đồ theo đơn vị ô. Số lượng ô thực sự có thể nhỏ hơn 1 chút. STR_MAPGEN_BY :{BLACK}* STR_MAPGEN_NUMBER_OF_TOWNS :{BLACK}Số lượng đô thị: STR_MAPGEN_DATE :{BLACK}Thời điểm: STR_MAPGEN_NUMBER_OF_INDUSTRIES :{BLACK}Số lượng nhà máy: STR_MAPGEN_SNOW_LINE_HEIGHT :{BLACK}Độ cao tuyết phủ: STR_MAPGEN_SNOW_LINE_UP :{BLACK}Di chuyển độ cao tuyết phủ lên cao STR_MAPGEN_SNOW_LINE_DOWN :{BLACK}Di chuyển độ cao tuyết phủ xuống thấp STR_MAPGEN_RANDOM_SEED :{BLACK}Số ngẫu nhiên: STR_MAPGEN_RANDOM_SEED_HELP :{BLACK}Chọn để nhập con số ngẫu nhiên khi tạo bản đồ STR_MAPGEN_RANDOM :{BLACK}Sinh Ngẫu Nhiên STR_MAPGEN_RANDOM_HELP :{BLACK}Thay đổi con số ngẫu nhiên để khởi tạo địa hình ngẫu nhiên STR_MAPGEN_LAND_GENERATOR :{BLACK}Tạo nền đất: STR_MAPGEN_TREE_PLACER :{BLACK}Cơ chế trồng cây: STR_MAPGEN_TERRAIN_TYPE :{BLACK}Kiểu nền đất: STR_MAPGEN_QUANTITY_OF_SEA_LAKES :{BLACK}Mực nước biển: STR_MAPGEN_QUANTITY_OF_RIVERS :{BLACK}Số sông/suối: STR_MAPGEN_SMOOTHNESS :{BLACK}Độ phẳng phiu: STR_MAPGEN_VARIETY :{BLACK}Phân bổ sự đa dạng: STR_MAPGEN_GENERATE :{WHITE}Khởi Tạo # Strings for map borders at game generation STR_MAPGEN_BORDER_TYPE :{BLACK}Rìa bản đồ: STR_MAPGEN_NORTHWEST :{BLACK}Tây Bắc STR_MAPGEN_NORTHEAST :{BLACK}Đông Bắc STR_MAPGEN_SOUTHEAST :{BLACK}Đông Nam STR_MAPGEN_SOUTHWEST :{BLACK}Tây Nam STR_MAPGEN_BORDER_FREEFORM :{BLACK}Dạng Tự Do STR_MAPGEN_BORDER_WATER :{BLACK}Nước STR_MAPGEN_BORDER_RANDOM :{BLACK}Ngẫu Nhiên STR_MAPGEN_BORDER_RANDOMIZE :{BLACK}Ngẫu Nhiên STR_MAPGEN_BORDER_MANUAL :{BLACK}Bằng Tay STR_MAPGEN_HEIGHTMAP_ROTATION :{BLACK}Xoay bản đồ địa hình: STR_MAPGEN_HEIGHTMAP_NAME :{BLACK}Tên bản đồ địa hình: STR_MAPGEN_HEIGHTMAP_SIZE_LABEL :{BLACK}Cỡ: STR_MAPGEN_HEIGHTMAP_SIZE :{ORANGE}{NUM} x {NUM} STR_MAPGEN_RANDOM_SEED_OSKTITLE :{BLACK}Nhập một số ngẫu nhiên STR_MAPGEN_SNOW_LINE_QUERY_CAPT :{WHITE}Thay đổi độ cao tuyết phủ STR_MAPGEN_START_DATE_QUERY_CAPT :{WHITE}Thay đổi năm khởi đầu # SE Map generation STR_SE_MAPGEN_CAPTION :{WHITE}Kiểu Màn Chơi STR_SE_MAPGEN_FLAT_WORLD :{WHITE}Đất bằng STR_SE_MAPGEN_FLAT_WORLD_TOOLTIP :{BLACK}Tạo ra đất bằng STR_SE_MAPGEN_RANDOM_LAND :{WHITE}Nền đất ngẫu nhiên STR_SE_MAPGEN_FLAT_WORLD_HEIGHT :{BLACK}Độ cao của đồng bằng: STR_SE_MAPGEN_FLAT_WORLD_HEIGHT_DOWN :{BLACK}Hạ độ cao của đồng bằng xuống một STR_SE_MAPGEN_FLAT_WORLD_HEIGHT_UP :{BLACK}Nâng độ cao của đồng bằng lên một STR_SE_MAPGEN_FLAT_WORLD_HEIGHT_QUERY_CAPT :{WHITE}Thay đổi độ cao của đồng bằng # Map generation progress STR_GENERATION_WORLD :{WHITE}Đang tạo màn... STR_GENERATION_ABORT :{BLACK}Huỷ bỏ STR_GENERATION_ABORT_CAPTION :{WHITE}Huỷ Việc Tạo Màn STR_GENERATION_ABORT_MESSAGE :{YELLOW}Bạn có chắc là huỷ việc tạo màn chơi? STR_GENERATION_PROGRESS :{WHITE}{NUM}% hoàn thành STR_GENERATION_PROGRESS_NUM :{BLACK}{NUM} / {NUM} STR_GENERATION_WORLD_GENERATION :{BLACK}Tạo màn STR_GENERATION_RIVER_GENERATION :{BLACK}Khởi tạo sông suối STR_GENERATION_TREE_GENERATION :{BLACK}Trồng cây STR_GENERATION_OBJECT_GENERATION :{BLACK}Sinh đối tượng cứng STR_GENERATION_CLEARING_TILES :{BLACK}Sinh đá và sự gồ ghề STR_GENERATION_SETTINGUP_GAME :{BLACK}Thiết lập ván chơi STR_GENERATION_PREPARING_TILELOOP :{BLACK}Đang chạy sinh tile STR_GENERATION_PREPARING_SCRIPT :{BLACK}Đang chạy tập lệnh STR_GENERATION_PREPARING_GAME :{BLACK}Chuẩn bị ván chơi # NewGRF settings STR_NEWGRF_SETTINGS_CAPTION :{WHITE}Thiết Lập NewGRF STR_NEWGRF_SETTINGS_INFO_TITLE :{WHITE}Thông tin chi tiết của NewGRF STR_NEWGRF_SETTINGS_ACTIVE_LIST :{WHITE}Các NewGRP đã kích hoạt STR_NEWGRF_SETTINGS_INACTIVE_LIST :{WHITE}Các NewGRF chưa kích hoạt STR_NEWGRF_SETTINGS_SELECT_PRESET :{ORANGE}Chọn bộ tham số: STR_NEWGRF_FILTER_TITLE :{ORANGE}Lọc giá trị: STR_NEWGRF_SETTINGS_PRESET_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Nạp các thiết lập đã chọn STR_NEWGRF_SETTINGS_PRESET_SAVE :{BLACK}Lưu thiết lập STR_NEWGRF_SETTINGS_PRESET_SAVE_TOOLTIP :{BLACK}Lưu danh sách này như là thiết lập STR_NEWGRF_SETTINGS_PRESET_SAVE_QUERY :{BLACK}Tên của thiết lập STR_NEWGRF_SETTINGS_PRESET_DELETE :{BLACK}Xoá thiết lập STR_NEWGRF_SETTINGS_PRESET_DELETE_TOOLTIP :{BLACK}Xoá thiết lập đã chọn STR_NEWGRF_SETTINGS_ADD :{BLACK}Thêm STR_NEWGRF_SETTINGS_ADD_FILE_TOOLTIP :{BLACK}Thêm NewGRF file đã chọn vào cấu hình STR_NEWGRF_SETTINGS_RESCAN_FILES :{BLACK}Quét lại file STR_NEWGRF_SETTINGS_RESCAN_FILES_TOOLTIP :{BLACK}Cập nhật danh sách NewGRF file sẵn có STR_NEWGRF_SETTINGS_REMOVE :{BLACK}Xoá STR_NEWGRF_SETTINGS_REMOVE_TOOLTIP :{BLACK}Xoá NewGRF đã chọn trong danh sách STR_NEWGRF_SETTINGS_MOVEUP :{BLACK}Dịch lên STR_NEWGRF_SETTINGS_MOVEUP_TOOLTIP :{BLACK}Dịch NewGRF file lên phía trên STR_NEWGRF_SETTINGS_MOVEDOWN :{BLACK}Chuyển xuống STR_NEWGRF_SETTINGS_MOVEDOWN_TOOLTIP :{BLACK}Chuyển NewGRF file xuống dưới STR_NEWGRF_SETTINGS_FILE_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách file NewGRF đã cài đặt. STR_NEWGRF_SETTINGS_SET_PARAMETERS :{BLACK}Đặt tham số STR_NEWGRF_SETTINGS_SHOW_PARAMETERS :{BLACK}Hiển thị tham số STR_NEWGRF_SETTINGS_TOGGLE_PALETTE :{BLACK}Đổi bảng màu STR_NEWGRF_SETTINGS_TOGGLE_PALETTE_TOOLTIP :{BLACK}Đổi bảng màu của NewGRF.{}Hãy thực hiện việc này nếu NewGRF bị chuyển màu hồng trong khi chơi STR_NEWGRF_SETTINGS_APPLY_CHANGES :{BLACK}Áp dụng thay đổi STR_NEWGRF_SETTINGS_FIND_MISSING_CONTENT_BUTTON :{BLACK}Tìm kiếm nội dung thiếu online STR_NEWGRF_SETTINGS_FIND_MISSING_CONTENT_TOOLTIP :{BLACK}Kiểm tra xem nội dung thiếu có thể tải về hay không STR_NEWGRF_SETTINGS_FILENAME :{BLACK}Tên file: {SILVER}{STRING} STR_NEWGRF_SETTINGS_GRF_ID :{BLACK}GRF ID: {SILVER}{STRING} STR_NEWGRF_SETTINGS_VERSION :{BLACK}Phiên bản: {SILVER}{NUM} STR_NEWGRF_SETTINGS_MIN_VERSION :{BLACK}Phiên bản phù hợp tối thiểu: {SILVER}{NUM} STR_NEWGRF_SETTINGS_MD5SUM :{BLACK}MD5sum: {SILVER}{STRING} STR_NEWGRF_SETTINGS_PALETTE :{BLACK}Bảng màu: {SILVER}{STRING} STR_NEWGRF_SETTINGS_PARAMETER :{BLACK}Tham số: {SILVER}{STRING} STR_NEWGRF_SETTINGS_NO_INFO :{BLACK}Không có thông tin gì cả STR_NEWGRF_SETTINGS_NOT_FOUND :{RED}File hợp lệ không có STR_NEWGRF_SETTINGS_DISABLED :{RED}Tắt STR_NEWGRF_SETTINGS_INCOMPATIBLE :{RED}Không tương thích với phiên bản OpenTTD này. # NewGRF parameters window STR_NEWGRF_PARAMETERS_CAPTION :{WHITE}Thay Đổi Tham Số NewGRF STR_NEWGRF_PARAMETERS_CLOSE :{BLACK}Đóng STR_NEWGRF_PARAMETERS_RESET :{BLACK}Đặt mặc định STR_NEWGRF_PARAMETERS_RESET_TOOLTIP :{BLACK}Đặt tất cả các tham số về mặc định STR_NEWGRF_PARAMETERS_DEFAULT_NAME :Tham số {NUM} STR_NEWGRF_PARAMETERS_SETTING :{STRING}: {ORANGE}{STRING} STR_NEWGRF_PARAMETERS_NUM_PARAM :{LTBLUE}Số các thông số: {ORANGE}{NUM} # NewGRF inspect window STR_NEWGRF_INSPECT_CAPTION :{WHITE}Phân tích - {STRING} STR_NEWGRF_INSPECT_PARENT_BUTTON :{BLACK}Đối tượng cha STR_NEWGRF_INSPECT_PARENT_TOOLTIP :{BLACK}Phân tích đối tượng này theo đối tượng cha STR_NEWGRF_INSPECT_CAPTION_OBJECT_AT :{STRING} tại {HEX} STR_NEWGRF_INSPECT_CAPTION_OBJECT_AT_OBJECT :Đối Tượng STR_NEWGRF_INSPECT_CAPTION_OBJECT_AT_RAIL_TYPE :Kiểu ray STR_NEWGRF_INSPECT_QUERY_CAPTION :{WHITE}Biến số NewGRF là 60+x (dạng hexa) # Sprite aligner window STR_SPRITE_ALIGNER_CAPTION :{WHITE}Điều chỉnh sprite {COMMA} ({STRING}) STR_SPRITE_ALIGNER_NEXT_BUTTON :{BLACK}Sprite tiếp STR_SPRITE_ALIGNER_NEXT_TOOLTIP :{BLACK}Chuyển tới sprite bình thường kế tiếp, bỏ qua các loại sprite và căn theo điểm kết thúc STR_SPRITE_ALIGNER_GOTO_BUTTON :{BLACK}Đi tới sprite STR_SPRITE_ALIGNER_GOTO_TOOLTIP :{BLACK}Nhảy tới sprite đã cho. Nếu sprite không bình thường, thì chuyển tới cái bình thường kế tiếp STR_SPRITE_ALIGNER_PREVIOUS_BUTTON :{BLACK}Sprite trước STR_SPRITE_ALIGNER_PREVIOUS_TOOLTIP :{BLACK}Xử lý sprite bình thường ở trước, bỏ qua các loại sprite căn theo điểm bắt đầu STR_SPRITE_ALIGNER_SPRITE_TOOLTIP :{BLACK}Theo những thông tin của sprite đã chọn. Thì việc căn chỉnh khi vẽ đối với sprite này sẽ bị bỏ qua STR_SPRITE_ALIGNER_MOVE_TOOLTIP :{BLACK}Di chuyển sprite xung quanh, thay đổi X và Y offsets STR_SPRITE_ALIGNER_OFFSETS :{BLACK}X offset: {NUM}, Y offset: {NUM} STR_SPRITE_ALIGNER_PICKER_BUTTON :{BLACK}Chọn sprite STR_SPRITE_ALIGNER_PICKER_TOOLTIP :{BLACK}Chọn sprite ở bất cứ đâu trên màn hình STR_SPRITE_ALIGNER_GOTO_CAPTION :{WHITE}Đi tới sprite # NewGRF (self) generated warnings/errors STR_NEWGRF_ERROR_MSG_INFO :{SILVER}{STRING} STR_NEWGRF_ERROR_MSG_WARNING :{RED}Cảnh báo: {SILVER}{STRING} STR_NEWGRF_ERROR_MSG_ERROR :{RED}Lỗi: {SILVER}{STRING} STR_NEWGRF_ERROR_MSG_FATAL :{RED}Lỗi nghiêm trọng: {SILVER}{STRING} STR_NEWGRF_ERROR_FATAL_POPUP :{WHITE}Xảy ra lỗi NewGRF nghiêm trọng: {}{STRING} STR_NEWGRF_ERROR_VERSION_NUMBER :{1:STRING} sẽ không hoạt động với phiên bản TTDPatch version theo như báo cáo của OpenTTD. STR_NEWGRF_ERROR_DOS_OR_WINDOWS :{1:STRING} để dành cho phiên bản {STRING} của TTD. STR_NEWGRF_ERROR_UNSET_SWITCH :{1:STRING} được thiết kế để xài với {STRING} STR_NEWGRF_ERROR_INVALID_PARAMETER :Tham số không hợp lệ {1:STRING}: tham số {STRING} ({NUM}) STR_NEWGRF_ERROR_LOAD_BEFORE :{1:STRING} phải được nạp trước {STRING}. STR_NEWGRF_ERROR_LOAD_AFTER :{1:STRING} phỉa được nạp sau {STRING}. STR_NEWGRF_ERROR_OTTD_VERSION_NUMBER :{1:STRING} yêu cầu phiên bản OpenTTD {STRING} hoặc cao hơn. STR_NEWGRF_ERROR_AFTER_TRANSLATED_FILE :GRF file được thiết kế để phiên dịch STR_NEWGRF_ERROR_TOO_MANY_NEWGRFS_LOADED :Quá nhiều NewGRFs đã nạp. STR_NEWGRF_ERROR_STATIC_GRF_CAUSES_DESYNC :Nạp {1:STRING} như là NewGRF tĩnh với {STRING} có thể gây mất đồng bộ STR_NEWGRF_ERROR_UNEXPECTED_SPRITE :sprite không hợp lệ (sprite {3:NUM}) STR_NEWGRF_ERROR_UNKNOWN_PROPERTY :Thuộc tính thực thi 0 chưa định nghĩa {4:HEX} (sprite {3:NUM}) STR_NEWGRF_ERROR_INVALID_ID :Sử dụng IT không hợp lệ (sprite {3:NUM}) STR_NEWGRF_ERROR_CORRUPT_SPRITE :{YELLOW}{STRING} bị hỏng sprite. Tất cả các sprite sẽ hiện thị với dấu hỏi (?) màu đỏ. STR_NEWGRF_ERROR_MULTIPLE_ACTION_8 :Có nhiều mục thực thi 8 (sprite {3:NUM}) STR_NEWGRF_ERROR_READ_BOUNDS :Đọc quá giới hạn của sprite giả (sprite {3:NUM}) STR_NEWGRF_ERROR_MISSING_SPRITES :{WHITE}Gói đồ họa bạn đang dùng thiếu một số mẫu đồ họa.{}Hãy cập nhật gói đồ họa lên phiên bản mới. STR_NEWGRF_ERROR_MISSING_SPRITES_UNSTABLE :{WHITE}Bộ file đồ họa hiện tại thiết một số sprites.{}Hãy cập nhật phiên bản mới.{}Bởi vì bạn chơi {YELLOW}một phiên bản thử nghiệm đang phát triển OpenTTD{WHITE}, bạn cần phải có cả {YELLOW}bộ file đồ họa đang được phát triển nữa{WHITE} STR_NEWGRF_ERROR_GRM_FAILED :Dữ liệu GRF theo yêu cầu không hợp lệ (sprite {3:NUM}) STR_NEWGRF_ERROR_FORCEFULLY_DISABLED :{1:STRING} bị tắt bởi {STRING} STR_NEWGRF_ERROR_INVALID_SPRITE_LAYOUT :Định dạng Sprite không hợp lệ hoặc chưa định nghĩa (sprite {3:NUM}) # NewGRF related 'general' warnings STR_NEWGRF_POPUP_CAUTION_CAPTION :{WHITE}Chú Ý! STR_NEWGRF_CONFIRMATION_TEXT :{YELLOW}Bạn định tiến hành thay đổi cho ván chơi đang chơi; việc này có thể làm lỗi hoặc treo OpenTTD. Đừng thông báo vễ những lỗi dạng này.{}Bạn có chắc sẽ thực hiện không? STR_NEWGRF_DUPLICATE_GRFID :{WHITE}Không thể thêm file: trùng lặp GRF ID STR_NEWGRF_COMPATIBLE_LOADED :{ORANGE}File hợp lệ không tìm thấy (GRF tương thích được nạp thay) STR_NEWGRF_TOO_MANY_NEWGRFS :{WHITE}Không thể thêm: đã chạm số lượng NewGRF giới hạn STR_NEWGRF_COMPATIBLE_LOAD_WARNING :{WHITE}GRF tương thích được nạp thay cho các file thiếu. STR_NEWGRF_DISABLED_WARNING :{WHITE}Các GRF file thiếu bị bỏ qua STR_NEWGRF_UNPAUSE_WARNING_TITLE :{YELLOW}Thiếu GRF file STR_NEWGRF_UNPAUSE_WARNING :{WHITE}Tiếp tục có thể làm treo OpenTTD. Không nên báo cáo lỗi sau khi bị treo.{}Bạn có chắc là tiếp tục chơi? # NewGRF status STR_NEWGRF_LIST_NONE :Không STR_NEWGRF_LIST_ALL_FOUND :Tất cả files tìm được STR_NEWGRF_LIST_COMPATIBLE :{YELLOW}Đã tìm thấy files thích hợp STR_NEWGRF_LIST_MISSING :{RED}Thiếu files # NewGRF 'it's broken' warnings STR_NEWGRF_BROKEN :{WHITE}Hoạt động của NewGRF '{0:STRING}' có thể gây mất đồng bộ hoặc bị treo. STR_NEWGRF_BROKEN_POWERED_WAGON :{WHITE}Trạng thái đầu kéo '{1:ENGINE}' được thay đổi khi không ở trong xưởng sửa chữa. STR_NEWGRF_BROKEN_VEHICLE_LENGTH :{WHITE}Nó cắt ngắn độ dài của đoàn tàu '{1:ENGINE}' nếu không ở trong xưởng. STR_BROKEN_VEHICLE_LENGTH :{WHITE}Đoàn tàu '{VEHICLE}' của '{COMPANY}' có độ dài không hợp lệ. Có thể gây sự cố với NewGRFs. Ván chơi có thể mất đồng bộ hoặc bị treo STR_NEWGRF_BUGGY :{WHITE}NewGRF '{0:STRING}' không hợp lệ. STR_NEWGRF_BUGGY_ARTICULATED_CARGO :{WHITE}Danh mục hàng hoá/cải biến được cho '{1:ENGINE}' khác với danh mục mua được sau khi đã có. Việc này khiến cho việc tự thay thế hay là tự cải biến không chính xác. STR_NEWGRF_BUGGY_ENDLESS_PRODUCTION_CALLBACK :{WHITE}'{1:STRING}' gây ra một vòng lặp vô tận khi gọi hàm callback. STR_NEWGRF_BUGGY_UNKNOWN_CALLBACK_RESULT :{WHITE}Hàm callback {1:HEX} gửi trả kết quả sai/không rõ {2:HEX} # 'User removed essential NewGRFs'-placeholders for stuff without specs STR_NEWGRF_INVALID_CARGO : STR_NEWGRF_INVALID_CARGO_ABBREV :?? STR_NEWGRF_INVALID_CARGO_QUANTITY :{COMMA} hàng hoá bất hợp lệ STR_NEWGRF_INVALID_ENGINE : STR_NEWGRF_INVALID_INDUSTRYTYPE : # NewGRF scanning window STR_NEWGRF_SCAN_CAPTION :{WHITE}Đang Quét NewGRF STR_NEWGRF_SCAN_MESSAGE :{BLACK}Đang quét các NewGRF. Thời gian hoàn tất phụ thuộc vào số lượng hiện có... STR_NEWGRF_SCAN_STATUS :{BLACK}Đã quét được {NUM} NewGRF trong tổng số {NUM} NewGRF dự tính STR_NEWGRF_SCAN_ARCHIVES :Đang quét tập tin nén # Sign list window STR_SIGN_LIST_CAPTION :{WHITE}Danh Sách Biển Hiệu - {COMMA} Biển Hiệu STR_SIGN_LIST_MATCH_CASE :{BLACK}Giống nhau STR_SIGN_LIST_MATCH_CASE_TOOLTIP :{BLACK}Bật/tắt so sánh hoa thường tên biển hiệu với chuỗi nhập # Sign window STR_EDIT_SIGN_CAPTION :{WHITE}Sửa biển hiệu STR_EDIT_SIGN_NEXT_SIGN_TOOLTIP :{BLACK}Biển hiệu kế tiếp STR_EDIT_SIGN_PREVIOUS_SIGN_TOOLTIP :{BLACK}Biển hiệu kế trước STR_EDIT_SIGN_SIGN_OSKTITLE :{BLACK}Nhập tên của biển hiệu # Town directory window STR_TOWN_DIRECTORY_CAPTION :{WHITE}Đô Thị STR_TOWN_DIRECTORY_NONE :{ORANGE}- Không Có - STR_TOWN_DIRECTORY_TOWN :{ORANGE}{TOWN}{BLACK} ({COMMA}) STR_TOWN_DIRECTORY_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Tên các đô thị - nháy vào tên để xem trung tâm đô thị. Ctrl+Click mở cửa sổ mới về vị trí đô thị STR_TOWN_POPULATION :{BLACK}Dân số thế giới: {COMMA} # Town view window STR_TOWN_VIEW_TOWN_CAPTION :{WHITE}{TOWN} STR_TOWN_VIEW_CITY_CAPTION :{WHITE}{TOWN} (Thành Phố) STR_TOWN_VIEW_POPULATION_HOUSES :{BLACK}Dân số: {ORANGE}{COMMA}{BLACK} Toà nhà: {ORANGE}{COMMA} STR_TOWN_VIEW_PASSENGERS_LAST_MONTH_MAX :{BLACK}Du khách tháng trước: {ORANGE}{COMMA}{BLACK} max: {ORANGE}{COMMA} STR_TOWN_VIEW_MAIL_LAST_MONTH_MAX :{BLACK}Bưu kiện tháng trước: {ORANGE}{COMMA}{BLACK} max: {ORANGE}{COMMA} STR_TOWN_VIEW_CARGO_FOR_TOWNGROWTH :{BLACK}Hàng hoá cần để đô thị tăng trưởng: STR_TOWN_VIEW_CARGO_FOR_TOWNGROWTH_REQUIRED_GENERAL :{ORANGE}{STRING}{RED} được yêu cầu STR_TOWN_VIEW_CARGO_FOR_TOWNGROWTH_REQUIRED_WINTER :{ORANGE}{STRING}{BLACK} Yêu cầu trong mùa đông STR_TOWN_VIEW_CARGO_FOR_TOWNGROWTH_DELIVERED_GENERAL :{GREEN}Đã chuyển được {ORANGE}{STRING} STR_TOWN_VIEW_CARGO_FOR_TOWNGROWTH_REQUIRED :{ORANGE}{CARGO_TINY} / {CARGO_LONG}{RED} (vẫn còn yêu cầu) STR_TOWN_VIEW_CARGO_FOR_TOWNGROWTH_DELIVERED :{ORANGE}{CARGO_TINY} / {CARGO_LONG}{GREEN} (đã được vận chuyển) STR_TOWN_VIEW_TOWN_GROWS_EVERY :{BLACK}Thị trấn phát triển mỗi {ORANGE}{COMMA}{BLACK} ngày STR_TOWN_VIEW_TOWN_GROWS_EVERY_FUNDED :{BLACK}Thị trấn phát triển mỗi {ORANGE}{COMMA}{BLACK} ngày (đã được góp vốn) STR_TOWN_VIEW_TOWN_GROW_STOPPED :{BLACK}Thị trấn {RED}không còn{BLACK} phát triển STR_TOWN_VIEW_NOISE_IN_TOWN :{BLACK}Độ ồn giới hạn trong đô thị: {ORANGE}{COMMA}{BLACK} max: {ORANGE}{COMMA} STR_TOWN_VIEW_CENTER_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm đô thị. Ctrl+Click mở cửa sổ mới về vị trí đô thị STR_TOWN_VIEW_LOCAL_AUTHORITY_BUTTON :{BLACK}Chính quyền địa phương STR_TOWN_VIEW_LOCAL_AUTHORITY_TOOLTIP :{BLACK}Xem thông tin về Chính quyền địa phương STR_TOWN_VIEW_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Đổi tên đô thị STR_TOWN_VIEW_EXPAND_BUTTON :{BLACK}Mở rộng STR_TOWN_VIEW_EXPAND_TOOLTIP :{BLACK}Tăng quy mô đô thị STR_TOWN_VIEW_DELETE_BUTTON :{BLACK}Xoá STR_TOWN_VIEW_DELETE_TOOLTIP :{BLACK}Xoá bỏ đô thị này hoàn toàn STR_TOWN_VIEW_RENAME_TOWN_BUTTON :Đổi tên đô thị # Town local authority window STR_LOCAL_AUTHORITY_CAPTION :{WHITE}Chính quyền địa phương {TOWN} STR_LOCAL_AUTHORITY_COMPANY_RATINGS :{BLACK}Uy tín công ty vận tải: STR_LOCAL_AUTHORITY_COMPANY_RATING :{YELLOW}{COMPANY} {COMPANY_NUM}: {ORANGE}{STRING} STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTIONS_TITLE :{BLACK}Các thao tác: STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTIONS_TOOLTIP :{BLACK}Các thao tác với đô thị, nhấn vào mục để xem chi tiết STR_LOCAL_AUTHORITY_DO_IT_BUTTON :{BLACK}Thực hiện STR_LOCAL_AUTHORITY_DO_IT_TOOLTIP :{BLACK}Thực hiện hành động đã chọn ở trên STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_SMALL_ADVERTISING_CAMPAIGN :Chiến dịch quảng cáo nhỏ STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_MEDIUM_ADVERTISING_CAMPAIGN :Chiến dịch quảng cáo trung bình STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_LARGE_ADVERTISING_CAMPAIGN :Chiến dịch quảng cáo lớn STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_ROAD_RECONSTRUCTION :Tài trợ cải tạo đường phố nội thị STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_STATUE_OF_COMPANY :Xây tượng đài ông chủ công ty STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_NEW_BUILDINGS :Tài trợ xây nhà cửa STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_EXCLUSIVE_TRANSPORT :Mua độc quyền kinh doanh vận tải STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_BRIBE :Hối lộ quan chức địa phương STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_SMALL_ADVERTISING :{YELLOW}Thực hiện chiến dịch quảng cáo nhỏ để thu hút khách và hàng hoá vận chuyển.