##name Vietnamese
##ownname Tiếng Việt
##isocode vi_VN
##plural 1
##textdir ltr
##digitsep .
##digitsepcur .
##decimalsep ,
##winlangid 0x042a
##grflangid 0x54
# $Id$
# This file is part of OpenTTD.
# OpenTTD is free software; you can redistribute it and/or modify it under the terms of the GNU General Public License as published by the Free Software Foundation, version 2.
# OpenTTD is distributed in the hope that it will be useful, but WITHOUT ANY WARRANTY; without even the implied warranty of MERCHANTABILITY or FITNESS FOR A PARTICULAR PURPOSE.
# See the GNU General Public License for more details. You should have received a copy of the GNU General Public License along with OpenTTD. If not, see .
##id 0x0000
STR_NULL :
STR_EMPTY :
STR_UNDEFINED :(chuỗi không xác định)
STR_JUST_NOTHING :Trống rỗng
# Cargo related strings
# Plural cargo name
STR_CARGO_PLURAL_NOTHING :
STR_CARGO_PLURAL_PASSENGERS :Hành khách
STR_CARGO_PLURAL_COAL :Than
STR_CARGO_PLURAL_MAIL :Bưu kiện
STR_CARGO_PLURAL_OIL :Dầu
STR_CARGO_PLURAL_LIVESTOCK :Gia súc
STR_CARGO_PLURAL_GOODS :Hàng tiêu dùng
STR_CARGO_PLURAL_GRAIN :Ngũ cốc
STR_CARGO_PLURAL_WOOD :Gỗ
STR_CARGO_PLURAL_IRON_ORE :Quặng sắt
STR_CARGO_PLURAL_STEEL :Thép
STR_CARGO_PLURAL_VALUABLES :Đồ quý giá
STR_CARGO_PLURAL_COPPER_ORE :Quặng đồng
STR_CARGO_PLURAL_MAIZE :Ngô
STR_CARGO_PLURAL_FRUIT :Hoa quả
STR_CARGO_PLURAL_DIAMONDS :Kim cương
STR_CARGO_PLURAL_FOOD :Thực phẩm
STR_CARGO_PLURAL_PAPER :Giấy
STR_CARGO_PLURAL_GOLD :Vàng
STR_CARGO_PLURAL_WATER :Nước
STR_CARGO_PLURAL_WHEAT :Bột mì
STR_CARGO_PLURAL_RUBBER :Cao su
STR_CARGO_PLURAL_SUGAR :Đường
STR_CARGO_PLURAL_TOYS :Đồ chơi
STR_CARGO_PLURAL_CANDY :Kẹo
STR_CARGO_PLURAL_COLA :Nước cola
STR_CARGO_PLURAL_COTTON_CANDY :Kẹo bông
STR_CARGO_PLURAL_BUBBLES :Bong bóng
STR_CARGO_PLURAL_TOFFEE :Kẹo bơ cứng
STR_CARGO_PLURAL_BATTERIES :Pin
STR_CARGO_PLURAL_PLASTIC :Chất dẻo
STR_CARGO_PLURAL_FIZZY_DRINKS :Đồ uống có ga
# Singular cargo name
STR_CARGO_SINGULAR_NOTHING :
STR_CARGO_SINGULAR_PASSENGER :Hành khách
STR_CARGO_SINGULAR_COAL :Than
STR_CARGO_SINGULAR_MAIL :Bưu kiện
STR_CARGO_SINGULAR_OIL :Dầu
STR_CARGO_SINGULAR_LIVESTOCK :Gia súc
STR_CARGO_SINGULAR_GOODS :Hàng tiêu dùng
STR_CARGO_SINGULAR_GRAIN :Ngũ cốc
STR_CARGO_SINGULAR_WOOD :Gỗ
STR_CARGO_SINGULAR_IRON_ORE :Quặng sắt
STR_CARGO_SINGULAR_STEEL :Thép
STR_CARGO_SINGULAR_VALUABLES :Đồ quý giá
STR_CARGO_SINGULAR_COPPER_ORE :Quặng đồng
STR_CARGO_SINGULAR_MAIZE :Ngô
STR_CARGO_SINGULAR_FRUIT :Hoa quả
STR_CARGO_SINGULAR_DIAMOND :Kim cương
STR_CARGO_SINGULAR_FOOD :Thực phẩm
STR_CARGO_SINGULAR_PAPER :Giấy
STR_CARGO_SINGULAR_GOLD :Vàng
STR_CARGO_SINGULAR_WATER :Nước
STR_CARGO_SINGULAR_WHEAT :Bột mì
STR_CARGO_SINGULAR_RUBBER :Cao su
STR_CARGO_SINGULAR_SUGAR :Đường
STR_CARGO_SINGULAR_TOY :Đồ chơi
STR_CARGO_SINGULAR_CANDY :Kẹo
STR_CARGO_SINGULAR_COLA :Nước cola
STR_CARGO_SINGULAR_COTTON_CANDY :Kẹo bông
STR_CARGO_SINGULAR_BUBBLE :Bong bóng
STR_CARGO_SINGULAR_TOFFEE :Kẹo bơ cứng
STR_CARGO_SINGULAR_BATTERY :Pin
STR_CARGO_SINGULAR_PLASTIC :Chất dẻo
STR_CARGO_SINGULAR_FIZZY_DRINK :Đồ uống có ga
# Quantity of cargo
STR_QUANTITY_NOTHING :
STR_QUANTITY_PASSENGERS :{COMMA} hành khách
STR_QUANTITY_COAL :{WEIGHT} than
STR_QUANTITY_MAIL :{COMMA} túi bưu kiện
STR_QUANTITY_OIL :{VOLUME} dầu
STR_QUANTITY_LIVESTOCK :{COMMA} đầu gia súc
STR_QUANTITY_GOODS :{COMMA} thùng hàng tiêu dùng
STR_QUANTITY_GRAIN :{WEIGHT} ngũ cốc
STR_QUANTITY_WOOD :{WEIGHT} gỗ
STR_QUANTITY_IRON_ORE :{WEIGHT} quặng sắt
STR_QUANTITY_STEEL :{WEIGHT} thép
STR_QUANTITY_VALUABLES :{COMMA} túi đồ quý giá
STR_QUANTITY_COPPER_ORE :{WEIGHT} quặng đồng
STR_QUANTITY_MAIZE :{WEIGHT} ngô
STR_QUANTITY_FRUIT :{WEIGHT} hoa quả
STR_QUANTITY_DIAMONDS :{COMMA} túi kim cương
STR_QUANTITY_FOOD :{WEIGHT} thực phẩm
STR_QUANTITY_PAPER :{WEIGHT} giấy
STR_QUANTITY_GOLD :{COMMA} túi vàng
STR_QUANTITY_WATER :{VOLUME} nước
STR_QUANTITY_WHEAT :{WEIGHT} bột mì
STR_QUANTITY_RUBBER :{VOLUME} cao su
STR_QUANTITY_SUGAR :{WEIGHT} đường
STR_QUANTITY_TOYS :{COMMA} đồ chơi
STR_QUANTITY_SWEETS :{COMMA} túi kẹo
STR_QUANTITY_COLA :{VOLUME} nước cola
STR_QUANTITY_CANDYFLOSS :{WEIGHT} kẹo bông
STR_QUANTITY_BUBBLES :{COMMA} bong bóng
STR_QUANTITY_TOFFEE :{WEIGHT} kẹo bơ cứng
STR_QUANTITY_BATTERIES :{COMMA} cái pin
STR_QUANTITY_PLASTIC :{VOLUME} chất dẻo
STR_QUANTITY_FIZZY_DRINKS :{COMMA} chai đồ uống có ga
STR_QUANTITY_N_A :N/A
# Two letter abbreviation of cargo name
STR_ABBREV_NOTHING :
STR_ABBREV_PASSENGERS :{TINYFONT}HK
STR_ABBREV_COAL :{TINYFONT}Th
STR_ABBREV_MAIL :{TINYFONT}BK
STR_ABBREV_OIL :{TINYFONT}Dau
STR_ABBREV_LIVESTOCK :{TINYFONT}GS
STR_ABBREV_GOODS :{TINYFONT}Hh
STR_ABBREV_GRAIN :{TINYFONT}NgC
STR_ABBREV_WOOD :{TINYFONT}Go
STR_ABBREV_IRON_ORE :{TINYFONT}Qs
STR_ABBREV_STEEL :{TINYFONT}ST
STR_ABBREV_VALUABLES :{TINYFONT}DQG
STR_ABBREV_COPPER_ORE :{TINYFONT}Qd
STR_ABBREV_MAIZE :{TINYFONT}Ngo
STR_ABBREV_FRUIT :{TINYFONT}HQ
STR_ABBREV_DIAMONDS :{TINYFONT}Kc
STR_ABBREV_FOOD :{TINYFONT}Tp
STR_ABBREV_PAPER :{TINYFONT}Gi
STR_ABBREV_GOLD :{TINYFONT}Vg
STR_ABBREV_WATER :{TINYFONT}Nc
STR_ABBREV_WHEAT :{TINYFONT}Bm
STR_ABBREV_RUBBER :{TINYFONT}Cs
STR_ABBREV_SUGAR :{TINYFONT}Dg
STR_ABBREV_TOYS :{TINYFONT}Đc
STR_ABBREV_SWEETS :{TINYFONT}Bk
STR_ABBREV_COLA :{TINYFONT}CL
STR_ABBREV_CANDYFLOSS :{TINYFONT}CF
STR_ABBREV_BUBBLES :{TINYFONT}BU
STR_ABBREV_TOFFEE :{TINYFONT}Kb
STR_ABBREV_BATTERIES :{TINYFONT}Pi
STR_ABBREV_PLASTIC :{TINYFONT}Cd
STR_ABBREV_FIZZY_DRINKS :{TINYFONT}Ug
STR_ABBREV_NONE :{TINYFONT}K0
STR_ABBREV_ALL :{TINYFONT}Tất
# 'Mode' of transport for cargoes
STR_PASSENGERS :hành khách
STR_BAGS :túi
STR_TONS :tấn
STR_LITERS :lít
STR_ITEMS :cái
STR_CRATES :thùng
STR_RES_OTHER :khác
STR_NOTHING :
# Colours, do not shuffle
STR_COLOUR_DARK_BLUE :Xanh da trời đậm
STR_COLOUR_PALE_GREEN :Xanh lá cây nhạt
STR_COLOUR_PINK :Hồng
STR_COLOUR_YELLOW :Vàng
STR_COLOUR_RED :Đỏ
STR_COLOUR_LIGHT_BLUE :Xanh da trời nhạt
STR_COLOUR_GREEN :Xanh lá cây
STR_COLOUR_DARK_GREEN :Xanh lá cây đậm
STR_COLOUR_BLUE :Xanh da trời
STR_COLOUR_CREAM :Kem
STR_COLOUR_MAUVE :Tím nhạt
STR_COLOUR_PURPLE :Tím sẫm
STR_COLOUR_ORANGE :Cam
STR_COLOUR_BROWN :Nâu
STR_COLOUR_GREY :Xám
STR_COLOUR_WHITE :Trắng
# Units used in OpenTTD
STR_UNITS_VELOCITY_IMPERIAL :{COMMA} mph
STR_UNITS_VELOCITY_METRIC :{COMMA} km/h
STR_UNITS_VELOCITY_SI :{COMMA} m/s
STR_UNITS_POWER_IMPERIAL :{COMMA}hp
STR_UNITS_POWER_METRIC :{COMMA}hp
STR_UNITS_POWER_SI :{COMMA}kW
STR_UNITS_WEIGHT_SHORT_METRIC :{COMMA}t
STR_UNITS_WEIGHT_SHORT_SI :{COMMA}kg
STR_UNITS_WEIGHT_LONG_METRIC :{COMMA} tấn
STR_UNITS_WEIGHT_LONG_SI :{COMMA} kg
STR_UNITS_VOLUME_SHORT_METRIC :{COMMA}l
STR_UNITS_VOLUME_SHORT_SI :{COMMA}m³
STR_UNITS_VOLUME_LONG_METRIC :{COMMA} lít
STR_UNITS_VOLUME_LONG_SI :{COMMA} m³
STR_UNITS_FORCE_SI :{COMMA} kN
# Common window strings
STR_LIST_FILTER_OSKTITLE :{BLACK}Nhập chuỗi lọc
STR_LIST_FILTER_TOOLTIP :{BLACK}Nhập từ khóa vào để lọc danh sách
STR_LIST_FILTER_TITLE :{BLACK}Lọc giá trị:
STR_TOOLTIP_SORT_ORDER :{BLACK}Chọn thứ tự sắp xếp (giảm dần/tăng dần)
STR_TOOLTIP_SORT_CRITERIA :{BLACK}Chọn tiêu chí sắp xếp
STR_TOOLTIP_FILTER_CRITERIA :{BLACK}Chọn tiêu chí lọc bỏ
STR_BUTTON_SORT_BY :{BLACK}Sắp xếp bởi
STR_BUTTON_LOCATION :{BLACK}Vị trí
STR_BUTTON_RENAME :{BLACK}Đổi tên
STR_TOOLTIP_CLOSE_WINDOW :{BLACK}Đóng cửa sổ
STR_TOOLTIP_WINDOW_TITLE_DRAG_THIS :{BLACK}Tiêu đề cửa sổ - kéo nó để di chuyển cửa số
STR_TOOLTIP_SHADE :{BLACK}Thu gọn cửa sổ - Chỉ hiển thị thanh tiêu đề
STR_TOOLTIP_STICKY :{BLACK}Đánh dấu không-thể-đóng khi bấm nút "Đóng Tất Cả Cửa Sổ"
STR_TOOLTIP_RESIZE :{BLACK}Click và kéo để thay đổi kích thước cửa sổ
STR_TOOLTIP_TOGGLE_LARGE_SMALL_WINDOW :{BLACK}Bật kích cỡ cửa sổ lớn/nhỏ
STR_TOOLTIP_VSCROLL_BAR_SCROLLS_LIST :{BLACK}Thanh cuộn lên/xuống
STR_TOOLTIP_HSCROLL_BAR_SCROLLS_LIST :{BLACK}Thanh cuộn sang trái/phải
STR_TOOLTIP_DEMOLISH_BUILDINGS_ETC :{BLACK}Phá hủy công trình etc. trên một ô đất
# Query window
STR_BUTTON_DEFAULT :{BLACK}Mặc định
STR_BUTTON_CANCEL :{BLACK}Thôi
STR_BUTTON_OK :{BLACK}Đồng ý
# On screen keyboard window
STR_OSK_KEYBOARD_LAYOUT :`1234567890-=\qwertyuiop[]asdfghjkl;' zxcvbnm,./ .
STR_OSK_KEYBOARD_LAYOUT_CAPS :~!@#$%^&*()_+|QWERTYUIOP{{}}ASDFGHJKL:" ZXCVBNM<>? .
# Measurement tooltip
STR_MEASURE_LENGTH :{BLACK}Chiều dài: {NUM}
STR_MEASURE_AREA :{BLACK}Diện tích: {NUM} x {NUM}
STR_MEASURE_LENGTH_HEIGHTDIFF :{BLACK}Chiều dài: {NUM}{}Chênh lệch độ cao: {NUM} m
STR_MEASURE_AREA_HEIGHTDIFF :{BLACK}Diện tích: {NUM} x {NUM}{}Chênh lệch độ cao: {NUM} m
# These are used in buttons
STR_SORT_BY_CAPTION_POPULATION :{BLACK}Dân số
STR_SORT_BY_CAPTION_NAME :{BLACK}Tên
STR_SORT_BY_CAPTION_DATE :{BLACK}Ngày tháng
# These are used in dropdowns
STR_SORT_BY_POPULATION :Dân số
STR_SORT_BY_NAME :Tên
STR_SORT_BY_PRODUCTION :Sản lượng
STR_SORT_BY_TYPE :Loại
STR_SORT_BY_TRANSPORTED :Dung lượng đã vận chuyển
STR_SORT_BY_NUMBER :Số
STR_SORT_BY_PROFIT_LAST_YEAR :Lợi nhuận năm trước
STR_SORT_BY_PROFIT_THIS_YEAR :Lợi nhuận năm nay
STR_SORT_BY_AGE :Tuổi
STR_SORT_BY_RELIABILITY :Độ tin cậy
STR_SORT_BY_TOTAL_CAPACITY_PER_CARGOTYPE :Tổng sức chứa của loại toa xe
STR_SORT_BY_MAX_SPEED :Tốc độ lớn nhất
STR_SORT_BY_MODEL :Kiểu
STR_SORT_BY_VALUE :Giá trị
STR_SORT_BY_LENGTH :Chiều dài
STR_SORT_BY_LIFE_TIME :Thời gian sử dụng còn lại
STR_SORT_BY_TIMETABLE_DELAY :Độ trễ lịch trình
STR_SORT_BY_FACILITY :Kiểu nhà ga
STR_SORT_BY_WAITING :Giá trị hàng hoá đang đợi
STR_SORT_BY_RATING_MAX :Đánh giá mức hàng hoá cao nhất
STR_SORT_BY_RATING_MIN :Đánh giá mức hàng hoá thấp nhất
STR_SORT_BY_ENGINE_ID :ID Máy (sắp xếp thông thường)
STR_SORT_BY_COST :Chi phí
STR_SORT_BY_POWER :Lực
STR_SORT_BY_INTRO_DATE :Ngày giới thiệu
STR_SORT_BY_RUNNING_COST :Chi phí chạy
STR_SORT_BY_POWER_VS_RUNNING_COST :Chi phí Năng lượng/Chạy
STR_SORT_BY_CARGO_CAPACITY :Khả năng chở hàng
# Tooltips for the main toolbar
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_PAUSE_GAME :{BLACK}Tạm dừng trò chơi
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_FORWARD :{BLACK}Game tua nhanh
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_OPTIONS :{BLACK}Tuỳ chọn
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_SAVE_GAME_ABANDON_GAME :{BLACK}Lưu, bỏ ván chơi, thoát chương trình
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_MAP :{BLACK}Hiển thị bản đồ
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_TOWN_DIRECTORY :{BLACK}Hiển thị danh sách đô thị
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_SUBSIDIES :{BLACK}Hiện tiền trợ cấp
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_STATIONS :{BLACK}Hiển thị danh sách công ty
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_COMPANY_FINANCES :{BLACK}Hiện thông tin tài chính của công ty
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_COMPANY_GENERAL :{BLACK}Hiện thông tin tổng quát của công ty
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_GRAPHS :{BLACK}Hiển thị biểu đồ
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_COMPANY_LEAGUE :{BLACK}Hiện bảng tầm cỡ các công ty
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_FUND_CONSTRUCTION_OF_NEW :{BLACK}Bỏ vốn cho những ngành mới hoặc hiện tất cả các ngành
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_TRAINS :{BLACK}Hiện danh sách tàu hoả của công ty.Ctrl+Click vào chốt néo để mở danh sách nhóm/phương tiện
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_ROAD_VEHICLES :{BLACK}Hiện danh sách xe cộ của công ty.Ctrl+Click vào chốt néo để mở danh sách nhóm/phương tiện
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_SHIPS :{BLACK}Hiện danh sách tàu thủy của công ty.Ctrl+Click vào chốt néo để mở danh sách nhóm/phương tiện
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_AIRCRAFT :{BLACK}Hiện danh sách máy bay của công ty.Ctrl+Click vào chốt néo để mở dạnh sách nhóm/phương tiện
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_ZOOM_THE_VIEW_IN :{BLACK}Thu nhỏ tầm nhìn
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_ZOOM_THE_VIEW_OUT :{BLACK}Nới rộng tầm nhìn
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_RAILROAD_TRACK :{BLACK}Lắp đường ray
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_ROADS :{BLACK}Xây đường
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_SHIP_DOCKS :{BLACK}Xây bến cảng
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_AIRPORTS :{BLACK}Xây sân bay
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_LANDSCAPING :{BLACK}Mở thanh địa hình để nâng cao/hạ thấp ô đất, trồng cây, etc.