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG} STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_MEDIUM_ADVERTISING :{YELLOW}Thực hiện chiến dịch quảng cáo trung bình để thu hút khách và hàng hoá vận chuyển.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG} STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_LARGE_ADVERTISING :{YELLOW}Thực hiện chiến dịch quảng cáo lớn để thu hút khách và hàng hoá vận chuyển.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG} STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_ROAD_RECONSTRUCTION :{YELLOW}Tài trợ xây dựng lại đường xá của đô thị. Sẽ gây ách tắc giao thông đường bộ trong 6 tháng.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG} STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_STATUE_OF_COMPANY :{YELLOW}Dựng tượng đài tôn vinh ông chủ công ty để quảng bá hình ảnh công ty.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG} STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_NEW_BUILDINGS :{YELLOW}Tài trợ xây dựng các toà nhà thương mại để thúc đẩy phát triển đô thị.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG} STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_EXCLUSIVE_TRANSPORT :{YELLOW}Mua độc quyền kinh doanh vận tải của đô thị. Chính quyền địa phương sẽ ra luật chỉ cho phép hành khách và hàng hoá vào nhà ga, bến, cảng của công ty.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG} STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_BRIBE :{YELLOW}Đút lót quan chức địa phương để nâng cao quyền lợi, có một tỉ lệ rủi ro nếu bại lộ và sẽ mất hết quyền lợi lẫn tiền hối lộ.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG} # Goal window STR_GOALS_CAPTION :{WHITE}Các Mục Tiêu STR_GOALS_GLOBAL_TITLE :{BLACK}Các mục tiêu chung: STR_GOALS_TEXT :{ORANGE}{STRING} STR_GOALS_NONE :{ORANGE}- Không - STR_GOALS_COMPANY_TITLE :{BLACK}Các mục tiêu của công ty: STR_GOALS_TOOLTIP_CLICK_ON_SERVICE_TO_CENTER :{BLACK}Click vào mục tiêu để canh giữa cửa sổ lớn chính vào ô/đô thị/nhà máy tương ứng. Ctrl+Click để mở bằng các cửa sổ bổ sung tương ứng # Goal question window STR_GOAL_QUESTION_CAPTION_QUESTION :Câu Hỏi STR_GOAL_QUESTION_CAPTION_INFORMATION :Thông Tin STR_GOAL_QUESTION_CAPTION_WARNING :Cảnh Báo STR_GOAL_QUESTION_CAPTION_ERROR :Lỗi ### Start of Goal Question button list STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_CANCEL :Hủy bỏ STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_OK :OK STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_NO :Không STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_YES :Có STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_DECLINE :Từ chối STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_ACCEPT :Chấp nhận STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_IGNORE :Bỏ qua STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_RETRY :Thử lại STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_PREVIOUS :Trước STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_NEXT :Sau STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_STOP :Dừng STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_START :Bắt đầu STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_GO :Đi STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_CONTINUE :Tiếp tục STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_RESTART :Làm lại STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_POSTPONE :Hoãn lại STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_SURRENDER :Từ bỏ STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_CLOSE :Đóng # Subsidies window STR_SUBSIDIES_CAPTION :{WHITE}Trợ Cấp STR_SUBSIDIES_OFFERED_TITLE :{BLACK}Trợ cấp sẽ có cho dịch vụ sau: STR_SUBSIDIES_OFFERED_FROM_TO :{ORANGE}{STRING} từ {STRING} đến {STRING}{YELLOW} (đến {DATE_SHORT}) STR_SUBSIDIES_NONE :{ORANGE}- Không - STR_SUBSIDIES_SUBSIDISED_TITLE :{BLACK}Chính quyền đã dành trợ cấp cho dịch vụ của: STR_SUBSIDIES_SUBSIDISED_FROM_TO :{ORANGE}{STRING} từ {STRING} đến {STRING}{YELLOW} ({COMPANY}{YELLOW}, hết hạn {DATE_SHORT}) STR_SUBSIDIES_TOOLTIP_CLICK_ON_SERVICE_TO_CENTER :{BLACK}Nháy vào tên dịch vụ để xem nhà máy/đô thị liên quan. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem # Station list window STR_STATION_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Các nhà ga, bến, cảng - nháy vào tên để xem vị trí nhà ga,bến, cảng. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem STR_STATION_LIST_USE_CTRL_TO_SELECT_MORE :{BLACK}Giữ nút Ctrl để chọn nhiều mục STR_STATION_LIST_CAPTION :{WHITE}{COMPANY} - {COMMA} Ga, bến, cảng STR_STATION_LIST_STATION :{YELLOW}{STATION} {STATION_FEATURES} STR_STATION_LIST_WAYPOINT :{YELLOW}{WAYPOINT} STR_STATION_LIST_NONE :{YELLOW}- Không - STR_STATION_LIST_SELECT_ALL_FACILITIES :{BLACK}Chọn tất cả phương tiện STR_STATION_LIST_SELECT_ALL_TYPES :{BLACK}Chọn tất cả loại toa xe (including no waiting cargo) STR_STATION_LIST_NO_WAITING_CARGO :{BLACK}Không có bất kỳ loại toa xe nào đang chờ # Station view window STR_STATION_VIEW_CAPTION :{WHITE}{STATION} {STATION_FEATURES} STR_STATION_VIEW_WAITING_TITLE :{BLACK}Đang chờ: {WHITE}{STRING} STR_STATION_VIEW_WAITING_CARGO :{WHITE}{CARGO_LONG} STR_STATION_VIEW_EN_ROUTE_FROM :{YELLOW}({CARGO_SHORT} trung chuyển từ {STATION}) STR_STATION_VIEW_RESERVED :{YELLOW}({CARGO_SHORT} đã được trống để dỡ hàng) STR_STATION_VIEW_ACCEPTS_BUTTON :{BLACK}Chấp nhận STR_STATION_VIEW_ACCEPTS_TOOLTIP :{BLACK}Liệt kê hàng hoá được chấp nhận STR_STATION_VIEW_ACCEPTS_CARGO :{BLACK}Chấp nhận: {WHITE}{CARGO_LIST} STR_STATIOV_VIEW_EXCLUSIVE_RIGHTS_SELF :{BLACK}Trạm này độc quyền vận tải tại thị trấn này. STR_STATIOV_VIEW_EXCLUSIVE_RIGHTS_COMPANY :{YELLOW}{COMPANY}{BLACK} đã mua quyền vận tải độc quyền ở đô thị này. STR_STATION_VIEW_RATINGS_BUTTON :{BLACK}Uy tín STR_STATION_VIEW_RATINGS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện uy tín ga, bến, cảng STR_STATION_VIEW_CARGO_RATINGS_TITLE :{BLACK}Uy tín với địa phương của dịch vụ vận tải: STR_STATION_VIEW_CARGO_RATING :{WHITE}{STRING}: {YELLOW}{STRING} ({COMMA}%) ############ range for rating starts STR_CARGO_RATING_APPALLING :Kinh hãi STR_CARGO_RATING_VERY_POOR :Uy tín rất thấp STR_CARGO_RATING_POOR :Uy tín thấp STR_CARGO_RATING_MEDIOCRE :Tàm tạm STR_CARGO_RATING_GOOD :Tốt STR_CARGO_RATING_VERY_GOOD :Rất tốt STR_CARGO_RATING_EXCELLENT :Tuyệt vời STR_CARGO_RATING_OUTSTANDING :Hoàn hảo ############ range for rating ends STR_STATION_VIEW_CENTER_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm ga, bến, cảng. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem STR_STATION_VIEW_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Đổi tên ga, bến, cảng STR_STATION_VIEW_SCHEDULED_TRAINS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện lên tất cả các đoàn tàu có lộ trình đi qua ga này STR_STATION_VIEW_SCHEDULED_ROAD_VEHICLES_TOOLTIP :{BLACK}Hiện lên tất cả các ôtô có lộ trình đi qua bến này STR_STATION_VIEW_SCHEDULED_AIRCRAFT_TOOLTIP :{BLACK}Hiện tất cả các máy bay có lộ trình đi qua sân bay này STR_STATION_VIEW_SCHEDULED_SHIPS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện tất cả tàu thuỷ có lộ trình đi qua cảng này. STR_STATION_VIEW_RENAME_STATION_CAPTION :Đổi tên ga, bến, cảng STR_STATION_VIEW_CLOSE_AIRPORT :{BLACK}Đóng cửa sân bay STR_STATION_VIEW_CLOSE_AIRPORT_TOOLTIP :{BLACK}Không cho máy bay hạ cánh ở sân bay này # Waypoint/buoy view window STR_WAYPOINT_VIEW_CAPTION :{WHITE}{WAYPOINT} STR_WAYPOINT_VIEW_CENTER_TOOLTIP :{BLACK}Xem vị trí của điểm mốc. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem STR_WAYPOINT_VIEW_CHANGE_WAYPOINT_NAME :{BLACK}Đổi tên điểm mốc STR_BUOY_VIEW_CENTER_TOOLTIP :{BLACK}Xem vị trí phao hàng hải. Ctrl+Click mở cửa sổ mới STR_BUOY_VIEW_CHANGE_BUOY_NAME :{BLACK}Đổi tên phao STR_EDIT_WAYPOINT_NAME :{WHITE}Sửa tên điểm mốc # Finances window STR_FINANCES_CAPTION :{WHITE}Tài Chính Công Ty {COMPANY} {BLACK}{COMPANY_NUM} STR_FINANCES_EXPENDITURE_INCOME_TITLE :{WHITE}Thu nhập/Chi phí STR_FINANCES_YEAR :{WHITE}{NUM} STR_FINANCES_SECTION_CONSTRUCTION :{GOLD}Xây dựng STR_FINANCES_SECTION_NEW_VEHICLES :{GOLD}Mua phương tiện STR_FINANCES_SECTION_TRAIN_RUNNING_COSTS :{GOLD}Chi phí h.động của tàu hoả STR_FINANCES_SECTION_ROAD_VEHICLE_RUNNING_COSTS :{GOLD}Chi phí hoạt động của ôtô STR_FINANCES_SECTION_AIRCRAFT_RUNNING_COSTS :{GOLD}Chi phí h.động của máy bay STR_FINANCES_SECTION_SHIP_RUNNING_COSTS :{GOLD}Chi phí h.động của tàu thuỷ STR_FINANCES_SECTION_PROPERTY_MAINTENANCE :{GOLD}Phí bảo trì tài sản STR_FINANCES_SECTION_TRAIN_INCOME :{GOLD}Thu từ tàu hoả STR_FINANCES_SECTION_ROAD_VEHICLE_INCOME :{GOLD}Thu từ ôtô STR_FINANCES_SECTION_AIRCRAFT_INCOME :{GOLD}Thu từ máy bay STR_FINANCES_SECTION_SHIP_INCOME :{GOLD}Thu từ tàu thuỷ STR_FINANCES_SECTION_LOAN_INTEREST :{GOLD}Lãi vay vốn STR_FINANCES_SECTION_OTHER :{GOLD}Khác STR_FINANCES_NEGATIVE_INCOME :{BLACK}-{CURRENCY_LONG} STR_FINANCES_POSITIVE_INCOME :{BLACK}+{CURRENCY_LONG} STR_FINANCES_TOTAL_CAPTION :{WHITE}Tổng: STR_FINANCES_BANK_BALANCE_TITLE :{WHITE}Số dư hiện có STR_FINANCES_LOAN_TITLE :{WHITE}Đi vay STR_FINANCES_MAX_LOAN :{WHITE}Hạn mức vay: {BLACK}{CURRENCY_LONG} STR_FINANCES_TOTAL_CURRENCY :{BLACK}{CURRENCY_LONG} STR_FINANCES_BORROW_BUTTON :{BLACK}Vay {CURRENCY_LONG} STR_FINANCES_BORROW_TOOLTIP :{BLACK}Vay thêm tiền. Ctrl+Click vay hết hạn mức ngay STR_FINANCES_REPAY_BUTTON :{BLACK}Trả nợ {CURRENCY_LONG} STR_FINANCES_REPAY_TOOLTIP :{BLACK}Trả nợ một phần. Ctrl+Click trả nợ tất cả khả năng hoặc đáo nợ STR_FINANCES_INFRASTRUCTURE_BUTTON :{BLACK}Hạ tầng # Company view STR_COMPANY_VIEW_CAPTION :{WHITE}{COMPANY} {BLACK}{COMPANY_NUM} STR_COMPANY_VIEW_PRESIDENT_MANAGER_TITLE :{WHITE}{PRESIDENT_NAME}{}{GOLD}(Giám đốc) STR_COMPANY_VIEW_INAUGURATED_TITLE :{GOLD}Thành lập: {WHITE}{NUM} STR_COMPANY_VIEW_COLOUR_SCHEME_TITLE :{GOLD}Phối màu: STR_COMPANY_VIEW_VEHICLES_TITLE :{GOLD}Phương tiện: STR_COMPANY_VIEW_TRAINS :{WHITE}{COMMA} tàu hoả STR_COMPANY_VIEW_ROAD_VEHICLES :{WHITE}{COMMA} xe ôtô STR_COMPANY_VIEW_AIRCRAFT :{WHITE}{COMMA} máy bay STR_COMPANY_VIEW_SHIPS :{WHITE}{COMMA} tàu thuỷ STR_COMPANY_VIEW_VEHICLES_NONE :{WHITE}Không STR_COMPANY_VIEW_COMPANY_VALUE :{GOLD}Giá trị công ty: {WHITE}{CURRENCY_LONG} STR_COMPANY_VIEW_SHARES_OWNED_BY :{WHITE}({COMMA}% cổ phần sở hữu bởi {COMPANY}) STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE :{GOLD}Hạ tầng: STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_RAIL :{WHITE}{COMMA} ô đường ray STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_ROAD :{WHITE}{COMMA} ô đường bộ STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_WATER :{WHITE}{COMMA} ô nước STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_STATION :{WHITE}{COMMA} ô ga, bến STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_AIRPORT :{WHITE}{COMMA} sân bay STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_NONE :{WHITE}Không STR_COMPANY_VIEW_BUILD_HQ_BUTTON :{BLACK}Xây trụ sở STR_COMPANY_VIEW_BUILD_HQ_TOOLTIP :{BLACK}Xây dựng trụ sở của công ty STR_COMPANY_VIEW_VIEW_HQ_BUTTON :{BLACK}Xem trụ sở STR_COMPANY_VIEW_VIEW_HQ_TOOLTIP :{BLACK}Xem khung cảnh trụ sở công ty STR_COMPANY_VIEW_RELOCATE_HQ :{BLACK}Chuyển trụ sở STR_COMPANY_VIEW_RELOCATE_COMPANY_HEADQUARTERS :{BLACK}Chuyển trụ sở công ty đi nơi khác sẽ cần chi phí là 1% giá trị công ty. . Shift+Click để xem chi phí dự tính STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_BUTTON :{BLACK}Chi tiết STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_TOOLTIP :{BLACK}Xem chi tiết thống kê hạ tầng STR_COMPANY_VIEW_NEW_FACE_BUTTON :{BLACK}Vẻ mặt mới STR_COMPANY_VIEW_NEW_FACE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn vẻ mặt của giám đốc STR_COMPANY_VIEW_COLOUR_SCHEME_BUTTON :{BLACK}Phối màu sắc STR_COMPANY_VIEW_COLOUR_SCHEME_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi màu sắc của phương tiện STR_COMPANY_VIEW_COMPANY_NAME_BUTTON :{BLACK}Tên công ty STR_COMPANY_VIEW_COMPANY_NAME_TOOLTIP :{BLACK}Đổi tên công ty STR_COMPANY_VIEW_PRESIDENT_NAME_BUTTON :{BLACK}Tên giám đốc STR_COMPANY_VIEW_PRESIDENT_NAME_TOOLTIP :{BLACK}Đổi tên giám đốc STR_COMPANY_VIEW_BUY_SHARE_BUTTON :{BLACK}Mua 25% cổ phần công ty STR_COMPANY_VIEW_SELL_SHARE_BUTTON :{BLACK}Bán 25% cổ phần công ty STR_COMPANY_VIEW_BUY_SHARE_TOOLTIP :{BLACK}Mua 25% cổ phần công ty này. Shift+Click để xem giá mua ước tính khi chưa mua STR_COMPANY_VIEW_SELL_SHARE_TOOLTIP :{BLACK}Bán 25% cổ phần công ty này. Shift+Click để xem giá bán ước tính khi chưa bán STR_COMPANY_VIEW_COMPANY_NAME_QUERY_CAPTION :Tên Công Ty STR_COMPANY_VIEW_PRESIDENT_S_NAME_QUERY_CAPTION :Tên Giám Đốc STR_BUY_COMPANY_MESSAGE :{WHITE}Chúng tôi tìm một công ty để chuyển nhượng công việc kinh doanh và tài sản công ty chúng tôi.{}{}Bạn có muốn mua công ty {COMPANY} của chúng tôi với giá {CURRENCY_LONG}? # Company infrastructure window STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_CAPTION :{WHITE}Hạ tầng của công ty {COMPANY} STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_RAIL_SECT :{GOLD}Ô đường ray: STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_SIGNALS :{WHITE}Tín hiệu STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_ROAD_SECT :{GOLD}Ô đường bộ: STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_ROAD :{WHITE}Đường bộ STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_TRAMWAY :{WHITE}Xe điện STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_WATER_SECT :{GOLD}Ô là nước: STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_CANALS :{WHITE}Kênh đào STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_STATION_SECT :{GOLD}Ga, bến: STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_STATIONS :{WHITE}Các ô ga, bến STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_AIRPORTS :{WHITE}Sân bay STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_COST :{WHITE}{1:CURRENCY_LONG}/năm ({0:COMMA}) STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_TOTAL :{WHITE}{CURRENCY_LONG}/năm # Industry directory STR_INDUSTRY_DIRECTORY_CAPTION :{WHITE}Nhà máy STR_INDUSTRY_DIRECTORY_NONE :{ORANGE}- Không Có - STR_INDUSTRY_DIRECTORY_ITEM :{ORANGE}{INDUSTRY}{BLACK} ({CARGO_LONG}{STRING}){YELLOW} ({COMMA}% đã vận chuyển) STR_INDUSTRY_DIRECTORY_ITEM_TWO :{ORANGE}{INDUSTRY}{BLACK} ({CARGO_LONG}{STRING}/{CARGO_LONG}{STRING}){YELLOW} ({COMMA}%/{COMMA}% đã vận chuyển) STR_INDUSTRY_DIRECTORY_ITEM_NOPROD :{ORANGE}{INDUSTRY} STR_INDUSTRY_DIRECTORY_LIST_CAPTION :{BLACK}Tên các nhà máy - nháy vào tên để xem vị trí nhà máy. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem # Industry view STR_INDUSTRY_VIEW_CAPTION :{WHITE}{INDUSTRY} STR_INDUSTRY_VIEW_PRODUCTION_LAST_MONTH_TITLE :{BLACK}Sản lượng tháng trước: STR_INDUSTRY_VIEW_TRANSPORTED :{YELLOW}{CARGO_LONG}{STRING}{BLACK} ({COMMA}% đã vận chuyển) STR_INDUSTRY_VIEW_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem vị trí trung tâm của nhà máy. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem STR_INDUSTRY_VIEW_PRODUCTION_LEVEL :{BLACK}Mức sản lượng: {YELLOW}{COMMA}% ############ range for requires starts STR_INDUSTRY_VIEW_REQUIRES_CARGO :{BLACK}Yêu cầu: {YELLOW}{STRING}{STRING} STR_INDUSTRY_VIEW_REQUIRES_CARGO_CARGO :{BLACK}Yêu cầu: {YELLOW}{STRING}{STRING}, {STRING}{STRING} STR_INDUSTRY_VIEW_REQUIRES_CARGO_CARGO_CARGO :{BLACK}Yêu cầu: {YELLOW}{STRING}{STRING}, {STRING}{STRING}, {STRING}{STRING} ############ range for requires ends ############ range for produces starts STR_INDUSTRY_VIEW_WAITING_FOR_PROCESSING :{BLACK}Toa xe đợi để xử lý: STR_INDUSTRY_VIEW_WAITING_STOCKPILE_CARGO :{YELLOW}{CARGO_LONG}{STRING}{BLACK} STR_INDUSTRY_VIEW_PRODUCES_CARGO :{BLACK}Sản xuất: {YELLOW}{STRING}{STRING} STR_INDUSTRY_VIEW_PRODUCES_CARGO_CARGO :{BLACK}Sản xuất: {YELLOW}{STRING}{STRING}, {STRING}{STRING} ############ range for produces ends STR_CONFIG_GAME_PRODUCTION :{WHITE}Thay đổi sản lượng (bội số của 8, max 2040) STR_CONFIG_GAME_PRODUCTION_LEVEL :{WHITE}Thay đổi mức sản lượng (theo phần trăm, cao nhất 800%) # Vehicle lists STR_VEHICLE_LIST_TRAIN_CAPTION :{WHITE}{STRING} - {COMMA} Tàu hoả STR_VEHICLE_LIST_ROAD_VEHICLE_CAPTION :{WHITE}{STRING} - {COMMA} Xe ôtô STR_VEHICLE_LIST_SHIP_CAPTION :{WHITE}{STRING} - {COMMA} Tàu thuỷ STR_VEHICLE_LIST_AIRCRAFT_CAPTION :{WHITE}{STRING} - {COMMA} Máy bay STR_VEHICLE_LIST_TRAIN_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Tàu hoả - nháy vào tàu hoả để xem chi tiết STR_VEHICLE_LIST_ROAD_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Xe ôtô - nháy vào ôtô để xem chi tiết STR_VEHICLE_LIST_SHIP_TOOLTIP :{BLACK}Tàu thuỷ - nháy vào tàu thuỷ để xem chi tiết STR_VEHICLE_LIST_AIRCRAFT_TOOLTIP :{BLACK}Máy bay - nháy vào máy bay để xem chi tiết STR_VEHICLE_LIST_PROFIT_THIS_YEAR_LAST_YEAR :{TINY_FONT}{BLACK}Lợi nhuận năm nay: {CURRENCY_LONG} (năm ngoái: {CURRENCY_LONG}) STR_VEHICLE_LIST_AVAILABLE_TRAINS :Tàu sẵn có STR_VEHICLE_LIST_AVAILABLE_ROAD_VEHICLES :Xe sẵn có STR_VEHICLE_LIST_AVAILABLE_SHIPS :Các tàu thuỷ sẵn có STR_VEHICLE_LIST_AVAILABLE_AIRCRAFT :Máy bay sẵn có STR_VEHICLE_LIST_AVAILABLE_ENGINES_TOOLTIP :{BLACK}Xem danh sách các động cơ thiết kế cho loại toa xe này. STR_VEHICLE_LIST_MANAGE_LIST :{BLACK}Quản lý danh sách STR_VEHICLE_LIST_MANAGE_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Gửi chỉ dẫn tới toàn bộ phương tiện trong danh sách STR_VEHICLE_LIST_REPLACE_VEHICLES :Thay phương tiện STR_VEHICLE_LIST_SEND_FOR_SERVICING :Gửi về bảo trì STR_VEHICLE_LIST_SEND_TRAIN_TO_DEPOT :Gửi về xưởng STR_VEHICLE_LIST_SEND_ROAD_VEHICLE_TO_DEPOT :Gửi về xưởng STR_VEHICLE_LIST_SEND_SHIP_TO_DEPOT :Gửi về xưởng STR_VEHICLE_LIST_SEND_AIRCRAFT_TO_HANGAR :Gửi về Hangar STR_VEHICLE_LIST_MASS_STOP_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Ấn để dừng mọi phương tiện trong danh sách STR_VEHICLE_LIST_MASS_START_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Ấn để chạy mọi phương tiện trong danh sách STR_VEHICLE_LIST_SHARED_ORDERS_LIST_CAPTION :{WHITE}Lộ trình chia sẻ với {COMMA} phương tiện # Group window STR_GROUP_ALL_TRAINS :Tất cả tàu hoả STR_GROUP_ALL_ROAD_VEHICLES :Tất cả xe ôtô STR_GROUP_ALL_SHIPS :Tất cả tàu thuỷ STR_GROUP_ALL_AIRCRAFTS :Tất cả máy bay STR_GROUP_DEFAULT_TRAINS :Tàu hoả chưa lập nhóm STR_GROUP_DEFAULT_ROAD_VEHICLES :Xe ôtô chưa lập nhóm STR_GROUP_DEFAULT_SHIPS :Tày thuỷ chưa lập nhóm STR_GROUP_DEFAULT_AIRCRAFTS :Máy bay chưa lập nhóm STR_GROUPS_CLICK_ON_GROUP_FOR_TOOLTIP :{BLACK}Nhóm - chọn nhóm để hiển thị các phương tiện thuộc nhóm STR_GROUP_CREATE_TOOLTIP :{BLACK}Ấn vào để tạo nhóm STR_GROUP_DELETE_TOOLTIP :{BLACK}Xoá nhóm đã chọn STR_GROUP_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Đổi tên nhóm STR_GROUP_REPLACE_PROTECTION_TOOLTIP :{BLACK}Không để nhóm này tự thay thế (thiết lập chung) khi hết hạn STR_GROUP_ADD_SHARED_VEHICLE :Thêm phương tiện được chia sẻ STR_GROUP_REMOVE_ALL_VEHICLES :Xoá tất cả phương tiện STR_GROUP_RENAME_CAPTION :{BLACK}Đổi tên nhóm # Build vehicle window STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_RAIL_CAPTION :Tàu Hỏa Mới STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_ELRAIL_CAPTION :Tàu Điện Mới STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_MONORAIL_CAPTION :Tàu Đơn Ray Mới STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_MAGLEV_CAPTION :Tàu Đệm Từ Mới STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_ALL_CAPTION :Tàu Hỏa Mới STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_CAPTION :Xe Cộ Mới STR_BUY_VEHICLE_SHIP_CAPTION :Tàu Mới STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_CAPTION :Máy Bay Mới STR_PURCHASE_INFO_COST_WEIGHT :{BLACK}Chi phí: {GOLD}{CURRENCY_LONG}{BLACK} Tải trọng: {GOLD}{WEIGHT_SHORT} STR_PURCHASE_INFO_SPEED_POWER :{BLACK}Tốc độ: {GOLD}{VELOCITY}{BLACK} Công suất: {GOLD}{POWER} STR_PURCHASE_INFO_SPEED :{BLACK}Tốc độ: {GOLD}{VELOCITY} STR_PURCHASE_INFO_SPEED_OCEAN :{BLACK}Tốc độ trên biển: {GOLD}{VELOCITY} STR_PURCHASE_INFO_SPEED_CANAL :{BLACK}Tốc độ trên kênh/sông: {GOLD}{VELOCITY} STR_PURCHASE_INFO_RUNNINGCOST :{BLACK}Chi phí hoạt động: {GOLD}{CURRENCY_LONG}/yr STR_PURCHASE_INFO_CAPACITY :{BLACK}Sức chứa: {GOLD}{CARGO_LONG} {STRING} STR_PURCHASE_INFO_REFITTABLE :(cải biến được) STR_PURCHASE_INFO_DESIGNED_LIFE :{BLACK}Thiết kế: {GOLD}{NUM}{BLACK} Niên hạn: {GOLD}{COMMA} năm STR_PURCHASE_INFO_RELIABILITY :{BLACK}Độ tin cậy tối đa: {GOLD}{COMMA}% STR_PURCHASE_INFO_COST :{BLACK}Giá thành: {GOLD}{CURRENCY_LONG} STR_PURCHASE_INFO_WEIGHT_CWEIGHT :{BLACK}Tải trọng: {GOLD}{WEIGHT_SHORT} ({WEIGHT_SHORT}) STR_PURCHASE_INFO_COST_SPEED :{BLACK}Giá thành: {GOLD}{CURRENCY_LONG}{BLACK} Tốc độ: {GOLD}{VELOCITY} STR_PURCHASE_INFO_AIRCRAFT_CAPACITY :{BLACK}Sức chứa: {GOLD}{CARGO_LONG}, {CARGO_LONG} STR_PURCHASE_INFO_PWAGPOWER_PWAGWEIGHT :{BLACK}Công suất toa xe: {GOLD}+{POWER}{BLACK} Tải trọng: {GOLD}+{WEIGHT_SHORT} STR_PURCHASE_INFO_REFITTABLE_TO :{BLACK}Cải biến thành: {GOLD}{STRING} STR_PURCHASE_INFO_ALL_TYPES :Tất cả kiểu hàng hoá STR_PURCHASE_INFO_ALL_BUT :Tất cả trừ {CARGO_LIST} STR_PURCHASE_INFO_MAX_TE :{BLACK}Lực kéo tối đa: {GOLD}{FORCE} STR_PURCHASE_INFO_AIRCRAFT_RANGE :{BLACK}Tầm xa: {GOLD}{COMMA} ô STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách tàu hỏa - click vào tàu hỏa để xem thông tin STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách xe - click vào xe để xem thông tin STR_BUY_VEHICLE_SHIP_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách tàu - click vào tàu để xem thông tin STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách máy bay - click vào máy bay để xem thông tin STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_BUY_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua P.Tiện STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_BUY_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua P.Tiện STR_BUY_VEHICLE_SHIP_BUY_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua tàu STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_BUY_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua Máy Bay STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_BUY_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua tàu hỏa đã ấn định. Shift+Click để xem giá mua dự tính STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_BUY_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua xe đã ấn định. Shift+Click để xem giá mua dự tính STR_BUY_VEHICLE_SHIP_BUY_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua tàu đã ấn định. Shift+Click để xem giá mua dự tính STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_BUY_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua máy bay đã ấn định. Shift+Click để xem giá mua dự tính STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_RENAME_BUTTON :{BLACK}Thay tên STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_RENAME_BUTTON :{BLACK}Thay tên STR_BUY_VEHICLE_SHIP_RENAME_BUTTON :{BLACK}Thay tên STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_RENAME_BUTTON :{BLACK}Thay tên STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Thay tên loại tàu hỏa STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Thay tên loại xe STR_BUY_VEHICLE_SHIP_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Thay tên loại tàu STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Thay tên loại máy bay STR_QUERY_RENAME_TRAIN_TYPE_CAPTION :{WHITE}Đổi tên kiểu của đầu/toa tàu STR_QUERY_RENAME_ROAD_VEHICLE_TYPE_CAPTION :{WHITE}Đổi tên kiểu của ôtô STR_QUERY_RENAME_SHIP_TYPE_CAPTION :{WHITE}Đổi tên kiểu của tàu thuỷ STR_QUERY_RENAME_AIRCRAFT_TYPE_CAPTION :{WHITE}Đổi tên kiểu máy bay # Depot window STR_DEPOT_CAPTION :{WHITE}{DEPOT} STR_DEPOT_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Đổi tên xưởng STR_DEPOT_RENAME_DEPOT_CAPTION :Đổi tên xưởng STR_DEPOT_NO_ENGINE :{BLACK}- STR_DEPOT_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}{ENGINE}{STRING} STR_DEPOT_VEHICLE_TOOLTIP_CHAIN :{BLACK}{NUM} phương tiện{STRING} STR_DEPOT_VEHICLE_TOOLTIP_CARGO :{}{CARGO_LONG} ({CARGO_SHORT}) STR_DEPOT_TRAIN_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Tàu hoả - kéo thả để thêm/bớt toa tàu, nháy chuột phải để xem chi tiết.Giữ Ctrl để thực hiện cả chuỗi hành động nêu trên STR_DEPOT_ROAD_VEHICLE_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Ôtô - nháy chuột phải vào ôtô để xem chi tiết STR_DEPOT_SHIP_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Tàu thuỷ - nháy chuột phải vào tàu thuỷ để xem chi tiết STR_DEPOT_AIRCRAFT_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Máy bay - nháy chuột phải vào máy bay để xem chi tiết STR_DEPOT_TRAIN_SELL_TOOLTIP :{BLACK}Thả toa tàu vào đây để bán nó đi STR_DEPOT_ROAD_VEHICLE_SELL_TOOLTIP :{BLACK}Thả ôtô vào đây để bán nó đi STR_DEPOT_SHIP_SELL_TOOLTIP :{BLACK}Thả tàu thuỷ vào đây để bán nó đi STR_DEPOT_AIRCRAFT_SELL_TOOLTIP :{BLACK}Thả máy bay vào đây để bán nó đi STR_DEPOT_DRAG_WHOLE_TRAIN_TO_SELL_TOOLTIP :{BLACK}Thả đầu máy tàu vào đây để bán cả đoàn tàu STR_DEPOT_SELL_ALL_BUTTON_TRAIN_TOOLTIP :{BLACK}Bán tất cả tàu hoả trong xưởng STR_DEPOT_SELL_ALL_BUTTON_ROAD_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Bán tất cả ôtô trong xưởng STR_DEPOT_SELL_ALL_BUTTON_SHIP_TOOLTIP :{BLACK}Bán tất cả tàu thuỷ trong xưởng STR_DEPOT_SELL_ALL_BUTTON_AIRCRAFT_TOOLTIP :{BLACK}Bán tất cả máy bay trong xưởng STR_DEPOT_AUTOREPLACE_TRAIN_TOOLTIP :{BLACK}Tự động thay thế tất cả tàu hoả trong xưởng STR_DEPOT_AUTOREPLACE_ROAD_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Tự động thay thế tất cả ôtô trong xưởng STR_DEPOT_AUTOREPLACE_SHIP_TOOLTIP :{BLACK}Tự động thay thế tất cả tàu thuỷ trong xưởng STR_DEPOT_AUTOREPLACE_AIRCRAFT_TOOLTIP :{BLACK}Tự động thay thế tất cả máy bay trong xưởng STR_DEPOT_TRAIN_NEW_VEHICLES_BUTTON :{BLACK}Thêm tàu hoả STR_DEPOT_ROAD_VEHICLE_NEW_VEHICLES_BUTTON :{BLACK}Thêm ôtô STR_DEPOT_SHIP_NEW_VEHICLES_BUTTON :{BLACK}Thêm tàu thuỷ STR_DEPOT_AIRCRAFT_NEW_VEHICLES_BUTTON :{BLACK}Thêm máy bay STR_DEPOT_TRAIN_NEW_VEHICLES_TOOLTIP :{BLACK}Mua tàu hoả mới STR_DEPOT_ROAD_VEHICLE_NEW_VEHICLES_TOOLTIP :{BLACK}Mua ôtô mới STR_DEPOT_SHIP_NEW_VEHICLES_TOOLTIP :{BLACK}Mua tàu thuỷ mới STR_DEPOT_AIRCRAFT_NEW_VEHICLES_TOOLTIP :{BLACK}Mua máy bay mới STR_DEPOT_CLONE_TRAIN :{BLACK}Tạo tàu hoả giống hệt STR_DEPOT_CLONE_ROAD_VEHICLE :{BLACK}Tạo ôtô giống hệt STR_DEPOT_CLONE_SHIP :{BLACK}Tạo tàu thuỷ giống hệt STR_DEPOT_CLONE_AIRCRAFT :{BLACK}Tạo máy bay giống hệt STR_DEPOT_CLONE_TRAIN_DEPOT_INFO :{BLACK}Thao tác này mua một đoàn tàu giống hệt tàu cũ, gồm cả đầu máy và toa xe. Ctrl+Click để tạo tàu mới chia sẻ lộ trình. Shift+Click để xem giá mua dự tính STR_DEPOT_CLONE_ROAD_VEHICLE_DEPOT_INFO :{BLACK}Thao tác này mua ôtô giống hệt ôtô cũ.Click vào nút này để thực hiện thao tác đối với xe trong xưởng hoặc ngoài xưởng. Ctrl+Click để tạo ôtô chia sẻ lộ trình. Shift+Click để xem giá mua ước tính STR_DEPOT_CLONE_SHIP_DEPOT_INFO :{BLACK}Thao tác này mua tàu thuỷ giống hệt tàu thuỷ cũ, gồm cả loại hàng chuyên chở. Ctrl+Click để tạo tàu thuỷ chia sẻ lộ trình. Shift+Click để xem giá mua dự tính STR_DEPOT_CLONE_AIRCRAFT_INFO_HANGAR_WINDOW :{BLACK}Thao tác này mua máy bay giống hệt máy bay cũ, gồm cả loại hàng chuyên chở. Ctrl+Click để tạo máy bay chia sẻ lộ trình. Shift+Click để xem giá mua dự tính STR_DEPOT_TRAIN_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm của xưởng tàu hoả. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem STR_DEPOT_ROAD_VEHICLE_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm của xưởng ôtô. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem STR_DEPOT_SHIP_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm của xưởng tàu thuỷ. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem STR_DEPOT_AIRCRAFT_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm của xưởng máy bay. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem STR_DEPOT_VEHICLE_ORDER_LIST_TRAIN_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách các đoàn tàu có lộ trình đi qua xưởng này STR_DEPOT_VEHICLE_ORDER_LIST_ROAD_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách các ôtô có lộ trình đi qua xưởng này STR_DEPOT_VEHICLE_ORDER_LIST_SHIP_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách các tàu thuỷ có lộ trình đi qua xưởng này STR_DEPOT_VEHICLE_ORDER_LIST_AIRCRAFT_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách các máy bay có lộ trình đi qua xưởng này STR_DEPOT_MASS_STOP_DEPOT_TRAIN_TOOLTIP :{BLACK}Dừng các đoàn tàu trong xưởng STR_DEPOT_MASS_STOP_DEPOT_ROAD_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Dừng các ôtô trong xưởng STR_DEPOT_MASS_STOP_DEPOT_SHIP_TOOLTIP :{BLACK}Dừng các tàu thuỷ trong xưởng STR_DEPOT_MASS_STOP_HANGAR_TOOLTIP :{BLACK}Dừng các máy bay trong xưởng STR_DEPOT_MASS_START_DEPOT_TRAIN_TOOLTIP :{BLACK}Chạy các đoàn tàu trong xưởng STR_DEPOT_MASS_START_DEPOT_ROAD_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Chạy các ôtô trong xưởng STR_DEPOT_MASS_START_DEPOT_SHIP_TOOLTIP :{BLACK}Chạy các tàu thuỷ trong xưởng STR_DEPOT_MASS_START_HANGAR_TOOLTIP :{BLACK}Chạy các máy bay trong xưởng STR_DEPOT_SELL_CONFIRMATION_TEXT :{YELLOW}Bạn đang bán tất các phương tiện ở trong xưởng. Bạn có chắc không? # Engine preview window STR_ENGINE_PREVIEW_CAPTION :{WHITE}Thông cáo từ nhà sản xuất phương tiện vận tải STR_ENGINE_PREVIEW_MESSAGE :{GOLD}Chúng tôi vừa thiết kế một {STRING} mới - bạn có muốn mua nó trước khi chúng tôi hoàn thiện 1 năm, để chúng tôi đánh giá nó trước khi bán rộng rãi? STR_ENGINE_PREVIEW_RAILROAD_LOCOMOTIVE :đầu máy tầu hoả STR_ENGINE_PREVIEW_ROAD_VEHICLE :ôtô STR_ENGINE_PREVIEW_AIRCRAFT :máy bay STR_ENGINE_PREVIEW_SHIP :tàu thuỷ STR_ENGINE_PREVIEW_MONORAIL_LOCOMOTIVE :đầu máy ray đơn STR_ENGINE_PREVIEW_MAGLEV_LOCOMOTIVE :đầu máy đệm từ STR_ENGINE_PREVIEW_COST_WEIGHT_SPEED_POWER :{BLACK}Giá thành: {CURRENCY_LONG} Tải trọng: {WEIGHT_SHORT}{}Tốc độ: {VELOCITY} Công suất: {POWER}{}Chi phí hoạt động: {CURRENCY_LONG}/năm{}Sức chứa: {CARGO_LONG} STR_ENGINE_PREVIEW_COST_WEIGHT_SPEED_POWER_MAX_TE :{BLACK}Giá: {CURRENCY_LONG} Nặng: {WEIGHT_SHORT}{}Tốc độ: {VELOCITY} Công suất: {POWER} Max. T.E.: {6:FORCE}{}Giá vận hành: {4:CURRENCY_LONG}/yr{}Năng suất: {5:CARGO_LONG} STR_ENGINE_PREVIEW_COST_MAX_SPEED_CAPACITY_CAPACITY_RUNCOST :{BLACK}Giá thành: {CURRENCY_LONG} Tốc độ tối đa: {VELOCITY}{}Sức chứa: {CARGO_LONG}, {CARGO_LONG}{}Running Cost: {CURRENCY_LONG}/yr STR_ENGINE_PREVIEW_COST_MAX_SPEED_CAPACITY_RUNCOST :{BLACK}Giá thành: {CURRENCY_LONG} Tốc độ tối đa: {VELOCITY}{}Sức chứa: {CARGO_LONG}{}Chi phí hoạt động: {CURRENCY_LONG}/năm STR_ENGINE_PREVIEW_COST_MAX_SPEED_RANGE_CAPACITY_CAPACITY_RUNCOST:{BLACK}Gía: {CURRENCY_LONG} Tốc độ max: {VELOCITY} Tầm xa: {COMMA} ô{}Trọng tải: {CARGO_LONG}, {CARGO_LONG}{}Chi phí hoạt động: {CURRENCY_LONG}/năm STR_ENGINE_PREVIEW_COST_MAX_SPEED_RANGE_CAPACITY_RUNCOST :{BLACK}Giá: {CURRENCY_LONG} Tốc độ max: {VELOCITY} Tầm xa: {COMMA} ô{}Trọng tải: {CARGO_LONG}{}Chi phí hoạt động: {CURRENCY_LONG}/năm # Autoreplace window STR_REPLACE_VEHICLES_WHITE :{WHITE}Thay thế {STRING} - {STRING} STR_REPLACE_VEHICLE_TRAIN :Tàu STR_REPLACE_VEHICLE_ROAD_VEHICLE :Xe cộ STR_REPLACE_VEHICLE_SHIP :Tàu thủy STR_REPLACE_VEHICLE_AIRCRAFT :Máy bay STR_REPLACE_HELP_LEFT_ARRAY :{BLACK}Lựa chọn đầu máy để thay thế STR_REPLACE_HELP_RIGHT_ARRAY :{BLACK}Lựa chọn đầu máy mới để thay thế đầu máy đã chọn STR_REPLACE_VEHICLES_START :{BLACK}Bắt đầu thay thế STR_REPLACE_VEHICLES_NOW :Thay thế ngay tất cả các phương tiện STR_REPLACE_VEHICLES_WHEN_OLD :Chỉ thay thế các phương tiện cũ STR_REPLACE_HELP_START_BUTTON :{BLACK}Bấm để bắt đầu thay thế đầu máy đã chọn bởi loại mới chọn STR_REPLACE_NOT_REPLACING :{BLACK}Không thay thế STR_REPLACE_NOT_REPLACING_VEHICLE_SELECTED :{BLACK}Chưa chọn đầu máy STR_REPLACE_REPLACING_WHEN_OLD :{ENGINE} khi đã cũ STR_REPLACE_VEHICLES_STOP :{BLACK}Ngừng thay thế phương tiện STR_REPLACE_HELP_STOP_BUTTON :{BLACK}Bấm để ngừng việc thay thế kiểu đầu máy đã chọn STR_REPLACE_ENGINE_WAGON_SELECT :{BLACK}Thay thế: {ORANGE}{STRING} STR_REPLACE_ENGINE_WAGON_SELECT_HELP :{BLACK}Chuyển qua lại cửa sổ thay thế đầu máy và toa xe STR_REPLACE_ENGINES :Đầu máy STR_REPLACE_WAGONS :Toa xe STR_REPLACE_HELP_RAILTYPE :{BLACK}Chọn kiểu đường ray bạn muốn thay thế STR_REPLACE_HELP_REPLACE_INFO_TAB :{BLACK}Hiện thị đầu máy nào đang được thay thế, nếu có STR_REPLACE_RAIL_VEHICLES :Đầu máy/toa tàu hoả STR_REPLACE_ELRAIL_VEHICLES :Đầu máy/toa xe điện STR_REPLACE_MONORAIL_VEHICLES :Đầu máy ray đơn STR_REPLACE_MAGLEV_VEHICLES :Đầu máy đệm từ STR_REPLACE_REMOVE_WAGON :{BLACK}Xoá bỏ toa xe: {ORANGE}{STRING} STR_REPLACE_REMOVE_WAGON_HELP :{BLACK}Tự động thay thế sẽ giữ nguyên độ dài đoàn tàu bằng cách bỏ bớt toa xe (bỏ từ phía đầu), nếu như việc thay thế đầu máy làm đoàn tàu dài hơn. # Vehicle view STR_VEHICLE_VIEW_CAPTION :{WHITE}{VEHICLE} STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem vị trí đoàn tàu. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để theo dõi STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem vị trí ôtô. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để theo dõi STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem vị trí tàu thuỷ. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để theo dõi STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem vị trí máy bay. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để theo dõi STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_SEND_TO_DEPOT_TOOLTIP :{BLACK}Đưa tàu về xưởng. Ctrl+Click sẽ gửi về bảo trì thôi STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_SEND_TO_DEPOT_TOOLTIP :{BLACK}Đưa ôtô về xưởng. Ctrl+Click sẽ gửi về bảo trì thôi STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_SEND_TO_DEPOT_TOOLTIP :{BLACK}Đưa tàu thuỷ về xưởng. Ctrl+Click sẽ gửi về bảo trì thôi STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_SEND_TO_DEPOT_TOOLTIP :{BLACK}Đưa máy bay về xưởng. Ctrl+Click sẽ gửi về bảo trì thôi STR_VEHICLE_VIEW_CLONE_TRAIN_INFO :{BLACK}Nút này sẽ mua 1 đoàn tàu giống hệt, gồm cả toa xe. Ctrl+Click để dùng lộ trình chia sẻ. Shift+Click để xem giá mua dự tính STR_VEHICLE_VIEW_CLONE_ROAD_VEHICLE_INFO :{BLACK}Nút này sẽ mua một ôtô giống hệt. Ctrl+Click để dùng lộ trình chia sẻ. Shift+Click để xem giá mua dự tính STR_VEHICLE_VIEW_CLONE_SHIP_INFO :{BLACK}Nút này sẽ mua một tàu thuỷ giống hệt. Ctrl+Click để dùng lộ trình chia sẻ. Shift+Click để xem giá mua dự tính STR_VEHICLE_VIEW_CLONE_AIRCRAFT_INFO :{BLACK}Nút này sẽ mua một máy bay giống hệt. Ctrl+Click để dùng lộ trình chia sẻ. Shift+Click để xem giá mua dự tính STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_IGNORE_SIGNAL_TOOLTIP :{BLACK}Ép đoàn tàu vượt đèn đỏ, không đợi đến khi đèn xanh STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến tàu để mang loại hàng hoá khác STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến ôtô để mang loại hàng hoá khác STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến tàu thuỷ để mang loại hàng hoá khác STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến máy bay để mang loại hàng hoá khác STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_REVERSE_TOOLTIP :{BLACK}Đổi hướng đoàn tàu STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_REVERSE_TOOLTIP :{BLACK}Quay đầu ôtô STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_ORDERS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện lộ trình tàu. Ctrl+Click để hiện lịch trình STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_ORDERS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện lộ trình ôtô. Ctrl+Click để hiện lịch trình STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_ORDERS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện lộ trình tàu thuỷ. Ctrl+Click để hiện lịch trình tàu STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_ORDERS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện lộ trình máy bay. Ctrl+Click để hiện lịch trình STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_SHOW_DETAILS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết tàu hoả STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_SHOW_DETAILS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết ôtô STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_SHOW_DETAILS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết tàu thuỷ STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_SHOW_DETAILS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết máy bay STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_STATE_START_STOP_TOOLTIP :{BLACK}Thao tác với đoàn tàu - bấm để dừng/chạy tàu. Ctrl+Click để chuyển điểm đến STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_STATE_START_STOP_TOOLTIP :{BLACK}Thao tác với ôtô - bấm để dừng/chạy ôtô. Ctrl+Click để chuyển điểm đến STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_STATE_START_STOP_TOOLTIP :{BLACK}Thao tác với tàu thuỷ - bấm để dừng/chạy tàu. Ctrl+Click để chuyển điểm đến STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_STATE_START_STOP_TOOLTIP :{BLACK}Thao tác với máy bay - bấm để dừng/chạy máy bay. Ctrl+Click để chuyển điểm đến # Messages in the start stop button in the vehicle view STR_VEHICLE_STATUS_LOADING_UNLOADING :{LTBLUE}Bốc/dỡ hàng STR_VEHICLE_STATUS_LEAVING :{LTBLUE}Rời bến STR_VEHICLE_STATUS_CRASHED :{RED}Tai nạn! STR_VEHICLE_STATUS_BROKEN_DOWN :{RED}Hỏng hóc STR_VEHICLE_STATUS_STOPPED :{RED}Dừng STR_VEHICLE_STATUS_TRAIN_STOPPING_VEL :{RED}Đang dừng, {VELOCITY} STR_VEHICLE_STATUS_TRAIN_NO_POWER :{RED}Không có năng lượng STR_VEHICLE_STATUS_TRAIN_STUCK :{ORANGE}Chờ đường thông STR_VEHICLE_STATUS_AIRCRAFT_TOO_FAR :{ORANGE}Quá xa để tới điểm kế tiếp STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_STATION_VEL :{LTBLUE}Nhắm tới {STATION}, {VELOCITY} STR_VEHICLE_STATUS_NO_ORDERS_VEL :{LTBLUE}Không lộ trình, {VELOCITY} STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_WAYPOINT_VEL :{LTBLUE}Nhắm tới {WAYPOINT}, {VELOCITY} STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_DEPOT_VEL :{ORANGE}Nhắm tới {DEPOT}, {VELOCITY} STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_DEPOT_SERVICE_VEL :{LTBLUE}Phục vụ tại {DEPOT}, {VELOCITY} # Vehicle stopped/started animations STR_VEHICLE_COMMAND_STOPPED_SMALL :{TINY_FONT}{RED}Đã dừng STR_VEHICLE_COMMAND_STOPPED :{RED}Đã dừng STR_VEHICLE_COMMAND_STARTED_SMALL :{TINY_FONT}{GREEN}Đã chạy STR_VEHICLE_COMMAND_STARTED :{GREEN}Đã chạy # Vehicle details STR_VEHICLE_DETAILS_CAPTION :{WHITE}{VEHICLE} (Chi tiết) STR_VEHICLE_NAME_BUTTON :{BLACK}Tên STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_RENAME :{BLACK}Đổi tên tàu STR_VEHICLE_DETAILS_ROAD_VEHICLE_RENAME :{BLACK}Đổi tên ôtô STR_VEHICLE_DETAILS_SHIP_RENAME :{BLACK}Đổi tên tàu thuỷ STR_VEHICLE_DETAILS_AIRCRAFT_RENAME :{BLACK}Đổi tên máy bay STR_VEHICLE_INFO_AGE_RUNNING_COST_YR :{BLACK}Tuổi: {LTBLUE}{STRING}{BLACK} Chi phí hoạt động: {LTBLUE}{CURRENCY_LONG}/năm # The next two need to stay in this order STR_VEHICLE_INFO_AGE :{COMMA} năm ({COMMA}) STR_VEHICLE_INFO_AGE_RED :{RED}{COMMA} năm ({COMMA}) STR_VEHICLE_INFO_MAX_SPEED :{BLACK}Tốc độ tối đa: {LTBLUE}{VELOCITY} STR_VEHICLE_INFO_MAX_SPEED_RANGE :{BLACK}Tốc độ max: {LTBLUE}{VELOCITY} {BLACK} Tầm xa: {LTBLUE}{COMMA} ô STR_VEHICLE_INFO_WEIGHT_POWER_MAX_SPEED :{BLACK}Tải trọng: {LTBLUE}{WEIGHT_SHORT} {BLACK}Công suất: {LTBLUE}{POWER}{BLACK} Tốc độ tối đa: {LTBLUE}{VELOCITY} STR_VEHICLE_INFO_WEIGHT_POWER_MAX_SPEED_MAX_TE :{BLACK}Tải trọng: {LTBLUE}{WEIGHT_SHORT} {BLACK}Công suất: {LTBLUE}{POWER}{BLACK} Tốc độ tối đa: {LTBLUE}{VELOCITY} {BLACK}Max. T.E.: {LTBLUE}{FORCE} STR_VEHICLE_INFO_PROFIT_THIS_YEAR_LAST_YEAR :{BLACK}Lợi nhuận năm nay: {LTBLUE}{CURRENCY_LONG} (năm ngoái: {CURRENCY_LONG}) STR_VEHICLE_INFO_RELIABILITY_BREAKDOWNS :{BLACK}Độ tin cậy: {LTBLUE}{COMMA}% {BLACK}Hỏng hóc kể từ lần bảo trì cuối: {LTBLUE}{COMMA} STR_VEHICLE_INFO_BUILT_VALUE :{LTBLUE}{ENGINE} {BLACK}Mua lúc: {LTBLUE}{NUM}{BLACK} Giá trị: {LTBLUE}{CURRENCY_LONG} STR_VEHICLE_INFO_NO_CAPACITY :{BLACK}Sức chứa: {LTBLUE}Không{STRING} STR_VEHICLE_INFO_CAPACITY :{BLACK}Sức chứa: {LTBLUE}{CARGO_LONG}{3:STRING} STR_VEHICLE_INFO_CAPACITY_MULT :{BLACK}Sức chứa: {LTBLUE}{CARGO_LONG}{3:STRING} (x{4:NUM}) STR_VEHICLE_INFO_CAPACITY_CAPACITY :{BLACK}Sức chứa: {LTBLUE}{CARGO_LONG}, {CARGO_LONG}{STRING} STR_VEHICLE_INFO_FEEDER_CARGO_VALUE :{BLACK}Cước trung chuyển: {LTBLUE}{CURRENCY_LONG} STR_VEHICLE_DETAILS_SERVICING_INTERVAL_DAYS :{BLACK}Tần suất bảo trì: {LTBLUE}{COMMA}ngày{BLACK} Lần bảo trì cuối: {LTBLUE}{DATE_LONG} STR_VEHICLE_DETAILS_SERVICING_INTERVAL_PERCENT :{BLACK}Tần suất bảo trì: {LTBLUE}{COMMA}%{BLACK} Lần bảo trì cuối: {LTBLUE}{DATE_LONG} STR_VEHICLE_DETAILS_INCREASE_SERVICING_INTERVAL_TOOLTIP :{BLACK}Tăng tần suất bảo trì lên 10. Ctrl+Click để tăng 5 thôi STR_VEHICLE_DETAILS_DECREASE_SERVICING_INTERVAL_TOOLTIP :{BLACK}Giảm tần suất bảo trì lên 10. Ctrl+Click để giảm 5 thôi STR_SERVICE_INTERVAL_DROPDOWN_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi kiểu tần suất phục vụ STR_VEHICLE_DETAILS_DEFAULT :Mặc định STR_VEHICLE_DETAILS_DAYS :Ngày STR_VEHICLE_DETAILS_PERCENT :Phần trăm STR_QUERY_RENAME_TRAIN_CAPTION :{WHITE}Đổi tên tàu hoả STR_QUERY_RENAME_ROAD_VEHICLE_CAPTION :{WHITE}Đổi tên ôtô STR_QUERY_RENAME_SHIP_CAPTION :{WHITE}Đổi tên tàu thuỷ STR_QUERY_RENAME_AIRCRAFT_CAPTION :{WHITE}Đổi tên máy bay # Extra buttons for train details windows STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_ENGINE_BUILT_AND_VALUE :{LTBLUE}{ENGINE}{BLACK} Mua lúc: {LTBLUE}{NUM}{BLACK} Giá trị: {LTBLUE}{CURRENCY_LONG} STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_WAGON_VALUE :{LTBLUE}{ENGINE}{BLACK} Giá trị: {LTBLUE}{CURRENCY_LONG} STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_TOTAL_CAPACITY_TEXT :{BLACK}Tổng sức chứa hàng của đoàn tàu: STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_TOTAL_CAPACITY :{LTBLUE}- {CARGO_LONG} ({CARGO_SHORT}) STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_TOTAL_CAPACITY_MULT :{LTBLUE}- {CARGO_LONG} ({CARGO_SHORT}) (x{NUM}) STR_VEHICLE_DETAILS_CARGO_EMPTY :{LTBLUE}Trống rỗng STR_VEHICLE_DETAILS_CARGO_FROM :{LTBLUE}{CARGO_LONG} từ {STATION} STR_VEHICLE_DETAILS_CARGO_FROM_MULT :{LTBLUE}{CARGO_LONG} từ {STATION} (x{NUM}) STR_VEHICLE_DETAIL_TAB_CARGO :{BLACK}Hàng hoá STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_CARGO_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết hàng hoá đang chở STR_VEHICLE_DETAIL_TAB_INFORMATION :{BLACK}Thông tin STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_INFORMATION_TOOLTIP :{BLACK}Hiện thông tin chi tiết về tàu STR_VEHICLE_DETAIL_TAB_CAPACITIES :{BLACK}Sức chứa STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_CAPACITIES_TOOLTIP :{BLACK}Hiện sức chứa của từng phương tiện STR_VEHICLE_DETAIL_TAB_TOTAL_CARGO :{BLACK}Tổng sức chứa STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_TOTAL_CARGO_TOOLTIP :{BLACK}Xem tổng sức chứa của tàu, phân chia bởi loại hàng hoá STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_ARTICULATED_RV_CAPACITY :{BLACK}Sức chứa: {LTBLUE} # Vehicle refit STR_REFIT_CAPTION :{WHITE}{VEHICLE} (Cải biến) STR_REFIT_TITLE :{GOLD}Chọn loại hàng hoá để chở: STR_REFIT_NEW_CAPACITY_COST_OF_REFIT :{BLACK}Sức chứa mới: {GOLD}{CARGO_LONG}{}{BLACK}Chi phí cải biến: {RED}{CURRENCY_LONG} STR_REFIT_NEW_CAPACITY_INCOME_FROM_REFIT :{BLACK}Sức chứa mới: {GOLD}{CARGO_LONG}{}{BLACK}Thu từ việc chuyển đổi: {GREEN}{CURRENCY_LONG} STR_REFIT_NEW_CAPACITY_COST_OF_AIRCRAFT_REFIT :{BLACK}Sức chứa mới: {GOLD}{CARGO_LONG}, {GOLD}{CARGO_LONG}{}{BLACK}Giá thành: {RED}{CURRENCY_LONG} STR_REFIT_NEW_CAPACITY_INCOME_FROM_AIRCRAFT_REFIT :{BLACK}Sức chứa mới: {GOLD}{CARGO_LONG}, {GOLD}{CARGO_LONG}{}{BLACK}Thu từ việc chuyển đổi: {GREEN}{CURRENCY_LONG} STR_REFIT_SELECT_VEHICLES_TOOLTIP :{BLACK}Chọn các phương tiện để cải biến. Kéo chuột để chọn nhiều phương tiện. Click vào khoảng trống để chọn tất cả. Ctrl+Click sẽ chọn một phương tiện và các thứ nó kéo theo STR_REFIT_TRAIN_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại hàng mà tàu sẽ vận chuyển STR_REFIT_ROAD_VEHICLE_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại hàng mà xe sẽ vận chuyển STR_REFIT_SHIP_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại hàng mà tàu thuỷ sẽ vận chuyển STR_REFIT_AIRCRAFT_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại hàng mà máy bay sẽ vận chuyển STR_REFIT_TRAIN_REFIT_BUTTON :{BLACK}Cải biến tàu STR_REFIT_ROAD_VEHICLE_REFIT_BUTTON :{BLACK}Cải biến xe ôtô STR_REFIT_SHIP_REFIT_BUTTON :{BLACK}Cải biến tàu thuỷ STR_REFIT_AIRCRAFT_REFIT_BUTTON :{BLACK}Cải biến máy bay STR_REFIT_TRAIN_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến tàu để vận chuyển loại hàng hoá đang được tô sáng STR_REFIT_ROAD_VEHICLE_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến xe để chở loại hàng hoá đang được chọn STR_REFIT_SHIP_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến tàu thuỷ để chở loại hàng hoá đang được chọn STR_REFIT_AIRCRAFT_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến máy bay để chở loại hàng hoá đang được chọn # Order view STR_ORDERS_CAPTION :{WHITE}{VEHICLE} (Lộ trình) STR_ORDERS_TIMETABLE_VIEW :{BLACK}Lịch trình STR_ORDERS_TIMETABLE_VIEW_TOOLTIP :{BLACK}Lịch trình (lộ trình có sự khống chế thời gian) STR_ORDERS_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Lịch trình - click để tô sáng một thứ tự nào đó. Ctr+Click để nhảy đến nhà ga tương ứng STR_ORDER_INDEX :{COMMA}:{NBSP} STR_ORDER_TEXT :{STRING} {STRING} {STRING} STR_ORDERS_END_OF_ORDERS :- - Kết thúc lộ trình - - STR_ORDERS_END_OF_SHARED_ORDERS :- - Kết thúc lộ trình chia sẻ - - # Order bottom buttons STR_ORDER_NON_STOP :{BLACK}Chạy suốt STR_ORDER_GO_TO :Đi tới STR_ORDER_GO_NON_STOP_TO :Chạy suốt tới STR_ORDER_GO_VIA :Chạy qua STR_ORDER_GO_NON_STOP_VIA :Chạy suốt qua STR_ORDER_TOOLTIP_NON_STOP :{BLACK}Thay đổi cách thức phương tiện dừng khi tới ga/bến đang được chọn STR_ORDER_TOGGLE_FULL_LOAD :{BLACK}Chất đầy lên xe mọi loại hàng hoá STR_ORDER_DROP_LOAD_IF_POSSIBLE :Bốc nếu có hàng STR_ORDER_DROP_FULL_LOAD_ALL :Chất đầy lên xe tất cả hàng hoá STR_ORDER_DROP_FULL_LOAD_ANY :Chất đầy lên xe bất kỳ mọi loại hàng hoá STR_ORDER_DROP_NO_LOADING :Không chất hàng STR_ORDER_TOOLTIP_FULL_LOAD :{BLACK}Thay đổi cách thức chất hàng hoá tại ga/bến đang được chọn STR_ORDER_TOGGLE_UNLOAD :{BLACK}Chất xuống tất cả STR_ORDER_DROP_UNLOAD_IF_ACCEPTED :Chất xuống nếu được chấp nhận STR_ORDER_DROP_UNLOAD :Chất xuống tất cả STR_ORDER_DROP_TRANSFER :Chuyển STR_ORDER_DROP_NO_UNLOADING :Không chất hàng xuống STR_ORDER_TOOLTIP_UNLOAD :{BLACK}Thay đổi cách thức chất hàng xuống tại ga/bến đang được chọn STR_ORDER_REFIT :{BLACK}Cải biến STR_ORDER_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Chọn xem loại hàng hoá nào sẽ được cải biến trong lộ trình chạy này. Ctrl+Click để loại bỏ yêu cầu cải biến STR_ORDER_REFIT_AUTO :{BLACK}Tự động cải biến STR_ORDER_REFIT_AUTO_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại hàng nào để tự cải biến trong lộ trình. Ctrl+Click để loại bỏ chỉ dẫn cái biến. Tự động cải biến chỉ có thể thực hiện khi phương tiện cho phép STR_ORDER_DROP_REFIT_AUTO :Loại hàng cố định STR_ORDER_DROP_REFIT_AUTO_ANY :Loại hàng sẵn có STR_ORDER_SERVICE :{BLACK}Bảo trì STR_ORDER_DROP_GO_ALWAYS_DEPOT :Chạy suốt STR_ORDER_DROP_SERVICE_DEPOT :Bảo trì nếu cần STR_ORDER_DROP_HALT_DEPOT :Dừng STR_ORDER_SERVICE_TOOLTIP :{BLACK}Bỏ điểm lộ trình này trừ khi cần bảo trì STR_ORDER_CONDITIONAL_VARIABLE_TOOLTIP :{BLACK}Dữ kiện của phương tiện để xác định # Conditional order variables, must follow order of OrderConditionVariable enum STR_ORDER_CONDITIONAL_LOAD_PERCENTAGE :Tiến độ bốc xếp STR_ORDER_CONDITIONAL_RELIABILITY :Độ tin cậy STR_ORDER_CONDITIONAL_MAX_SPEED :Tốc độ tối đa STR_ORDER_CONDITIONAL_AGE :Tuổi phương tiện (năm) STR_ORDER_CONDITIONAL_REQUIRES_SERVICE :Yêu cầu bảo trì STR_ORDER_CONDITIONAL_UNCONDITIONALLY :Luôn luôn STR_ORDER_CONDITIONAL_REMAINING_LIFETIME :Thời gian sử dụng còn lại (năm) STR_ORDER_CONDITIONAL_COMPARATOR_TOOLTIP :{BLACK}Cách so sánh dữ kiện của phương tiện với giá trị cho trước STR_ORDER_CONDITIONAL_COMPARATOR_EQUALS :bằng với STR_ORDER_CONDITIONAL_COMPARATOR_NOT_EQUALS :không bằng với STR_ORDER_CONDITIONAL_COMPARATOR_LESS_THAN :ít hơn STR_ORDER_CONDITIONAL_COMPARATOR_LESS_EQUALS :ít hơn hay bằng STR_ORDER_CONDITIONAL_COMPARATOR_MORE_THAN :nhiều hơn STR_ORDER_CONDITIONAL_COMPARATOR_MORE_EQUALS :nhiều hơn hay bằng STR_ORDER_CONDITIONAL_COMPARATOR_IS_TRUE :là đúng STR_ORDER_CONDITIONAL_COMPARATOR_IS_FALSE :là sai STR_ORDER_CONDITIONAL_VALUE_TOOLTIP :{BLACK}Giá trị để so sánh với dữ kiện của phương tiện STR_ORDER_CONDITIONAL_VALUE_CAPT :{WHITE}Nhập giá trị để so sánh STR_ORDERS_SKIP_BUTTON :{BLACK}Nhảy qua STR_ORDERS_SKIP_TOOLTIP :{BLACK}Nhảy qua điểm lộ trình, và tới điểm kế tiếp. Ctrl+Click để bỏ qua tới điểm đang chọn STR_ORDERS_DELETE_BUTTON :{BLACK}Xoá STR_ORDERS_DELETE_TOOLTIP :{BLACK}Xoá điểm lộ trình đang chọn STR_ORDERS_DELETE_ALL_TOOLTIP :{BLACK}XOá tất cả lịch trình STR_ORDERS_STOP_SHARING_BUTTON :{BLACK}Ngừng chia sẻ STR_ORDERS_STOP_SHARING_TOOLTIP :{BLACK}Ngừng chia sẻ lịch trình. Ctrl+Click thêm lần nữa xoá mọi lịch trình của phương tiện này STR_ORDERS_GO_TO_BUTTON :{BLACK}Đi tới STR_ORDER_GO_TO_NEAREST_DEPOT :Đi tới xưởng gần nhất STR_ORDER_GO_TO_NEAREST_HANGAR :Đi tới xưởng ở sân bay gần nhất STR_ORDER_CONDITIONAL :Điểm lộ trình có điều kiện STR_ORDER_SHARE :Lịch trình chia sẻ STR_ORDERS_GO_TO_TOOLTIP :{BLACK}Thêm một điểm lộ trình trước điểm đã chọn, hoặc thêm nó vào cuối danh sách. Ctrl nếu là ga thì 'bốc xếp đủ bất kỳ hàng nào', là điểm mốc thì 'đi suốt' và là xưởng thì 'bảo trì'. 