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_SHOW_SOUND_MUSIC_WINDOW :{BLACK}Hiện cửa sổ âm thanh/nhạc
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_SHOW_LAST_MESSAGE_NEWS :{BLACK}Hiện thông báo/tin tức cuối cùng, hiện tùy chọn thông báo
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_LAND_BLOCK_INFORMATION :{BLACK}Thông tin vùng đất, bảng lệnh, AI debug, ảnh chụp, nói về OpenTTD
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_SWITCH_TOOLBAR :{BLACK}Chuyển thanh công cụ
# Extra tooltips for the scenario editor toolbar
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TOOLTIP_SAVE_SCENARIO_LOAD_SCENARIO :{BLACK}Lưu, nạp màn chơi kịch bản, thoát trình chỉnh sửa màn chơi, thoát chương trình
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_OPENTTD :{YELLOW}OpenTTD
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_SCENARIO_EDITOR :{YELLOW}Trình Biên Tập màn chơi kịch bản
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TOOLTIP_MOVE_THE_STARTING_DATE_BACKWARD :{BLACK}Chuyển ngày bắt đầu về phía sau 1 năm
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TOOLTIP_MOVE_THE_STARTING_DATE_FORWARD :{BLACK}Chuyển ngày bắt đầu về phía trước 1 năm
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TOOLTIP_SET_DATE :{BLACK}Nháy vào để nhập năm bắt đầu ván chơi
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_MAP_TOWN_DIRECTORY :{BLACK}Hiển thị bản đồ, thư mục thị trấn
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_LANDSCAPE_GENERATION :{BLACK}Tạo địa hình
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TOWN_GENERATION :{BLACK}Tạo thị trấn
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_INDUSTRY_GENERATION :{BLACK}Tạo nhà máy
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_ROAD_CONSTRUCTION :{BLACK}Xây dựng đường
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_PLANT_TREES :{BLACK}Trồng cây
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_PLACE_SIGN :{BLACK}Tạo bảng ký hiệu
############ range for SE file menu starts
STR_SCENEDIT_FILE_MENU_SAVE_SCENARIO :Lưu màn chơi kịch bản
STR_SCENEDIT_FILE_MENU_LOAD_SCENARIO :Nạp màn chơi kịch bản
STR_SCENEDIT_FILE_MENU_LOAD_HEIGHTMAP :Tải bản đồ địa hình
STR_SCENEDIT_FILE_MENU_QUIT_EDITOR :Thoat khỏi trình biên tập
STR_SCENEDIT_FILE_MENU_SEPARATOR :
STR_SCENEDIT_FILE_MENU_QUIT :Thoát
############ range for SE file menu starts
############ range for settings menu starts
STR_SETTINGS_MENU_GAME_OPTIONS :Tùy chọn trò chơi
STR_SETTINGS_MENU_DIFFICULTY_SETTINGS :Thiết lập độ khó
STR_SETTINGS_MENU_CONFIG_SETTINGS :Thiết lập nâng cao
STR_SETTINGS_MENU_NEWGRF_SETTINGS :Thông số NewGRF
STR_SETTINGS_MENU_TRANSPARENCY_OPTIONS :Thiết lập hiệu ứng trong suốt
STR_SETTINGS_MENU_TOWN_NAMES_DISPLAYED :Hiển thị tên thị trấn
STR_SETTINGS_MENU_STATION_NAMES_DISPLAYED :Hiển thị tên nhà ga
STR_SETTINGS_MENU_WAYPOINTS_DISPLAYED :Hiển thị tên điểm mốc
STR_SETTINGS_MENU_SIGNS_DISPLAYED :Hiển thị ký hiệu
STR_SETTINGS_MENU_FULL_ANIMATION :Animation đầy đủ
STR_SETTINGS_MENU_FULL_DETAIL :Chi tiết
STR_SETTINGS_MENU_TRANSPARENT_BUILDINGS :Làm trong suốt nhà cửa
STR_SETTINGS_MENU_TRANSPARENT_SIGNS :Làm trong suốt biển hiệu nhà ga
############ range ends here
############ range for file menu starts
STR_FILE_MENU_SAVE_GAME :Lưu game
STR_FILE_MENU_LOAD_GAME :Nạp game
STR_FILE_MENU_QUIT_GAME :Bỏ game
STR_FILE_MENU_EXIT :Thoát
############ range ends here
############ range for map menu starts
STR_MAP_MENU_MAP_OF_WORLD :Bản đồ thế giới
STR_MAP_MENU_EXTRA_VIEW_PORT :Cửa sổ bổ sung
STR_MAP_MENU_SIGN_LIST :Danh sách biển hiệu
############ range for town menu starts, yet the town directory is shown in the map menu in the scenario editor
STR_TOWN_MENU_TOWN_DIRECTORY :Thư mục thị trấn
############ end of the 'Display map' dropdown
STR_TOWN_MENU_FOUND_TOWN :Thị Xã
############ end of the 'Town' dropdown
############ range for subsidies menu starts
STR_SUBSIDIES_MENU_SUBSIDIES :Tiền trợ cấp
############ range ends here
############ range for graph menu starts
STR_GRAPH_MENU_OPERATING_PROFIT_GRAPH :Biều đồ lợi nhuận hoạt động
STR_GRAPH_MENU_INCOME_GRAPH :Biểu đồ thu nhập
STR_GRAPH_MENU_DELIVERED_CARGO_GRAPH :Biểu đồ hàng hoá phân phối
STR_GRAPH_MENU_PERFORMANCE_HISTORY_GRAPH :Biểu đồ lịch sử năng suất
STR_GRAPH_MENU_COMPANY_VALUE_GRAPH :Biểu đồ giá trị công ty
STR_GRAPH_MENU_CARGO_PAYMENT_RATES :Bảng giá cước vận chuyển
############ range ends here
############ range for company league menu starts
STR_GRAPH_MENU_COMPANY_LEAGUE_TABLE :Bảng tầm cỡ công ty
STR_GRAPH_MENU_DETAILED_PERFORMANCE_RATING :Chi tiết hệ số năng suất
############ range ends here
############ range for industry menu starts
STR_INDUSTRY_MENU_INDUSTRY_DIRECTORY :Thư mục các ngành
STR_INDUSTRY_MENU_FUND_NEW_INDUSTRY :Góp vốn xây nhà máy mới
############ range ends here
############ range for railway construction menu starts
STR_RAIL_MENU_RAILROAD_CONSTRUCTION :Công trình đường ray
STR_RAIL_MENU_ELRAIL_CONSTRUCTION :Công trình đường ray điện
STR_RAIL_MENU_MONORAIL_CONSTRUCTION :Công trình tàu đơn ray
STR_RAIL_MENU_MAGLEV_CONSTRUCTION :Công trình tàu điện từ
############ range ends here
############ range for road construction menu starts
STR_ROAD_MENU_ROAD_CONSTRUCTION :Công trình đường ôtô
STR_ROAD_MENU_TRAM_CONSTRUCTION :Công trình ô tô điện
############ range ends here
############ range for waterways construction menu starts
STR_WATERWAYS_MENU_WATERWAYS_CONSTRUCTION :Công trình đường thuỷ
############ range ends here
############ range for airport construction menu starts
STR_AIRCRAFT_MENU_AIRPORT_CONSTRUCTION :Công trình sân bay
############ range ends here
############ range for landscaping menu starts
STR_LANDSCAPING_MENU_LANDSCAPING :Phong cảnh
STR_LANDSCAPING_MENU_PLANT_TREES :Trồng cây
STR_LANDSCAPING_MENU_PLACE_SIGN :Đặt ký hiệu
############ range ends here
############ range for music menu starts
STR_TOOLBAR_SOUND_MUSIC :Âm thanh/nhạc
############ range ends here
############ range for message menu starts
STR_NEWS_MENU_LAST_MESSAGE_NEWS_REPORT :Thư/bản tin cuối cùng
STR_NEWS_MENU_MESSAGE_SETTINGS :Cài đặt thông báo
STR_NEWS_MENU_MESSAGE_HISTORY_MENU :Thông báo cũ
############ range ends here
############ range for about menu starts
STR_ABOUT_MENU_LAND_BLOCK_INFO :Thông tin vùng đất
STR_ABOUT_MENU_SEPARATOR :
STR_ABOUT_MENU_TOGGLE_CONSOLE :Bật/tắt bảng lệnh
STR_ABOUT_MENU_AI_DEBUG :AI debug
STR_ABOUT_MENU_SCREENSHOT :Chụp ảnh màn hình (Ctrl+S)
STR_ABOUT_MENU_GIANT_SCREENSHOT :Phóng to ảnh màn hình (Ctrl+G)
STR_ABOUT_MENU_ABOUT_OPENTTD :Về 'OpenTTD'
############ range ends here
############ range for days starts (also used for the place in the highscore window)
STR_ORDINAL_NUMBER_1ST :1
STR_ORDINAL_NUMBER_2ND :2
STR_ORDINAL_NUMBER_3RD :3
STR_ORDINAL_NUMBER_4TH :4
STR_ORDINAL_NUMBER_5TH :5
STR_ORDINAL_NUMBER_6TH :6
STR_ORDINAL_NUMBER_7TH :7
STR_ORDINAL_NUMBER_8TH :8
STR_ORDINAL_NUMBER_9TH :9
STR_ORDINAL_NUMBER_10TH :10
STR_ORDINAL_NUMBER_11TH :11
STR_ORDINAL_NUMBER_12TH :12
STR_ORDINAL_NUMBER_13TH :13
STR_ORDINAL_NUMBER_14TH :14
STR_ORDINAL_NUMBER_15TH :15
STR_ORDINAL_NUMBER_16TH :16
STR_ORDINAL_NUMBER_17TH :17
STR_ORDINAL_NUMBER_18TH :18
STR_ORDINAL_NUMBER_19TH :19
STR_ORDINAL_NUMBER_20TH :20
STR_ORDINAL_NUMBER_21ST :21
STR_ORDINAL_NUMBER_22ND :22
STR_ORDINAL_NUMBER_23RD :23
STR_ORDINAL_NUMBER_24TH :24
STR_ORDINAL_NUMBER_25TH :25
STR_ORDINAL_NUMBER_26TH :26
STR_ORDINAL_NUMBER_27TH :27
STR_ORDINAL_NUMBER_28TH :28
STR_ORDINAL_NUMBER_29TH :29
STR_ORDINAL_NUMBER_30TH :30
STR_ORDINAL_NUMBER_31ST :31
############ range for days ends
############ range for months starts
STR_MONTH_ABBREV_JAN :T1
STR_MONTH_ABBREV_FEB :T2
STR_MONTH_ABBREV_MAR :T3
STR_MONTH_ABBREV_APR :T4
STR_MONTH_ABBREV_MAY :T5
STR_MONTH_ABBREV_JUN :T6
STR_MONTH_ABBREV_JUL :T7
STR_MONTH_ABBREV_AUG :T8
STR_MONTH_ABBREV_SEP :T9
STR_MONTH_ABBREV_OCT :T10
STR_MONTH_ABBREV_NOV :T11
STR_MONTH_ABBREV_DEC :T12
STR_MONTH_JAN :Tháng Một
STR_MONTH_FEB :Tháng Hai
STR_MONTH_MAR :Tháng Ba
STR_MONTH_APR :Tháng Tư
STR_MONTH_MAY :Tháng Năm
STR_MONTH_JUN :Tháng Sáu
STR_MONTH_JUL :Tháng Bảy
STR_MONTH_AUG :Tháng Tám
STR_MONTH_SEP :Tháng Chín
STR_MONTH_OCT :Tháng Mười
STR_MONTH_NOV :Tháng Mười Một
STR_MONTH_DEC :Tháng Mười Hai
############ range for months ends
# Graph window
STR_GRAPH_KEY_BUTTON :{BLACK}Nút
STR_GRAPH_KEY_TOOLTIP :{BLACK}Hiện khóa trên biểu đồ
STR_GRAPH_X_LABEL_MONTH :{TINYFONT}{STRING}{} {STRING}
STR_GRAPH_X_LABEL_MONTH_YEAR :{TINYFONT}{STRING}{} {STRING}{}{NUM}
STR_GRAPH_Y_LABEL :{TINYFONT}{STRING}
STR_GRAPH_Y_LABEL_NUMBER :{TINYFONT}{COMMA}
STR_GRAPH_OPERATING_PROFIT_CAPTION :{WHITE}Biểu Đồ Lợi Nhuận Hoạt Động
STR_GRAPH_INCOME_CAPTION :{WHITE}Biểu Đồ Thu Nhập
STR_GRAPH_CARGO_DELIVERED_CAPTION :{WHITE}Số lượng hàng hóa đã giao
STR_GRAPH_COMPANY_PERFORMANCE_RATINGS_CAPTION :{WHITE}Đánh giá năng suất công ty (cao nhất=1000)
STR_GRAPH_COMPANY_VALUES_CAPTION :{WHITE}Giá trị công ty
STR_GRAPH_CARGO_PAYMENT_RATES_CAPTION :{WHITE}Bảng giá cước vận chuyển hàng hoá
STR_GRAPH_CARGO_PAYMENT_RATES_X_LABEL :{TINYFONT}{BLACK}Số ngày vận chuyển
STR_GRAPH_CARGO_PAYMENT_RATES_TITLE :{TINYFONT}{BLACK}Tiền trả khi vận chuyển 10 đơn vị (hay 10,000 lít) hàng hóa trên mỗi 20 ô
STR_GRAPH_CARGO_PAYMENT_TOGGLE_CARGO :{BLACK}Bật/tắt đồ thị hàng hóa
STR_GRAPH_CARGO_PAYMENT_CARGO :{TINYFONT}{BLACK}{STRING}
STR_GRAPH_PERFORMANCE_DETAIL_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết đánh giá chỉ số năng suất
# Graph key window
STR_GRAPH_KEY_CAPTION :{WHITE}Nút bật biểu đồ công ty
STR_GRAPH_KEY_COMPANY_SELECTION_TOOLTIP :{BLACK}Click vào đây để bật/tắt thông tin công ty trên biểu đồ
# Company league window
STR_COMPANY_LEAGUE_TABLE_CAPTION :{WHITE}Bảng tầm cỡ công ty
STR_COMPANY_LEAGUE_COMPANY_NAME :{ORANGE}{COMPANY} {BLACK}{COMPANYNUM} '{STRING}'
STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_ENGINEER :Kỹ sư vận tải
STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_TRAFFIC_MANAGER :Tổ trưởng vận tải
STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_TRANSPORT_COORDINATOR :Trưởng phòng vận tải
STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_ROUTE_SUPERVISOR :Trưởng ban vận tải
STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_DIRECTOR :Giám đốc vận tải
STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_CHIEF_EXECUTIVE :Tổng giám đốc
STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_CHAIRMAN :Chủ tịch công ty
STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_PRESIDENT :Chủ tịch tập đoàn
STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_TYCOON :Ông Trùm
# Performance detail window
STR_PERFORMANCE_DETAIL :{WHITE}Chi tiết chỉ số năng suất
STR_PERFORMANCE_DETAIL_KEY :{BLACK}Chi tiết
STR_PERFORMANCE_DETAIL_AMOUNT_CURRENCY :{BLACK}({CURRCOMPACT}/{CURRCOMPACT})
STR_PERFORMANCE_DETAIL_AMOUNT_INT :{BLACK}({COMMA}/{COMMA})
STR_PERFORMANCE_DETAIL_PERCENT :{WHITE}{NUM}%
############ Those following lines need to be in this order!!
STR_PERFORMANCE_DETAIL_VEHICLES :{BLACK}Ph.tiện:
STR_PERFORMANCE_DETAIL_STATIONS :{BLACK}Trạm:
STR_PERFORMANCE_DETAIL_MIN_PROFIT :{BLACK}Lợi nhuận thấp nhất:
STR_PERFORMANCE_DETAIL_MIN_INCOME :{BLACK}Thu nhập thấp nhất:
STR_PERFORMANCE_DETAIL_MAX_INCOME :{BLACK}Thu nhập cao nhất:
STR_PERFORMANCE_DETAIL_DELIVERED :{BLACK}Đã giao:
STR_PERFORMANCE_DETAIL_CARGO :{BLACK}Hàng hóa:
STR_PERFORMANCE_DETAIL_MONEY :{BLACK}Tiền:
STR_PERFORMANCE_DETAIL_LOAN :{BLACK}Vay:
STR_PERFORMANCE_DETAIL_TOTAL :{BLACK}Tổng cộng:
############ End of order list
STR_PERFORMANCE_DETAIL_VEHICLES_TOOLTIP :{BLACK}Số lượng phương tiện đã làm ra lợi nhuận năm trước ; bao gồm xe cộ, tàu hoả, tàu thủy và máy bay
STR_PERFORMANCE_DETAIL_STATIONS_TOOLTIP :{BLACK}Số trạm mới hoạt động tách ra. Mỗi phần của một trạm (nhà ga, trạm xe buýt, sân bay) đều được tính, dù chúng hợp lại thành một trạm
STR_PERFORMANCE_DETAIL_MIN_PROFIT_TOOLTIP :{BLACK}Lợi nhuận của những phương tiện có thu nhập thấp nhất (chỉ tính các phương tiện hơn 2 năm tuổi)
STR_PERFORMANCE_DETAIL_MIN_INCOME_TOOLTIP :{BLACK}Doanh thu trong quý với lợi nhuận thấp nhất trong 12 quý gần đây
STR_PERFORMANCE_DETAIL_MAX_INCOME_TOOLTIP :{BLACK}Doanh thu trong tháng với lợi nhuận cao nhất trong 12 quý gần đây
STR_PERFORMANCE_DETAIL_DELIVERED_TOOLTIP :{BLACK}Lượng hàng đã vận chuyển trong bốn quý gần đây
STR_PERFORMANCE_DETAIL_CARGO_TOOLTIP :{BLACK}Số lượng loại hàng đã vận chuyển trong quý gần đây
STR_PERFORMANCE_DETAIL_MONEY_TOOLTIP :{BLACK}Số tiền công ty này có trong ngân hàng
STR_PERFORMANCE_DETAIL_LOAN_TOOLTIP :{BLACK}Số tiền công ty này đã vay
STR_PERFORMANCE_DETAIL_TOTAL_TOOLTIP :{BLACK}Tổng điểm vượt khỏi chỉ tiêu
# Music window
STR_MUSIC_JAZZ_JUKEBOX_CAPTION :{WHITE}Nghe Nhạc
STR_MUSIC_PLAYLIST_ALL :{TINYFONT}{BLACK}Tất cả
STR_MUSIC_PLAYLIST_OLD_STYLE :{TINYFONT}{BLACK}Kiểu Cũ
STR_MUSIC_PLAYLIST_NEW_STYLE :{TINYFONT}{BLACK}Kiểu Mới
STR_MUSIC_PLAYLIST_EZY_STREET :{TINYFONT}{BLACK}Đường Phố
STR_MUSIC_PLAYLIST_CUSTOM_1 :{TINYFONT}{BLACK}Tự Chọn 1
STR_MUSIC_PLAYLIST_CUSTOM_2 :{TINYFONT}{BLACK}Tự Chọn 2
STR_MUSIC_MUSIC_VOLUME :{TINYFONT}{BLACK}Âm Lượng
STR_MUSIC_EFFECTS_VOLUME :{TINYFONT}{BLACK}Hiệu Ứng Tiếng
STR_MUSIC_RULER_MIN :{TINYFONT}{BLACK}Nhỏ
STR_MUSIC_RULER_MAX :{TINYFONT}{BLACK}Lớn
STR_MUSIC_RULER_MARKER :{TINYFONT}{BLACK}'
STR_MUSIC_TRACK_NONE :{TINYFONT}{DKGREEN}--
STR_MUSIC_TRACK_DIGIT :{TINYFONT}{DKGREEN}{ZEROFILL_NUM}
STR_MUSIC_TITLE_NONE :{TINYFONT}{DKGREEN}------
STR_MUSIC_TITLE_NAME :{TINYFONT}{DKGREEN}"{STRING}"
STR_MUSIC_TRACK :{TINYFONT}{BLACK}Bài Nhạc
STR_MUSIC_XTITLE :{TINYFONT}{BLACK}Tên
STR_MUSIC_SHUFFLE :{TINYFONT}{BLACK}Ngẫu Nhiên
STR_MUSIC_PROGRAM :{TINYFONT}{BLACK}Chương trình
STR_MUSIC_TOOLTIP_SKIP_TO_PREVIOUS_TRACK :{BLACK}Đến bài trước đó trong danh sách chọn
STR_MUSIC_TOOLTIP_SKIP_TO_NEXT_TRACK_IN_SELECTION :{BLACK}Đến bài tiếp theo trong danh sách chọn
STR_MUSIC_TOOLTIP_STOP_PLAYING_MUSIC :{BLACK}Dừng chơi nhạc
STR_MUSIC_TOOLTIP_START_PLAYING_MUSIC :{BLACK}Bắt đầu nghe nhạc
STR_MUSIC_TOOLTIP_DRAG_SLIDERS_TO_SET_MUSIC :{BLACK}Kéo thanh ngang để chỉnh âm lượng và hiệu ứng
STR_MUSIC_TOOLTIP_SELECT_ALL_TRACKS_PROGRAM :{BLACK}Chọn tất cả các bài
STR_MUSIC_TOOLTIP_SELECT_OLD_STYLE_MUSIC :{BLACK}Chọn những bài kiểu cũ
STR_MUSIC_TOOLTIP_SELECT_NEW_STYLE_MUSIC :{BLACK}Chọn những bài kiểu mới
STR_MUSIC_TOOLTIP_SELECT_EZY_STREET_STYLE :{BLACK}Chọn kiểu nhạc đường phố
STR_MUSIC_TOOLTIP_SELECT_CUSTOM_1_USER_DEFINED :{BLACK}Chọn kiểu "Tự chọn 1"
STR_MUSIC_TOOLTIP_SELECT_CUSTOM_2_USER_DEFINED :{BLACK}Chọn kiểu "Tự chọn 2"
STR_MUSIC_TOOLTIP_TOGGLE_PROGRAM_SHUFFLE :{BLACK}Bật/tắt chơi nhạc ngẫu nhiên
STR_MUSIC_TOOLTIP_SHOW_MUSIC_TRACK_SELECTION :{BLACK}Hiện cửa số chọn bài nhạc
STR_ERROR_NO_SONGS :{WHITE}Đã chọn gói nhạc chuẩn nhưng không có bài nào. Không có bài nào để chơi
# Playlist window
STR_PLAYLIST_MUSIC_PROGRAM_SELECTION :{WHITE}Chọn Kiểu Chơi Nhạc
STR_PLAYLIST_TRACK_NAME :{TINYFONT}{LTBLUE}{ZEROFILL_NUM} "{STRING}"
STR_PLAYLIST_TRACK_INDEX :{TINYFONT}{BLACK}Bảng Bài Nhạc
STR_PLAYLIST_PROGRAM :{TINYFONT}{BLACK}Chương Trình - '{STRING}'
STR_PLAYLIST_CLEAR :{TINYFONT}{BLACK}Xóa
STR_PLAYLIST_SAVE :{TINYFONT}{BLACK}Lưu
STR_PLAYLIST_TOOLTIP_CLEAR_CURRENT_PROGRAM_CUSTOM1 :{BLACK}Xóa chương trình đang chọn ("Tự chọn 1" và "Tự chọn 2")
STR_PLAYLIST_TOOLTIP_SAVE_MUSIC_SETTINGS :{BLACK}Lưu tùy chọn nhạc
STR_PLAYLIST_TOOLTIP_CLICK_TO_ADD_TRACK :{BLACK}Click vào bài nhạc để thêm vào chương trình hiện tại (cho "Tự chọn 1" hay "Tự chọn 2")
STR_PLAYLIST_TOOLTIP_CLICK_TO_REMOVE_TRACK :{BLACK}Click vào bài nhạc để xóa khỏi chương trình hiện tại (cho "Tự chọn 1" hay "Tự chọn 2")
# Highscore window
STR_HIGHSCORE_TOP_COMPANIES_WHO_REACHED :{BIGFONT}{BLACK}Những công ty đứng đầu đã đạt được {NUM}{}({STRING} Level)
STR_HIGHSCORE_TOP_COMPANIES_NETWORK_GAME :{BIGFONT}{BLACK}Bảng tầm cỡ công ty trong {NUM}
STR_HIGHSCORE_POSITION :{BIGFONT}{BLACK}{COMMA}.
STR_HIGHSCORE_PERFORMANCE_TITLE_BUSINESSMAN :Doanh Nhân
STR_HIGHSCORE_PERFORMANCE_TITLE_ENTREPRENEUR :Nhà Thầu
STR_HIGHSCORE_PERFORMANCE_TITLE_INDUSTRIALIST :Nhà tư bản công nghiệp
STR_HIGHSCORE_PERFORMANCE_TITLE_CAPITALIST :Nhà Tư Bản
STR_HIGHSCORE_PERFORMANCE_TITLE_MAGNATE :Kiệt Xuất
STR_HIGHSCORE_PERFORMANCE_TITLE_MOGUL :Thế Lực
STR_HIGHSCORE_PERFORMANCE_TITLE_TYCOON_OF_THE_CENTURY :Ông Trùm của Thế Kỷ
STR_HIGHSCORE_NAME :{BIGFONT}{PRESIDENTNAME}, {COMPANY}
STR_HIGHSCORE_STATS :{BIGFONT}'{STRING}' ({COMMA})
STR_HIGHSCORE_COMPANY_ACHIEVES_STATUS :{BIGFONT}{BLACK}{COMPANY} đã nhận được giải '{STRING}'!
STR_HIGHSCORE_PRESIDENT_OF_COMPANY_ACHIEVES_STATUS :{BIGFONT}{WHITE}{PRESIDENTNAME} từ {COMPANY} đã nhận được giải '{STRING}'!
# Smallmap window
STR_SMALLMAP_CAPTION :{WHITE}Bản đồ - {STRING}
STR_SMALLMAP_TYPE_CONTOURS :Địa hình
STR_SMALLMAP_TYPE_VEHICLES :Phương tiện
STR_SMALLMAP_TYPE_INDUSTRIES :Ngành kinh doanh
STR_SMALLMAP_TYPE_ROUTES :Tuyến
STR_SMALLMAP_TYPE_VEGETATION :Cây cối
STR_SMALLMAP_TYPE_OWNERS :Chủ sở hữu
STR_SMALLMAP_TOOLTIP_SHOW_LAND_CONTOURS_ON_MAP :{BLACK}Hiện viền đất trên bản đồ
STR_SMALLMAP_TOOLTIP_SHOW_VEHICLES_ON_MAP :{BLACK}Hiện phương tiện trên bản đồ
STR_SMALLMAP_TOOLTIP_SHOW_INDUSTRIES_ON_MAP :{BLACK}Hiện cụm nhà máy trên b/đồ
STR_SMALLMAP_TOOLTIP_SHOW_TRANSPORT_ROUTES_ON :{BLACK}Hiện tuyến vận tải trên bản đồ
STR_SMALLMAP_TOOLTIP_SHOW_VEGETATION_ON_MAP :{BLACK}Hiện cụm nông nghiệp trên b/đồ
STR_SMALLMAP_TOOLTIP_SHOW_LAND_OWNERS_ON_MAP :{BLACK}Hiện chủ sở hữu đất trên bản đồ
STR_SMALLMAP_LEGENDA_ROADS :{TINYFONT}{BLACK}Đường bộ
STR_SMALLMAP_LEGENDA_RAILROADS :{TINYFONT}{BLACK}Đường ray
STR_SMALLMAP_LEGENDA_STATIONS_AIRPORTS_DOCKS :{TINYFONT}{BLACK}Ga tàu/Sân bay/Bến cảng
STR_SMALLMAP_LEGENDA_BUILDINGS_INDUSTRIES :{TINYFONT}{BLACK}Tòa nhà/Ngành nghề
STR_SMALLMAP_LEGENDA_VEHICLES :{TINYFONT}{BLACK}Phương tiện
STR_SMALLMAP_LEGENDA_100M :{TINYFONT}{BLACK}100m
STR_SMALLMAP_LEGENDA_200M :{TINYFONT}{BLACK}200m
STR_SMALLMAP_LEGENDA_300M :{TINYFONT}{BLACK}300m
STR_SMALLMAP_LEGENDA_400M :{TINYFONT}{BLACK}400m
STR_SMALLMAP_LEGENDA_500M :{TINYFONT}{BLACK}500m
STR_SMALLMAP_LEGENDA_TRAINS :{TINYFONT}{BLACK}Tàu hỏa
STR_SMALLMAP_LEGENDA_ROAD_VEHICLES :{TINYFONT}{BLACK}Xe cộ
STR_SMALLMAP_LEGENDA_SHIPS :{TINYFONT}{BLACK}Tàu thủy
STR_SMALLMAP_LEGENDA_AIRCRAFT :{TINYFONT}{BLACK}Máy bay
STR_SMALLMAP_LEGENDA_TRANSPORT_ROUTES :{TINYFONT}{BLACK}Tuyến vận tải
STR_SMALLMAP_LEGENDA_FOREST :{TINYFONT}{BLACK}Rừng
STR_SMALLMAP_LEGENDA_RAILROAD_STATION :{TINYFONT}{BLACK}Ga tàu hỏa
STR_SMALLMAP_LEGENDA_TRUCK_LOADING_BAY :{TINYFONT}{BLACK}Truck Loading Bay
STR_SMALLMAP_LEGENDA_BUS_STATION :{TINYFONT}{BLACK}Bến xe buýt
STR_SMALLMAP_LEGENDA_AIRPORT_HELIPORT :{TINYFONT}{BLACK}Sân bay/Bãi đỗ trực thăng
STR_SMALLMAP_LEGENDA_DOCK :{TINYFONT}{BLACK}Cảng biển
STR_SMALLMAP_LEGENDA_ROUGH_LAND :{TINYFONT}{BLACK}Đất gồ ghề
STR_SMALLMAP_LEGENDA_GRASS_LAND :{TINYFONT}{BLACK}Đất cỏ
STR_SMALLMAP_LEGENDA_BARE_LAND :{TINYFONT}{BLACK}Đất trơ trụi
STR_SMALLMAP_LEGENDA_FIELDS :{TINYFONT}{BLACK}Cánh đồng
STR_SMALLMAP_LEGENDA_TREES :{TINYFONT}{BLACK}Cây cối
STR_SMALLMAP_LEGENDA_ROCKS :{TINYFONT}{BLACK}Đá
STR_SMALLMAP_LEGENDA_WATER :{TINYFONT}{BLACK}Nước
STR_SMALLMAP_LEGENDA_NO_OWNER :{TINYFONT}{BLACK}Không có chủ sở hữu
STR_SMALLMAP_LEGENDA_TOWNS :{TINYFONT}{BLACK}Đô thị
STR_SMALLMAP_LEGENDA_INDUSTRIES :{TINYFONT}{BLACK}Nhà máy
STR_SMALLMAP_LEGENDA_DESERT :{TINYFONT}{BLACK}Hoang mạc
STR_SMALLMAP_LEGENDA_SNOW :{TINYFONT}{BLACK}Tuyết
STR_SMALLMAP_TOOLTIP_TOGGLE_TOWN_NAMES_ON_OFF :{BLACK}Bật/tắt tên thị trấn trên bản đồ
STR_SMALLMAP_CENTER :{BLACK}Xem bản đồ nhỏ này ở cửa sổ lớn
STR_SMALLMAP_INDUSTRY :{TINYFONT}{STRING} ({NUM})
STR_SMALLMAP_TOWN :{TINYFONT}{WHITE}{TOWN}
STR_SMALLMAP_DISABLE_ALL :{BLACK}Tắt tất cả
STR_SMALLMAP_ENABLE_ALL :{BLACK}Bật tất cả
STR_SMALLMAP_SHOW_HEIGHT :{BLACK}Hiển thị độ cao
STR_SMALLMAP_TOOLTIP_DISABLE_ALL :{BLACK}Không hiện nhà máy trên bản đồ
STR_SMALLMAP_TOOLTIP_ENABLE_ALL :{BLACK}Hiện tất cả nhà máy trên bản đồ
STR_SMALLMAP_TOOLTIP_SHOW_HEIGHT :{BLACK}Hiển thị bản đồ địa hình
# Status bar messages
STR_STATUSBAR_TOOLTIP_SHOW_LAST_NEWS :{BLACK}Hiện thông điệp hoặc tin tức cuối cùng
STR_STATUSBAR_COMPANY_NAME :{SILVER}- - {COMPANY} - -
STR_STATUSBAR_PAUSED :{YELLOW}* * TẠM DỪNG * *
STR_STATUSBAR_AUTOSAVE :{RED}LƯU TỰ ĐỘNG
STR_STATUSBAR_SAVING_GAME :{RED}* * ĐANG LƯU GAME * *
# News message history
STR_MESSAGE_HISTORY :{WHITE}Lịch Sử Thông Điệp
STR_MESSAGE_HISTORY_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách những tin tức gần đây
STR_MESSAGE_NEWS_FORMAT :{STRING} - {STRING}
# Message settings window
STR_NEWS_MESSAGE_CAPTION :{WHITE}Thông điệp
STR_NEWS_MESSAGE_OPTIONS_CAPTION :{WHITE}Tùy Chọn Thông Điệp
STR_NEWS_MESSAGES_ALL :{YELLOW}Đặt tất cả loại thông điệp thành: Tắt/ Giản Lược/ Đủ
STR_NEWS_MESSAGES_SOUND :{YELLOW}Phát âm thanh khi có thông báo tổng kết
STR_NEWS_MESSAGES_OFF :Tắt
STR_NEWS_MESSAGES_SUMMARY :Giản Lược
STR_NEWS_MESSAGES_FULL :Đủ
STR_NEWS_MESSAGE_TYPES :{BLACK}Loại thông báo:
STR_NEWS_MESSAGE_TYPE_ARRIVAL_OF_FIRST_VEHICLE_OWN :{YELLOW}Phương tiện đầu tiên đỗ trạm chúng ta
STR_NEWS_MESSAGE_TYPE_ARRIVAL_OF_FIRST_VEHICLE_OTHER :{YELLOW}Phương tiện đầu tiền đỗ trạm đối thủ
STR_NEWS_MESSAGE_TYPE_ACCIDENTS_DISASTERS :{YELLOW}Tai nạn / thiên tai
STR_NEWS_MESSAGE_TYPE_COMPANY_INFORMATION :{YELLOW}Thông tin công ty
STR_NEWS_MESSAGE_TYPE_INDUSTRY_OPEN :{YELLOW}Nhà máy mới mở
STR_NEWS_MESSAGE_TYPE_INDUSTRY_CLOSE :{YELLOW}Nhà máy đóng cửa
STR_NEWS_MESSAGE_TYPE_ECONOMY_CHANGES :{YELLOW}Những thay đổi của nền kinh tế
STR_NEWS_MESSAGE_TYPE_INDUSTRY_CHANGES_SERVED_BY_COMPANY :{YELLOW}Các nhà máy do công ty đang vận chuyển có sản lượng thay đổi
STR_NEWS_MESSAGE_TYPE_INDUSTRY_CHANGES_SERVED_BY_OTHER :{YELLOW}Các nhà máy do công ty đối thủ đang vận chuyển có sản lượng thay đổi
STR_NEWS_MESSAGE_TYPE_INDUSTRY_CHANGES_UNSERVED :{YELLOW}Các nhà máy khác có sản lượng thay đổi
STR_NEWS_MESSAGE_TYPE_ADVICE_INFORMATION_ON_COMPANY :{YELLOW}Lời khuyên / thông tin cho những phương tiện của công ty
STR_NEWS_MESSAGE_TYPE_NEW_VEHICLES :{YELLOW}Phương tiện mới
STR_NEWS_MESSAGE_TYPE_CHANGES_OF_CARGO_ACCEPTANCE :{YELLOW}Thay đổi về việc nhận hàng vận chuyển
STR_NEWS_MESSAGE_TYPE_SUBSIDIES :{YELLOW}Tiền trợ cấp
STR_NEWS_MESSAGE_TYPE_GENERAL_INFORMATION :{YELLOW}Thông tin chung
STR_NEWS_FIRST_TRAIN_ARRIVAL :{BIGFONT}{BLACK}Người dân chào đón . . .{}Tàu hoả đầu tiên đến {STATION}!
STR_NEWS_FIRST_BUS_ARRIVAL :{BIGFONT}{BLACK}Người dân chào đón . . .{}Xe bus đầu tiên đến {STATION}!
STR_NEWS_FIRST_TRUCK_ARRIVAL :{BIGFONT}{BLACK}Người dân chào đón . . .{}Xe tải đầu tiên đến {STATION}!
STR_NEWS_FIRST_PASSENGER_TRAM_ARRIVAL :{BIGFONT}{BLACK}Người dân chào đón . . .{}Xe điện chở khách đầu tiên đến {STATION}!
STR_NEWS_FIRST_CARGO_TRAM_ARRIVAL :{BIGFONT}{BLACK}Người dân chào đón . . .{}Xe tải điện đầu tiên đến {STATION}!
STR_NEWS_FIRST_SHIP_ARRIVAL :{BIGFONT}{BLACK}Người dân chào đón . . .{}Tàu thủy đầu tiên đến {STATION}!
STR_NEWS_FIRST_AIRCRAFT_ARRIVAL :{BIGFONT}{BLACK}Người dân chào đón . . .{}Máy bay đầu tiên đến {STATION}!
STR_NEWS_TRAIN_CRASH :{BIGFONT}{BLACK}Tàu hoả bị đụng nhau!{}{COMMA} người chết sau tai nạn đáng tiếc này
STR_NEWS_ROAD_VEHICLE_CRASH_DRIVER :{BIGFONT}{BLACK}Ôtô bị tàu hoả đụng!{}Người lái xe đã tử nạn sau tai nạn này.
STR_NEWS_ROAD_VEHICLE_CRASH :{BIGFONT}{BLACK}Ôtô bị tàu hoả đụng!{}{COMMA} người đã tử nạn sau tai nạn đáng tiếc này
STR_NEWS_AIRCRAFT_CRASH :{BIGFONT}{BLACK}Tai Nạn Máy Bay!{}{COMMA} người chết tại {STATION}
STR_NEWS_PLANE_CRASH_OUT_OF_FUEL :{BIGFONT}{BLACK}Tai Nạn Máy Bay!{}Do hết nhiên liệu, {COMMA} người tử nạn
STR_NEWS_DISASTER_ZEPPELIN :{BIGFONT}{BLACK}Tai nạn khí cầu Zeppelin tại {STATION}!
STR_NEWS_DISASTER_SMALL_UFO :{BIGFONT}{BLACK}Xe ôtô đã bị phá hủy vì gặp phải 'UFO'!
STR_NEWS_DISASTER_AIRPLANE_OIL_REFINERY :{BIGFONT}{BLACK}Nhà máy lọc dầu bị nổ gần thị trấn {TOWN}!
STR_NEWS_DISASTER_HELICOPTER_FACTORY :{BIGFONT}{BLACK}Nhà máy bị phá hủy có dấu hiệu khả nghi gần thị trấn {TOWN}!
STR_NEWS_DISASTER_BIG_UFO :{BIGFONT}{BLACK}'UFO' hạ cánh gần thị trấn {TOWN}!
STR_NEWS_DISASTER_COAL_MINE_SUBSIDENCE :{BIGFONT}{BLACK}Đất lún đã để lại vệt hủy diệt tại mỏ than gần thị trấn {TOWN}!
STR_NEWS_DISASTER_FLOOD_VEHICLE :{BIGFONT}{BLACK}Lụt!{}Ít nhất {COMMA} người mất tích, hoặc đã chết chìm sau trận lụt!
STR_NEWS_COMPANY_IN_TROUBLE_TITLE :{BIGFONT}{BLACK}Công ty vận tải đang gặp khó khăn!
STR_NEWS_COMPANY_IN_TROUBLE_DESCRIPTION :{BIGFONT}{BLACK}{STRING} sẽ bị chuyển nhượng hoặc phá sản trừ khi năng suất làm việc tăng lên!
STR_NEWS_COMPANY_MERGER_TITLE :{BIGFONT}{BLACK}Sáp nhập công ty vận tải!
STR_NEWS_COMPANY_MERGER_DESCRIPTION :{BIGFONT}{BLACK}{STRING} đã được bán cho {STRING} với giá {CURRENCY}!
STR_NEWS_COMPANY_BANKRUPT_TITLE :{BIGFONT}{BLACK}Phá sản!
STR_NEWS_COMPANY_BANKRUPT_DESCRIPTION :{BIGFONT}{BLACK}{STRING} đã bị đóng cửa bởi chủ nợ và tất cả tài sản đã bị bán đi!
STR_NEWS_COMPANY_LAUNCH_TITLE :{BIGFONT}{BLACK}Công ty vận tải mới thành lập!
STR_NEWS_COMPANY_LAUNCH_DESCRIPTION :{BIGFONT}{BLACK}{STRING} đang được xây dựng gần thị trấn {TOWN}!
STR_NEWS_MERGER_TAKEOVER_TITLE :{BIGFONT}{BLACK}{STRING} đã bị kiểm soát bởi {STRING}!
STR_PRESIDENT_NAME_MANAGER :{BLACK}{PRESIDENTNAME}{}(Giám Đốc)
STR_NEWS_NEW_TOWN :{BLACK}{BIGFONT}{STRING} Tài trợ xây dựng Thị Xã mới {TOWN}!
STR_NEWS_INDUSTRY_CONSTRUCTION :{BIGFONT}{BLACK}{STRING} mới đang được xây dựng gần {TOWN}!
STR_NEWS_INDUSTRY_PLANTED :{BIGFONT}{BLACK}{STRING} được lên kế hoạch xây gần {TOWN}!
STR_NEWS_INDUSTRY_CLOSURE_GENERAL :{BIGFONT}{BLACK}{STRING} thông báo sắp đóng cửa!
STR_NEWS_INDUSTRY_CLOSURE_SUPPLY_PROBLEMS :{BIGFONT}{BLACK}Vì thiếu hụt nguồn nguyên liệu nên {STRING} thông báo sắp đóng cửa!
STR_NEWS_INDUSTRY_CLOSURE_LACK_OF_TREES :{BIGFONT}{BLACK}Thiếu nguồn gỗ do {STRING} thông báo sắp đóng cửa!
STR_NEWS_EURO_INTRODUCTION :{BIGFONT}{BLACK}Đồng Euro!{}{}Được giới thiệu là đồng tiền duy nhất cho việc giao dịch hằng ngày trong đất nước bạn!
STR_NEWS_BEGIN_OF_RECESSION :{BIGFONT}{BLACK}Suy Thoái Kinh Tế!{}{}Các chuyên gia tài chính quan ngại về sự trì trệ của nền kinh tế!
STR_NEWS_END_OF_RECESSION :{BIGFONT}{BLACK}Suy Thoái Kết Thúc!{}{}Sự tiến triển trong giao dịch mang niềm tin đến cho các doanh nghiệp làm thúc đẩy nền kinh tế!
STR_NEWS_INDUSTRY_PRODUCTION_INCREASE_GENERAL :{BIGFONT}{BLACK}{INDUSTRY} tăng sản lượng!
STR_NEWS_INDUSTRY_PRODUCTION_INCREASE_COAL :{BIGFONT}{BLACK}Phát hiện vỉa than mới ở mỏ {INDUSTRY}!{}Năng suất tăng gấp đôi!
STR_NEWS_INDUSTRY_PRODUCTION_INCREASE_OIL :{BIGFONT}{BLACK}Phát hiện mỏ dầu mới ở {INDUSTRY}!{}Năng suất tăng gấp đôi!
STR_NEWS_INDUSTRY_PRODUCTION_INCREASE_FARM :{BIGFONT}{BLACK}Cải tiến phương pháp canh tác tại {INDUSTRY} năng suất sẽ gấp đôi !
STR_NEWS_INDUSTRY_PRODUCTION_INCREASE_SMOOTH :{BIGFONT}{BLACK}Sản lượng/số lượng {STRING} tại {INDUSTRY} tăng lên {COMMA}%!
STR_NEWS_INDUSTRY_PRODUCTION_DECREASE_GENERAL :{BIGFONT}{BLACK}{INDUSTRY} sản lượng giảm 50%
STR_NEWS_INDUSTRY_PRODUCTION_DECREASE_FARM :{BIGFONT}{BLACK}Bị sâu bọ tàn phá tại {INDUSTRY}!{}Năng suất giảm 50%
STR_NEWS_INDUSTRY_PRODUCTION_DECREASE_SMOOTH :{BIGFONT}{BLACK}Năng suất {STRING} tại {INDUSTRY} giảm {COMMA}%!
STR_NEWS_TRAIN_IS_WAITING :{WHITE}{VEHICLE} đang chờ tại xưởng
STR_NEWS_ROAD_VEHICLE_IS_WAITING :{WHITE}{VEHICLE} đang chờ tại xưởng
STR_NEWS_SHIP_IS_WAITING :{WHITE}{VEHICLE} đang chờ tại xưởng
STR_NEWS_AIRCRAFT_IS_WAITING :{WHITE}{VEHICLE} đang chờ tại sân bay
# Start of order review system.
# DON'T ADD OR REMOVE LINES HERE
STR_NEWS_VEHICLE_HAS_TOO_FEW_ORDERS :{WHITE}{VEHICLE} có quá ít lệnh trong lộ trình
STR_NEWS_VEHICLE_HAS_VOID_ORDER :{WHITE}{VEHICLE} chưa có lệnh
STR_NEWS_VEHICLE_HAS_DUPLICATE_ENTRY :{WHITE}{VEHICLE} có các lệnh trùng lặp
STR_NEWS_VEHICLE_HAS_INVALID_ENTRY :{WHITE}{VEHICLE} có trạm bất hợp lệ trong lệnh
# end of order system
STR_NEWS_VEHICLE_IS_GETTING_OLD :{WHITE}{VEHICLE} đang cũ đi
STR_NEWS_VEHICLE_IS_GETTING_VERY_OLD :{WHITE}{VEHICLE} đang xuống cấp
STR_NEWS_VEHICLE_IS_GETTING_VERY_OLD_AND :{WHITE}{VEHICLE} đang xuống cấp trầm trọng và cần được thay thế ngay lập tức
STR_NEWS_TRAIN_IS_STUCK :{WHITE}{VEHICLE} không thể tìm đường đi tiếp.
STR_NEWS_TRAIN_IS_LOST :{WHITE}{VEHICLE} bị mất phương hướng.
STR_NEWS_VEHICLE_IS_UNPROFITABLE :{WHITE}Lợi nhuận của {VEHICLE} năm trước là {CURRENCY}
STR_NEWS_ORDER_REFIT_FAILED :{WHITE}{VEHICLE} đã dừng lại do yêu cầu cải biến thất bại
STR_NEWS_VEHICLE_AUTORENEW_FAILED :{WHITE}Thất bại trong tự thay mới {VEHICLE}{}{STRING}
STR_NEWS_NEW_VEHICLE_NOW_AVAILABLE :{BIGFONT}{BLACK}{STRING} mới đã ra lò!
STR_NEWS_NEW_VEHICLE_TYPE :{BIGFONT}{BLACK}{ENGINE}
STR_NEWS_NEW_VEHICLE_NOW_AVAILABLE_WITH_TYPE :{BLACK}{STRING} mới đã ra lò! - {ENGINE}
STR_NEWS_STATION_NO_LONGER_ACCEPTS_CARGO :{WHITE}Ga, bến, cảng {STATION} không chấp nhận {STRING} nữa.
STR_NEWS_STATION_NO_LONGER_ACCEPTS_CARGO_OR_CARGO :{WHITE}Ga, bến, cảng {STATION} không chấp nhận {STRING} hoặc {STRING} nữa
STR_NEWS_STATION_NOW_ACCEPTS_CARGO :{WHITE}{STATION} đã chấp nhận {STRING}
STR_NEWS_STATION_NOW_ACCEPTS_CARGO_AND_CARGO :{WHITE}{STATION} đã chấp nhận {STRING} và {STRING}
STR_NEWS_OFFER_OF_SUBSIDY_EXPIRED :{BIGFONT}{BLACK}Lời đề nghị trợ cấp đã hết hạn:{}{}{STRING} từ {STRING} đến {STRING} bây giờ sẽ không có trợ cấp.
STR_NEWS_SUBSIDY_WITHDRAWN_SERVICE :{BIGFONT}{BLACK}Trợ cấp đã hết:{}{}Dịch vụ vận chuyển {STRING} từ {STRING} đến {STRING} sẽ không được trợ cấp nữa.
STR_NEWS_SERVICE_SUBSIDY_OFFERED :{BIGFONT}{BLACK}Đề nghị trợ cấp:{}{}Dịch vụ vận tải {STRING} đầu tiên từ {STRING} đến {STRING} sẽ nhận được tiền trợ cấp trong một năm của chính quyền địa phương!
STR_NEWS_SERVICE_SUBSIDY_AWARDED_HALF :{BIGFONT}{BLACK}Trợ cấp dịch vụ được trao cho {STRING}!{}{}Dịch vụ {STRING} từ {STRING} đến {STRING} sẽ thu lợi cao hơn 50% đến năm sau!
STR_NEWS_SERVICE_SUBSIDY_AWARDED_DOUBLE :{BIGFONT}{BLACK}Trợ cấp dịch vụ được trao cho {STRING}!{}{}Dịch vụ {STRING} từ {STRING} đến {STRING} sẽ thu lợi gấp đôi đến năm sau!
STR_NEWS_SERVICE_SUBSIDY_AWARDED_TRIPLE :{BIGFONT}{BLACK}Trợ cấp dịch vụ được trao cho {STRING}!{}{}Dịch vụ {STRING} từ {STRING} đến {STRING} sẽ thu lợi gấp ba đến năm sau!