'Lộ trình chia sẻ" hoặc giữ Ctrl để cho phép phương tiện này chia sẻ lộ trình với phương tiện đã chọn. Nháy vào một phương tiện để sao chép lộ trình từ phương tiện đó. Lệnh dẫn đến xưởng sẽ dừng việc bảo trì tự động cho phương tiện STR_ORDERS_VEH_WITH_SHARED_ORDERS_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Hiện tất cả phương tiện chia sẻ lộ trình này # String parts to build the order string STR_ORDER_GO_TO_WAYPOINT :Đi qua {WAYPOINT} STR_ORDER_GO_NON_STOP_TO_WAYPOINT :Đi suốt qua {WAYPOINT} STR_ORDER_SERVICE_AT :Bảo trì tại STR_ORDER_SERVICE_NON_STOP_AT :Đi bảo trì ngay tại STR_ORDER_NEAREST_DEPOT :nơi gần nhất STR_ORDER_NEAREST_HANGAR :xưởng tại sân bay gần nhất STR_ORDER_TRAIN_DEPOT :Xưởng tàu hoả STR_ORDER_ROAD_VEHICLE_DEPOT :Xưởng ôtô STR_ORDER_SHIP_DEPOT :Xưởng tàu thuỷ STR_ORDER_GO_TO_NEAREST_DEPOT_FORMAT :{0:STRING} {2:STRING} {1:STRING} STR_ORDER_GO_TO_DEPOT_FORMAT :{STRING} {DEPOT} STR_ORDER_REFIT_ORDER :(Cải biến thành {STRING}) STR_ORDER_REFIT_STOP_ORDER :(Cải biến thành {STRING} và dừng) STR_ORDER_STOP_ORDER :(Dừng) STR_ORDER_GO_TO_STATION :{STRING} {STATION} {STRING} STR_ORDER_IMPLICIT :(Chạy ngầm) STR_ORDER_FULL_LOAD :(Bốc đầy hàng) STR_ORDER_FULL_LOAD_ANY :(Bốc đủ bất kỳ hàng nào) STR_ORDER_NO_LOAD :(Không bốc xếp) STR_ORDER_UNLOAD :(Dỡ và lấy hàng khác) STR_ORDER_UNLOAD_FULL_LOAD :(Dỡ tất hàng và chờ bốc đầy hàng) STR_ORDER_UNLOAD_FULL_LOAD_ANY :(Dỡ tất hàng và chờ bốc đủ bất kỳ hàng nào) STR_ORDER_UNLOAD_NO_LOAD :(Dỡ tất hàng và để trống) STR_ORDER_TRANSFER :(Trung chuyển hàng và lấy hàng khác) STR_ORDER_TRANSFER_FULL_LOAD :(Trung chuyển và chờ bốc đầy hàng) STR_ORDER_TRANSFER_FULL_LOAD_ANY :(Trung chuyển và chờ bốc đủ hàng bất kỳ) STR_ORDER_TRANSFER_NO_LOAD :(Trung chuyển và để trống) STR_ORDER_NO_UNLOAD :(Không dỡ và lấy hàng) STR_ORDER_NO_UNLOAD_FULL_LOAD :(Không dỡ và chờ lấy thêm đầy hàng) STR_ORDER_NO_UNLOAD_FULL_LOAD_ANY :(Không dỡ và chờ lấy đủ hàng bất kỳ) STR_ORDER_NO_UNLOAD_NO_LOAD :(Không bốc hàng và không dỡ hàng) STR_ORDER_AUTO_REFIT :(Tự cải biến thành {STRING}) STR_ORDER_FULL_LOAD_REFIT :(Tự cải biến và chất đầy {STRING}) STR_ORDER_FULL_LOAD_ANY_REFIT :(Tự cải biến và chất đầy bất kỳ {STRING}) STR_ORDER_UNLOAD_REFIT :(Dỡ hàng và tự cải biến để lấy {STRING}) STR_ORDER_UNLOAD_FULL_LOAD_REFIT :(Dỡ hàng và tự cải biến đề bốc đầy {STRING}) STR_ORDER_UNLOAD_FULL_LOAD_ANY_REFIT :(Dỡ hàng và tự cải biến để bốc đầy bất kỳ {STRING}) STR_ORDER_TRANSFER_REFIT :(Trung chuyển và tự cải biến để lấy {STRING}) STR_ORDER_TRANSFER_FULL_LOAD_REFIT :(Trung chuyển và tự cải biến đề bốc đầy {STRING}) STR_ORDER_TRANSFER_FULL_LOAD_ANY_REFIT :(Trung chuyển và tự cải biến để bốc đầy bất kỳ {STRING}) STR_ORDER_NO_UNLOAD_REFIT :(Không dỡ hàng và tự cái biến để lấy {STRING}) STR_ORDER_NO_UNLOAD_FULL_LOAD_REFIT :(Không dỡ hàng và tự cải biến để bốc đầy {STRING}) STR_ORDER_NO_UNLOAD_FULL_LOAD_ANY_REFIT :(Không dỡ hàng và tự cải biến để bốc đầy bất kỳ {STRING}) STR_ORDER_AUTO_REFIT_ANY :hàng hóa sẵn có STR_ORDER_STOP_LOCATION_NEAR_END :[đỗ ở đầu gần] STR_ORDER_STOP_LOCATION_MIDDLE :[đỗ ở giữa] STR_ORDER_STOP_LOCATION_FAR_END :[đỗ ở đầu xa] STR_ORDER_OUT_OF_RANGE :{RED} (Điểm đến kế tiếp ngoài tầm xa) STR_ORDER_CONDITIONAL_UNCONDITIONAL :Đi ngay tới điểm lộ trình {COMMA} STR_ORDER_CONDITIONAL_NUM :Đi ngay tới điểm lộ trình {COMMA} khi {STRING} {STRING} {COMMA} STR_ORDER_CONDITIONAL_TRUE_FALSE :Đi ngay tới điểm lộ trình {COMMA} khi {STRING} {STRING} STR_INVALID_ORDER :{RED} (Lộ trình không hợp lệ) # Time table window STR_TIMETABLE_TITLE :{WHITE}{VEHICLE} (Lịch trình) STR_TIMETABLE_ORDER_VIEW :{BLACK}Lộ trình STR_TIMETABLE_ORDER_VIEW_TOOLTIP :{BLACK}Chuyển xem bảng lộ trình STR_TIMETABLE_TOOLTIP :{BLACK}Lịch trình - click vào 1 điểm để chọn. STR_TIMETABLE_NO_TRAVEL :Không di chuyển STR_TIMETABLE_NOT_TIMETABLEABLE :Hành trình (tự động; tính thời gian theo lịch trình thủ công kế tiếp) STR_TIMETABLE_TRAVEL_NOT_TIMETABLED :Di chuyển (không bó buộc theo lịch trình) STR_TIMETABLE_TRAVEL_NOT_TIMETABLED_SPEED :Hành trình với tốc độ tối đa là {2:VELOCITY} (chưa dựng lịch trình) STR_TIMETABLE_TRAVEL_FOR :Di chuyển trong {STRING} STR_TIMETABLE_TRAVEL_FOR_SPEED :Lộ trình {STRING} với tốc độ tối đa {VELOCITY} STR_TIMETABLE_STAY_FOR :và ở lại trong {STRING} STR_TIMETABLE_AND_TRAVEL_FOR :và di chuyển trong {STRING} STR_TIMETABLE_DAYS :{COMMA} ngày STR_TIMETABLE_TICKS :{COMMA} nhịp STR_TIMETABLE_TOTAL_TIME :{BLACK}Lịch trình này sẽ mất {STRING} để hoàn thành STR_TIMETABLE_TOTAL_TIME_INCOMPLETE :{BLACK}Lịch trình này sẽ mất ít nhất {STRING} để hoàn thành (không phải tất cả điểm được lập lịch trình) STR_TIMETABLE_STATUS_ON_TIME :{BLACK}Phương tiện này đang chạy đúng giờ STR_TIMETABLE_STATUS_LATE :{BLACK}Phương tiện này đang chạy trễ dự kiến {STRING} STR_TIMETABLE_STATUS_EARLY :{BLACK}Phương tiện này đang chạy sớm hơn dự kiến {STRING} STR_TIMETABLE_STATUS_NOT_STARTED :{BLACK}Bảng lịch trình này chưa khởi tạo STR_TIMETABLE_STATUS_START_AT :{BLACK}Bảng lịch trình sẽ bắt đầu lúc {STRING} STR_TIMETABLE_STARTING_DATE :{BLACK}Ngày bắt đầu STR_TIMETABLE_STARTING_DATE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn một ngày khởi đầu của bảng lịch trình STR_TIMETABLE_CHANGE_TIME :{BLACK}Đổi thời gian STR_TIMETABLE_WAIT_TIME_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi thời lượng của điểm lộ trình được phép sử dụng STR_TIMETABLE_CLEAR_TIME :{BLACK}Xoá thời gian STR_TIMETABLE_CLEAR_TIME_TOOLTIP :{BLACK}Xóa thời lượng áp dụng cho điểm lộ trình STR_TIMETABLE_CHANGE_SPEED :{BLACK}Thay Đổi Giới Hạn Tốc Độ STR_TIMETABLE_CHANGE_SPEED_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi tốc độ tối đa của lộ trình được chọn STR_TIMETABLE_CLEAR_SPEED :{BLACK}Xóa Giới Hạn Tốc Độ STR_TIMETABLE_CLEAR_SPEED_TOOLTIP :{BLACK}Xóa tốc độ đối đa đối với lộ trình được chọn STR_TIMETABLE_RESET_LATENESS :{BLACK}Lập lại bộ đếm trễ STR_TIMETABLE_RESET_LATENESS_TOOLTIP :{BLACK}Thiết lập lại bộ đếm trễ giờ, để việc di chuyển phương tiện được tính lại đúng đắn STR_TIMETABLE_AUTOFILL :{BLACK}Tự điền STR_TIMETABLE_AUTOFILL_TOOLTIP :{BLACK}Tự điền bảng lịch trình qua việc đo thời gian hành trình kế tiếp (Ctrl+Click để cố giữ thời gian chờ không đổi) STR_TIMETABLE_EXPECTED :{BLACK}Mong muốn STR_TIMETABLE_SCHEDULED :{BLACK}Chốt lịch STR_TIMETABLE_EXPECTED_TOOLTIP :{BLACK}Chuyển giữa lịch mong muốn là lịch được chốt STR_TIMETABLE_ARRIVAL_ABBREVIATION :Đến: STR_TIMETABLE_DEPARTURE_ABBREVIATION :Đi: # Date window (for timetable) STR_DATE_CAPTION :{WHITE}Đặt ngày STR_DATE_SET_DATE :{BLACK}đặt ngày STR_DATE_SET_DATE_TOOLTIP :{BLACK}Sử dụng ngày lựa chọn như là ngày bắt đầu của lịch trình STR_DATE_DAY_TOOLTIP :{BLACK}chọn ngày STR_DATE_MONTH_TOOLTIP :{BLACK}chọn tháng STR_DATE_YEAR_TOOLTIP :{BLACK}chọn năm # AI debug window STR_AI_DEBUG :{WHITE}Dò Lỗi AI / GameScript STR_AI_DEBUG_NAME_AND_VERSION :{BLACK}{STRING} (v{NUM}) STR_AI_DEBUG_NAME_TOOLTIP :{BLACK}Tên của tập lệnh STR_AI_DEBUG_SETTINGS :{BLACK}Thiết lập STR_AI_DEBUG_SETTINGS_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi thiết lập của tập lệnh STR_AI_DEBUG_RELOAD :{BLACK}nạp lại AI STR_AI_DEBUG_RELOAD_TOOLTIP :{BLACK}Xoá bỏ AI, nạp lại kịch bản, và khởi động lại AI STR_AI_DEBUG_BREAK_STR_ON_OFF_TOOLTIP :{BLACK}Bật/tắt tạm dừng khi thông điệp AI log trùng với chuỗi đã định STR_AI_DEBUG_BREAK_ON_LABEL :{BLACK}Thoát khỏi vòng lặp: STR_AI_DEBUG_BREAK_STR_OSKTITLE :{BLACK}Thoát khỏi vòng lặp STR_AI_DEBUG_BREAK_STR_TOOLTIP :{BLACK}Khi thông điệp AI log giống với chuỗi này, ván chơi sẽ tạm dừng STR_AI_DEBUG_MATCH_CASE :{BLACK}So sánh hoa/thường STR_AI_DEBUG_MATCH_CASE_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi việc so sánh hoa/thường với các thông điệp AI log STR_AI_DEBUG_CONTINUE :{BLACK}Tiếp tục STR_AI_DEBUG_CONTINUE_TOOLTIP :{BLACK}Cho máy tiếp tục chơi STR_AI_DEBUG_SELECT_AI_TOOLTIP :{BLACK}Xem thông tin debug của AI này STR_AI_GAME_SCRIPT :{BLACK}Game Script STR_AI_GAME_SCRIPT_TOOLTIP :{BLACK}Kiểm tra lịch sử Game Script STR_ERROR_AI_NO_AI_FOUND :Không có AI phù hợp để nạp.{}AI này là AI giả và sẽ không làm gì cả.{}Bạn có thể tải các AI tại mục 'Nội dung trực tuyến'. STR_ERROR_AI_PLEASE_REPORT_CRASH :{WHITE}Có một script bị treo. Hãy báo cho tác giả script kèm với màn hình chụp cửa sổ gỡ lỗi AI/Game Script STR_ERROR_AI_DEBUG_SERVER_ONLY :{YELLOW}Cửa sổ gỡ lỗi AI/Game Script chỉ có trên server # AI configuration window STR_AI_CONFIG_CAPTION :{WHITE}Thiết Lập Game AI/Game Script STR_AI_CONFIG_GAMELIST_TOOLTIP :{BLACK}Các Game Script sẽ được chạy trong ván chơi tiếp theo STR_AI_CONFIG_AILIST_TOOLTIP :{BLACK}Các AIs sẽ được chạy trong ván chơi tiếp theo STR_AI_CONFIG_HUMAN_PLAYER :Nhân vật người STR_AI_CONFIG_RANDOM_AI :AI ngẫu nhiên STR_AI_CONFIG_NONE :(không) STR_AI_CONFIG_MOVE_UP :{BLACK}Di Chuyển Lên Trên STR_AI_CONFIG_MOVE_UP_TOOLTIP :{BLACK}Di chuyển AI lên trên danh sách STR_AI_CONFIG_MOVE_DOWN :{BLACK}Di Chuyển Xuống STR_AI_CONFIG_MOVE_DOWN_TOOLTIP :{BLACK}Di chuyển AI xuống dưới danh sách STR_AI_CONFIG_GAMESCRIPT :{SILVER}Game Script STR_AI_CONFIG_AI :{SILVER}AIs STR_AI_CONFIG_CHANGE :{BLACK}Chọn {STRING} STR_AI_CONFIG_CHANGE_NONE : STR_AI_CONFIG_CHANGE_AI :AI STR_AI_CONFIG_CHANGE_GAMESCRIPT :Game Script STR_AI_CONFIG_CHANGE_TOOLTIP :{BLACK}Chạy tập lệnh khác STR_AI_CONFIG_CONFIGURE :{BLACK}Tham Số STR_AI_CONFIG_CONFIGURE_TOOLTIP :{BLACK}Cấu hình tham số cho AI # Available AIs window STR_AI_LIST_CAPTION :{WHITE}Có Sẵn {STRING} STR_AI_LIST_CAPTION_AI :AIs STR_AI_LIST_CAPTION_GAMESCRIPT :Game Scripts STR_AI_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Chọn một AI STR_AI_LIST_AUTHOR :{LTBLUE}Tác giả: {ORANGE}{STRING} STR_AI_LIST_VERSION :{LTBLUE}Phiên bản: {ORANGE}{NUM} STR_AI_LIST_URL :{LTBLUE}URL: {ORANGE}{STRING} STR_AI_LIST_ACCEPT :{BLACK}Chấp nhận STR_AI_LIST_ACCEPT_TOOLTIP :{BLACK}Chấp nhận AI đã chọn STR_AI_LIST_CANCEL :{BLACK}Huỷ bỏ STR_AI_LIST_CANCEL_TOOLTIP :{BLACK}Không đổi tập lệnh # AI Parameters STR_AI_SETTINGS_CAPTION :{WHITE}{STRING} Các Thông Số STR_AI_SETTINGS_CAPTION_AI :AI STR_AI_SETTINGS_CAPTION_GAMESCRIPT :Game Script STR_AI_SETTINGS_CLOSE :{BLACK}Đóng STR_AI_SETTINGS_RESET :{BLACK}Thiết Lập Lại STR_AI_SETTINGS_SETTING :{STRING}: {ORANGE}{STRING} STR_AI_SETTINGS_START_DELAY :Số ngày cần chờ để chạy AI này sau cái trước (sớm hay muộn): {ORANGE}{STRING} # Textfile window STR_TEXTFILE_README_CAPTION :{WHITE}Readme của {STRING} {STRING} STR_TEXTFILE_CHANGELOG_CAPTION :{WHITE}Lịch sử thay đổi của {STRING} {STRING} STR_TEXTFILE_LICENCE_CAPTION :{WHITE}Giấy phép của {STRING} {STRING} STR_TEXTFILE_VIEW_README :{BLACK}Xem readme STR_TEXTFILE_VIEW_CHANGELOG :{BLACK}Lịch sử thay đổi STR_TEXTFILE_VIEW_LICENCE :{BLACK}Giấy phép # Vehicle loading indicators STR_PERCENT_UP_SMALL :{TINY_FONT}{WHITE}{NUM}%{UP_ARROW} STR_PERCENT_UP :{WHITE}{NUM}%{UP_ARROW} STR_PERCENT_DOWN_SMALL :{TINY_FONT}{WHITE}{NUM}%{DOWN_ARROW} STR_PERCENT_DOWN :{WHITE}{NUM}%{DOWN_ARROW} STR_PERCENT_UP_DOWN_SMALL :{TINY_FONT}{WHITE}{NUM}%{UP_ARROW}{DOWN_ARROW} STR_PERCENT_UP_DOWN :{WHITE}{NUM}%{UP_ARROW}{DOWN_ARROW} STR_PERCENT_NONE_SMALL :{TINY_FONT}{WHITE}{NUM}% STR_PERCENT_NONE :{WHITE}{NUM}% # Income 'floats' STR_INCOME_FLOAT_COST_SMALL :{TINY_FONT}{RED}Chi phí: {CURRENCY_LONG} STR_INCOME_FLOAT_COST :{RED}Chi phí: {CURRENCY_LONG} STR_INCOME_FLOAT_INCOME_SMALL :{TINY_FONT}{GREEN}Thu nhập: {CURRENCY_LONG} STR_INCOME_FLOAT_INCOME :{GREEN}Thu nhập: {CURRENCY_LONG} STR_FEEDER_TINY :{TINY_FONT}{YELLOW}Vận chuyển: {CURRENCY_LONG} STR_FEEDER :{YELLOW}Vận chuyển: {CURRENCY_LONG} STR_FEEDER_INCOME_TINY :{TINY_FONT}{YELLOW}Vận chuyển: {CURRENCY_LONG}{WHITE} / {GREEN}Thu nhập: {CURRENCY_LONG} STR_FEEDER_INCOME :{YELLOW}Vận chyển: {CURRENCY_LONG}{WHITE} / {GREEN}Thu nhập: {CURRENCY_LONG} STR_FEEDER_COST_TINY :{TINY_FONT}{YELLOW}Vận chuyển: {CURRENCY_LONG}{WHITE} / {RED}Chi phí: {CURRENCY_LONG} STR_FEEDER_COST :{YELLOW}Vận chuyển: {CURRENCY_LONG}{WHITE} / {RED}Chi phí: {CURRENCY_LONG} STR_MESSAGE_ESTIMATED_COST :{WHITE}Chi phí ước tính: {CURRENCY_LONG} STR_MESSAGE_ESTIMATED_INCOME :{WHITE}Thu nhập ước tính: {CURRENCY_LONG} # Saveload messages STR_ERROR_SAVE_STILL_IN_PROGRESS :{WHITE}Đang lưu vào đĩa,{}hãy chờ cho đến khi hoàn thành! STR_ERROR_AUTOSAVE_FAILED :{WHITE}Tự lưu gặp lỗi STR_ERROR_UNABLE_TO_READ_DRIVE :{BLACK}Không đọc được đĩa STR_ERROR_GAME_SAVE_FAILED :{WHITE}Lưu ván chơi có lỗi{}{STRING} STR_ERROR_UNABLE_TO_DELETE_FILE :{WHITE}Không thể xoá file STR_ERROR_GAME_LOAD_FAILED :{WHITE}Nạp ván chơi thất bại{}{STRING} STR_GAME_SAVELOAD_ERROR_BROKEN_INTERNAL_ERROR :Lỗi kỹ thuật: {STRING} STR_GAME_SAVELOAD_ERROR_BROKEN_SAVEGAME :Bản lưu ván chơi bị hỏng - {STRING} STR_GAME_SAVELOAD_ERROR_TOO_NEW_SAVEGAME :Bản lưu ván chơi dành cho phiên bản mới hơn STR_GAME_SAVELOAD_ERROR_FILE_NOT_READABLE :Không có quyền đọc file STR_GAME_SAVELOAD_ERROR_FILE_NOT_WRITEABLE :Không có quyền ghi file STR_GAME_SAVELOAD_ERROR_DATA_INTEGRITY_CHECK_FAILED :Kiểm tra thấy không toàn vẹn dữ liệu STR_GAME_SAVELOAD_NOT_AVAILABLE : STR_WARNING_LOADGAME_REMOVED_TRAMS :{WHITE}Lưu ván chơi sẽ không có xe điện. Những công trình cho xe điện sẽ bị xoá bỏ # Map generation messages STR_ERROR_COULD_NOT_CREATE_TOWN :{WHITE}Sinh bản đồ bị ngưng...{}... không có nơi đặt đô thị STR_ERROR_NO_TOWN_IN_SCENARIO :{WHITE}... không có đô thị nào ở màn chơi kịch bản này STR_ERROR_PNGMAP :{WHITE}Không thể nạp nền từ file PNG... STR_ERROR_PNGMAP_FILE_NOT_FOUND :{WHITE}... không tìm thấy file. STR_ERROR_PNGMAP_IMAGE_TYPE :{WHITE}... không thể chuyển kiểu ảnh. Phải là ảnh PNG 8 hoặc 24-bit. STR_ERROR_PNGMAP_MISC :{WHITE}... có lỗi gì đó, rất tiếc (có thể là hỏng file) STR_ERROR_BMPMAP :{WHITE}Không thể nạp nền từ file BMP... STR_ERROR_BMPMAP_IMAGE_TYPE :{WHITE}... không thể chuyển đổi kiểu ảnh. STR_ERROR_HEIGHTMAP_TOO_LARGE :{WHITE}... ảnh quá lớn STR_WARNING_HEIGHTMAP_SCALE_CAPTION :{WHITE}Sai tỉ lệ bản đồ STR_WARNING_HEIGHTMAP_SCALE_MESSAGE :{YELLOW}Co dãn bản đồ gốc quá nhiều là không nên làm. Bạn vẫn cứ thực hiện chứ? # Soundset messages STR_WARNING_FALLBACK_SOUNDSET :{WHITE}Chỉ có 1 bộ âm thanh phụ. Nếu bạn muốn thêm các âm thanh, cài thêm các bộ âm thanh tải về qua nội dung trực tuyến. # Screenshot related messages STR_WARNING_SCREENSHOT_SIZE_CAPTION :{WHITE}Ảnh chụp cực lớn STR_WARNING_SCREENSHOT_SIZE_MESSAGE :{YELLOW}Ảnh chụp màn hình có độ phân giải {COMMA} x {COMMA} điểm. Chụp ảnh màn hình sẽ ngưng trò chơi chút ít, bạn có muốn vậy không?? STR_MESSAGE_SCREENSHOT_SUCCESSFULLY :{WHITE}Chụp màn hình lưu thành file là '{STRING}' STR_ERROR_SCREENSHOT_FAILED :{WHITE}Chụp màn hình bị lỗi! # Error message titles STR_ERROR_MESSAGE_CAPTION :{YELLOW}Thông Điệp STR_ERROR_MESSAGE_CAPTION_OTHER_COMPANY :{YELLOW}Tin nhắn từ {STRING} # Generic construction errors STR_ERROR_OFF_EDGE_OF_MAP :{WHITE}Vượt qua giới hạn bản đồ STR_ERROR_TOO_CLOSE_TO_EDGE_OF_MAP :{WHITE}Quá gần mép bản đồ STR_ERROR_NOT_ENOUGH_CASH_REQUIRES_CURRENCY :{WHITE}Không đủ tiền - cần {CURRENCY_LONG} STR_ERROR_FLAT_LAND_REQUIRED :{WHITE}Yêu cầu nền đất phẳng STR_ERROR_LAND_SLOPED_IN_WRONG_DIRECTION :{WHITE}Tạo dốc bị sai hướng STR_ERROR_CAN_T_DO_THIS :{WHITE}Không làm thế này được... STR_ERROR_BUILDING_MUST_BE_DEMOLISHED :{WHITE}Cần giải toả nhà cửa trước STR_ERROR_CAN_T_CLEAR_THIS_AREA :{WHITE}Không thể dọn dẹp khu vực này... STR_ERROR_SITE_UNSUITABLE :{WHITE}... điểm không phù hợp STR_ERROR_ALREADY_BUILT :{WHITE}... đã xây rồi STR_ERROR_OWNED_BY :{WHITE}... sở hữu bởi {STRING} STR_ERROR_AREA_IS_OWNED_BY_ANOTHER :{WHITE}... vùng này sở hữu bởi công ty khác STR_ERROR_TERRAFORM_LIMIT_REACHED :{WHITE}... giới hạn tôn hạ nền đất đã tới STR_ERROR_CLEARING_LIMIT_REACHED :{WHITE}... giới hạn xoá ô đã tới STR_ERROR_TREE_PLANT_LIMIT_REACHED :{WHITE}... số cây trồng đã tới giới hạn STR_ERROR_NAME_MUST_BE_UNIQUE :{WHITE}Tên phải không trùng lặp STR_ERROR_GENERIC_OBJECT_IN_THE_WAY :{WHITE}{1:STRING} đang có trên đường STR_ERROR_NOT_ALLOWED_WHILE_PAUSED :{WHITE}Không cho phép trong khi dừng # Local authority errors STR_ERROR_LOCAL_AUTHORITY_REFUSES_TO_ALLOW_THIS :{WHITE}Chính quyền {TOWN} từ chối bạn làm việc này STR_ERROR_LOCAL_AUTHORITY_REFUSES_AIRPORT :{WHITE}Chính quyền {TOWN} từ chối có thêm một sân bay nữa trong địa phận của họ STR_ERROR_LOCAL_AUTHORITY_REFUSES_NOISE :{WHITE}Chính quyền {TOWN} từ chối sân bay vì dân chúng phàn nàn là quá ồn ào STR_ERROR_BRIBE_FAILED :{WHITE}Sự cố gắng trong việc hối lộ của bạn đã bị phát hiện bởi các nhà điều tra # Levelling errors STR_ERROR_CAN_T_RAISE_LAND_HERE :{WHITE}Không thể nâng đất ở đây... STR_ERROR_CAN_T_LOWER_LAND_HERE :{WHITE}Không thể hạ đất ở đây... STR_ERROR_CAN_T_LEVEL_LAND_HERE :{WHITE}Không thể tạo bình địa ở đây STR_ERROR_EXCAVATION_WOULD_DAMAGE :{WHITE}Đào hố sẽ làm sập hầm STR_ERROR_ALREADY_AT_SEA_LEVEL :{WHITE}... ở mức nước biển rồi STR_ERROR_TOO_HIGH :{WHITE}... quá cao STR_ERROR_ALREADY_LEVELLED :{WHITE}... đã bình địa rồi # Company related errors STR_ERROR_CAN_T_CHANGE_COMPANY_NAME :{WHITE}Không thể đổi tên công ty... STR_ERROR_CAN_T_CHANGE_PRESIDENT :{WHITE}Không thể đổi tên giám đốc... STR_ERROR_MAXIMUM_PERMITTED_LOAN :{WHITE}... hạn mức vay tối đa là {CURRENCY_LONG} STR_ERROR_CAN_T_BORROW_ANY_MORE_MONEY :{WHITE}Không thể vay thêm được tiền... STR_ERROR_LOAN_ALREADY_REPAYED :{WHITE}... không vay đâu cần trả STR_ERROR_CURRENCY_REQUIRED :{WHITE}... cần {CURRENCY_LONG} STR_ERROR_CAN_T_REPAY_LOAN :{WHITE}Không thể trả nợ... STR_ERROR_INSUFFICIENT_FUNDS :{WHITE}Không thể đem cho tiền mà bạn vay từ ngân hàng... STR_ERROR_CAN_T_BUY_COMPANY :{WHITE}Không mua được công ty... STR_ERROR_CAN_T_BUILD_COMPANY_HEADQUARTERS :{WHITE}Không thể xây trụ sở công ty... STR_ERROR_CAN_T_BUY_25_SHARE_IN_THIS :{WHITE}Không thể mua 25% cổ phần của công ty này... STR_ERROR_CAN_T_SELL_25_SHARE_IN :{WHITE}Không thể bán 25% cổ phần của công ty này... STR_ERROR_PROTECTED :{WHITE}Công ty này chưa tồn tại đủ lâu để mua bán cổ phần... # Town related errors STR_ERROR_CAN_T_GENERATE_TOWN :{WHITE}Không thể xây thêm đô thị STR_ERROR_CAN_T_RENAME_TOWN :{WHITE}Không thể đổi tên đô thị... STR_ERROR_CAN_T_FOUND_TOWN_HERE :{WHITE}Không thấy thị trấn ở đây... STR_ERROR_CAN_T_EXPAND_TOWN :{WHITE}Không thể mở rộng thành phố... STR_ERROR_TOO_CLOSE_TO_EDGE_OF_MAP_SUB :{WHITE}... quá gần mép bản đồ STR_ERROR_TOO_CLOSE_TO_ANOTHER_TOWN :{WHITE}... quá gần đô thị khác STR_ERROR_TOO_MANY_TOWNS :{WHITE}... quá nhiều đô thị STR_ERROR_NO_SPACE_FOR_TOWN :{WHITE}... không còn khoảng trống nào trên bản đồ STR_ERROR_TOWN_EXPAND_WARN_NO_ROADS :{WHITE}Độ thị sẽ không xây dựng đường phố. Bạn có thể bật tính năng này ở menu Thiết lập mở rộng ->Kinh tế->Đô thị STR_ERROR_ROAD_WORKS_IN_PROGRESS :{WHITE}Xây dựng cầu đường đang tiến hành STR_ERROR_TOWN_CAN_T_DELETE :{WHITE}Không thể xoá đo thị này...