STR_NEWS_SERVICE_SUBSIDY_AWARDED_QUADRUPLE :{BIGFONT}{BLACK}Trợ cấp dịch vụ được trao cho {STRING}!{}{}Dịch vụ {STRING} từ {STRING} đến {STRING} sẽ thu lợi gấp tư đến năm sau!
STR_NEWS_ROAD_REBUILDING :{BIGFONT}{BLACK}Giao thông hỗn loạn tại {TOWN}!{}{}Chương trình sửa đường đầu tư bởi {STRING} mang 6 tháng khốn đốn cho người chạy mô tô!
# Extra view window
STR_EXTRA_VIEW_PORT_TITLE :{WHITE}Cửa sổ {COMMA}
STR_EXTRA_VIEW_MOVE_VIEW_TO_MAIN :{BLACK}Nhìn ở cửa sổ lớn
STR_EXTRA_VIEW_MOVE_VIEW_TO_MAIN_TT :{BLACK}Nhìn vị trí này ở cửa sổ lớn chính
STR_EXTRA_VIEW_MOVE_MAIN_TO_VIEW :{BLACK}Chuyển về cửa sổ nhỏ
STR_EXTRA_VIEW_MOVE_MAIN_TO_VIEW_TT :{BLACK}Chuyển vị trí từ cửa sổ lớn về cửa sổ nhỏ
# Game options window
STR_GAME_OPTIONS_CAPTION :{WHITE}Tùy chọn Trò chơi
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_UNITS_FRAME :{BLACK}Đơn vị tiền tệ
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_UNITS_DROPDOWN_TOOLTIP :{BLACK}Lựa chọn đơn vị tiền tệ
############ start of currency region
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_GBP :Bảng Anh (£)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_USD :Đô-la Mỹ ($)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_EUR :Euro (€)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_YEN :Yên (¥)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_ATS :Shilling Úc (ATS)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_BEF :Phơ-răng Bỉ (BEF)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_CHF :Phơ-răng Thụy Sỹ (CHF)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_CZK :Koruna Séc (CZK)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_DEM :Mác Đức (DEM)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_DKK :Krone Đan Mạch (DKK)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_ESP :Peseta (ESP)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_FIM :Markka Phần Lan (FIM)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_FRF :Phơ-răng (FRF)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_GRD :Drachma Hy Lạp (GRD)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_HUF :Forint Hungary (HUF)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_ISK :Đồng Króna (ISK)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_ITL :Lira Ý (ITL)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_NLG :Guilder Hà Lan (NLG)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_NOK :Krone Na Uy (NOK)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_PLN :Đồng Zloty (PLN)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_RON :Leu Ru-ma-ni (RON)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_RUR :Rúp Nga (RUR)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_SIT :Slovenian Tolar (SIT)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_SEK :Krona Thụy Điển (SEK)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_TRY :Lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRY)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_SKK :Koruna Slovakia (SKK)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_BRL :Đồng Real Brasil (BRL)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_EEK :Kroon Estonia (EEK)
STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_CUSTOM :Tùy chọn...
############ end of currency region
STR_GAME_OPTIONS_MEASURING_UNITS_FRAME :{BLACK}Đơn vị đo lường
STR_GAME_OPTIONS_MEASURING_UNITS_DROPDOWN_TOOLTIP :{BLACK}Lựa chọn đơn vị đo lường
############ start of measuring units region
STR_GAME_OPTIONS_MEASURING_UNITS_IMPERIAL :Hệ Anh-Mỹ
STR_GAME_OPTIONS_MEASURING_UNITS_METRIC :Hệ Mét
STR_GAME_OPTIONS_MEASURING_UNITS_SI :Hệ SI
############ end of measuring units region
STR_GAME_OPTIONS_ROAD_VEHICLES_FRAME :{BLACK}Xe cộ
STR_GAME_OPTIONS_ROAD_VEHICLES_DROPDOWN_TOOLTIP :{BLACK}Chọn phía đường lái xe
STR_GAME_OPTIONS_ROAD_VEHICLES_DROPDOWN_LEFT :Lái bên trái
STR_GAME_OPTIONS_ROAD_VEHICLES_DROPDOWN_RIGHT :Lái bên phải
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAMES_FRAME :{BLACK}Tên thị trấn
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAMES_DROPDOWN_TOOLTIP :{BLACK}Lựa chọn kiểu tên thị trấn
############ start of townname region
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_ORIGINAL_ENGLISH :Tiếng Anh (Gốc)
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_FRENCH :Pháp
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_GERMAN :Đức
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_ADDITIONAL_ENGLISH :Tiếng Anh (Bổ Sung)
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_LATIN_AMERICAN :Mỹ-Latin
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_SILLY :Silly
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_SWEDISH :Thụy Điển
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_DUTCH :Hà Lan
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_FINNISH :Phần Lan
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_POLISH :Ba Lan
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_SLOVAK :Slovakia
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_NORWEGIAN :Na Uy
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_HUNGARIAN :Hungary
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_AUSTRIAN :Úc
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_ROMANIAN :Ru-ma-ni
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_CZECH :Séc
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_SWISS :Thụy Sỹ
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_DANISH :Đan Mạch
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_TURKISH :Thổ Nhĩ Kỳ
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_ITALIAN :Ý
STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_CATALAN :Catalan
############ end of townname region
STR_GAME_OPTIONS_AUTOSAVE_FRAME :{BLACK}Lưu tự động
STR_GAME_OPTIONS_AUTOSAVE_DROPDOWN_TOOLTIP :{BLACK}Lựa chọn khoảng thời gian tự động lưu
STR_GAME_OPTIONS_AUTOSAVE_DROPDOWN_OFF :Tắt
STR_GAME_OPTIONS_AUTOSAVE_DROPDOWN_EVERY_1_MONTH :Hàng tháng
STR_GAME_OPTIONS_AUTOSAVE_DROPDOWN_EVERY_3_MONTHS :Hàng quý
STR_GAME_OPTIONS_AUTOSAVE_DROPDOWN_EVERY_6_MONTHS :Hàng nửa năm
STR_GAME_OPTIONS_AUTOSAVE_DROPDOWN_EVERY_12_MONTHS :Hàng năm
STR_GAME_OPTIONS_LANGUAGE :{BLACK}Ngôn ngữ
STR_GAME_OPTIONS_LANGUAGE_TOOLTIP :{BLACK}Lựa chọn sử dụng ngôn ngữ giao diện
STR_GAME_OPTIONS_FULLSCREEN :{BLACK}Toàn màn hình
STR_GAME_OPTIONS_FULLSCREEN_TOOLTIP :{BLACK}Đánh dấu vào ô này để chơi OpenTTD ở chế độ fullscreen
STR_GAME_OPTIONS_RESOLUTION :{BLACK}Độ phân giải màn hình
STR_GAME_OPTIONS_RESOLUTION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn độ phân giải màn hình để sử dụng
STR_GAME_OPTIONS_SCREENSHOT_FORMAT :{BLACK}Định dạng ảnh màn hình
STR_GAME_OPTIONS_SCREENSHOT_FORMAT_TOOLTIP :{BLACK}Chọn định dạng ảnh màn hình để sử dụng
STR_GAME_OPTIONS_BASE_GRF :{BLACK}Gói đồ họa
STR_GAME_OPTIONS_BASE_GRF_TOOLTIP :{BLACK}Chọn gói đồ họa để sử dụng
STR_GAME_OPTIONS_BASE_GRF_STATUS :{RED}{NUM} thiếu/hỏng file
STR_GAME_OPTIONS_BASE_GRF_DESCRIPTION_TOOLTIP :{BLACK}Thông tin thêm về gói đồ họa
STR_GAME_OPTIONS_BASE_SFX :{BLACK}Bộ âm thanh chuẩn
STR_GAME_OPTIONS_BASE_SFX_TOOLTIP :{BLACK}Chọn bộ âm thanh chuẩn để dùng
STR_GAME_OPTIONS_BASE_SFX_DESCRIPTION_TOOLTIP :{BLACK}Thông tin thêm về bộ âm thanh chuẩn
STR_GAME_OPTIONS_BASE_MUSIC :{BLACK}Bộ nhạc chuẩn
STR_GAME_OPTIONS_BASE_MUSIC_TOOLTIP :{BLACK}Chọn gói nhạc để sử dụng
STR_GAME_OPTIONS_BASE_MUSIC_STATUS :{RED}{NUM} file bị hỏng
STR_GAME_OPTIONS_BASE_MUSIC_DESCRIPTION_TOOLTIP :{BLACK}Thông tin thêm về gói nhạc chuẩn
STR_ERROR_FULLSCREEN_FAILED :{WHITE}Thất bại khi bật chế độ fullscreen
# Custom currency window
STR_CURRENCY_WINDOW :{WHITE}Tự chỉnh tiền tệ
STR_CURRENCY_EXCHANGE_RATE :{LTBLUE}Tỉ giá hối đoái: {ORANGE}{CURRENCY} = £ {COMMA}
STR_CURRENCY_DECREASE_EXCHANGE_RATE_TOOLTIP :{BLACK}Giảm tỉ giá tiền của bạn đối với 1 Pound (£)
STR_CURRENCY_INCREASE_EXCHANGE_RATE_TOOLTIP :{BLACK}Tăng tỉ giá tiền của bạn đối với 1 Pound (£)
STR_CURRENCY_SET_EXCHANGE_RATE_TOOLTIP :{BLACK}Điều chỉnh tỉ giá tiền của bạn đối với 1 Pound (£)
STR_CURRENCY_SEPARATOR :{LTBLUE}Ký tự cách: {ORANGE}{STRING}
STR_CURRENCY_SET_CUSTOM_CURRENCY_SEPARATOR_TOOLTIP :{BLACK}Chọn ký tự cách cho tiền tệ của bạn
STR_CURRENCY_PREFIX :{LTBLUE}Tiền tố: {ORANGE}{STRING}
STR_CURRENCY_SET_CUSTOM_CURRENCY_PREFIX_TOOLTIP :{BLACK}Chỉnh tiếp đầu ngữ cho tiền tệ của bạn
STR_CURRENCY_SUFFIX :{LTBLUE}Hậu tố: {ORANGE}{STRING}
STR_CURRENCY_SET_CUSTOM_CURRENCY_SUFFIX_TOOLTIP :{BLACK}Chỉnh tiếp sau ngữ cho tiền tệ của bạn
STR_CURRENCY_SWITCH_TO_EURO :{LTBLUE}Chuyển về đồng Euro: {ORANGE}{NUM}
STR_CURRENCY_SWITCH_TO_EURO_NEVER :{LTBLUE}Chuyển về đồng Euro: {ORANGE}không bao giờ
STR_CURRENCY_SET_CUSTOM_CURRENCY_TO_EURO_TOOLTIP :{BLACK}Chọn năm để chuyển sang đồng Euro
STR_CURRENCY_DECREASE_CUSTOM_CURRENCY_TO_EURO_TOOLTIP :{BLACK}Chuyển về đồng Euro sớm hơn
STR_CURRENCY_INCREASE_CUSTOM_CURRENCY_TO_EURO_TOOLTIP :{BLACK}Chuyển về đồng Euro sau
STR_CURRENCY_PREVIEW :{LTBLUE}Xem trước: {ORANGE}{CURRENCY}
STR_CURRENCY_CUSTOM_CURRENCY_PREVIEW_TOOLTIP :{BLACK}10000 Pound (£) tính bằng tiền của bạn
STR_CURRENCY_CHANGE_PARAMETER :{BLACK}Sửa tham số của tiền tự chỉnh
# Difficulty level window
STR_DIFFICULTY_LEVEL_CAPTION :{WHITE}Cấp Độ Khó
############ range for difficulty levels starts
STR_DIFFICULTY_LEVEL_EASY :{BLACK}Dễ
STR_DIFFICULTY_LEVEL_MEDIUM :{BLACK}Trung Bình
STR_DIFFICULTY_LEVEL_HARD :{BLACK}Khó
STR_DIFFICULTY_LEVEL_CUSTOM :{BLACK}Tự chỉnh
############ range for difficulty levels ends
STR_DIFFICULTY_LEVEL_HIGH_SCORE_BUTTON :{BLACK}Hiện danh sách điểm cao
STR_DIFFICULTY_LEVEL_SAVE :{BLACK}Lưu
############ range for difficulty settings starts
STR_DIFFICULTY_LEVEL_SETTING_MAXIMUM_NO_COMPETITORS :{LTBLUE}Số đối thủ cạnh tranh tối đa: {ORANGE}{COMMA}
STR_DIFFICULTY_LEVEL_SETTING_NO_OF_TOWNS :{LTBLUE}Số thị trấn: {ORANGE}{STRING}
STR_DIFFICULTY_LEVEL_SETTING_NO_OF_INDUSTRIES :{LTBLUE}Số nhà máy: {ORANGE}{STRING}
STR_DIFFICULTY_LEVEL_SETTING_MAXIMUM_INITIAL_LOAN_000 :{LTBLUE}Tiền vay tối đa ban đầu : {ORANGE}{CURRENCY}
STR_DIFFICULTY_LEVEL_SETTING_INITIAL_INTEREST_RATE :{LTBLUE}Độ nổi tiếng ban đầu: {ORANGE}{COMMA}%
STR_DIFFICULTY_LEVEL_SETTING_VEHICLE_RUNNING_COSTS :{LTBLUE}Giá vận hành phương tiện: {ORANGE}{STRING}
STR_DIFFICULTY_LEVEL_SETTING_CONSTRUCTION_SPEED_OF_COMPETITOR :{LTBLUE}Tốc độ xây dựng của đối thủ: {ORANGE}{STRING}
STR_DIFFICULTY_LEVEL_SETTING_VEHICLE_BREAKDOWNS :{LTBLUE}Hư hỏng phương tiện: {ORANGE}{STRING}
STR_DIFFICULTY_LEVEL_SETTING_SUBSIDY_MULTIPLIER :{LTBLUE}Cấp số nhân trợ cấp: {ORANGE}{STRING}
STR_DIFFICULTY_LEVEL_SETTING_COST_OF_CONSTRUCTION :{LTBLUE}Giá trả cho việc xây dựng: {ORANGE}{STRING}
STR_DIFFICULTY_LEVEL_SETTING_TERRAIN_TYPE :{LTBLUE}Kiểu địa chất: {ORANGE}{STRING}
STR_DIFFICULTY_LEVEL_SETTING_QUANTITY_OF_SEA_LAKES :{LTBLUE}Độ bao phủ của biển/sông: {ORANGE}{STRING}
STR_DIFFICULTY_LEVEL_SETTING_ECONOMY :{LTBLUE}Nền kinh tế: {ORANGE}{STRING}
STR_DIFFICULTY_LEVEL_SETTING_TRAIN_REVERSING :{LTBLUE}Quay tàu hỏa: {ORANGE}{STRING}
STR_DIFFICULTY_LEVEL_SETTING_DISASTERS :{LTBLUE}Thiên tai: {ORANGE}{STRING}
STR_DIFFICULTY_LEVEL_SETTING_CITY_APPROVAL :{LTBLUE}Quan điểm của hội đồng thành phố về cơ cấu lại khu vực: {ORANGE}{STRING}
############ range for difficulty settings ends
STR_NONE :Không Có
STR_NUM_VERY_LOW :Ít nhất
STR_NUM_LOW :Ít
STR_NUM_NORMAL :Trung bình
STR_NUM_HIGH :Nhiều
STR_NUM_CUSTOM :Tuỳ chọn
STR_VARIETY_NONE :Không
STR_VARIETY_VERY_LOW :Rất Thấp
STR_VARIETY_LOW :Thấp
STR_VARIETY_MEDIUM :Vừa
STR_VARIETY_HIGH :Cao
STR_VARIETY_VERY_HIGH :Rất Cao
STR_AI_SPEED_VERY_SLOW :Chậm Nhất
STR_AI_SPEED_SLOW :Chậm
STR_AI_SPEED_MEDIUM :Trung Bình
STR_AI_SPEED_FAST :Nhanh
STR_AI_SPEED_VERY_FAST :Nhanh Nhất
STR_SEA_LEVEL_VERY_LOW :Thấp Nhất
STR_SEA_LEVEL_LOW :Thấp
STR_SEA_LEVEL_MEDIUM :Trung Bình
STR_SEA_LEVEL_HIGH :Cao
STR_DISASTER_NONE :Không Có
STR_DISASTER_REDUCED :Giảm
STR_DISASTER_NORMAL :Thường
STR_SUBSIDY_X1_5 :x1.5
STR_SUBSIDY_X2 :x2
STR_SUBSIDY_X3 :x3
STR_SUBSIDY_X4 :x4
STR_TERRAIN_TYPE_VERY_FLAT :Rất Phẳng
STR_TERRAIN_TYPE_FLAT :Phẳng
STR_TERRAIN_TYPE_HILLY :Núi
STR_TERRAIN_TYPE_MOUNTAINOUS :Núi Cao
STR_ECONOMY_STEADY :Vững
STR_ECONOMY_FLUCTUATING :Lên Xuống
STR_REVERSE_AT_END_OF_LINE_AND_AT_STATIONS :Cuối đường, tại ga
STR_REVERSE_AT_END_OF_LINE_ONLY :Chỉ cuối đường
STR_DISASTERS_OFF :Tắt
STR_DISASTERS_ON :Bật
STR_CITY_APPROVAL_PERMISSIVE :Dễ dãi
STR_CITY_APPROVAL_TOLERANT :Vừa phải
STR_CITY_APPROVAL_HOSTILE :Khó khăn
STR_WARNING_NO_SUITABLE_AI :{WHITE}Không có AI nào phù hợp...{}Bạn có thể tải các AI từ mục 'Online Content'
STR_WARNING_DIFFICULTY_TO_CUSTOM :{WHITE}Hành động này thay đổi độ khó về tự tùy chỉnh
# Advanced settings window
STR_CONFIG_SETTING_CAPTION :{WHITE}Thiết lập nâng cao
STR_CONFIG_SETTING_OFF :Tắt
STR_CONFIG_SETTING_ON :Bật
STR_CONFIG_SETTING_DISABLED :tắt
STR_CONFIG_SETTING_VEHICLESPEED :{LTBLUE}Hiện tốc độ phương tiện trong thanh trạng thái: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_BUILDONSLOPES :{LTBLUE}Cho phép xây dựng trên dốc và bờ biển: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_AUTOSLOPE :{LTBLUE}Cho phép thay đổi nền đất dưới công trình, đường.. (tự làm dốc): {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_CATCHMENT :{LTBLUE}Mô phỏng thực tế diện tích khu vực đón hàng: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_EXTRADYNAMITE :{LTBLUE}Cho phép giải toả nhiều hơn đường, cầu ... của đô thị: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_MAMMOTHTRAINS :{LTBLUE}Bật chức năng xây tàu hoả rất nhiều toa: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_TRAIN_ACCELERATION_MODEL :{LTBLUE}Kiểu tăng tốc của tàu hỏa: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_TRAIN_ACCELERATION_MODEL_ORIGINAL :Nguyên bản
STR_CONFIG_SETTING_TRAIN_ACCELERATION_MODEL_REALISTIC :Giống thực
STR_CONFIG_SETTING_ROAD_VEHICLE_ACCELERATION_MODEL :{LTBLUE}Kiểu tăng tốc cho ôtô: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ROAD_VEHICLE_ACCELERATION_MODEL_ORIGINAL :Nguyên bản
STR_CONFIG_SETTING_ROAD_VEHICLE_ACCELERATION_MODEL_REALISTIC :Giống thực tế
STR_CONFIG_SETTING_TRAIN_SLOPE_STEEPNESS :{LTBLUE}Độ dốc khi vượt dốc cho tàu hoả {ORANGE}{STRING}%
STR_CONFIG_SETTING_ROAD_VEHICLE_SLOPE_STEEPNESS :{LTBLUE}Độ dốc cho xe ôtô là {ORANGE}{STRING}%
STR_CONFIG_SETTING_FORBID_90_DEG :{LTBLUE}Ngăn tàu hỏa và tàu thủy chuyển hướng 90 độ: {ORANGE}{STRING} {LTBLUE} (không áp dụng với OPF)
STR_CONFIG_SETTING_JOINSTATIONS :{LTBLUE}Gộp chung ga tàu hoả xây sát nhau: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_DISTANT_JOIN_STATIONS :{LTBLUE}Cho phép gộp ga, bến, cảng không sát nhau: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_IMPROVEDLOAD :{LTBLUE}Sử dụng thuật toán bốc/dỡ hàng cải tiến: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_GRADUAL_LOADING :{LTBLUE}Bốc/dỡ hàng lên phương tiện dần dần: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_INFLATION :{LTBLUE}Lạm phát: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SELECTGOODS :{LTBLUE}Dỡ hàng hóa tại ga, bến, cảng chỉ khi nơi đó có nhu cầu: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_LONGBRIDGES :{LTBLUE}Cho phép xây cầu cực dài: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_GOTODEPOT :{LTBLUE}Cho phép lộ trình đi về xưởng: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_RAW_INDUSTRY_CONSTRUCTION_METHOD :{LTBLUE}Tuỳ chỉnh phương thức xây dựng nhà máy: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_RAW_INDUSTRY_CONSTRUCTION_METHOD_NONE :không
STR_CONFIG_SETTING_RAW_INDUSTRY_CONSTRUCTION_METHOD_NORMAL :như nhà máy khác
STR_CONFIG_SETTING_RAW_INDUSTRY_CONSTRUCTION_METHOD_PROSPECTING :hứa hẹn
STR_CONFIG_SETTING_MULTIPINDTOWN :{LTBLUE}Cho phép nhiều nhà máy tương tự nhau trong mỗi đô thị: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_LONGDATE :{LTBLUE}Luôn luôn hiện ngày tháng đầy đủ trên thanh trạng thái: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SIGNALSIDE :{LTBLUE}Hiển thị tín hiệu cùng phía làn đường: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SHOWFINANCES :{LTBLUE}Hiện bảng tài chính vào cuối năm: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_NONSTOP_BY_DEFAULT :{LTBLUE}Đặt các điểm lộ trình mới sẽ là 'chạy suốt" làm mặc định: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_STOP_LOCATION :{LTBLUE}Lộ trình tàu hoả mặc định sẽ dừng lại vị trí {ORANGE}{STRING}{LTBLUE} tại sân ga
STR_CONFIG_SETTING_STOP_LOCATION_NEAR_END :đầu gần
STR_CONFIG_SETTING_STOP_LOCATION_MIDDLE :giữa
STR_CONFIG_SETTING_STOP_LOCATION_FAR_END :đầu xa
STR_CONFIG_SETTING_ROAD_VEHICLE_QUEUEING :{LTBLUE}Xe ôtô xếp hàng (với hiệu ứng quantum): {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_AUTOSCROLL :{LTBLUE}Cuộn cửa sổ chính khi con trỏ gần mép: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_BRIBE :{LTBLUE}Cho phép hối lộ chính quyền địa phương: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_EXCLUSIVE :{LTBLUE}Cho phép mua quyền vận tải độc quyền: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_GIVE_MONEY :{LTBLUE}Cho phép chuyển tiền cho các công ty khác: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_NONUNIFORM_STATIONS :{LTBLUE}Ga không đồng kiểu: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_FREIGHT_TRAINS :{LTBLUE}Hệ số cân nặng để mô phỏng của tàu hỏa chở nặng: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_PLANE_SPEED :{LTBLUE}Hệ số tốc độ máy bay: {ORANGE}1 / {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES :{LTBLUE}Số vụ tai nạn máy bay: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_NONE :không
STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_REDUCED :giảm bớt
STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_NORMAL :bình thường
STR_CONFIG_SETTING_STOP_ON_TOWN_ROAD :{LTBLUE}Cho phép xây điểm dừng xe buýt trên đường của thị trấn: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_STOP_ON_COMPETITOR_ROAD :{LTBLUE}Cho phép xây điểm dừng xe buýt trên đường của đối thủ: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ADJACENT_STATIONS :{LTBLUE}Cho phép xây ga, bến, cảng sát nhau: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_DYNAMIC_ENGINES :{LTBLUE}Bật chạy nhiều gói NewGRF cho phương tiện: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_DYNAMIC_ENGINES_EXISTING_VEHICLES :{WHITE}Không thể đổi thiết đặt này khi vẫn còn các phương tiện giao thông.
STR_CONFIG_SETTING_NEVER_EXPIRE_AIRPORTS :{LTBLUE}Sân bay không bao giờ thành đồ cổ: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_WARN_LOST_TRAIN :{LTBLUE}Cảnh báo nếu tàu mất phương hướng: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW :{LTBLUE}Kiểm soát lộ trình của các phương tiện: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW_OFF :không
STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW_EXDEPOT :có, nhưng trừ các ph.tiện đang dừng
STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW_ON :tất cả ph.tiện
STR_CONFIG_SETTING_WARN_INCOME_LESS :{LTBLUE}Cảnh báo nếu thu nhập của ph.tiện bị âm: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_NEVER_EXPIRE_VEHICLES :{LTBLUE}Ph.tiện không bao giờ thành đồ cổ: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_VEHICLE :{LTBLUE}Tự thay mới ph.tiện nếu nó hết tuổi: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONTHS :{LTBLUE}Tự thay mới ph.tiện vào {ORANGE}{STRING}{LTBLUE} tháng trước/sau khi quá tuổi
STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONEY :{LTBLUE}Số tiền tối thiểu cần cho việc tự thay mới ph.tiện: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ERRMSG_DURATION :{LTBLUE}Khoảng thời gian hiện báo lỗi: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_POPULATION_IN_LABEL :{LTBLUE}Hiện dân số đô thị trong nhãn tên của đô thị: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_LAND_GENERATOR :{LTBLUE}Tạo nền đất: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_LAND_GENERATOR_ORIGINAL :Nguyên bản
STR_CONFIG_SETTING_LAND_GENERATOR_TERRA_GENESIS :Đất liền
STR_CONFIG_SETTING_OIL_REF_EDGE_DISTANCE :{LTBLUE}Khoảng cách tối đa từ mép bản đồ tới nhà máy lọc dầu {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SNOWLINE_HEIGHT :{LTBLUE}Độ cao tuyết phủ: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN :{LTBLUE}Độ gồ ghề của địa chất (cho TerraGenesis) : {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN_VERY_SMOOTH :Rất Phẳng
STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN_SMOOTH :Phẳng
STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN_ROUGH :Gồ Ghề
STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN_VERY_ROUGH :Rất Gồ Ghề
STR_CONFIG_SETTING_TREE_PLACER :{LTBLUE}Thuật toán đặt cây: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_TREE_PLACER_NONE :không
STR_CONFIG_SETTING_TREE_PLACER_ORIGINAL :Gốc
STR_CONFIG_SETTING_TREE_PLACER_IMPROVED :Tối Ưu Hóa
STR_CONFIG_SETTING_HEIGHTMAP_ROTATION :{LTBLUE}Xoay bản đồ địa hình: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_HEIGHTMAP_ROTATION_COUNTER_CLOCKWISE :Ngược chiều đồng hồ
STR_CONFIG_SETTING_HEIGHTMAP_ROTATION_CLOCKWISE :Xuôi chiều đồng hồ
STR_CONFIG_SETTING_SE_FLAT_WORLD_HEIGHT :{LTBLUE}Độ cao của một màn chơi đồng bằng là: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ENABLE_FREEFORM_EDGES :{LTBLUE}Có thể tôn hạ nền đất ở mép bản đồ: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_EDGES_NOT_EMPTY :{WHITE}Một hoặc nhiều ô đất ở mép bản đồ phía bắc không được trống
STR_CONFIG_SETTING_EDGES_NOT_WATER :{WHITE}Một hoặc nhiều ô đất ở mép bản không phải là biển
STR_CONFIG_SETTING_STATION_SPREAD :{LTBLUE}Vùng nhận hàng tối đa của ga, bến, cảng: {ORANGE}{STRING} {RED}Cảnh báo: giá trị cao làm chậm game
STR_CONFIG_SETTING_SERVICEATHELIPAD :{LTBLUE}Bảo trì trực thăng ở sân bay trực thăng một cách tự động: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_LINK_TERRAFORM_TOOLBAR :{LTBLUE}Neo c.cụ tôn tạo nền đất vào c.cụ tàu hoả/xe/tàu thủy/máy bay: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SMALLMAP_LAND_COLOUR :{LTBLUE}Màu đất hiển thị tại bản đồ nhỏ: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SMALLMAP_LAND_COLOUR_GREEN :Lục
STR_CONFIG_SETTING_SMALLMAP_LAND_COLOUR_DARK_GREEN :Lục tối
STR_CONFIG_SETTING_SMALLMAP_LAND_COLOUR_VIOLET :Tím
STR_CONFIG_SETTING_REVERSE_SCROLLING :{LTBLUE}Đảo ngược hướng cuộn: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SMOOTH_SCROLLING :{LTBLUE}Cuộn uyển chuyển cửa sổ: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_MEASURE_TOOLTIP :{LTBLUE}Hiện bảng chú giải đo lường khi dùng các công cụ xây dựng: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES :{LTBLUE}Hiện màu cờ sắc áo của công ty: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES_NONE :Không
STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES_OWN :Công ty đang giữ
STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES_ALL :Tất cả công ty
STR_CONFIG_SETTING_PREFER_TEAMCHAT :{LTBLUE}Bắt đầu chát nội nhóm với phím : {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_SCROLLING :{LTBLUE}Chức năng nút cuộn trên chuột: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_ZOOM :Phóng to bản đồ
STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_SCROLL :Cuộn bản đồ
STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_OFF :Tắt
STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_MULTIPLIER :{LTBLUE}Tốc độ cuộn bản đồ bằng chuột: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_RIGHT_MOUSE_BTN_EMU :{LTBLUE}Giả lập click chuột phải: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_RIGHT_MOUSE_BTN_EMU_COMMAND :Command+Click
STR_CONFIG_SETTING_RIGHT_MOUSE_BTN_EMU_CONTROL :Ctrl+Click
STR_CONFIG_SETTING_RIGHT_MOUSE_BTN_EMU_OFF :Tắt
STR_CONFIG_SETTING_LEFT_MOUSE_BTN_SCROLLING :{LTBLUE}Cuộn chuột trái: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_DATE_FORMAT_IN_SAVE_NAMES :{LTBLUE}Sử dụng định dạng ngày {ORANGE}{STRING}{LTBLUE} cho tên file lưu ván chơi.
STR_CONFIG_SETTING_DATE_FORMAT_IN_SAVE_NAMES_LONG :đầy đủ (31 T12 2008)
STR_CONFIG_SETTING_DATE_FORMAT_IN_SAVE_NAMES_SHORT :ngắn (31-12-2008)
STR_CONFIG_SETTING_DATE_FORMAT_IN_SAVE_NAMES_ISO :ISO (2008-12-31)
STR_CONFIG_SETTING_PAUSE_ON_NEW_GAME :{LTBLUE}Tự động tạm dừng khi bắt đầu game mới: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ADVANCED_VEHICLE_LISTS :{LTBLUE}Danh sách phương tiện nâng cao: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ADVANCED_VEHICLE_LISTS_OFF :Tắt
STR_CONFIG_SETTING_ADVANCED_VEHICLE_LISTS_OWN :Công ty mình
STR_CONFIG_SETTING_ADVANCED_VEHICLE_LISTS_ALL :Tất cả công ty
STR_CONFIG_SETTING_LOADING_INDICATORS :{LTBLUE}Hiển thị quá trình nạp hàng: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_LOADING_INDICATORS_OFF :Tắt
STR_CONFIG_SETTING_LOADING_INDICATORS_OWN :Công ty mình
STR_CONFIG_SETTING_LOADING_INDICATORS_ALL :Tất cả công ty
STR_CONFIG_SETTING_TIMETABLE_ALLOW :{LTBLUE}Bật lịch trình (lộ trình có thời gian) cho ph.tiện: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_TIMETABLE_IN_TICKS :{LTBLUE}Hiện lịch trình ở dạng số nhịp thay vì ngày: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_TIMETABLE_SHOW_ARRIVAL_DEPARTURE :{LTBLUE}Hiển thị nơi đến và nơi đi trên lịch trình: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_QUICKGOTO :{LTBLUE}Tạo nhanh lộ trình cho phương tiện: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_RAIL_TYPE :{LTBLUE}Loại đường ray mặc định (sau game mới/nạp game): {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_RAIL_TYPE_FIRST :Có trước tiên
STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_RAIL_TYPE_LAST :Có sau cùng
STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_RAIL_TYPE_MOST_USED :Dùng nhiều
STR_CONFIG_SETTING_SHOW_TRACK_RESERVATION :{LTBLUE}Hiện đường ray dành trước: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_PERSISTENT_BUILDINGTOOLS :{LTBLUE}Vẫn giữ công cụ xây dựng sau khi dùng: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_EXPENSES_LAYOUT :{LTBLUE}Phân nhóm thu nhập/chi phí trong bảng tài chính: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ALWAYS_BUILD_INFRASTRUCTURE :{LTBLUE}Hiện công cụ xây dựng dù không có ph.tiện nào thích hợp hiện có: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_MAX_TRAINS :{LTBLUE}Số tàu hỏa tối đa mỗi người chơi: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_MAX_ROAD_VEHICLES :{LTBLUE}Số xe ôtô tối đa mỗi người chơi: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_MAX_AIRCRAFT :{LTBLUE}Số máy bay tối đa mỗi người chơi: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_MAX_SHIPS :{LTBLUE}Số tàu thủy tối đa mỗi người chơi: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_AI_BUILDS_TRAINS :{LTBLUE}Nhân vật máy không được mua tàu hoả: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_AI_BUILDS_ROAD_VEHICLES :{LTBLUE}Nhân vật máy không được mua xe ôtô: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_AI_BUILDS_AIRCRAFT :{LTBLUE}Nhân vật máy không được mua máy bay: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_AI_BUILDS_SHIPS :{LTBLUE}Nhân vật máy không được mua tàu thủy: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_AI_IN_MULTIPLAYER :{LTBLUE}Cho phép máy chơi ở chế độ multiplayer: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_AI_MAX_OPCODES :{LTBLUE}#opcodes AI được thực thi cho mỗi chu kỳ: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_ISPERCENT :{LTBLUE}Tần suất bảo trì theo đơn vị phần trăm: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_TRAINS :{LTBLUE}Thời gian bảo trì mặc định cho tàu hoả: {ORANGE}{STRING} ngày/%
STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_TRAINS_DISABLED :{LTBLUE}Thời gian bảo trì mặc định cho tàu hoả: {ORANGE}tắt
STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_ROAD_VEHICLES :{LTBLUE}Tần suất bảo trì mặc định cho xe ôtô: {ORANGE}{STRING} ngày/%
STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_ROAD_VEHICLES_DISABLED :{LTBLUE}Tần suất bảo trì mặc định cho xe ôtô: {ORANGE}tắt
STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_AIRCRAFT :{LTBLUE}Tần suất bảo trì mặc định cho máy bay: {ORANGE}{STRING} ngày/%
STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_AIRCRAFT_DISABLED :{LTBLUE}Tần suất bảo trì mặc định cho máy bay: {ORANGE}tắt
STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_SHIPS :{LTBLUE}Tần suất bảo trì mặc định cho tàu thủy: {ORANGE}{STRING} ngày/%
STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_SHIPS_DISABLED :{LTBLUE}Tần suất bảo trì mặc định cho tàu thủy: {ORANGE}tắt
STR_CONFIG_SETTING_NOSERVICE :{LTBLUE}Tắt bảo trì khi đặt tắt tuỳ chọn hỏng hóc: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_WAGONSPEEDLIMITS :{LTBLUE}Bật giới hạn tốc độ toa tàu: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_DISABLE_ELRAILS :{LTBLUE}Không dùng tàu điện: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_COLOURED_NEWS_YEAR :{LTBLUE}Tin tức có màu xuất hiện vào năm: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_STARTING_YEAR :{LTBLUE}Năm bắt đầu: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SMOOTH_ECONOMY :{LTBLUE}Nền kinh tế ít biến động: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_SHARES :{LTBLUE}Cho phép mua cổ phần của các công ty khác: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_FEEDER_PAYMENT_SHARE :{LTBLUE}Tỉ lệ của nhánh lợi nhuận sẽ được trả cho hệ thống phụ trợ: {ORANGE}{STRING}%
STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_DENSITY :{LTBLUE}Khi kéo/thả, đặt đèn tín hiệu lên mỗi : {ORANGE}{STRING} ô
STR_CONFIG_SETTING_SEMAPHORE_BUILD_BEFORE_DATE :{LTBLUE}Xây cờ hiệu thay vì đèn trước năm: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ENABLE_SIGNAL_GUI :{LTBLUE}Bật GUI đèn tín hiệu : {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_SIGNAL_TYPE :{LTBLUE}Kiểu đèn tín hiệu đc xây mặc định: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_SIGNAL_NORMAL :Đèn dừng
STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_SIGNAL_PBS :Đèn dẫn đường
STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_SIGNAL_PBSOWAY :Đèn dẫn đường 1-chiều
STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_TYPES :{LTBLUE}Đổi tuần hoàn các kiểu đèn báo: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_NORMAL :Chỉ đèn hiệu khoá
STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_PBS :Đèn hiệu giành đường
STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_ALL :Tất cả
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT :{LTBLUE}Kiểu đường sá của đô thị mới: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_DEFAULT :nguyên bản
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_BETTER_ROADS :nhiều đường
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_2X2_GRID :lưới 2x2
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_3X3_GRID :lưới 3x3
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_RANDOM :ngẫu nhiên
STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_TOWN_ROADS :{LTBLUE}Đô thị có thể tự xây đường sá: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_NOISE_LEVEL :{LTBLUE}Cho phép chính quyền địa phương kiểm soát độ ồn của sân bay: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_FOUNDING :{LTBLUE}Thành lập đô thị trong ván chơi: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_FOUNDING_FORBIDDEN :không cho phép
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_FOUNDING_ALLOWED :cho phép
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_FOUNDING_ALLOWED_CUSTOM_LAYOUT :cho phép, tùy chọn bố trí đô thị
STR_CONFIG_SETTING_EXTRA_TREE_PLACEMENT :{LTBLUE}Trồng cây trong trò chơi: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_EXTRA_TREE_PLACEMENT_NONE :không có {RED}(nhà máy chế biến gỗ bị ngưng)
STR_CONFIG_SETTING_EXTRA_TREE_PLACEMENT_RAINFOREST :chỉ trong rừng nhiệt đới
STR_CONFIG_SETTING_EXTRA_TREE_PLACEMENT_ALL :mọi nơi
STR_CONFIG_SETTING_TOOLBAR_POS :{LTBLUE}Vị trí của thanh công cụ chính: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_TOOLBAR_POS_LEFT :Trái
STR_CONFIG_SETTING_TOOLBAR_POS_CENTER :Giữa
STR_CONFIG_SETTING_TOOLBAR_POS_RIGHT :Phải
STR_CONFIG_SETTING_SNAP_RADIUS :{LTBLUE}Phạm vi neo cửa sổ: {ORANGE}{STRING} px
STR_CONFIG_SETTING_SNAP_RADIUS_DISABLED :{LTBLUE}Phạm vi neo cửa sổ: {ORANGE}tắt
STR_CONFIG_SETTING_SOFT_LIMIT :{LTBLUE}Giới hạn số lượng cửa sổ (không-neo): {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SOFT_LIMIT_DISABLED :{LTBLUE}Giới hạn số lượng cửa sổ (không-neo): {ORANGE}tắt
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH :{LTBLUE}Tốc độ phát triển của đô thị: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_NONE :Không
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_SLOW :Chậm
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_NORMAL :Bình thường
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_FAST :Nhanh
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_VERY_FAST :Cực nhanh
STR_CONFIG_SETTING_LARGER_TOWNS :{LTBLUE}Tỉ lệ thị trấn sẽ phát triển lên thành phố: {ORANGE}1 trên {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_LARGER_TOWNS_DISABLED :{LTBLUE}Tỉ lệ thị trấn sẽ phát triển lên thành phố: {ORANGE}Không
STR_CONFIG_SETTING_CITY_SIZE_MULTIPLIER :{LTBLUE}Hệ số quy mô đô thị coi là thành phố: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_MODIFIED_ROAD_REBUILD :{LTBLUE}Bỏ đi những khúc đường ngớ ngẩn khi xây dựng đường: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_GUI :{ORANGE}Giao Diện
STR_CONFIG_SETTING_CONSTRUCTION :{ORANGE}Xây Đựng
STR_CONFIG_SETTING_VEHICLES :{ORANGE}Ph.Tiện
STR_CONFIG_SETTING_STATIONS :{ORANGE}Ga, bến, cảng
STR_CONFIG_SETTING_ECONOMY :{ORANGE}Kinh Tế
STR_CONFIG_SETTING_AI :{ORANGE}Đối Thủ
STR_CONFIG_SETTING_DISPLAY_OPTIONS :{ORANGE}Tùy chỉnh hiển thị
STR_CONFIG_SETTING_INTERACTION :{ORANGE}Tương Tác
STR_CONFIG_SETTING_CONSTRUCTION_SIGNALS :{ORANGE}Đèn Báo
STR_CONFIG_SETTING_STATIONS_CARGOHANDLING :{ORANGE}Bốc/dỡ hàng
STR_CONFIG_SETTING_AI_NPC :{ORANGE}Nhân vật máy
STR_CONFIG_SETTING_VEHICLES_AUTORENEW :{ORANGE}Tự thay mới
STR_CONFIG_SETTING_VEHICLES_SERVICING :{ORANGE}Bảo trì
STR_CONFIG_SETTING_VEHICLES_ROUTING :{ORANGE}Tìm đường
STR_CONFIG_SETTING_VEHICLES_TRAINS :{ORANGE}Tàu hoả
STR_CONFIG_SETTING_ECONOMY_TOWNS :{ORANGE}Đô thị
STR_CONFIG_SETTING_ECONOMY_INDUSTRIES :{ORANGE}Nhà máy
STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_FOR_TRAINS :{LTBLUE}Cơ chế tìm đường cho tàu hoả: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_FOR_TRAINS_NPF :NPF
STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_FOR_TRAINS_YAPF :YAPF {BLUE}(Nên dùng)
STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_FOR_ROAD_VEHICLES :{LTBLUE}Cơ chế tìm đường cho xe ôtô: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_FOR_ROAD_VEHICLES_NPF :NPF
STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_FOR_ROAD_VEHICLES_YAPF :YAPF {BLUE}(Nên dùng)
STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_FOR_SHIPS :{LTBLUE}Cơ chế tìm đường cho tàu thủy: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_FOR_SHIPS_OPF :Nguyên bản {BLUE}(Nên dùng)
STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_FOR_SHIPS_NPF :NPF
STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_FOR_SHIPS_YAPF :YAPF {RED}(Không nên dùng)
STR_CONFIG_SETTING_MAP_X :{LTBLUE}Chiều ngang bản đồ: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_MAP_Y :{LTBLUE}Chiều dọc bản đồ: {ORANGE}{STRING}
STR_CONFIG_SETTING_QUERY_CAPTION :{WHITE}Thay đổi giá trị
# Intro window
STR_INTRO_CAPTION :{WHITE}OpenTTD {REV}
STR_INTRO_NEW_GAME :{BLACK}Chơi mới
STR_INTRO_LOAD_GAME :{BLACK}Nạp ván chơi
STR_INTRO_PLAY_SCENARIO :{BLACK}Chơi Màn chơi kịch bản
STR_INTRO_PLAY_HEIGHTMAP :{BLACK}Chơi bản đồ địa hình
STR_INTRO_SCENARIO_EDITOR :{BLACK}Trình biên tập màn chơi kịch bản
STR_INTRO_MULTIPLAYER :{BLACK}Chơi trên mạng
STR_INTRO_GAME_OPTIONS :{BLACK}Tùy chọn trò chơi
STR_INTRO_DIFFICULTY :{BLACK}Độ khó ({STRING})
STR_INTRO_ADVANCED_SETTINGS :{BLACK}Thiết lập nâng cao
STR_INTRO_NEWGRF_SETTINGS :{BLACK}Thiết Lập NewGRF
STR_INTRO_ONLINE_CONTENT :{BLACK}Các Nội Dung Trên Mạng
STR_INTRO_AI_SETTINGS :{BLACK}Thiết Lập AI
STR_INTRO_QUIT :{BLACK}Thoát
STR_INTRO_TOOLTIP_NEW_GAME :{BLACK}Màn chơi mới.Ctrl+Click để bỏ qua phần điều chỉnh màn
STR_INTRO_TOOLTIP_LOAD_GAME :{BLACK}Tải trò chơi
STR_INTRO_TOOLTIP_PLAY_HEIGHTMAP :{BLACK}Chơi ván mới, dùng bản đồ địa hình làm nền đất
STR_INTRO_TOOLTIP_PLAY_SCENARIO :{BLACK}Chơi ván mới, dùng màn chơi kịch bản theo ý riêng
STR_INTRO_TOOLTIP_SCENARIO_EDITOR :{BLACK}Tạo màn chơi kịch bản/bản đồ theo ý riêng
STR_INTRO_TOOLTIP_MULTIPLAYER :{BLACK}Bắt đầu chơi trên mạng nhiều người
STR_INTRO_TOOLTIP_TEMPERATE :{BLACK}Chọn kiểu quang cảnh 'ôn hòa'
STR_INTRO_TOOLTIP_SUB_ARCTIC_LANDSCAPE :{BLACK}Chọn kiểu quang cảnh 'giá rét'
STR_INTRO_TOOLTIP_SUB_TROPICAL_LANDSCAPE :{BLACK}Chọn kiểu quang cảnh 'nhiệt đới'
STR_INTRO_TOOLTIP_TOYLAND_LANDSCAPE :{BLACK}Chọn kiểu quang cảnh 'đồ chơi'
STR_INTRO_TOOLTIP_GAME_OPTIONS :{BLACK}Hiển thị tùy chọn trò chơi
STR_INTRO_TOOLTIP_DIFFICULTY_OPTIONS :{BLACK}Hiện thỉ tùy chỉnh độ khó
STR_INTRO_TOOLTIP_ADVANCED_SETTINGS :{BLACK}Hiển thị tùy chỉnh nâng cao
STR_INTRO_TOOLTIP_NEWGRF_SETTINGS :{BLACK}Hiển thị tùy chỉnh NewGRF
STR_INTRO_TOOLTIP_ONLINE_CONTENT :{BLACK}Kiểm tra những nội dung mới & cập nhật để tải về
STR_INTRO_TOOLTIP_AI_SETTINGS :{BLACK}Hiện thị tùy chỉnh AI
STR_INTRO_TOOLTIP_QUIT :{BLACK}Thoát 'OpenTTD'
# Quit window
STR_QUIT_CAPTION :{WHITE}Thoát
STR_QUIT_ARE_YOU_SURE_YOU_WANT_TO_EXIT_OPENTTD :{YELLOW}Bạn có chắc chắn muốn thoát khỏi OpenTTD và trở lại {STRING}?