{}Có một ga, bến hoặc xưởng thuộc đô thị hoặc là 1 ô đất của đô thị không thể xoá được. STR_ERROR_STATUE_NO_SUITABLE_PLACE :{WHITE}... không có nơi nào hợp lý để dựng tượng đài ở trung tâm đô thị này # Industry related errors STR_ERROR_TOO_MANY_INDUSTRIES :{WHITE}... quá nhiều nhà máy STR_ERROR_CAN_T_GENERATE_INDUSTRIES :{WHITE}Không thể tạo nhà máy... STR_ERROR_CAN_T_BUILD_HERE :{WHITE}Không thể xây {STRING} ở đây... STR_ERROR_CAN_T_CONSTRUCT_THIS_INDUSTRY :{WHITE}Không thể xây loại nhà máy này ở đây... STR_ERROR_INDUSTRY_TOO_CLOSE :{WHITE}... quá gần nhà máy khác STR_ERROR_MUST_FOUND_TOWN_FIRST :{WHITE}... phải có ở thị trấn cái đã STR_ERROR_ONLY_ONE_ALLOWED_PER_TOWN :{WHITE}... mỗi đô thị chỉ được có một cái STR_ERROR_CAN_ONLY_BE_BUILT_IN_TOWNS_WITH_POPULATION_OF_1200 :{WHITE}... chỉ có thể xây dựng ở đô thị có dân số hơn 1200 STR_ERROR_CAN_ONLY_BE_BUILT_IN_RAINFOREST :{WHITE}... chỉ có thể xây dựng ở vùng rừng nhiệt đới STR_ERROR_CAN_ONLY_BE_BUILT_IN_DESERT :{WHITE}... chỉ có thể xây ở hoang mạc STR_ERROR_CAN_ONLY_BE_BUILT_IN_TOWNS :{WHITE}... chỉ có thể xây được ở trong thị trấn (xây đè lên nhà) STR_ERROR_CAN_ONLY_BE_BUILT_NEAR_TOWN_CENTER :{WHITE}... chỉ có thể xây dựng gần trung tâm thị trấn STR_ERROR_CAN_ONLY_BE_BUILT_IN_LOW_AREAS :{WHITE}... chỉ có thể xây ở vùng đất thấp STR_ERROR_CAN_ONLY_BE_POSITIONED :{WHITE}... chỉ có thể đặt ở gần mép bản đồ STR_ERROR_FOREST_CAN_ONLY_BE_PLANTED :{WHITE}... rừng này chỉ đặt ở trên vùng núi cao có tuyết STR_ERROR_CAN_ONLY_BE_BUILT_ABOVE_SNOW_LINE :{WHITE}... chỉ có thể xây phía trên núi cao có tuyết STR_ERROR_CAN_ONLY_BE_BUILT_BELOW_SNOW_LINE :{WHITE}... chỉ có thể xây phía dưới núi cao có tuyết # Station construction related errors STR_ERROR_CAN_T_BUILD_RAILROAD_STATION :{WHITE}Không thể xây ga tàu hoả ở đây... STR_ERROR_CAN_T_BUILD_BUS_STATION :{WHITE}Không thể xây bến xe buýt... STR_ERROR_CAN_T_BUILD_TRUCK_STATION :{WHITE}Không thể xây trạm bốc dỡ hàng xe tải... STR_ERROR_CAN_T_BUILD_PASSENGER_TRAM_STATION :{WHITE}Không thể xây bến xe điện... STR_ERROR_CAN_T_BUILD_CARGO_TRAM_STATION :{WHITE}Không thể xây trạm bốc dỡ hàng xe điện... STR_ERROR_CAN_T_BUILD_DOCK_HERE :{WHITE}Không thể xây cảng ở đây... STR_ERROR_CAN_T_BUILD_AIRPORT_HERE :{WHITE}Không thể xây sân bay ở đây... STR_ERROR_ADJOINS_MORE_THAN_ONE_EXISTING :{WHITE}Nối thêm nhiều hơn một ga, bến, cảng đã tồn tại STR_ERROR_STATION_TOO_SPREAD_OUT :{WHITE}... ga, bến, cảng trải quá rộng STR_ERROR_TOO_MANY_STATIONS_LOADING :{WHITE}Quá nhiều ga, bến, cảng rồi STR_ERROR_TOO_MANY_STATION_SPECS :{WHITE}Quá nhiều mảnh của ga tàu hoả STR_ERROR_TOO_MANY_BUS_STOPS :{WHITE}Quá nhiều điểm đừng xe buýt STR_ERROR_TOO_MANY_TRUCK_STOPS :{WHITE}Quá nhiều trạm bốc dỡ hàng xe tải STR_ERROR_TOO_CLOSE_TO_ANOTHER_STATION :{WHITE}Quá sát với một bến khác STR_ERROR_TOO_CLOSE_TO_ANOTHER_DOCK :{WHITE}Quá sát với hải cảng khác STR_ERROR_TOO_CLOSE_TO_ANOTHER_AIRPORT :{WHITE}Quá sát với sân bay khác STR_ERROR_CAN_T_RENAME_STATION :{WHITE}Không thể đổi tên ga, bến,cảng... STR_ERROR_DRIVE_THROUGH_ON_TOWN_ROAD :{WHITE}... đây là đường của địa phương STR_ERROR_DRIVE_THROUGH_DIRECTION :{WHITE}... đường quay mặt sai hướng STR_ERROR_DRIVE_THROUGH_CORNER :{WHITE}... đi qua điểm dừng không thể đi qua góc STR_ERROR_DRIVE_THROUGH_JUNCTION :{WHITE}... đi qua điểm dừng không thể có ngã rẽ # Station destruction related errors STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_PART_OF_STATION :{WHITE}Không thể xoá bỏ một phần của ga... STR_ERROR_MUST_REMOVE_RAILWAY_STATION_FIRST :{WHITE}Phải bỏ ga tàu hoả trước STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_BUS_STATION :{WHITE}Không thể xoá bến xe buýt... STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_TRUCK_STATION :{WHITE}Không thể xoá trạm bốc dỡ... STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_PASSENGER_TRAM_STATION :{WHITE}Không thể xoá bến xe điện... STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_CARGO_TRAM_STATION :{WHITE}Không thể xoá trạm bốc dỡ xe điện... STR_ERROR_MUST_REMOVE_ROAD_STOP_FIRST :{WHITE}Phải dỡ bỏ bến xe buýt trước STR_ERROR_THERE_IS_NO_STATION :{WHITE}... không có ga/bến ở đây STR_ERROR_MUST_DEMOLISH_RAILROAD :{WHITE}Phải bỏ nhà ga tàu hoả trước STR_ERROR_MUST_DEMOLISH_BUS_STATION_FIRST :{WHITE}Phải bỏ bến xe buýt trước STR_ERROR_MUST_DEMOLISH_TRUCK_STATION_FIRST :{WHITE}Phỉa bỏ trạm bốc dỡ xe tải trước STR_ERROR_MUST_DEMOLISH_PASSENGER_TRAM_STATION_FIRST :{WHITE}Phải bỏ bến xe điện trước STR_ERROR_MUST_DEMOLISH_CARGO_TRAM_STATION_FIRST :{WHITE}Phải bỏ trạm bốc dỡ hàng xe điện trước STR_ERROR_MUST_DEMOLISH_DOCK_FIRST :{WHITE}Phải bỏ cảng đi trước STR_ERROR_MUST_DEMOLISH_AIRPORT_FIRST :{WHITE}Phải bỏ sân bay đi trước # Waypoint related errors STR_ERROR_WAYPOINT_ADJOINS_MORE_THAN_ONE_EXISTING :{WHITE}Kết nối nhiều hơn một điểm mốc đã tồn tại STR_ERROR_TOO_CLOSE_TO_ANOTHER_WAYPOINT :{WHITE}Quá gần điểm mốc khác STR_ERROR_CAN_T_BUILD_TRAIN_WAYPOINT :{WHITE}Không thể xây điểm mốc tàu hoả ở đây... STR_ERROR_CAN_T_POSITION_BUOY_HERE :{WHITE}Không thể xây phao hàng hải ở đây... STR_ERROR_CAN_T_CHANGE_WAYPOINT_NAME :{WHITE}Không thể thay đổi tên điểm mốc... STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_TRAIN_WAYPOINT :{WHITE}Không thể xoá bỏ điểm mốc tàu hoả... STR_ERROR_MUST_REMOVE_RAILWAYPOINT_FIRST :{WHITE}Phải bỏ điểm mốc trước STR_ERROR_BUOY_IN_THE_WAY :{WHITE}... phao hàng hải nằm cản đường STR_ERROR_BUOY_IS_IN_USE :{WHITE}... phao hàng hải đã được dùng bởi công ty khác! # Depot related errors STR_ERROR_CAN_T_BUILD_TRAIN_DEPOT :{WHITE}Không thể xây xưởng tàu ở đây... STR_ERROR_CAN_T_BUILD_ROAD_DEPOT :{WHITE}Không thể xây bến xe buýt ở đây... STR_ERROR_CAN_T_BUILD_TRAM_DEPOT :{WHITE}Không thể xây bến xe điện ở đây... STR_ERROR_CAN_T_BUILD_SHIP_DEPOT :{WHITE}Không thể xây cảng ở đây... STR_ERROR_CAN_T_RENAME_DEPOT :{WHITE}Không thể đổi tên xưởng... STR_ERROR_TRAIN_MUST_BE_STOPPED_INSIDE_DEPOT :{WHITE}... tàu phải dừng lại ở trong xưởng STR_ERROR_ROAD_VEHICLE_MUST_BE_STOPPED_INSIDE_DEPOT :{WHITE}... phải dừng trong xưởng ôtô STR_ERROR_SHIP_MUST_BE_STOPPED_INSIDE_DEPOT :{WHITE}... tàu thuỷ phải dừng ở trong xưởng STR_ERROR_AIRCRAFT_MUST_BE_STOPPED_INSIDE_HANGAR :{WHITE}... máy bay phải dừng lại trong xưởng STR_ERROR_TRAINS_CAN_ONLY_BE_ALTERED_INSIDE_A_DEPOT :{WHITE}Đoàn tàu chỉ có thể thay đổi khi dừng lại bên trong xưởng STR_ERROR_TRAIN_TOO_LONG :{WHITE}Đoàn tàu quá dài STR_ERROR_CAN_T_REVERSE_DIRECTION_RAIL_VEHICLE :{WHITE}Không thể chuyển hướng đoàn tàu... STR_ERROR_CAN_T_REVERSE_DIRECTION_RAIL_VEHICLE_MULTIPLE_UNITS :{WHITE}Không thể chuyển hướng đoàn tàu có nhiều đầu kéo... STR_ERROR_INCOMPATIBLE_RAIL_TYPES :Kiểu đường ray không phù hợp STR_ERROR_CAN_T_MOVE_VEHICLE :{WHITE}Không thể chuyển phương tiện... STR_ERROR_REAR_ENGINE_FOLLOW_FRONT :{WHITE}Đầu đẩy phía sau luôn phải theo sau đầu kéo của nó STR_ERROR_UNABLE_TO_FIND_ROUTE_TO :{WHITE}Không tìm được đường tới xưởng địa phương STR_ERROR_UNABLE_TO_FIND_LOCAL_DEPOT :{WHITE}Không thể tìm được đường tới xưởng địa phương STR_ERROR_DEPOT_WRONG_DEPOT_TYPE :Xưởng không hợp kiểu # Autoreplace related errors STR_ERROR_TRAIN_TOO_LONG_AFTER_REPLACEMENT :{WHITE}{VEHICLE} quá dài sau khi thay thế STR_ERROR_AUTOREPLACE_NOTHING_TO_DO :{WHITE}Không thể áp dụng cơ chế tự thay, tự làm đổi mới. STR_ERROR_AUTOREPLACE_MONEY_LIMIT :(tự thay vượt hạn mức tiền) # Rail construction errors STR_ERROR_IMPOSSIBLE_TRACK_COMBINATION :{WHITE}Không thể hoà trộn các đường ray STR_ERROR_MUST_REMOVE_SIGNALS_FIRST :{WHITE}Phải bỏ đèn báo trước STR_ERROR_NO_SUITABLE_RAILROAD_TRACK :{WHITE}Không có đường ray thích hợp STR_ERROR_MUST_REMOVE_RAILROAD_TRACK :{WHITE}Phải phá bỏ đường ray trước STR_ERROR_CROSSING_ON_ONEWAY_ROAD :{WHITE}Đường một chiều hoặc bị chặn STR_ERROR_CROSSING_DISALLOWED :{WHITE}Đường giao nhau không cho phép với loại ray này STR_ERROR_CAN_T_BUILD_SIGNALS_HERE :{WHITE}Không thể xây đèn hiệu ở đây... STR_ERROR_CAN_T_BUILD_RAILROAD_TRACK :{WHITE}Không thể xây đường ray ở đây... STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_RAILROAD_TRACK :{WHITE}Không thể phá bỏ đường ray ở đây... STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_SIGNALS_FROM :{WHITE}Không thể phá bỏ đèn hiệu ở đây... STR_ERROR_SIGNAL_CAN_T_CONVERT_SIGNALS_HERE :{WHITE}Không thể chuyển đổi đèn hiệu ở đây... STR_ERROR_THERE_IS_NO_RAILROAD_TRACK :{WHITE}... không có đường ray xe lửa STR_ERROR_THERE_ARE_NO_SIGNALS :{WHITE}... không có đèn hiệu nào STR_ERROR_CAN_T_CONVERT_RAIL :{WHITE}Không thể đổi kiểu đường ray ở đây... # Road construction errors STR_ERROR_MUST_REMOVE_ROAD_FIRST :{WHITE}Phải bỏ đường ôtô trước STR_ERROR_ONEWAY_ROADS_CAN_T_HAVE_JUNCTION :{WHITE}... đường một chiều không thể có ngả rẽ STR_ERROR_CAN_T_BUILD_ROAD_HERE :{WHITE}Không thể xây đường ôtô ở đây... STR_ERROR_CAN_T_BUILD_TRAMWAY_HERE :{WHITE}Không thể xây đường xe điện ở đây... STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_ROAD_FROM :{WHITE}Không thể phá dỡ đường ôtô ở đây... STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_TRAMWAY_FROM :{WHITE}Không thể phá dỡ đường xe điện ở đây... STR_ERROR_THERE_IS_NO_ROAD :{WHITE}... không có đường bộ STR_ERROR_THERE_IS_NO_TRAMWAY :{WHITE}... không có đường ray xe điện # Waterway construction errors STR_ERROR_CAN_T_BUILD_CANALS :{WHITE}Không thể xây kênh đào ở đây... STR_ERROR_CAN_T_BUILD_LOCKS :{WHITE}Không thể xây cửa kênh ở đây... STR_ERROR_CAN_T_PLACE_RIVERS :{WHITE}Không thể đặt sông ở đây... STR_ERROR_MUST_BE_BUILT_ON_WATER :{WHITE}... phải xây trên mặt nước STR_ERROR_CAN_T_BUILD_ON_WATER :{WHITE}... không thể xây trên nước STR_ERROR_CAN_T_BUILD_ON_SEA :{WHITE}... không thể xây trên biển STR_ERROR_CAN_T_BUILD_ON_CANAL :{WHITE}... không thể xây trên kênh STR_ERROR_CAN_T_BUILD_ON_RIVER :{WHITE}... không thể xây trên sông STR_ERROR_MUST_DEMOLISH_CANAL_FIRST :{WHITE}Phải lấp kênh đào trước STR_ERROR_CAN_T_BUILD_AQUEDUCT_HERE :{WHITE}Không thể xây cống ở đây... # Tree related errors STR_ERROR_TREE_ALREADY_HERE :{WHITE}... có cây cối rồi STR_ERROR_TREE_WRONG_TERRAIN_FOR_TREE_TYPE :{WHITE}... loại đất không thích hợp cho cây STR_ERROR_CAN_T_PLANT_TREE_HERE :{WHITE}Không thể trồng cây ở đây... # Bridge related errors STR_ERROR_CAN_T_BUILD_BRIDGE_HERE :{WHITE}Không thể xây cầu ở đây... STR_ERROR_MUST_DEMOLISH_BRIDGE_FIRST :{WHITE}Phải phá dỡ cầu trước đã STR_ERROR_CAN_T_START_AND_END_ON :{WHITE}Không thể bắt đầu và kết thúc ở cùng một điểm STR_ERROR_BRIDGEHEADS_NOT_SAME_HEIGHT :{WHITE}Hai đầu cầu không ở cùng độ cao STR_ERROR_BRIDGE_TOO_LOW_FOR_TERRAIN :{WHITE}Cầu thấp quá so với mặt đất STR_ERROR_START_AND_END_MUST_BE_IN :{WHITE}Điểu đầu và cuối phải trên 1 đường thẳng STR_ERROR_ENDS_OF_BRIDGE_MUST_BOTH :{WHITE}... hai đầu cầu phải được gá vào đất STR_ERROR_BRIDGE_TOO_LONG :{WHITE}... cầu quá dài STR_ERROR_BRIDGE_THROUGH_MAP_BORDER :{WHITE}Cầu có thể vượt quá phạm vi bản đồ # Tunnel related errors STR_ERROR_CAN_T_BUILD_TUNNEL_HERE :{WHITE}Không thể đào hầm ở đây... STR_ERROR_SITE_UNSUITABLE_FOR_TUNNEL :{WHITE}Vị trí không thích hợp cho cửa vào hầm STR_ERROR_MUST_DEMOLISH_TUNNEL_FIRST :{WHITE}Phải phá hầm trước STR_ERROR_ANOTHER_TUNNEL_IN_THE_WAY :{WHITE}Có hầm khác trên cùng đường STR_ERROR_TUNNEL_THROUGH_MAP_BORDER :{WHITE}Một đầu hầm kéo ra ngoài bản đồ STR_ERROR_UNABLE_TO_EXCAVATE_LAND :{WHITE}Không thể đào đất để làm đầu kia của hầm STR_ERROR_TUNNEL_TOO_LONG :{WHITE}... đường hầm quá dài # Object related errors STR_ERROR_TOO_MANY_OBJECTS :{WHITE}... quá nhiều đối tượng STR_ERROR_CAN_T_BUILD_OBJECT :{WHITE}Không thể xây đối tượng này... STR_ERROR_OBJECT_IN_THE_WAY :{WHITE}Có vật thể trên đường STR_ERROR_COMPANY_HEADQUARTERS_IN :{WHITE}... trụ sở công ty nằm trên đường STR_ERROR_CAN_T_PURCHASE_THIS_LAND :{WHITE}Không thể mua được mảnh đất này... STR_ERROR_YOU_ALREADY_OWN_IT :{WHITE}... bạn đã có nó rồi! # Group related errors STR_ERROR_GROUP_CAN_T_CREATE :{WHITE}Không thể tạo nhóm... STR_ERROR_GROUP_CAN_T_DELETE :{WHITE}Không thể xoá bỏ nhóm... STR_ERROR_GROUP_CAN_T_RENAME :{WHITE}Không thể đổi tên nhóm... STR_ERROR_GROUP_CAN_T_REMOVE_ALL_VEHICLES :{WHITE}Không thể bỏ các phương tiện trong nhóm này... STR_ERROR_GROUP_CAN_T_ADD_VEHICLE :{WHITE}Không thể thêm phương tiện vào nhóm này... STR_ERROR_GROUP_CAN_T_ADD_SHARED_VEHICLE :{WHITE}Không thể thêm phương tiện được chia sẻ vào nhóm... # Generic vehicle errors STR_ERROR_TRAIN_IN_THE_WAY :{WHITE}Tàu đang ở trên đường STR_ERROR_ROAD_VEHICLE_IN_THE_WAY :{WHITE}Ôtô đang ở trên đường STR_ERROR_SHIP_IN_THE_WAY :{WHITE}Tàu thuỷ đang ở trên đường STR_ERROR_AIRCRAFT_IN_THE_WAY :{WHITE}Máy bay đang ở trên đường STR_ERROR_CAN_T_REFIT_TRAIN :{WHITE}Không thể cải biến tàu hoả... STR_ERROR_CAN_T_REFIT_ROAD_VEHICLE :{WHITE}Không thể cải biến ôtô... STR_ERROR_CAN_T_REFIT_SHIP :{WHITE}Không thể cải biến tàu thuỷ... STR_ERROR_CAN_T_REFIT_AIRCRAFT :{WHITE}Không thể cải biến máy bay... STR_ERROR_CAN_T_RENAME_TRAIN :{WHITE}Không thể đổi tên tàu hoả... STR_ERROR_CAN_T_RENAME_ROAD_VEHICLE :{WHITE}Không thể đổi tên ôtô... STR_ERROR_CAN_T_RENAME_SHIP :{WHITE}Không thể đổi tên tàu thuỷ... STR_ERROR_CAN_T_RENAME_AIRCRAFT :{WHITE}Không thể đổi tên máy bay... STR_ERROR_CAN_T_STOP_START_TRAIN :{WHITE}Không thể chạy/dừng tàu hoả... STR_ERROR_CAN_T_STOP_START_ROAD_VEHICLE :{WHITE}Không thể chạy/dừng ôtô... STR_ERROR_CAN_T_STOP_START_SHIP :{WHITE}Không thể chạy/dừng tàu thuỷ... STR_ERROR_CAN_T_STOP_START_AIRCRAFT :{WHITE}Không thể chạy/dừng máy bay... STR_ERROR_CAN_T_SEND_TRAIN_TO_DEPOT :{WHITE}Không thể gửi tàu về xưởng... STR_ERROR_CAN_T_SEND_ROAD_VEHICLE_TO_DEPOT :{WHITE}Không thể gửi ôtô về xưởng... STR_ERROR_CAN_T_SEND_SHIP_TO_DEPOT :{WHITE}Không thể gửi tàu thuỷ về xưởng... STR_ERROR_CAN_T_SEND_AIRCRAFT_TO_HANGAR :{WHITE}Không thể gửi máy bay về xưởng... STR_ERROR_CAN_T_BUY_TRAIN :{WHITE}Không thể mua tàu hỏa này... STR_ERROR_CAN_T_BUY_ROAD_VEHICLE :{WHITE}Không thể mua ôtô này... STR_ERROR_CAN_T_BUY_SHIP :{WHITE}Không thể mua tàu thủy này... STR_ERROR_CAN_T_BUY_AIRCRAFT :{WHITE}Không thể mua máy bay này... STR_ERROR_CAN_T_RENAME_TRAIN_TYPE :{WHITE}Không thể đổi tên kiểu tàu hoả... STR_ERROR_CAN_T_RENAME_ROAD_VEHICLE_TYPE :{WHITE}Không thể đổi tên kiểu ôtô... STR_ERROR_CAN_T_RENAME_SHIP_TYPE :{WHITE}Không thể đổi tên kiểu tàu thuỷ... STR_ERROR_CAN_T_RENAME_AIRCRAFT_TYPE :{WHITE}Không thể đổi tên kiểu máy bay... STR_ERROR_CAN_T_SELL_TRAIN :{WHITE}Không thể bán tàu hoả... STR_ERROR_CAN_T_SELL_ROAD_VEHICLE :{WHITE}Không thể bán ôtô... STR_ERROR_CAN_T_SELL_SHIP :{WHITE}Không thể bán tàu thuỷ... STR_ERROR_CAN_T_SELL_AIRCRAFT :{WHITE}Không thể bán máy bay... STR_ERROR_RAIL_VEHICLE_NOT_AVAILABLE :{WHITE}Đầu/toa xe không sẵn có STR_ERROR_ROAD_VEHICLE_NOT_AVAILABLE :{WHITE}Ôtô không sẵn có STR_ERROR_SHIP_NOT_AVAILABLE :{WHITE}Tàu thuỷ không sẵn có STR_ERROR_AIRCRAFT_NOT_AVAILABLE :{WHITE}Máy bay không sẵn có STR_ERROR_TOO_MANY_VEHICLES_IN_GAME :{WHITE}Quá nhiều phương tiện trong trò chơi STR_ERROR_CAN_T_CHANGE_SERVICING :{WHITE}Không thể thay đổi tần suất bảo trì... STR_ERROR_VEHICLE_IS_DESTROYED :{WHITE}... xe đã bị phá hủy # Specific vehicle errors STR_ERROR_CAN_T_MAKE_TRAIN_PASS_SIGNAL :{WHITE}Không thể để tàu hoả qua tín hiệu đèn khi nguy hiểm... STR_ERROR_CAN_T_REVERSE_DIRECTION_TRAIN :{WHITE}Không thể đổi hướng đoàn tàu... STR_ERROR_TRAIN_START_NO_POWER :Tàu hỏa chưa có năng lượng