STR_QUIT_YES :{BLACK}Đồng ý
STR_QUIT_NO :{BLACK}Không đồng ý
# Supported OSes
STR_OSNAME_WINDOWS :Windows
STR_OSNAME_DOS :DOS
STR_OSNAME_UNIX :Unix
STR_OSNAME_OSX :OS{NBSP}X
STR_OSNAME_BEOS :BeOS
STR_OSNAME_HAIKU :Haiku
STR_OSNAME_MORPHOS :MorphOS
STR_OSNAME_AMIGAOS :AmigaOS
STR_OSNAME_OS2 :OS/2
STR_OSNAME_SUNOS :SunOS
# Abandon game
STR_ABANDON_GAME_CAPTION :{WHITE}Thoát
STR_ABANDON_GAME_QUERY :{YELLOW}Bạn có chắc chắn muốn thoát khỏi trò chơi không?
STR_ABANDON_SCENARIO_QUERY :{YELLOW}Bạn có chắc bạn muốn bỏ màn chơi kịch bản này?
# Cheat window
STR_CHEATS :{WHITE}Cheats
STR_CHEATS_TOOLTIP :{BLACK}Ô đánh dấu cho biết nếu bạn đã từng dùng mã ăn gian đó
STR_CHEATS_WARNING :{BLACK}Cảnh báo! Bạn muốn lừa dối những đối thủ thành thực của bạn ư? Những hành động đó của bạn sẽ là vết nhơ suốt đời!
STR_CHEAT_MONEY :{LTBLUE}Tăng số tiền lên {CURRENCY}
STR_CHEAT_CHANGE_COMPANY :{LTBLUE}Điều khiển công ty: {ORANGE}{COMMA}
STR_CHEAT_EXTRA_DYNAMITE :{LTBLUE}Xe ủi thần kỳ (xúc văng nhà máy, vật không thể di chuyển): {ORANGE}{STRING}
STR_CHEAT_CROSSINGTUNNELS :{LTBLUE}Đường ngầm có thể vượt lẫn nhau : {ORANGE}{STRING}
STR_CHEAT_BUILD_IN_PAUSE :{LTBLUE}Xây trong chế độ tạm dừng game: {ORANGE}{STRING}
STR_CHEAT_NO_JETCRASH :{LTBLUE}Máy bay phản lực sẽ không tai nạn (thường xuyên) ở các sân bay nhỏ: {ORANGE}{STRING}
STR_CHEAT_SWITCH_CLIMATE :{LTBLUE}Đổi thời tiết: {ORANGE}{STRING}
STR_CHEAT_SWITCH_CLIMATE_TEMPERATE_LANDSCAPE :Địa hình vừa phải
STR_CHEAT_SWITCH_CLIMATE_SUB_ARCTIC_LANDSCAPE :Địa hình giá lạnh
STR_CHEAT_SWITCH_CLIMATE_SUB_TROPICAL_LANDSCAPE :Địa hình cận nhiệt đới
STR_CHEAT_SWITCH_CLIMATE_TOYLAND_LANDSCAPE :Địa hình đồ chơi
STR_CHEAT_CHANGE_DATE :{LTBLUE}Sửa thời gian: {ORANGE}{DATE_SHORT}
STR_CHEAT_SETUP_PROD :{LTBLUE}Cho phép khả năng sửa giá trị sản xuất: {ORANGE}{STRING}
# Livery window
STR_LIVERY_CAPTION :{WHITE}Cách Phối Màu Mới
STR_LIVERY_GENERAL_TOOLTIP :{BLACK}Hiển thị phối màu chung
STR_LIVERY_TRAIN_TOOLTIP :{BLACK}Hiển thị phối màu tàu hỏa
STR_LIVERY_ROAD_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Hiển thị phối màu xe ôtô
STR_LIVERY_SHIP_TOOLTIP :{BLACK}Hiển thị phối màu tàu thủy
STR_LIVERY_AIRCRAFT_TOOLTIP :{BLACK}Hiển thị phối màu máy bay
STR_LIVERY_PRIMARY_TOOLTIP :{BLACK}Chọn màu chủ đạo cho bảng phối màu đang chọn
STR_LIVERY_SECONDARY_TOOLTIP :{BLACK}Chọn màu thứ hai cho bảng phối màu đang chọn
STR_LIVERY_PANEL_TOOLTIP :{BLACK}Chọn một bảng phối màu để sửa, hoặc nhiều bảng phối màu với Ctrl+Click.Click vào bảng để bật/tắt bảng phối
STR_LIVERY_DEFAULT :Chế Phục Tiêu Chuẩn
STR_LIVERY_STEAM :Động Cơ Hơi Nước
STR_LIVERY_DIESEL :Động Cơ Diesel
STR_LIVERY_ELECTRIC :Động Cơ Điện
STR_LIVERY_MONORAIL :Động Cơ Đơn Ray
STR_LIVERY_MAGLEV :Động Cơ Ray Đệm
STR_LIVERY_DMU :DMU
STR_LIVERY_EMU :EMU
STR_LIVERY_PASSENGER_WAGON_STEAM :Toa Hành Khách (Hơi Nước)
STR_LIVERY_PASSENGER_WAGON_DIESEL :Toa Hành Khách (Diesel)
STR_LIVERY_PASSENGER_WAGON_ELECTRIC :Toa Hành Khách (Điện)
STR_LIVERY_PASSENGER_WAGON_MONORAIL :Toa Hành Khách (Ray Đơn)
STR_LIVERY_PASSENGER_WAGON_MAGLEV :Toa Hành Khách (Ray đệm từ)
STR_LIVERY_FREIGHT_WAGON :Toa Chở Hàng
STR_LIVERY_BUS :Bus
STR_LIVERY_TRUCK :Xe Tải
STR_LIVERY_PASSENGER_SHIP :Phà Chở Khách
STR_LIVERY_FREIGHT_SHIP :Thuyền Chở Hàng
STR_LIVERY_HELICOPTER :Trực Thăng
STR_LIVERY_SMALL_PLANE :Máy Bay Nhỏ
STR_LIVERY_LARGE_PLANE :Máy Bay Lớn
STR_LIVERY_PASSENGER_TRAM :Xe khách điện
STR_LIVERY_FREIGHT_TRAM :Tàu Hàng Điện
# Face selection window
STR_FACE_CAPTION :{WHITE}Chọn Vẻ Mặt
STR_FACE_CANCEL_TOOLTIP :{BLACK}Bỏ qua lựa chọn vẻ mặt
STR_FACE_OK_TOOLTIP :{BLACK}Lựa chọn vẻ mặt mới
STR_FACE_MALE_BUTTON :{BLACK}Nam
STR_FACE_MALE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn vẻ mặt nam
STR_FACE_FEMALE_BUTTON :{BLACK}Nữ
STR_FACE_FEMALE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn vẻ mặt nữ
STR_FACE_NEW_FACE_BUTTON :{BLACK}Vẻ Mặt Mới
STR_FACE_NEW_FACE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn ngẫu nhiên vẻ mặt mới
STR_FACE_ADVANCED :{BLACK}Nâng cao
STR_FACE_ADVANCED_TOOLTIP :{BLACK}Tùy chọn vẻ mặt nâng cao.
STR_FACE_SIMPLE :{BLACK}Đơn giản
STR_FACE_SIMPLE_TOOLTIP :{BLACK}Trình chọn vẻ mặt đơn giản.
STR_FACE_LOAD :{BLACK}Nạp
STR_FACE_LOAD_TOOLTIP :{BLACK}Chọn vẻ mặt ưa thích
STR_FACE_LOAD_DONE :{WHITE}Vẻ mặt ưa thích đã được nạp từ file thiết lập của OpenTTD.
STR_FACE_FACECODE :{BLACK}Vẻ mặt thứ.
STR_FACE_FACECODE_TOOLTIP :{BLACK}Xem và/hoặc sửa số vẻ mặt
STR_FACE_FACECODE_CAPTION :{WHITE}Xem và/hoặc chọn số bộ mặt người chơi
STR_FACE_FACECODE_SET :{WHITE}Mã số gương mặt mới được thiết lập.
STR_FACE_FACECODE_ERR :{WHITE}Không thể thiết lập mã số gương mặt - mã số phải được 0 và 4,294,967,295!
STR_FACE_SAVE :{BLACK}Lưu
STR_FACE_SAVE_TOOLTIP :{BLACK}Lưu gương mặt yêu thích
STR_FACE_SAVE_DONE :{WHITE}Gương mặt yêu thích này sẽ được lưu lại trong tập tin cấu hình OpenTTD .
STR_FACE_EUROPEAN :{BLACK}Châu Âu
STR_FACE_SELECT_EUROPEAN :{BLACK}Chọn gương mặt Châu Âu
STR_FACE_AFRICAN :{BLACK}Châu Phi
STR_FACE_SELECT_AFRICAN :{BLACK}Chọn gương mặt Châu Phi
STR_FACE_YES :Đồng ý
STR_FACE_NO :Không
STR_FACE_MOUSTACHE_EARRING_TOOLTIP :{BLACK}Chọn ria mép hoặc bông tai
STR_FACE_HAIR :Tóc:
STR_FACE_HAIR_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi tóc
STR_FACE_EYEBROWS :Lông mày:
STR_FACE_EYEBROWS_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi Lông mày
STR_FACE_EYECOLOUR :Màu mắt:
STR_FACE_EYECOLOUR_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi màu mắt
STR_FACE_GLASSES :Mắt kính:
STR_FACE_GLASSES_TOOLTIP :{BLACK}Chọn mắt kính
STR_FACE_GLASSES_TOOLTIP_2 :{BLACK}Thay đổi mắt kính
STR_FACE_NOSE :Mũi:
STR_FACE_NOSE_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi mũi
STR_FACE_LIPS :Môi:
STR_FACE_MOUSTACHE :Ria mép:
STR_FACE_LIPS_MOUSTACHE_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi môi hoặc ria mép
STR_FACE_CHIN :Cằm:
STR_FACE_CHIN_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi cằm
STR_FACE_JACKET :Áo Jacket:
STR_FACE_JACKET_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi áo Jacket
STR_FACE_COLLAR :Cổ áo:
STR_FACE_COLLAR_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi cổ áo
STR_FACE_TIE :Cà vạt:
STR_FACE_EARRING :Bông tai:
STR_FACE_TIE_EARRING_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi cà vạt hoặc bông tai
# Network server list
STR_NETWORK_SERVER_LIST_CAPTION :{WHITE}Ván chơi mạng
STR_NETWORK_SERVER_LIST_CONNECTION :{BLACK}Kết nối:
STR_NETWORK_SERVER_LIST_CONNECTION_TOOLTIP :{BLACK}Lựa chọn chơi game nối mạng internet hặc nối mạng nội bộ (LAN)
STR_NETWORK_SERVER_LIST_LAN :Mạng nội bộ
STR_NETWORK_SERVER_LIST_INTERNET :Mạng internet
STR_NETWORK_SERVER_LIST_PLAYER_NAME :{BLACK}Tên người chơi:
STR_NETWORK_SERVER_LIST_ENTER_NAME_TOOLTIP :{BLACK}Đây là tên khác mà người chơi sẽ nhận ra bạn
STR_NETWORK_SERVER_LIST_GAME_NAME :{BLACK}Tên
STR_NETWORK_SERVER_LIST_GAME_NAME_TOOLTIP :{BLACK}Tên trong trò chơi
STR_NETWORK_SERVER_LIST_GENERAL_ONLINE :{BLACK}{COMMA}/{COMMA} - {COMMA}/{COMMA}
STR_NETWORK_SERVER_LIST_CLIENTS_CAPTION :{BLACK}Máy trạm
STR_NETWORK_SERVER_LIST_CLIENTS_CAPTION_TOOLTIP :{BLACK}Máy trạm trực tuyến /máy trạm tối đa{}Công ty trực tuyến/công ty tối đa
STR_NETWORK_SERVER_LIST_MAP_SIZE_SHORT :{BLACK}{COMMA}x{COMMA}
STR_NETWORK_SERVER_LIST_MAP_SIZE_CAPTION :{BLACK}Kích thước bản đồ
STR_NETWORK_SERVER_LIST_MAP_SIZE_CAPTION_TOOLTIP :{BLACK}Kích thước bản đồ trong game{}Nhấn vào đây để sắp xếp theo diện tích
STR_NETWORK_SERVER_LIST_DATE_CAPTION :{BLACK}Năm
STR_NETWORK_SERVER_LIST_DATE_CAPTION_TOOLTIP :{BLACK}Ngày hiện tại
STR_NETWORK_SERVER_LIST_YEARS_CAPTION :{BLACK}Số Năm
STR_NETWORK_SERVER_LIST_YEARS_CAPTION_TOOLTIP :{BLACK}Số năm{}mà game đang chạy
STR_NETWORK_SERVER_LIST_INFO_ICONS_TOOLTIP :{BLACK}Ngôn ngữ, phiên bản server, etc.
STR_NETWORK_SERVER_LIST_CLICK_GAME_TO_SELECT :{BLACK}Chọn một game trong danh sách
STR_NETWORK_SERVER_LIST_LAST_JOINED_SERVER :{BLACK}Server bạn đã vào lần trước:
STR_NETWORK_SERVER_LIST_CLICK_TO_SELECT_LAST :{BLACK}Chọn server bạn đã chơi lần trước
STR_NETWORK_SERVER_LIST_GAME_INFO :{SILVER}THÔNG TIN GAME
STR_NETWORK_SERVER_LIST_CLIENTS :{SILVER}Máy trạm: {WHITE}{COMMA} / {COMMA} - {COMMA} / {COMMA}
STR_NETWORK_SERVER_LIST_LANGUAGE :{SILVER}Ngôn ngữ: {WHITE}{STRING}
STR_NETWORK_SERVER_LIST_LANDSCAPE :{SILVER}Địa hình: {WHITE}{STRING}
STR_NETWORK_SERVER_LIST_MAP_SIZE :{SILVER}Cỡ bản đồ: {WHITE}{COMMA}x{COMMA}
STR_NETWORK_SERVER_LIST_SERVER_VERSION :{SILVER}Phiên bản server: {WHITE}{STRING}
STR_NETWORK_SERVER_LIST_SERVER_ADDRESS :{SILVER}Địa chỉ server: {WHITE}{STRING}
STR_NETWORK_SERVER_LIST_START_DATE :{SILVER}Ngày bắt đầu: {WHITE}{DATE_SHORT}
STR_NETWORK_SERVER_LIST_CURRENT_DATE :{SILVER}Ngày hiện tại: {WHITE}{DATE_SHORT}
STR_NETWORK_SERVER_LIST_PASSWORD :{SILVER}Mật khẩu bảo vệ!
STR_NETWORK_SERVER_LIST_SERVER_OFFLINE :{SILVER}SERVER OFFLINE
STR_NETWORK_SERVER_LIST_SERVER_FULL :{SILVER}SERVER ĐẦY
STR_NETWORK_SERVER_LIST_VERSION_MISMATCH :{SILVER}SAI PHIÊN BẢN
STR_NETWORK_SERVER_LIST_GRF_MISMATCH :{SILVER}SAI NEWGRF
STR_NETWORK_SERVER_LIST_JOIN_GAME :{BLACK}Vào game
STR_NETWORK_SERVER_LIST_REFRESH :{BLACK}Refresh server
STR_NETWORK_SERVER_LIST_REFRESH_TOOLTIP :{BLACK}Refresh thông tin server
STR_NETWORK_SERVER_LIST_FIND_SERVER :{BLACK}Tìm server
STR_NETWORK_SERVER_LIST_FIND_SERVER_TOOLTIP :{BLACK}Tìm server trong mạng
STR_NETWORK_SERVER_LIST_ADD_SERVER :{BLACK}Thêm server
STR_NETWORK_SERVER_LIST_ADD_SERVER_TOOLTIP :{BLACK}Thêm server vào danh sách luôn được chọn khi chạy game.
STR_NETWORK_SERVER_LIST_START_SERVER :{BLACK}Tạo server
STR_NETWORK_SERVER_LIST_START_SERVER_TOOLTIP :{BLACK}Tạo server của riêng bạn
STR_NETWORK_SERVER_LIST_PLAYER_NAME_OSKTITLE :{BLACK}Gõ tên của bạn
STR_NETWORK_SERVER_LIST_ENTER_IP :{BLACK}Gõ địa chỉ của server
# Start new multiplayer server
STR_NETWORK_START_SERVER_CAPTION :{WHITE}Bắt đầu ván chơi mạng nhiều người
STR_NETWORK_START_SERVER_NEW_GAME_NAME :{BLACK}Tên trò chơi:
STR_NETWORK_START_SERVER_NEW_GAME_NAME_TOOLTIP :{BLACK}Tên của game sẽ được hiển thị trong bảng chọn ván chơi mạng
STR_NETWORK_START_SERVER_SET_PASSWORD :{BLACK}Đặt mật khẩu
STR_NETWORK_START_SERVER_PASSWORD_TOOLTIP :{BLACK}Bảo vệ game của bạn bằng mật khẩu nếu bạn không muốn người khác vào tùy tiện
STR_NETWORK_START_SERVER_SELECT_MAP :{BLACK}Chọn bản đồ:
STR_NETWORK_START_SERVER_SELECT_MAP_TOOLTIP :{BLACK}Bạn muốn chơi bản đồ nào?
STR_NETWORK_START_SERVER_SERVER_RANDOM_GAME :Khởi tạo ngẫu nhiên game mới
STR_NETWORK_START_SERVER_LAN_INTERNET :LAN / Internet
STR_NETWORK_START_SERVER_INTERNET_ADVERTISE :Internet (lên list)
STR_NETWORK_START_SERVER_CLIENTS_SELECT :{BLACK}{NUM} máy trạm
STR_NETWORK_START_SERVER_NUMBER_OF_CLIENTS :{BLACK}Số máy trạm tối đa:
STR_NETWORK_START_SERVER_NUMBER_OF_CLIENTS_TOOLTIP :{BLACK}Chọn số lượng máy trạm tối đa. Không nhất thiết phải chọn đầy các dòng
STR_NETWORK_START_SERVER_COMPANIES_SELECT :{BLACK}{NUM} công ty
STR_NETWORK_START_SERVER_NUMBER_OF_COMPANIES :{BLACK}Số công ty tối đa:
STR_NETWORK_START_SERVER_NUMBER_OF_COMPANIES_TOOLTIP :{BLACK}Giới hạn số công ty trong server
STR_NETWORK_START_SERVER_SPECTATORS_SELECT :{BLACK}{NUM} người khán giả
STR_NETWORK_START_SERVER_NUMBER_OF_SPECTATORS :{BLACK}Số người xem tối đa:
STR_NETWORK_START_SERVER_NUMBER_OF_SPECTATORS_TOOLTIP :{BLACK}Giới hạn số người xem trong server
STR_NETWORK_START_SERVER_LANGUAGE_SPOKEN :{BLACK}Ngôn ngữ trò chuyện:
STR_NETWORK_START_SERVER_LANGUAGE_TOOLTIP :{BLACK}Những người chơi sẽ biết ngôn ngữ dùng để trao đổi trong server
STR_NETWORK_START_SERVER_START_GAME :{BLACK}Chạy Game
STR_NETWORK_START_SERVER_START_GAME_TOOLTIP :{BLACK}Bắt đầu ván chơi mạng với một bản đồ ngẫu nhiên, hoặc màn chơi kịch bản
STR_NETWORK_START_SERVER_LOAD_GAME :{BLACK}Nạp Game
STR_NETWORK_START_SERVER_LOAD_GAME_TOOLTIP :{BLACK}Tiếp tục một game đã được lưu (chắc chắn rằng đã kết nối với đúng người)
STR_NETWORK_START_SERVER_NEW_GAME_NAME_OSKTITLE :{BLACK}Nhập tên của ván chơi mạng
# Network game languages
############ Leave those lines in this order!!