STR_ERROR_CAN_T_MAKE_ROAD_VEHICLE_TURN :{WHITE}Không thể làm xe quay lại được... STR_ERROR_AIRCRAFT_IS_IN_FLIGHT :{WHITE}Máy bay đang bay # Order related errors STR_ERROR_NO_MORE_SPACE_FOR_ORDERS :{WHITE}Không đủ chỗ cho lộ trình STR_ERROR_TOO_MANY_ORDERS :{WHITE}Quá nhiều lộ trình STR_ERROR_CAN_T_INSERT_NEW_ORDER :{WHITE}Không thể thêm điểm lộ trình... STR_ERROR_CAN_T_DELETE_THIS_ORDER :{WHITE}Không thể xoá điểm lộ trình này... STR_ERROR_CAN_T_MODIFY_THIS_ORDER :{WHITE}Không thể thay đổi điểm lộ trình... STR_ERROR_CAN_T_MOVE_THIS_ORDER :{WHITE}Không thể chuyển điểm lộ trình này... STR_ERROR_CAN_T_SKIP_ORDER :{WHITE}Không thể nhảy qua điểm lộ trình hiện tại... STR_ERROR_CAN_T_SKIP_TO_ORDER :{WHITE}Không thể chuyển lộ trình tới điểm đã chọn... STR_ERROR_CAN_T_COPY_SHARE_ORDER :{WHITE}... phương tiện không thể tới được mọi ga, bến STR_ERROR_CAN_T_ADD_ORDER :{WHITE}... phương tiện không thể tới ga, bến đó được STR_ERROR_CAN_T_ADD_ORDER_SHARED :{WHITE}... phương tiện dùng lộ trình chia sẻ này không tới được ga, bến đó STR_ERROR_CAN_T_SHARE_ORDER_LIST :{WHITE}Không thể chia sẻ lộ trình... STR_ERROR_CAN_T_STOP_SHARING_ORDER_LIST :{WHITE}Không thể dừng chia sẻ danh sách lịch trình... STR_ERROR_CAN_T_COPY_ORDER_LIST :{WHITE}Không thể copy lộ trình... STR_ERROR_TOO_FAR_FROM_PREVIOUS_DESTINATION :{WHITE}... quá xa điểm lộ trình kế trước STR_ERROR_AIRCRAFT_NOT_ENOUGH_RANGE :{WHITE}... máy bay không đủ tầm xa # Timetable related errors STR_ERROR_CAN_T_TIMETABLE_VEHICLE :{WHITE}Không thể lập lịch trình cho phương tiện... STR_ERROR_TIMETABLE_ONLY_WAIT_AT_STATIONS :{WHITE}Phương tiện chỉ có thể chờ ở nhà ga, bến, cảng. STR_ERROR_TIMETABLE_NOT_STOPPING_HERE :{WHITE}Phương tiện này không dừng lại tại ga, bến này theo lộ trình. # Sign related errors STR_ERROR_TOO_MANY_SIGNS :{WHITE}... quá nhiều biển hiệu STR_ERROR_CAN_T_PLACE_SIGN_HERE :{WHITE}Không thể đặt biển hiệu ở đây... STR_ERROR_CAN_T_CHANGE_SIGN_NAME :{WHITE}Không thể đổi tên biển hiệu... STR_ERROR_CAN_T_DELETE_SIGN :{WHITE}Không thể xoá biển hiệu... # Translatable comment for OpenTTD's desktop shortcut STR_DESKTOP_SHORTCUT_COMMENT :Một trò chơi mô phỏng dựa trên Transport Tycoon Deluxe ##id 0x2000 # Town building names STR_TOWN_BUILDING_NAME_TALL_OFFICE_BLOCK_1 :Cao ốc văn phòng STR_TOWN_BUILDING_NAME_OFFICE_BLOCK_1 :Toà nhà văn phòng STR_TOWN_BUILDING_NAME_SMALL_BLOCK_OF_FLATS_1 :Chung cư nhỏ STR_TOWN_BUILDING_NAME_CHURCH_1 :Nhà thờ STR_TOWN_BUILDING_NAME_LARGE_OFFICE_BLOCK_1 :Toà nhà văn phòng lớn STR_TOWN_BUILDING_NAME_TOWN_HOUSES_1 :Nhà đô thị STR_TOWN_BUILDING_NAME_HOTEL_1 :Khách sạn STR_TOWN_BUILDING_NAME_STATUE_1 :Tượng đài STR_TOWN_BUILDING_NAME_FOUNTAIN_1 :Vòi phun nước STR_TOWN_BUILDING_NAME_PARK_1 :Công viên STR_TOWN_BUILDING_NAME_OFFICE_BLOCK_2 :Toà nhà văn phòng STR_TOWN_BUILDING_NAME_SHOPS_AND_OFFICES_1 :Cửa hàng và văn phòng STR_TOWN_BUILDING_NAME_MODERN_OFFICE_BUILDING_1 :Toà nhà văn phòng cao cấp STR_TOWN_BUILDING_NAME_WAREHOUSE_1 :Nhà kho STR_TOWN_BUILDING_NAME_OFFICE_BLOCK_3 :Toà nhà văn phòng STR_TOWN_BUILDING_NAME_STADIUM_1 :Sân vận động STR_TOWN_BUILDING_NAME_OLD_HOUSES_1 :Nhà cổ STR_TOWN_BUILDING_NAME_COTTAGES_1 :Nhà tranh STR_TOWN_BUILDING_NAME_HOUSES_1 :Nhà riêng STR_TOWN_BUILDING_NAME_FLATS_1 :Chung cư STR_TOWN_BUILDING_NAME_TALL_OFFICE_BLOCK_2 :Cao ốc văn phòng STR_TOWN_BUILDING_NAME_SHOPS_AND_OFFICES_2 :Cửa hàng và văn phòng STR_TOWN_BUILDING_NAME_SHOPS_AND_OFFICES_3 :Cửa hàng và văn phòng STR_TOWN_BUILDING_NAME_THEATER_1 :Rạp hát STR_TOWN_BUILDING_NAME_STADIUM_2 :Sân vận động STR_TOWN_BUILDING_NAME_OFFICES_1 :Văn phòng STR_TOWN_BUILDING_NAME_HOUSES_2 :Nhà riêng STR_TOWN_BUILDING_NAME_CINEMA_1 :Rạp chiếu phim STR_TOWN_BUILDING_NAME_SHOPPING_MALL_1 :Trung tâm mua sắm STR_TOWN_BUILDING_NAME_IGLOO_1 :Túp lều STR_TOWN_BUILDING_NAME_TEPEES_1 :Lều vải STR_TOWN_BUILDING_NAME_TEAPOT_HOUSE_1 :Nhà ấm trà STR_TOWN_BUILDING_NAME_PIGGY_BANK_1 :Nhà băng heo đất ##id 0x4800 # industry names STR_INDUSTRY_NAME_COAL_MINE :Mỏ than STR_INDUSTRY_NAME_POWER_STATION :Nhà máy nhiệt điện STR_INDUSTRY_NAME_SAWMILL :Nhà máy chế biến gỗ STR_INDUSTRY_NAME_FOREST :Rừng STR_INDUSTRY_NAME_OIL_REFINERY :Nhà máy lọc dầu STR_INDUSTRY_NAME_OIL_RIG :Dàn khoan dầu STR_INDUSTRY_NAME_FACTORY :Nhà máy thực phẩm STR_INDUSTRY_NAME_PRINTING_WORKS :Nhà in STR_INDUSTRY_NAME_STEEL_MILL :Nhà máy luyện thép STR_INDUSTRY_NAME_FARM :Nông trại STR_INDUSTRY_NAME_COPPER_ORE_MINE :Mỏ đồng STR_INDUSTRY_NAME_OIL_WELLS :Giếng dầu STR_INDUSTRY_NAME_BANK :Ngân hàng STR_INDUSTRY_NAME_FOOD_PROCESSING_PLANT :Nhà máy chế biến thực phẩm STR_INDUSTRY_NAME_PAPER_MILL :Nhà máy giấy STR_INDUSTRY_NAME_GOLD_MINE :Mỏ vàng STR_INDUSTRY_NAME_BANK_TROPIC_ARCTIC :Ngân hàng STR_INDUSTRY_NAME_DIAMOND_MINE :Mỏ kim cương STR_INDUSTRY_NAME_IRON_ORE_MINE :Mỏ sắt STR_INDUSTRY_NAME_FRUIT_PLANTATION :Đồn điền hoa quả STR_INDUSTRY_NAME_RUBBER_PLANTATION :Đồn điền cao su STR_INDUSTRY_NAME_WATER_SUPPLY :Giếng khoan nước STR_INDUSTRY_NAME_WATER_TOWER :Tháp nước STR_INDUSTRY_NAME_FACTORY_2 :Nhà máy thực phẩm STR_INDUSTRY_NAME_FARM_2 :Nông trại STR_INDUSTRY_NAME_LUMBER_MILL :Nhà máy chế biến gỗ STR_INDUSTRY_NAME_COTTON_CANDY_FOREST :Rừng kẹo bông STR_INDUSTRY_NAME_CANDY_FACTORY :Nhà máy sản xuất kẹo STR_INDUSTRY_NAME_BATTERY_FARM :Nông trại pin STR_INDUSTRY_NAME_COLA_WELLS :Giếng cola STR_INDUSTRY_NAME_TOY_SHOP :Cửa hàng đồ chơi STR_INDUSTRY_NAME_TOY_FACTORY :Nhà máy sản xuất đồ chơi STR_INDUSTRY_NAME_PLASTIC_FOUNTAINS :Suối chất dẻo STR_INDUSTRY_NAME_FIZZY_DRINK_FACTORY :Nhà máy đồ uống có ga STR_INDUSTRY_NAME_BUBBLE_GENERATOR :Nhà máy tạo bong bóng STR_INDUSTRY_NAME_TOFFEE_QUARRY :Mỏ kẹo bơ cứng STR_INDUSTRY_NAME_SUGAR_MINE :Mỏ đường ############ WARNING, using range 0x6000 for strings that are stored in the savegame ############ These strings may never get a new id, or savegames will break! ##id 0x6000 STR_SV_EMPTY : STR_SV_UNNAMED :Chưa đặt tên STR_SV_TRAIN_NAME :Đoàn tàu {COMMA} STR_SV_ROAD_VEHICLE_NAME :Ôtô {COMMA} STR_SV_SHIP_NAME :Tàu thuỷ {COMMA} STR_SV_AIRCRAFT_NAME :Máy bay {COMMA} STR_SV_STNAME :{STRING} STR_SV_STNAME_NORTH :Bắc {STRING} STR_SV_STNAME_SOUTH :Nam {STRING} STR_SV_STNAME_EAST :Đông {STRING} STR_SV_STNAME_WEST :Tây {STRING} STR_SV_STNAME_CENTRAL :Trung tâm {STRING} STR_SV_STNAME_TRANSFER :Trung chuyển {STRING} STR_SV_STNAME_HALT :{STRING} phụ STR_SV_STNAME_VALLEY :Thung lũng {STRING} STR_SV_STNAME_HEIGHTS :Cao nguyên {STRING} STR_SV_STNAME_WOODS :Rừng {STRING} STR_SV_STNAME_LAKESIDE :Bờ hồ {STRING} STR_SV_STNAME_EXCHANGE :Trung chuyển {STRING} STR_SV_STNAME_AIRPORT :Sân bay {STRING} STR_SV_STNAME_OILFIELD :Giàn khoan dầu {STRING} STR_SV_STNAME_MINES :Mỏ {STRING} STR_SV_STNAME_DOCKS :Cảng {STRING} STR_SV_STNAME_BUOY :{STRING} STR_SV_STNAME_WAYPOINT :{STRING} ##id 0x6020 STR_SV_STNAME_ANNEXE :{STRING} phụ STR_SV_STNAME_SIDINGS :{STRING} kế STR_SV_STNAME_BRANCH :Nhánh {STRING} STR_SV_STNAME_UPPER :{STRING} thượng STR_SV_STNAME_LOWER :{STRING} hạ STR_SV_STNAME_HELIPORT :Sân bay trực thăng {STRING} STR_SV_STNAME_FOREST :Rừng {STRING} STR_SV_STNAME_FALLBACK :Bến {STRING} số #{NUM} ############ end of savegame specific region! ##id 0x8000 # Vehicle names STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_KIRBY_PAUL_TANK_STEAM :Kirby Paul Tank (Hơi nước) STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_MJS_250_DIESEL :MJS 250 (Diesel) STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_PLODDYPHUT_CHOO_CHOO :Ploddyphut Choo-Choo STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_POWERNAUT_CHOO_CHOO :Powernaut Choo-Choo STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_MIGHTYMOVER_CHOO_CHOO :Mightymover Choo-Choo STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_PLODDYPHUT_DIESEL :Ploddyphut Diesel STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_POWERNAUT_DIESEL :Powernaut Diesel STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_WILLS_2_8_0_STEAM :Wills 2-8-0 (Hơi nước) STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_CHANEY_JUBILEE_STEAM :Chaney 'Jubilee' (Hơi nước) STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_GINZU_A4_STEAM :Ginzu 'A4' (Hơi nước) STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_SH_8P_STEAM :SH '8P' (Hơi nước) STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_MANLEY_MOREL_DMU_DIESEL :Manley-Morel DMU (Diesel) STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_DASH_DIESEL :'Dash' (Diesel) STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_SH_HENDRY_25_DIESEL :SH/Hendry '25' (Diesel) STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_UU_37_DIESEL :UU '37' (Diesel) STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_FLOSS_47_DIESEL :Floss '47' (Diesel) STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_CS_4000_DIESEL :CS 4000 (Diesel) STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_CS_2400_DIESEL :CS 2400 (Diesel) STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_CENTENNIAL_DIESEL :Centennial (Diesel) STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_KELLING_3100_DIESEL :Kelling 3100 (Diesel) STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_TURNER_TURBO_DIESEL :Turner Turbo (Diesel) STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_MJS_1000_DIESEL :MJS 1000 (Diesel) STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_SH_125_DIESEL :SH '125' (Diesel) STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_SH_30_ELECTRIC :SH '30' (Điện) STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_SH_40_ELECTRIC :SH '40' (Điện) STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_T_I_M_ELECTRIC :'T.I.M.' (Điện) STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_ASIASTAR_ELECTRIC :'AsiaStar' (Điện) STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_PASSENGER_CAR :Toa xe hành khách STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_MAIL_VAN :Toa bưu kiện STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_COAL_CAR :Toa chở than STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_OIL_TANKER :Toa chở dầu STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_LIVESTOCK_VAN :Toa chở gia súc STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_GOODS_VAN :Toa hàng tiêu dùng STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_GRAIN_HOPPER :Toa ngũ cốc STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_WOOD_TRUCK :Toa chở gỗ STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_IRON_ORE_HOPPER :Toa chở quặng sắt STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_STEEL_TRUCK :Toa chở thép STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_ARMORED_VAN :Toa thiết giáp STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_FOOD_VAN :Toa chở thực phẩm STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_PAPER_TRUCK :Toa chở giấy STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_COPPER_ORE_HOPPER :Toa chở quặng đồng STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_WATER_TANKER :Toa chở nước STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_FRUIT_TRUCK :Toa chở hoa quả STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_RUBBER_TRUCK :Toa chở cao su STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_SUGAR_TRUCK :Toa chở đường STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_COTTON_CANDY_HOPPER :Toa chở kẹo STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_TOFFEE_HOPPER :Toa kẹo bơ cứng STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_BUBBLE_VAN :Toa chở bong bóng STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_COLA_TANKER :Toa nước Cola STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_CANDY_VAN :Toa kẹo ngọt STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_TOY_VAN :Toa đồ chơi STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_BATTERY_TRUCK :Toa chở pin STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_FIZZY_DRINK_TRUCK :Toa đồ uống có ga STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_PLASTIC_TRUCK :Toa chở chất dẻo STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_MONORAIL_X2001_ELECTRIC :'X2001' (Điện) STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_MONORAIL_MILLENNIUM_Z1_ELECTRIC :'Millennium Z1' (Điện) STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_MONORAIL_WIZZOWOW_Z99 :Wizzowow Z99 STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_PASSENGER_CAR :Toa hành khách STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_MAIL_VAN :Toa bưu kiện STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_COAL_CAR :Toa than STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_OIL_TANKER :Toa chở dầu STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_LIVESTOCK_VAN :Toa chở gia súc STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_GOODS_VAN :Toa hàng tiêu dùng STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_GRAIN_HOPPER :Toa ngũ cốc STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_WOOD_TRUCK :Toa chở gỗ STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_IRON_ORE_HOPPER :Toa chở quặng sắt STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_STEEL_TRUCK :Toa chở thép STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_ARMORED_VAN :Toa thiết giáp STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_FOOD_VAN :Toa thực phẩm STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_PAPER_TRUCK :Toa chở giấy STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_COPPER_ORE_HOPPER :Toa chở quặng đồng STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_WATER_TANKER :Toa chở nước STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_FRUIT_TRUCK :Toa chở hoa quả STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_RUBBER_TRUCK :Toa chở cao su STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_SUGAR_TRUCK :Toa chở đường STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_COTTON_CANDY_HOPPER :Toa chở kẹo bông STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_TOFFEE_HOPPER :Toa kẹo bơ cứng STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_BUBBLE_VAN :Toa chở bong bóng STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_COLA_TANKER :Toa nước Cola STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_CANDY_VAN :Toa kẹo ngọt STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_TOY_VAN :Toa đồ chơi STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_BATTERY_TRUCK :Toa chở pin STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_FIZZY_DRINK_TRUCK :Toa đồ uống có ga STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_PLASTIC_TRUCK :Toa chất dẻo STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_MAGLEV_LEV1_LEVIATHAN_ELECTRIC :Lev1 'Leviathan' (Điện) STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_MAGLEV_LEV2_CYCLOPS_ELECTRIC :Lev2 'Cyclops' (Điện) STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_MAGLEV_LEV3_PEGASUS_ELECTRIC :Lev3 'Pegasus' (Điện) STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_MAGLEV_LEV4_CHIMAERA_ELECTRIC :Lev4 'Chimaera' (Điện) STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_MAGLEV_WIZZOWOW_ROCKETEER :Wizzowow Rocketeer STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_PASSENGER_CAR :Toa hành khách STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_MAIL_VAN :Toa bưu kiện STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_COAL_CAR :Toa than STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_OIL_TANKER :Toa chở dầu STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_LIVESTOCK_VAN :Toa chở gia súc STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_GOODS_VAN :Toa hàng tiêu dùng STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_GRAIN_HOPPER :Toa chở ngũ cốc STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_WOOD_TRUCK :Toa chở gỗ STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_IRON_ORE_HOPPER :Toa chở quặng sắt STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_STEEL_TRUCK :Toa chở thép STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_ARMORED_VAN :Toa thiết giáp STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_FOOD_VAN :Toa thực phẩm STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_PAPER_TRUCK :Toa chở giấy STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_COPPER_ORE_HOPPER :Toa chở quặng đồng STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_WATER_TANKER :Toa chở nước STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_FRUIT_TRUCK :Toa chở hoa quả STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_RUBBER_TRUCK :Toa chở cao su STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_SUGAR_TRUCK :Toa chở đường STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_COTTON_CANDY_HOPPER :Toa chở kẹo bông STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_TOFFEE_HOPPER :Toa kẹo bơ cứng STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_BUBBLE_VAN :Toa chở bong bóng STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_COLA_TANKER :Toa chở nước Cola STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_CANDY_VAN :Toa chở kẹo ngọt STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_TOY_VAN :Toa đồ chơi STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_BATTERY_TRUCK :Toa chở pin STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_FIZZY_DRINK_TRUCK :Toa đồ uống có ga STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_PLASTIC_TRUCK :Toa chất dẻo STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MPS_REGAL_BUS :Xe khách MPS STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_HEREFORD_LEOPARD_BUS :Xe khách Hereford Leopard STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_BUS :Xe khách Foster STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_MKII_SUPERBUS :Xe khách Foster MkII STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_PLODDYPHUT_MKI_BUS :Xe khách Ploddyphut MkI STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_PLODDYPHUT_MKII_BUS :Xe khách Ploddyphut MkII STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_PLODDYPHUT_MKIII_BUS :Xe khách Ploddyphut MkIII STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_COAL_TRUCK :Xe than Balogh STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_COAL_TRUCK :Xe than Uhl STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_DW_COAL_TRUCK :Xe than DW STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MPS_MAIL_TRUCK :Xe bưu kiện MPS STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_REYNARD_MAIL_TRUCK :Xe bưu kiện Reynard STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_PERRY_MAIL_TRUCK :Xe bưu kiện Perry STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_MAIL_TRUCK :Xe bưu kiện MightyMover STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_MAIL_TRUCK :Xe bưu kiện Powernaught STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_MAIL_TRUCK :Xe bưu kiện Wizzowow STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WITCOMBE_OIL_TANKER :Xe bồn dầu Witcombe STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_OIL_TANKER :Xe bồn dầu Foster STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_PERRY_OIL_TANKER :Xe bồn dầu Perry STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_TALBOTT_LIVESTOCK_VAN :Xe gia súc Talbott STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_LIVESTOCK_VAN :Xe gia súc Uhl STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_LIVESTOCK_VAN :Xe gia súc Foster STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_GOODS_TRUCK :Xe hàng Balogh STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_CRAIGHEAD_GOODS_TRUCK :Xe hàng Craighead STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_GOSS_GOODS_TRUCK :Xe hàng Goss STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_HEREFORD_GRAIN_TRUCK :Xe ngũ cốc Hereford STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_THOMAS_GRAIN_TRUCK :Xe ngũ cốc Thomas STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_GOSS_GRAIN_TRUCK :Xe ngũ cốc Goss STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WITCOMBE_WOOD_TRUCK :Xe gỗ Witcombe STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_WOOD_TRUCK :Xe gỗ Foster STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MORELAND_WOOD_TRUCK :Xe gỗ Moreland STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MPS_IRON_ORE_TRUCK :Xe quặng sắt MPS STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_IRON_ORE_TRUCK :Xe quặng sắt Uhl STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_CHIPPY_IRON_ORE_TRUCK :Xe quặng sắt Chippy STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_STEEL_TRUCK :Xe tải thép Balogh STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_STEEL_TRUCK :Xe tải thép Uhl STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_KELLING_STEEL_TRUCK :Xe tải thép Kelling STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_ARMORED_TRUCK :Xe thiết giáp Balogh STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_ARMORED_TRUCK :Xe thiết giáp Uhl STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_ARMORED_TRUCK :Xe thiết giáp Foster STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_FOOD_VAN :Xe thực phẩm Foster STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_PERRY_FOOD_VAN :Xe thực phẩm Perry STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_CHIPPY_FOOD_VAN :Xe thực phẩm Chippy STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_PAPER_TRUCK :Xe tải giấy Uhl STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_PAPER_TRUCK :Xe tải giấy Balogh STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MPS_PAPER_TRUCK :Xe tải giấy MPS STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MPS_COPPER_ORE_TRUCK :Xe quặng đồng MPS STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_COPPER_ORE_TRUCK :Xe quặng đồng Uhl STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_GOSS_COPPER_ORE_TRUCK :Xe quặng đồng Goss STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_WATER_TANKER :Xe bồn nước Uhl STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_WATER_TANKER :Xe bồn nước Balogh STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MPS_WATER_TANKER :Xe bồn nước MPS STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_FRUIT_TRUCK :Xe hoa quả Balogh STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_FRUIT_TRUCK :Xe hoa quả Uhl STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_KELLING_FRUIT_TRUCK :Xe hoa quả Kelling STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_RUBBER_TRUCK :Xe cao su Balogh STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_RUBBER_TRUCK :Xe cao su Uhl STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_RMT_RUBBER_TRUCK :Xe cao su RMT STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_SUGAR_TRUCK :Xe tải đường MightyMover STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_SUGAR_TRUCK :Xe tải đường Powernaught STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_SUGAR_TRUCK :Xe tải đường Wizzowow STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_COLA_TRUCK :Xe cola MightyMover STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_COLA_TRUCK :Xe cola Powernaught STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_COLA_TRUCK :Xe cola Wizzowow STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_COTTON_CANDY :Xe kẹo MightyMover STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_COTTON_CANDY :Xe kẹo Powernaught STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_COTTON_CANDY_TRUCK :Xe kẹo Wizzowow STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_TOFFEE_TRUCK :Xe kẹo bơ cứng MightyMover STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_TOFFEE_TRUCK :Xe kẹo bơ cứng Powernaught STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_TOFFEE_TRUCK :Xe kẹo bơ cứng Wizzowow STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_TOY_VAN :Xe đồ chơi MightyMover STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_TOY_VAN :Xe đồ chơi Powernaught STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_TOY_VAN :Xe đồ chơi Wizzowow STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_CANDY_TRUCK :Xe kẹo ngọt MightyMover STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_CANDY_TRUCK :Xe kẹo ngọt Powernaught STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_CANDY_TRUCK :Xe kẹo ngọt Wizzowow STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_BATTERY_TRUCK :Xe tải pin MightyMover STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_BATTERY_TRUCK :Xe tải pin Powernaught STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_BATTERY_TRUCK :Xe tải pin Wizzowow STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_FIZZY_DRINK :Xe đồ uống có ga MightyMover STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_FIZZY_DRINK :Xe đồ uống có ga Powernaught STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_FIZZY_DRINK_TRUCK :Xe đồ uống có ga Wizzowow STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_PLASTIC_TRUCK :Xe chở chất dẻo MightyMover STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_PLASTIC_TRUCK :Xe chở chất dẻo Powernaught STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_PLASTIC_TRUCK :Xe chở chất dẻo Wizzowow STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_BUBBLE_TRUCK :Xe bong bóng MightyMover STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_BUBBLE_TRUCK :Xe bong bóng Powernaught STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_BUBBLE_TRUCK :Xe bong bóng Wizzowow STR_VEHICLE_NAME_SHIP_MPS_OIL_TANKER :Tàu chở dầu MPS STR_VEHICLE_NAME_SHIP_CS_INC_OIL_TANKER :Tàu chở dầu CS-Inc. STR_VEHICLE_NAME_SHIP_MPS_PASSENGER_FERRY :Phà khách MPS STR_VEHICLE_NAME_SHIP_FFP_PASSENGER_FERRY :Phà khách FFP STR_VEHICLE_NAME_SHIP_BAKEWELL_300_HOVERCRAFT :Tàu khách đệm khí Bakewell 300 STR_VEHICLE_NAME_SHIP_CHUGGER_CHUG_PASSENGER :Phà khách Chugger-Chug STR_VEHICLE_NAME_SHIP_SHIVERSHAKE_PASSENGER_FERRY :Phà khách Shivershake STR_VEHICLE_NAME_SHIP_YATE_CARGO_SHIP :Tàu hàng Yate STR_VEHICLE_NAME_SHIP_BAKEWELL_CARGO_SHIP :Tàu hàng Bakewell STR_VEHICLE_NAME_SHIP_MIGHTYMOVER_CARGO_SHIP :Tàu hàng Mightymover STR_VEHICLE_NAME_SHIP_POWERNAUT_CARGO_SHIP :Tàu hàng Powernaut STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_SAMPSON_U52 :Sampson U52 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_COLEMAN_COUNT :Coleman Count STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_FFP_DART :FFP Dart STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_YATE_HAUGAN :Yate Haugan STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_BAKEWELL_COTSWALD_LB_3 :Bakewell Cotswald LB-3 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_BAKEWELL_LUCKETT_LB_8 :Bakewell Luckett LB-8 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_BAKEWELL_LUCKETT_LB_9 :Bakewell Luckett LB-9 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_BAKEWELL_LUCKETT_LB80 :Bakewell Luckett LB80 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_BAKEWELL_LUCKETT_LB_10 :Bakewell Luckett LB-10 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_BAKEWELL_LUCKETT_LB_11 :Bakewell Luckett LB-11 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_YATE_AEROSPACE_YAC_1_11 :Yate Aerospace YAC 1-11 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_DARWIN_100 :Darwin 100 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_DARWIN_200 :Darwin 200 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_DARWIN_300 :Darwin 300 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_DARWIN_400 :Darwin 400 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_DARWIN_500 :Darwin 500 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_DARWIN_600 :Darwin 600 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_GURU_GALAXY :Guru Galaxy STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_AIRTAXI_A21 :Airtaxi A21 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_AIRTAXI_A31 :Airtaxi A31 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_AIRTAXI_A32 :Airtaxi A32 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_AIRTAXI_A33 :Airtaxi A33 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_YATE_AEROSPACE_YAE46 :Yate Aerospace YAe46 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_DINGER_100 :Dinger 100 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_AIRTAXI_A34_1000 :AirTaxi A34-1000 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_YATE_Z_SHUTTLE :Yate Z-Shuttle STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_KELLING_K1 :Kelling K1 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_KELLING_K6 :Kelling K6 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_KELLING_K7 :Kelling K7 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_DARWIN_700 :Darwin 700 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_FFP_HYPERDART_2 :FFP Hyperdart 2 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_DINGER_200 :Dinger 200 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_DINGER_1000 :Dinger 1000 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_PLODDYPHUT_100 :Ploddyphut 100 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_PLODDYPHUT_500 :Ploddyphut 500 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_FLASHBANG_X1 :Flashbang X1 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_JUGGERPLANE_M1 :Juggerplane M1 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_FLASHBANG_WIZZER :Flashbang Wizzer STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_TRICARIO_HELICOPTER :Trực thăng Tricario STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_GURU_X2_HELICOPTER :Trực thăng Guru X2 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_POWERNAUT_HELICOPTER :Trực thăng Powernaut ##id 0x8800 # Formatting of some strings STR_FORMAT_DATE_TINY :{STRING}-{STRING}-{NUM} STR_FORMAT_DATE_SHORT :{STRING} {NUM} STR_FORMAT_DATE_LONG :{STRING} {STRING} {NUM} STR_FORMAT_DATE_ISO :{2:NUM}-{1:STRING}-{0:STRING} STR_FORMAT_BUOY_NAME :Phao {TOWN} STR_FORMAT_BUOY_NAME_SERIAL :Phao {TOWN} số #{COMMA} STR_FORMAT_COMPANY_NUM :(Công ty {COMMA}) STR_FORMAT_GROUP_NAME :Nhóm {COMMA} STR_FORMAT_INDUSTRY_NAME :{1:STRING} {0:TOWN} STR_FORMAT_WAYPOINT_NAME :Điểm mốc {TOWN} STR_FORMAT_WAYPOINT_NAME_SERIAL :Điểm mốc {TOWN} số #{COMMA} STR_FORMAT_DEPOT_NAME_TRAIN :{TOWN} Xưởng Tàu Hỏa STR_FORMAT_DEPOT_NAME_TRAIN_SERIAL :{TOWN} Xưởng Tàu Hỏa #{COMMA} STR_FORMAT_DEPOT_NAME_ROAD_VEHICLE :Xưởng Xe Ôtô {TOWN} STR_FORMAT_DEPOT_NAME_ROAD_VEHICLE_SERIAL :Xưởng Xe Ôtô {TOWN} #{COMMA} STR_FORMAT_DEPOT_NAME_SHIP :Xưởng Tàu {TOWN} STR_FORMAT_DEPOT_NAME_SHIP_SERIAL :Xưởng Tàu {TOWN} #{COMMA} STR_FORMAT_DEPOT_NAME_AIRCRAFT :Xưởng {STATION} STR_UNKNOWN_STATION :trạm chưa biết STR_DEFAULT_SIGN_NAME :Biển hiệu STR_COMPANY_SOMEONE :ai đó STR_SAVEGAME_NAME_DEFAULT :{COMPANY}, {STRING} STR_SAVEGAME_NAME_SPECTATOR :Spectator, {1:STRING} # Viewport strings STR_VIEWPORT_TOWN_POP :{WHITE}{TOWN} ({COMMA}) STR_VIEWPORT_TOWN :{WHITE}{TOWN} STR_VIEWPORT_TOWN_TINY_BLACK :{TINY_FONT}{BLACK}{TOWN} STR_VIEWPORT_TOWN_TINY_WHITE :{TINY_FONT}{WHITE}{TOWN} STR_VIEWPORT_SIGN_SMALL_BLACK :{TINY_FONT}{BLACK}{SIGN} STR_VIEWPORT_SIGN_SMALL_WHITE :{TINY_FONT}{WHITE}{SIGN} STR_VIEWPORT_STATION :{STATION} {STATION_FEATURES} STR_VIEWPORT_STATION_TINY :{TINY_FONT}{STATION} STR_VIEWPORT_WAYPOINT :{WAYPOINT} STR_VIEWPORT_WAYPOINT_TINY :{TINY_FONT}{WAYPOINT} # Simple strings to get specific types of data STR_COMPANY_NAME :{COMPANY} STR_COMPANY_NAME_COMPANY_NUM :{COMPANY} {COMPANY_NUM} STR_DEPOT_NAME :{DEPOT} STR_ENGINE_NAME :{ENGINE} STR_GROUP_NAME :{GROUP} STR_INDUSTRY_NAME :{INDUSTRY} STR_PRESIDENT_NAME :{PRESIDENT_NAME} STR_SIGN_NAME :{SIGN} STR_STATION_NAME :{STATION} STR_TOWN_NAME :{TOWN} STR_VEHICLE_NAME :{VEHICLE} STR_WAYPOINT_NAME :{WAYPOINT} STR_JUST_CARGO :{CARGO_LONG} STR_JUST_CHECKMARK :{CHECKMARK} STR_JUST_COMMA :{COMMA} STR_JUST_CURRENCY_SHORT :{CURRENCY_SHORT} STR_JUST_CURRENCY_LONG :{CURRENCY_LONG} STR_JUST_CARGO_LIST :{CARGO_LIST} STR_JUST_INT :{NUM} STR_JUST_DATE_TINY :{DATE_TINY} STR_JUST_DATE_SHORT :{DATE_SHORT} STR_JUST_DATE_LONG :{DATE_LONG} STR_JUST_DATE_ISO :{DATE_ISO} STR_JUST_STRING :{STRING} STR_JUST_STRING_STRING :{STRING}{STRING} STR_JUST_RAW_STRING :{STRING} # Slightly 'raw' stringcodes with colour or size STR_BLACK_COMMA :{BLACK}{COMMA} STR_TINY_BLACK_COMA :{TINY_FONT}{BLACK}{COMMA} STR_TINY_COMMA :{TINY_FONT}{COMMA} STR_BLUE_COMMA :{BLUE}{COMMA} STR_RED_COMMA :{RED}{COMMA} STR_WHITE_COMMA :{WHITE}{COMMA} STR_TINY_BLACK_DECIMAL :{TINY_FONT}{BLACK}{DECIMAL} STR_COMPANY_MONEY :{WHITE}{CURRENCY_LONG} STR_BLACK_DATE_LONG :{BLACK}{DATE_LONG} STR_BLACK_CROSS :{BLACK}{CROSS} STR_SILVER_CROSS :{SILVER}{CROSS} STR_WHITE_DATE_LONG :{WHITE}{DATE_LONG} STR_SHORT_DATE :{WHITE}{DATE_TINY} STR_DATE_LONG_SMALL :{TINY_FONT}{BLACK}{DATE_LONG} STR_TINY_GROUP :{TINY_FONT}{GROUP} STR_BLACK_INT :{BLACK}{NUM} STR_ORANGE_INT :{ORANGE}{NUM} STR_WHITE_SIGN :{WHITE}{SIGN} STR_TINY_BLACK_STATION :{TINY_FONT}{BLACK}{STATION} STR_BLACK_STRING :{BLACK}{STRING} STR_BLACK_RAW_STRING :{BLACK}{STRING} STR_GREEN_STRING :{GREEN}{STRING} STR_ORANGE_STRING :{ORANGE}{STRING} STR_RED_STRING :{RED}{STRING} STR_LTBLUE_STRING :{LTBLUE}{STRING} STR_WHITE_STRING :{WHITE}{STRING} STR_ORANGE_STRING1_WHITE :{ORANGE}{STRING}{WHITE} STR_ORANGE_STRING1_LTBLUE :{ORANGE}{STRING}{LTBLUE} STR_TINY_BLACK_HEIGHT :{TINY_FONT}{BLACK}{HEIGHT} STR_TINY_BLACK_VEHICLE :{TINY_FONT}{BLACK}{VEHICLE} STR_TINY_RIGHT_ARROW :{TINY_FONT}{RIGHT_ARROW} STR_BLACK_1 :{BLACK}1 STR_BLACK_2 :{BLACK}2 STR_BLACK_3 :{BLACK}3 STR_BLACK_4 :{BLACK}4 STR_BLACK_5 :{BLACK}5 STR_BLACK_6 :{BLACK}6 STR_BLACK_7 :{BLACK}7 STR_TRAIN :{BLACK}{TRAIN} STR_BUS :{BLACK}{BUS} STR_LORRY :{BLACK}{LORRY} STR_PLANE :{BLACK}{PLANE} STR_SHIP :{BLACK}{SHIP} STR_TOOLBAR_RAILTYPE_VELOCITY :{STRING} ({VELOCITY})