STR_NETWORK_LANG_ANY :bất kỳ
STR_NETWORK_LANG_ENGLISH :Tiếng Anh
STR_NETWORK_LANG_GERMAN :Tiếng Đức
STR_NETWORK_LANG_FRENCH :Tiếng Pháp
STR_NETWORK_LANG_BRAZILIAN :Tiếng Brazil
STR_NETWORK_LANG_BULGARIAN :Tiếng Bun-ga-ri
STR_NETWORK_LANG_CHINESE :Tiếng Trung Quốc
STR_NETWORK_LANG_CZECH :Tiếng Séc
STR_NETWORK_LANG_DANISH :Tiếng Đan Mạch
STR_NETWORK_LANG_DUTCH :Tiếng Hà Lan
STR_NETWORK_LANG_ESPERANTO :Tiếng Quốc tế ngữ Esperanto
STR_NETWORK_LANG_FINNISH :Tiếng Phần Lan
STR_NETWORK_LANG_HUNGARIAN :Tiếng Hung-ga-ri
STR_NETWORK_LANG_ICELANDIC :Tiếng Ai-len
STR_NETWORK_LANG_ITALIAN :Tiếng Ý
STR_NETWORK_LANG_JAPANESE :Tiếng Nhật Bản
STR_NETWORK_LANG_KOREAN :Tiếng Hàn Quốc
STR_NETWORK_LANG_LITHUANIAN :Tiếng Lát-vi
STR_NETWORK_LANG_NORWEGIAN :Tiếng Na-uy
STR_NETWORK_LANG_POLISH :Tiếng Ba Lan
STR_NETWORK_LANG_PORTUGUESE :Tiếng Bồ Đào Nha
STR_NETWORK_LANG_ROMANIAN :Tiếng Ru-ma-ni
STR_NETWORK_LANG_RUSSIAN :Tiếng Nga
STR_NETWORK_LANG_SLOVAK :Tiếng Slo-va-kia
STR_NETWORK_LANG_SLOVENIAN :Tiếng Slo-ven-nhi-a
STR_NETWORK_LANG_SPANISH :Tiếng Tây Ban Nha
STR_NETWORK_LANG_SWEDISH :Tiếng Thuỵ Điển
STR_NETWORK_LANG_TURKISH :Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
STR_NETWORK_LANG_UKRAINIAN :Tiếng U-crai-na
STR_NETWORK_LANG_AFRIKAANS :Tiếng Nam Phi
STR_NETWORK_LANG_CROATIAN :Tiếng Croa-ti-a
STR_NETWORK_LANG_CATALAN :Tiếng Catalan
STR_NETWORK_LANG_ESTONIAN :Tiếng Esto-nhi-a
STR_NETWORK_LANG_GALICIAN :Tiếng Galician
STR_NETWORK_LANG_GREEK :Tiếng Hy Lạp
STR_NETWORK_LANG_LATVIAN :Tiếng Lat-via
############ End of leave-in-this-order
# Network game lobby
STR_NETWORK_GAME_LOBBY_CAPTION :{WHITE}Sảnh chơi game nhiều người
STR_NETWORK_GAME_LOBBY_PREPARE_TO_JOIN :{BLACK}Chuẩn bị tham gia: {ORANGE}{STRING}
STR_NETWORK_GAME_LOBBY_COMPANY_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách tất cả các công ty đang ở trong ván chơi. Bạn có thể gia nhập một công ty hiện có hoặc tạo mới nếu còn chỗ
STR_NETWORK_GAME_LOBBY_COMPANY_INFO :{SILVER}THÔNG TIN CÔNG TY
STR_NETWORK_GAME_LOBBY_COMPANY_NAME :{SILVER}Tên công ty: {WHITE}{STRING}
STR_NETWORK_GAME_LOBBY_INAUGURATION_YEAR :{SILVER}Khánh thành: {WHITE}{NUM}
STR_NETWORK_GAME_LOBBY_VALUE :{SILVER}Giá trị Công ty: {WHITE}{CURRENCY}
STR_NETWORK_GAME_LOBBY_CURRENT_BALANCE :{SILVER}Số dư hiện thời: {WHITE}{CURRENCY}
STR_NETWORK_GAME_LOBBY_LAST_YEARS_INCOME :{SILVER}Thu nhập năm ngoái: {WHITE}{CURRENCY}
STR_NETWORK_GAME_LOBBY_PERFORMANCE :{SILVER}Năng suất: {WHITE}{NUM}
STR_NETWORK_GAME_LOBBY_VEHICLES :{SILVER}Phương tiện giao thông: {WHITE}{NUM} {TRAIN}, {NUM} {LORRY}, {NUM} {BUS}, {NUM} {PLANE}, {NUM} {SHIP}
STR_NETWORK_GAME_LOBBY_STATIONS :{SILVER}Ga, bến, cảng: {WHITE}{NUM} {TRAIN}, {NUM} {LORRY}, {NUM} {BUS}, {NUM} {PLANE}, {NUM} {SHIP}
STR_NETWORK_GAME_LOBBY_PLAYERS :{SILVER}Người chơi: {WHITE}{STRING}
STR_NETWORK_GAME_LOBBY_NEW_COMPANY :{BLACK}Công ty mới
STR_NETWORK_GAME_LOBBY_NEW_COMPANY_TOOLTIP :{BLACK}Khai sinh một công ty
STR_NETWORK_GAME_LOBBY_SPECTATE_GAME :{BLACK}Xem ván chơi
STR_NETWORK_GAME_LOBBY_SPECTATE_GAME_TOOLTIP :{BLACK}Vào ván chơi như là một người xem
STR_NETWORK_GAME_LOBBY_JOIN_COMPANY :{BLACK}Gia nhập công ty
STR_NETWORK_GAME_LOBBY_JOIN_COMPANY_TOOLTIP :{BLACK}Trợ giúp quản lý công ty này
# Network connecting window
STR_NETWORK_CONNECTING_CAPTION :{WHITE}Tạo kết nối...
############ Leave those lines in this order!!
STR_NETWORK_CONNECTING_1 :{BLACK}(1/6) Tạo kết nối..
STR_NETWORK_CONNECTING_2 :{BLACK}(2/6) Xác thực..
STR_NETWORK_CONNECTING_3 :{BLACK}(3/6) Đợi..
STR_NETWORK_CONNECTING_4 :{BLACK}(4/6) Tải bản đồ..
STR_NETWORK_CONNECTING_5 :{BLACK}(5/6) Xử lý..
STR_NETWORK_CONNECTING_6 :{BLACK}(6/6) Đăng nhập..
STR_NETWORK_CONNECTING_SPECIAL_1 :{BLACK}Tải thông tin ván chơi..
STR_NETWORK_CONNECTING_SPECIAL_2 :{BLACK}Tải thông tin công ty..
############ End of leave-in-this-order
STR_NETWORK_CONNECTING_WAITING :{BLACK}{NUM} máy trạm phía trước bạn
STR_NETWORK_CONNECTING_DOWNLOADING :{BLACK}{BYTES} / {BYTES} đã tải xong
STR_NETWORK_CONNECTION_DISCONNECT :{BLACK}Ngắt kết nối
STR_NETWORK_NEED_GAME_PASSWORD_CAPTION :{WHITE}Server yêu cầu xác thực. Nhập mật khẩu
STR_NETWORK_NEED_COMPANY_PASSWORD_CAPTION :{WHITE}Công ty yêu cầu xác thực. Nhập mật khẩu
# Network company list added strings
STR_NETWORK_COMPANY_LIST_CLIENT_LIST :{WHITE}Danh sách máy trạm
STR_NETWORK_COMPANY_LIST_SPECTATE :{WHITE}Xem
STR_NETWORK_COMPANY_LIST_NEW_COMPANY :{WHITE}Công ty mới
# Network client list
STR_NETWORK_CLIENTLIST_KICK :Đá
STR_NETWORK_CLIENTLIST_BAN :Cấm
STR_NETWORK_CLIENTLIST_GIVE_MONEY :Cho tiền
STR_NETWORK_CLIENTLIST_SPEAK_TO_ALL :Nói với tất cả
STR_NETWORK_CLIENTLIST_SPEAK_TO_COMPANY :Nói cho công ty
STR_NETWORK_CLIENTLIST_SPEAK_TO_CLIENT :Thông điệp riêng
STR_NETWORK_SERVER :Server
STR_NETWORK_CLIENT :Máy trạm
STR_NETWORK_SPECTATORS :Người xem
STR_NETWORK_GIVE_MONEY_CAPTION :{WHITE}Nhập số tiền muốn cho đi
# Network set password
STR_COMPANY_PASSWORD_CANCEL :{BLACK}Không được ghi mật khẩu đã nhập
STR_COMPANY_PASSWORD_OK :{BLACK}Nhập mật khẩu mới cho công ty
STR_COMPANY_PASSWORD_CAPTION :{WHITE}Mật khẩu công ty
STR_COMPANY_PASSWORD_MAKE_DEFAULT :{BLACK}Mật khẩu công ty mặc định
STR_COMPANY_PASSWORD_MAKE_DEFAULT_TOOLTIP :{BLACK}Dùng mật khẩu công ty này là mật khẩu mặc định cho các công ty mới
# Network company info join/password
STR_COMPANY_VIEW_JOIN :{BLACK}Vào
STR_COMPANY_VIEW_JOIN_TOOLTIP :{BLACK}Vào và làm chủ công ty này
STR_COMPANY_VIEW_PASSWORD :{BLACK}Mật khẩu
STR_COMPANY_VIEW_PASSWORD_TOOLTIP :{BLACK}Công ty đòi hỏi xác thực mật khẩu sẽ ngăn không cho người khác gia nhập, điều khiển
STR_COMPANY_VIEW_SET_PASSWORD :{BLACK}Đặt mật khẩu công ty
# Network chat
STR_NETWORK_CHAT_SEND :{BLACK}Gửi
STR_NETWORK_CHAT_COMPANY_CAPTION :[Nhóm] :
STR_NETWORK_CHAT_CLIENT_CAPTION :[Riêng] {STRING}:
STR_NETWORK_CHAT_ALL_CAPTION :[Chung] :
STR_NETWORK_CHAT_COMPANY :[Nhóm] {STRING}: {WHITE}{STRING}
STR_NETWORK_CHAT_TO_COMPANY :[Nhóm] tới {STRING}: {WHITE}{STRING}
STR_NETWORK_CHAT_CLIENT :[Riêng] {STRING}: {WHITE}{STRING}
STR_NETWORK_CHAT_TO_CLIENT :[Riêng] Tới {STRING}: {WHITE}{STRING}
STR_NETWORK_CHAT_ALL :[Chung] {STRING}: {WHITE}{STRING}
STR_NETWORK_CHAT_OSKTITLE :{BLACK}Nhập thông điệp chat
# Network messages
STR_NETWORK_ERROR_NOTAVAILABLE :{WHITE}Không có thiết bị mạng hoặc không thiết lập ENABLE_NETWORK
STR_NETWORK_ERROR_NOSERVER :{WHITE}Không tìm thấy ván chơi mạng nào
STR_NETWORK_ERROR_NOCONNECTION :{WHITE}Server không trả lời yêu cầu
STR_NETWORK_ERROR_NEWGRF_MISMATCH :{WHITE}Không thể kết nối vì NewGRF không hợp
STR_NETWORK_ERROR_DESYNC :{WHITE}Đồng bộ ván chơi mạng bị lỗi
STR_NETWORK_ERROR_LOSTCONNECTION :{WHITE}Ván chơi mạng mất kết nối
STR_NETWORK_ERROR_SAVEGAMEERROR :{WHITE}Không thể nạp savegame
STR_NETWORK_ERROR_SERVER_START :{WHITE}Không thể bắt đầu chạy server
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_START :{WHITE}Không thể tạo kết nối
STR_NETWORK_ERROR_TIMEOUT :{WHITE}Kết nối #{NUM} quá lâu
STR_NETWORK_ERROR_SERVER_ERROR :{WHITE}Có lỗi trong giao thức và kết nối bị đóng
STR_NETWORK_ERROR_WRONG_REVISION :{WHITE}Phiên bản của máy trạm không hợp với phiên bản máy server
STR_NETWORK_ERROR_WRONG_PASSWORD :{WHITE}Sai mật khẩu
STR_NETWORK_ERROR_SERVER_FULL :{WHITE}Server bị đầy
STR_NETWORK_ERROR_SERVER_BANNED :{WHITE}Bạn bị từ chối ở server này
STR_NETWORK_ERROR_KICKED :{WHITE}Bạn bị đá khỏi ván chơi
STR_NETWORK_ERROR_CHEATER :{WHITE}Cheat không được phép ở server này
############ Leave those lines in this order!!
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_GENERAL :lỗi chung
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_DESYNC :lỗi mất đồng bộ
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_SAVEGAME :không nạp được bản đồ
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_CONNECTION_LOST :mất kết nối
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_PROTOCOL_ERROR :lỗi giao thức
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_NEWGRF_MISMATCH :NewGRF không hợp
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_NOT_AUTHORIZED :không xác thực được
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_NOT_EXPECTED :nhận được gói lạ
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_WRONG_REVISION :sai phiên bản
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_NAME_IN_USE :tên đã dùng rồi
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_WRONG_PASSWORD :sai mật khẩu
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_COMPANY_MISMATCH :sai công ty trong DoCommand
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_KICKED :bí đá bởi server
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_CHEATER :đã cố sử dụng cheat
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_SERVER_FULL :server đầy
############ End of leave-in-this-order
# Network related errors
STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE :*** {1:STRING}
############ Leave those lines in this order!!
STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_PAUSED :Ván chơi tạm dừng ({STRING})
STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_STILL_PAUSED_1 :Game đang dừng ({STRING})
STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_STILL_PAUSED_2 :Game đang dừng ({STRING}, {STRING})
STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_STILL_PAUSED_3 :Game vẫn đang dừng ({STRING}, {STRING}, {STRING})
STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_UNPAUSED :Bỏ tạm dừng game ({STRING})
STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_REASON_NOT_ENOUGH_PLAYERS :không đủ người chơi
STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_REASON_CONNECTING_CLIENTS :máy trạm kết nối đến
STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_REASON_MANUAL :tự chọn
############ End of leave-in-this-order
STR_NETWORK_MESSAGE_CLIENT_LEAVING :ra khỏi ván
STR_NETWORK_MESSAGE_CLIENT_JOINED :*** Máy trạm {STRING} gia nhập ván chơi
STR_NETWORK_MESSAGE_CLIENT_JOINED_ID :*** Máy trạm {STRING} đã vào trò chơi (Máy trạm #{2:NUM})
STR_NETWORK_MESSAGE_CLIENT_COMPANY_JOIN :*** {STRING} gia nhập công ty #{2:NUM}
STR_NETWORK_MESSAGE_CLIENT_COMPANY_SPECTATE :*** {STRING} vào xem ván chơi
STR_NETWORK_MESSAGE_CLIENT_COMPANY_NEW :*** {STRING} khai trương công ty mới (#{2:NUM})
STR_NETWORK_MESSAGE_CLIENT_LEFT :*** {STRING} rời bỏ ván chơi ({2:STRING})
STR_NETWORK_MESSAGE_NAME_CHANGE :*** {STRING} đổi tên thành {STRING}
STR_NETWORK_MESSAGE_GIVE_MONEY :*** {STRING} tặng công ty bạn {2:CURRENCY}
STR_NETWORK_MESSAGE_GAVE_MONEY_AWAY :*** Bạn cho {1:STRING} {2:CURRENCY}
STR_NETWORK_MESSAGE_SERVER_SHUTDOWN :{WHITE}Server kết thúc phiên
STR_NETWORK_MESSAGE_SERVER_REBOOT :{WHITE}Server khởi động lại...{}Xin chờ...
# Content downloading window
STR_CONTENT_TITLE :{WHITE}Đang tải nội dung
STR_CONTENT_TYPE_CAPTION :{BLACK}Kiểu
STR_CONTENT_TYPE_CAPTION_TOOLTIP :{BLACK}Loại nội dung
STR_CONTENT_NAME_CAPTION :{BLACK}Tên
STR_CONTENT_NAME_CAPTION_TOOLTIP :{BLACK}Tên nội dung
STR_CONTENT_MATRIX_TOOLTIP :{BLACK}Bấm vào dòng để xem chi tiết{}Bấm vào checkbox để chọn tải về
STR_CONTENT_SELECT_ALL_CAPTION :{BLACK}Chọn tất
STR_CONTENT_SELECT_ALL_CAPTION_TOOLTIP :{BLACK}Đánh dấu tất cả để tải về
STR_CONTENT_SELECT_UPDATES_CAPTION :{BLACK}Chọn các nâng cấp
STR_CONTENT_SELECT_UPDATES_CAPTION_TOOLTIP :{BLACK}Đánh dấu tất cả các nội dung có bản cập nhật để tải về
STR_CONTENT_UNSELECT_ALL_CAPTION :{BLACK}Bỏ chọn tất cả
STR_CONTENT_UNSELECT_ALL_CAPTION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn tất cả các nội dung không tải về
STR_CONTENT_FILTER_TITLE :{BLACK}Lọc theo tên:
STR_CONTENT_DOWNLOAD_CAPTION :{BLACK}Tải về
STR_CONTENT_DOWNLOAD_CAPTION_TOOLTIP :{BLACK}Tải các nội dung đã chọn về
STR_CONTENT_TOTAL_DOWNLOAD_SIZE :{SILVER}Tổng dung lượng tải: {WHITE}{BYTES}
STR_CONTENT_DETAIL_TITLE :{SILVER}THÔNG TIN NỘI DUNG
STR_CONTENT_DETAIL_SUBTITLE_UNSELECTED :{SILVER}Bạn chưa chọn cái này để tải về
STR_CONTENT_DETAIL_SUBTITLE_SELECTED :{SILVER}Bạn đã chọn cái này để tải về
STR_CONTENT_DETAIL_SUBTITLE_AUTOSELECTED :{SILVER}Cái này phụ thuộc, cần phải chọn để tải về
STR_CONTENT_DETAIL_SUBTITLE_ALREADY_HERE :{SILVER}Bạn đã có cái này rồi
STR_CONTENT_DETAIL_SUBTITLE_DOES_NOT_EXIST :{SILVER}Nội dung này không có và không thể tải về trong OpenTTD
STR_CONTENT_DETAIL_UPDATE :{SILVER}Cái này thay thế cái đã có {STRING}
STR_CONTENT_DETAIL_NAME :{SILVER}Tên: {WHITE}{STRING}
STR_CONTENT_DETAIL_VERSION :{SILVER}Phiên bản: {WHITE}{STRING}
STR_CONTENT_DETAIL_DESCRIPTION :{SILVER}Mô tả: {WHITE}{STRING}
STR_CONTENT_DETAIL_URL :{SILVER}URL: {WHITE}{STRING}
STR_CONTENT_DETAIL_TYPE :{SILVER}Kiểu: {WHITE}{STRING}
STR_CONTENT_DETAIL_FILESIZE :{SILVER}Kích thước tải: {WHITE}{BYTES}
STR_CONTENT_DETAIL_SELECTED_BECAUSE_OF :{SILVER}Được chọn vì: {WHITE}{STRING}
STR_CONTENT_DETAIL_DEPENDENCIES :{SILVER}Các phụ thuộc: {WHITE}{STRING}
STR_CONTENT_DETAIL_TAGS :{SILVER}Tags: {WHITE}{STRING}
STR_CONTENT_NO_ZLIB :{WHITE}OpenTTD không thiết lập hỗ trợ "zlib"...
STR_CONTENT_NO_ZLIB_SUB :{WHITE}... không thể tải nội dung này
# Order of these is important!
STR_CONTENT_TYPE_BASE_GRAPHICS :Đồ hoạ cơ sở
STR_CONTENT_TYPE_NEWGRF :NewGRF
STR_CONTENT_TYPE_AI :AI
STR_CONTENT_TYPE_AI_LIBRARY :Thư viện AI
STR_CONTENT_TYPE_SCENARIO :Màn chơi kịch bản
STR_CONTENT_TYPE_HEIGHTMAP :Bản đồ địa hình
STR_CONTENT_TYPE_BASE_SOUNDS :Âm thanh chuẩn
STR_CONTENT_TYPE_BASE_MUSIC :Nhạc chuẩn
# Content downloading progress window
STR_CONTENT_DOWNLOAD_TITLE :{WHITE}Đang tải nội dung...
STR_CONTENT_DOWNLOAD_INITIALISE :{WHITE}Đang yêu cầu file...
STR_CONTENT_DOWNLOAD_FILE :{WHITE}Đang tải {STRING} ({NUM} trên {NUM})
STR_CONTENT_DOWNLOAD_COMPLETE :{WHITE}Tải hoành thành
STR_CONTENT_DOWNLOAD_PROGRESS_SIZE :{WHITE}{BYTES} trên {BYTES} đã tải xong ({NUM} %)
# Content downloading error messages
STR_CONTENT_ERROR_COULD_NOT_CONNECT :{WHITE}Không thể kết nối tới server nội dung...
STR_CONTENT_ERROR_COULD_NOT_DOWNLOAD :{WHITE}Tải bất thành...
STR_CONTENT_ERROR_COULD_NOT_DOWNLOAD_CONNECTION_LOST :{WHITE}... kết nối bị đứt
STR_CONTENT_ERROR_COULD_NOT_DOWNLOAD_FILE_NOT_WRITABLE :{WHITE}... không ghi được file
STR_CONTENT_ERROR_COULD_NOT_EXTRACT :{WHITE}Không thể giải nétn file đã tải
# Transparency settings window
STR_TRANSPARENCY_CAPTION :{WHITE}Tuỳ chọn hiệu ứng trong suốt
STR_TRANSPARENT_SIGNS_TOOLTIP :{BLACK}Bật hiệu ứng trong suốt cho đèn tín hiệu. Ctrl+Click để khoá.
STR_TRANSPARENT_TREES_TOOLTIP :{BLACK}Bật hiệu ứng trong suốt cho cây cối. Ctrl+Click để khoá.
STR_TRANSPARENT_HOUSES_TOOLTIP :{BLACK}Bật hiệu ứng trong suốt cho nhà cửa. Ctrl+Click để khoá.
STR_TRANSPARENT_INDUSTRIES_TOOLTIP :{BLACK}Bật hiệu ứng trong suốt cho nhà máy. Ctrl+Click để khoá.
STR_TRANSPARENT_BUILDINGS_TOOLTIP :{BLACK}Bật hiệu ứng trong suốt cho các công trình nhà ga, xưởng và điểm mốc. Ctrl+Click để khoá.
STR_TRANSPARENT_BRIDGES_TOOLTIP :{BLACK}Bật hiệu ứng trong suốt cho cầu. Ctrl+Click để khoá.
STR_TRANSPARENT_STRUCTURES_TOOLTIP :{BLACK}Bật hiệu ứng trong suốt cho đèn biển, ăn-ten... Ctrl+Click để khoá.
STR_TRANSPARENT_CATENARY_TOOLTIP :{BLACK}Bật hiệu ứng trong suốt cho các mắt xích. Ctrl+Click để khoá.
STR_TRANSPARENT_LOADING_TOOLTIP :{BLACK}Bật hiệu ứng trong suốt cho bảng báo hiệu nạp. Ctrl+Click để khoá.
STR_TRANSPARENT_INVISIBLE_TOOLTIP :{BLACK}Đặt các đối ẩn đi thay vì trong suốt
# Base for station construction window(s)
STR_STATION_BUILD_COVERAGE_AREA_TITLE :{BLACK}Hiện rõ vùng phủ ảnh hưởng
STR_STATION_BUILD_COVERAGE_OFF :{BLACK}Tắt
STR_STATION_BUILD_COVERAGE_ON :{BLACK}Bật
STR_STATION_BUILD_COVERAGE_AREA_OFF_TOOLTIP :{BLACK}Không hiện vùng che phủ của điểm đề xuất.
STR_STATION_BUILD_COVERAGE_AREA_ON_TOOLTIP :{BLACK}Hiện vùng che phủ của điểm đề xuất
STR_STATION_BUILD_ACCEPTS_CARGO :{BLACK}Chấp nhận: {GOLD}{STRING}
STR_STATION_BUILD_SUPPLIES_CARGO :{BLACK}Cung cấp: {GOLD}{STRING}
# Join station window
STR_JOIN_STATION_CAPTION :{WHITE}Nối ga, bến
STR_JOIN_STATION_CREATE_SPLITTED_STATION :{YELLOW}Tạo một ga, bến riêng rẽ
STR_JOIN_WAYPOINT_CAPTION :{WHITE}Nối điểm mốc
STR_JOIN_WAYPOINT_CREATE_SPLITTED_WAYPOINT :{YELLOW}Tạo một điểm mốc riêng rẽ
# Rail construction toolbar
STR_RAIL_TOOLBAR_RAILROAD_CONSTRUCTION_CAPTION :{WHITE}Xây dựng đường ray
STR_RAIL_TOOLBAR_ELRAIL_CONSTRUCTION_CAPTION :{WHITE}Xây dựng đường ray điện
STR_RAIL_TOOLBAR_MONORAIL_CONSTRUCTION_CAPTION :{WHITE}Xây dựng đường ray đơn
STR_RAIL_TOOLBAR_MAGLEV_CONSTRUCTION_CAPTION :{WHITE}Xây dựng ray đệm từ
STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_RAILROAD_TRACK :{BLACK}Xây dựng đường ray. Ctrl để đổi chế độ xây/phá đường ray
STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_AUTORAIL :{BLACK}Xây dựng đường ray dùng cơ chế tự xây. Ctrl để đổi chế độ xây/phá đường ray
STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_TRAIN_DEPOT_FOR_BUILDING :{BLACK}Xây xưởng tàu hoả (để chế tạo và bảo dưỡng tàu)
STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_CONVERT_RAIL_TO_WAYPOINT :{BLACK}Chuyển từ ray sang điểm mốc. Ctrl để nối các điểm mốc
STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_RAILROAD_STATION :{BLACK}Xây nhà ga tàu hoả. Ctrl để nối các nhà ga
STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_RAILROAD_SIGNALS :{BLACK}Xây đèn tín hiệu đường sắt. Ctrl đổi dùng đèn/cờ tín hiệu.{}Ctrl + kéo chuột theo đường ray khi xây sẽ xây loạt đèn tín hiệu cho tới điểm ngã ba, tư kế tiếp {}Ctrl+Click để mở cửa sổ chọn loại đèn tin hiệu
STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_RAILROAD_BRIDGE :{BLACK}Xây cầu tàu hoả
STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_RAILROAD_TUNNEL :{BLACK}Xây hầm tàu hoả
STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_TOGGLE_BUILD_REMOVE_FOR :{BLACK}Chuyển chế độ xây/phá cho đường ray, đèn tín hiệu, điểm mốc và nhà ga. Giữ Ctrl để phá bỏ đường ray tính từ điểm mốc hay nhà ga
STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_CONVERT_RAIL :{BLACK}Chuyển đổi loại đường ray
# Rail depot construction window
STR_BUILD_DEPOT_TRAIN_ORIENTATION_CAPTION :{WHITE}Hướng của xưởng tàu hoả
STR_BUILD_DEPOT_TRAIN_ORIENTATION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn hướng đặt xưởng tàu hoả
# Rail waypoint construction window
STR_WAYPOINT_CAPTION :{WHITE}Điểm mốc
STR_WAYPOINT_GRAPHICS_TOOLTIP :{BLACK}Chọn kiểu điểm mốc
# Rail station construction window
STR_STATION_BUILD_RAIL_CAPTION :{WHITE}Chọn ga tàu hoả
STR_STATION_BUILD_ORIENTATION :{BLACK}Hướng
STR_STATION_BUILD_RAILROAD_ORIENTATION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn hướng xây ga tàu hoà
STR_STATION_BUILD_NUMBER_OF_TRACKS :{BLACK}Số đường ray
STR_STATION_BUILD_NUMBER_OF_TRACKS_TOOLTIP :{BLACK}Chọn độ dài của nền ga tàu hoả
STR_STATION_BUILD_PLATFORM_LENGTH :{BLACK}Độ dài nền ga
STR_STATION_BUILD_PLATFORM_LENGTH_TOOLTIP :{BLACK}Độ dài của ga tàu hoả
STR_STATION_BUILD_DRAG_DROP :{BLACK}Kéo & thả
STR_STATION_BUILD_DRAG_DROP_TOOLTIP :{BLACK}Xây dựng ga bằng các kéo & thả
STR_STATION_BUILD_STATION_CLASS_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại ga để hiển thị
STR_STATION_BUILD_STATION_TYPE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại ga để xây dựng
STR_STATION_CLASS_DFLT :Ga mặc định
STR_STATION_CLASS_WAYP :Điểm mốc
# Signal window
STR_BUILD_SIGNAL_CAPTION :{WHITE}Chọn đèn tín hiệu
STR_BUILD_SIGNAL_SEMAPHORE_NORM_TOOLTIP :{BLACK}Đèn (cờ) tín hiệu khoá{}Đây là loại tín hiệu cơ bản, chỉ cho phép một đoàn tàu đi vào chỗ khoá cùng một thời điểm.
STR_BUILD_SIGNAL_SEMAPHORE_ENTRY_TOOLTIP :{BLACK}Đèn (cờ) tín hiệu cửa nhập{}Sẽ xanh nếu một hoặc nhiều đèn tín hiệu cửa thoát ở phía sau màu xanh. Không thì sẽ đỏ.
STR_BUILD_SIGNAL_SEMAPHORE_EXIT_TOOLTIP :{BLACK}Đèn (cờ) tín hiệu cửa thoát{}Tương tự đèn tín hiệu khoá, nhưng cần có để đổi trạng thái của đèn tín hiệu loại cửa nhập & kết hợp nằm trước nó.
STR_BUILD_SIGNAL_SEMAPHORE_COMBO_TOOLTIP :{BLACK}Đèn (cờ) tín hiệu kết hợp{}Nó vừa là đèn tín hiệu cửa thoát (với đèn nhập ở phía trước nó) và vừa là đèn tín hiệu cửa nhập (đối với đèn thoát ở sau nó). Loại đèn này cho phép tạo nhiều lớp đèn cho một hệ thống tín hiệu phức tạp.
STR_BUILD_SIGNAL_SEMAPHORE_PBS_TOOLTIP :{BLACK}Đèn (cờ) tín hiệu giành đường{}Đèn tín hiệu giành đường cho phép nhiều hơn 1 đoàn tàu có thể đi vào 1 khu vực khoá, nếu như mỗi đoàn tàu có thể giành lấy một con đường tới một điểm đến một cách an toàn. Đèn tín hiệu giành đường tiêu chuẩn cho thể cho phép đi qua từ phía sau của đèn.
STR_BUILD_SIGNAL_SEMAPHORE_PBS_OWAY_TOOLTIP :{BLACK}Đèn (cờ) tín hiệu giành đường một chiều{}Đèn tín hiệu giành đường cho phép nhiều hơn 1 đoàn tàu có thể đi vào 1 khu vực khoá, nếu như mỗi đoàn tàu có thể giành lấy một con đường tới một điểm đến một cách an toàn. Đèn tín hiệu giành đường tiêu chuẩn cho thể cho phép đi qua từ phía sau của đèn.
STR_BUILD_SIGNAL_ELECTRIC_NORM_TOOLTIP :{BLACK}Đèn tín hiệu (điện) {}Đèn tín hiệu cơ bản, chỉ cho phép một đoàn toàn đi vào một khu vực khoá của đèn.
STR_BUILD_SIGNAL_ELECTRIC_ENTRY_TOOLTIP :{BLACK}Đèn tín hiệu cửa nhập (điện){}Sẽ xanh nếu một hoặc nhiều đèn tín hiệu cửa thoát ở phía sau màu xanh. Không thì sẽ đỏ.
STR_BUILD_SIGNAL_ELECTRIC_EXIT_TOOLTIP :{BLACK}Đèn tín hiệu cửa thoát (điện){}Tương tự đèn tín hiệu khoá, nhưng cần có để đổi trạng thái của đèn tín hiệu loại cửa nhập & kết hợp nằm trước nó.
STR_BUILD_SIGNAL_ELECTRIC_COMBO_TOOLTIP :{BLACK}Đèn tín hiệu kết hợp (điện){}Nó vừa là đèn tín hiệu cửa thoát (với đèn nhập ở phía trước nó) và vừa là đèn tín hiệu cửa nhập (đối với đèn thoát ở sau nó). Loại đèn này cho phép tạo nhiều lớp đèn cho một hệ thống tín hiệu phức tạp.
STR_BUILD_SIGNAL_ELECTRIC_PBS_TOOLTIP :{BLACK}Đèn tín hiệu giành đường (điện){}Đèn tín hiệu giành đường cho phép nhiều hơn 1 đoàn tàu có thể đi vào 1 khu vực khoá, nếu như mỗi đoàn tàu có thể giành lấy một con đường tới một điểm đến một cách an toàn. Đèn tín hiệu giành đường tiêu chuẩn cho thể cho phép đi qua từ phía sau của đèn.
STR_BUILD_SIGNAL_ELECTRIC_PBS_OWAY_TOOLTIP :{BLACK}Đèn tín hiệu giành đường một chiều (điện){}Đèn tín hiệu giành đường cho phép nhiều hơn 1 đoàn tàu có thể đi vào 1 khu vực khoá, nếu như mỗi đoàn tàu có thể giành lấy một con đường tới một điểm đến một cách an toàn. Đèn tín hiệu giành đường tiêu chuẩn cho thể cho phép đi qua từ phía sau của đèn.
STR_BUILD_SIGNAL_CONVERT_TOOLTIP :{BLACK}Chuyển đổi đèn tín hiệu{}Khi sử dụng, nháy vào đèn hiệu đang có, sẽ chuyển đổi loại đèn đã chọn, Ctrl+Click sẽ đổi loại đèn.
STR_BUILD_SIGNAL_DRAG_SIGNALS_DENSITY_TOOLTIP :{BLACK}Mật độ khi kéo chuỗi đèn hiệu
STR_BUILD_SIGNAL_DRAG_SIGNALS_DENSITY_DECREASE_TOOLTIP :{BLACK}Giảm mật độ kéo chuỗi đèn hiệu
STR_BUILD_SIGNAL_DRAG_SIGNALS_DENSITY_INCREASE_TOOLTIP :{BLACK}Tăng mật độ kéo chuỗi đèn hiệu
# Bridge selection window
STR_SELECT_RAIL_BRIDGE_CAPTION :{WHITE}Chọn loại cầu tàu hoả
STR_SELECT_ROAD_BRIDGE_CAPTION :{WHITE}Chọn loại cầu đường bộ
STR_SELECT_BRIDGE_SELECTION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn cầu - chọn loại cầu bạn muốn xây dựng
STR_SELECT_BRIDGE_INFO :{GOLD}{STRING},{} {VELOCITY} {WHITE}{CURRENCY}
STR_BRIDGE_NAME_SUSPENSION_STEEL :Cầu treo thép
STR_BRIDGE_NAME_GIRDER_STEEL :Cầu dầm thép
STR_BRIDGE_NAME_CANTILEVER_STEEL :Cầu dầm chìa thép
STR_BRIDGE_NAME_SUSPENSION_CONCRETE :Cầu treo bê tông
STR_BRIDGE_NAME_WOODEN :Cầu gỗ
STR_BRIDGE_NAME_CONCRETE :Cầu bê tông
STR_BRIDGE_NAME_TUBULAR_STEEL :Cầu ống thép
STR_BRIDGE_TUBULAR_SILICON :Cầu ống Silicon
# Road construction toolbar
STR_ROAD_TOOLBAR_ROAD_CONSTRUCTION_CAPTION :{WHITE}Xây đường bộ
STR_ROAD_TOOLBAR_TRAM_CONSTRUCTION_CAPTION :{WHITE}Xây đường xe điện
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_ROAD_SECTION :{BLACK}Chọn xây đường bộ. Ctrl đổi chế độ xây/phá đường bộ
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_TRAMWAY_SECTION :{BLACK}Chọn xây đường xe điện. Ctrl đổi chế độ xây/phá đường xe điện
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_AUTOROAD :{BLACK}Xây đường bộ dùng cơ chế tự xây. Ctrl đổi chế độ xây/phá đường bộ
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_AUTOTRAM :{BLACK}Xây đường xe điện dùng cơ chế tự xây. Ctrl đổi chế độ xây/phá đường xe điện
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_ROAD_VEHICLE_DEPOT :{BLACK}Xây xưởng xe cộ (mua hoặc bảo trì xe cộ)
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_TRAM_VEHICLE_DEPOT :{BLACK}Xây xưởng xe điện (mua hoặc bảo trì xe điện)
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_BUS_STATION :{BLACK}Xây bến xe buýt. Ctrl để nối liền các bến
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_PASSENGER_TRAM_STATION :{BLACK}Xây bến xe điện. Ctrl để nối các bến xe điện
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_TRUCK_LOADING_BAY :{BLACK}Xây trạm bốc dỡ hàng xe tải. Ctrl để nối các trạm
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_CARGO_TRAM_STATION :{BLACK}Xây trạm bốc dỡ hàng cho xe điện. Ctrl để nối trạm
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_TOGGLE_ONE_WAY_ROAD :{BLACK}Bật/tắt đường một chiều
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_ROAD_BRIDGE :{BLACK}Xây cầu đường bộ
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_TRAMWAY_BRIDGE :{BLACK}Xây cầu đường xe điện
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_ROAD_TUNNEL :{BLACK}Xây hầm đường bộ
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_TRAMWAY_TUNNEL :{BLACK}Xây hầm xe điện
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_TOGGLE_BUILD_REMOVE_FOR_ROAD :{BLACK}Bật chế độ xây/phá đường bộ
STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_TOGGLE_BUILD_REMOVE_FOR_TRAMWAYS :{BLACK}Bật chế độ xây/phá đường xe điện
# Road depot construction window
STR_BUILD_DEPOT_ROAD_ORIENTATION_CAPTION :{WHITE}Hướng của xưởng ôtô
STR_BUILD_DEPOT_ROAD_ORIENTATION_SELECT_TOOLTIP :{BLACK}Chọn hướng đặt xưởng xe ôtô
STR_BUILD_DEPOT_TRAM_ORIENTATION_CAPTION :{WHITE}Hướng của xưởng xe điện
STR_BUILD_DEPOT_TRAM_ORIENTATION_SELECT_TOOLTIP :{BLACK}Chọn hướng đặt xưởng xe điện
# Road vehicle station construction window
STR_STATION_BUILD_BUS_ORIENTATION :{WHITE}Chọn hướng của bến xe buýt
STR_STATION_BUILD_BUS_ORIENTATION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn hướng của bến xe buýt
STR_STATION_BUILD_TRUCK_ORIENTATION :{WHITE}Chọn hướng của trạm bốc/dỡ
STR_STATION_BUILD_TRUCK_ORIENTATION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn hướng của trạm bốc/dỡ hàng xe tải
STR_STATION_BUILD_PASSENGER_TRAM_ORIENTATION :{WHITE}Hướng của bến xe điện
STR_STATION_BUILD_PASSENGER_TRAM_ORIENTATION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn hướng đặt của bến xe điện
STR_STATION_BUILD_CARGO_TRAM_ORIENTATION :{WHITE}Hướng trạm bốc/dỡ xe điện
STR_STATION_BUILD_CARGO_TRAM_ORIENTATION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn hướng trạm bốc/dỡ hàng cho xe điện
# Waterways toolbar (last two for SE only)
STR_WATERWAYS_TOOLBAR_CAPTION :{WHITE}Xây đường thuỷ
STR_WATERWAYS_TOOLBAR_CAPTION_SE :{WHITE}Đường thuỷ
STR_WATERWAYS_TOOLBAR_BUILD_CANALS_TOOLTIP :{BLACK}Xây kênh đào.
STR_WATERWAYS_TOOLBAR_BUILD_LOCKS_TOOLTIP :{BLACK}Xây cửa kênh
STR_WATERWAYS_TOOLBAR_BUILD_DEPOT_TOOLTIP :{BLACK}Xây xưởng tàu thuỷ (để mua và bảo trì tàu thuỷ)
STR_WATERWAYS_TOOLBAR_BUILD_DOCK_TOOLTIP :{BLACK}Xây cảng tàu. Ctrl để nối các cảng
STR_WATERWAYS_TOOLBAR_BUOY_TOOLTIP :{BLACK}Đặt một phao hàng hải như là điểm mốc trên đường đi
STR_WATERWAYS_TOOLBAR_BUILD_AQUEDUCT_TOOLTIP :{BLACK}Xây cống
STR_WATERWAYS_TOOLBAR_CREATE_LAKE_TOOLTIP :{BLACK}Đặt tên vùng biển.{}Tạo một kênh đào, nếu ấn Ctrl thì giữ xuống tới mực nước biển, không thì sẽ bị ngập nước
STR_WATERWAYS_TOOLBAR_CREATE_RIVER_TOOLTIP :{BLACK}Đặt sông.
# Ship depot construction window
STR_DEPOT_BUILD_SHIP_CAPTION :{WHITE}Hướng xưởng tàu
STR_DEPOT_BUILD_SHIP_ORIENTATION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn hướng đặt xưởng tàu
# Dock construction window
STR_STATION_BUILD_DOCK_CAPTION :{WHITE}Hải cảng
# Airport toolbar
STR_TOOLBAR_AIRCRAFT_CAPTION :{WHITE}Sân bay
STR_TOOLBAR_AIRCRAFT_BUILD_AIRPORT_TOOLTIP :{BLACK}Xây sân bay. Ctrl để nối các sân bay
# Airport construction window
STR_STATION_BUILD_AIRPORT_CAPTION :{WHITE}Chọn loại sân bay
STR_STATION_BUILD_AIRPORT_TOOLTIP :{BLACK}Chọn kích cỡ và kiểu sân bay
STR_STATION_BUILD_AIRPORT_CLASS_LABEL :{BLACK}Hạng sân bay
STR_AIRPORT_SMALL :Cực nhỏ
STR_AIRPORT_CITY :Đô thị
STR_AIRPORT_METRO :Đô thị trung tâm
STR_AIRPORT_INTERNATIONAL :Quốc tế
STR_AIRPORT_COMMUTER :Nhỏ
STR_AIRPORT_INTERCONTINENTAL :Liên lục địa
STR_AIRPORT_HELIPORT :Sân bay trực thăng
STR_AIRPORT_HELIDEPOT :Sân bay trực thăng vừa
STR_AIRPORT_HELISTATION :Sân bay trực thăng lớn
STR_AIRPORT_CLASS_SMALL :Sân bay nhỏ
STR_AIRPORT_CLASS_LARGE :Sân bay trung bình
STR_AIRPORT_CLASS_HUB :Sân bay lớn
STR_AIRPORT_CLASS_HELIPORTS :Sân bay trực thăng
STR_STATION_BUILD_NOISE :{BLACK}Độ ồn tạo ra: {GOLD}{COMMA}
# Landscaping toolbar
STR_LANDSCAPING_TOOLBAR :{WHITE}Tôn hạ nền đất
STR_LANDSCAPING_TOOLTIP_LOWER_A_CORNER_OF_LAND :{BLACK}Hạ thấp một góc đất
STR_LANDSCAPING_TOOLTIP_RAISE_A_CORNER_OF_LAND :{BLACK}Nâng cao một góc đất
STR_LANDSCAPING_LEVEL_LAND_TOOLTIP :{BLACK}Làm bình địa
STR_LANDSCAPING_TOOLTIP_PURCHASE_LAND :{BLACK}Mua đất dành cho tương lai
# Tree planting window (last two for SE only)
STR_PLANT_TREE_CAPTION :{WHITE}Cây cối
STR_PLANT_TREE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại cây để trồng
STR_TREES_RANDOM_TYPE :{BLACK}Loại cây ngẫu nhiên
STR_TREES_RANDOM_TYPE_TOOLTIP :{BLACK}Trồng ngẫu nhiên các loại cây
STR_TREES_RANDOM_TREES_BUTTON :{BLACK}Trồng ngẫu nhiên
STR_TREES_RANDOM_TREES_TOOLTIP :{BLACK}Trồng cây ngẫu nhiên trên khoảnh đất
# Land generation window (SE)
STR_TERRAFORM_TOOLBAR_LAND_GENERATION_CAPTION :{WHITE}San lấp đất
STR_TERRAFORM_TOOLTIP_PLACE_ROCKY_AREAS_ON_LANDSCAPE :{BLACK}Đặt các nền đá trong vùng
STR_TERRAFORM_TOOLTIP_PLACE_LIGHTHOUSE :{BLACK}Đặt hải đăng
STR_TERRAFORM_TOOLTIP_DEFINE_DESERT_AREA :{BLACK}Đặt tên hoang mạc.{}ấn Ctrl để xoá bỏ tên
STR_TERRAFORM_TOOLTIP_PLACE_TRANSMITTER :{BLACK}Đặt trạm phát sóng
STR_TERRAFORM_TOOLTIP_INCREASE_SIZE_OF_LAND_AREA :{BLACK}Tăng diện tích vùng đất để nâng/hạ
STR_TERRAFORM_TOOLTIP_DECREASE_SIZE_OF_LAND_AREA :{BLACK}Giảm diện tích vùng đất để nâng/hạ
STR_TERRAFORM_TOOLTIP_GENERATE_RANDOM_LAND :{BLACK}Tạo vùng đất ngẫu nhiên
STR_TERRAFORM_SE_NEW_WORLD :{BLACK}Tạo màn chơi kịch bản mới
STR_TERRAFORM_RESET_LANDSCAPE :{BLACK}Thiết lập lại nền đất
STR_TERRAFORM_RESET_LANDSCAPE_TOOLTIP :{BLACK}Xoá mọi tài sản của người chơi trên bản đồ
STR_QUERY_RESET_LANDSCAPE_CAPTION :{WHITE}Thiết lập lại nền đất
STR_RESET_LANDSCAPE_CONFIRMATION_TEXT :{WHITE}Bạn có chắc là xoá mọi tài sản của người chơi trên bản đồ?
# Town generation window (SE)
STR_FOUND_TOWN_CAPTION :{WHITE}Lập đô thị
STR_FOUND_TOWN_NEW_TOWN_BUTTON :{BLACK}Đô thị mới
STR_FOUND_TOWN_NEW_TOWN_TOOLTIP :{BLACK}Tìm đô thị mới
STR_FOUND_TOWN_RANDOM_TOWN_BUTTON :{BLACK}Tạo đô thị ngẫu nhiên
STR_FOUND_TOWN_RANDOM_TOWN_TOOLTIP :{BLACK}Tìm đô thị vị trí ngẫu nhiên
STR_FOUND_TOWN_MANY_RANDOM_TOWNS :{BLACK}Nhiều đô thị ngẫu nhiên
STR_FOUND_TOWN_RANDOM_TOWNS_TOOLTIP :{BLACK}Phủ bản đồ bằng cách tạo đô thị ngẫu nhiên
STR_FOUND_TOWN_NAME_TITLE :{YELLOW}Tên thị trấn:
STR_FOUND_TOWN_NAME_EDITOR_TITLE :{BLACK}Nhập tên thị trấn
STR_FOUND_TOWN_NAME_EDITOR_HELP :{BLACK}Click để nhập tên thị trấn
STR_FOUND_TOWN_NAME_RANDOM_BUTTON :{BLACK}Tên ngẫu nhiên
STR_FOUND_TOWN_NAME_RANDOM_TOOLTIP :{BLACK}Tạo một tên ngẫu nhiên
STR_FOUND_TOWN_INITIAL_SIZE_TITLE :{YELLOW}Quy mô đô thị:
STR_FOUND_TOWN_INITIAL_SIZE_SMALL_BUTTON :{BLACK}Nhỏ
STR_FOUND_TOWN_INITIAL_SIZE_MEDIUM_BUTTON :{BLACK}Trung bình
STR_FOUND_TOWN_INITIAL_SIZE_LARGE_BUTTON :{BLACK}Lớn
STR_FOUND_TOWN_SIZE_RANDOM :{BLACK}Quy mô ngẫu nhiên
STR_FOUND_TOWN_INITIAL_SIZE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn quy mô đô thị
STR_FOUND_TOWN_CITY :{BLACK}Đô thị
STR_FOUND_TOWN_CITY_TOOLTIP :{BLACK}Thành phố phát triển nhanh hơn thị trấn{}Tuỳ thuộc thiết lập, chúng lớn hơn khi khai sinh
STR_FOUND_TOWN_ROAD_LAYOUT :{YELLOW}Quy hoạch đường đô thị:
STR_FOUND_TOWN_SELECT_TOWN_ROAD_LAYOUT :{BLACK}Chọn để quy hoạch đường bộ trong đô thị
STR_FOUND_TOWN_SELECT_LAYOUT_ORIGINAL :{BLACK}Nguyên bản
STR_FOUND_TOWN_SELECT_LAYOUT_BETTER_ROADS :{BLACK}Nhiều đường hơn
STR_FOUND_TOWN_SELECT_LAYOUT_2X2_GRID :{BLACK}lưới 2x2
STR_FOUND_TOWN_SELECT_LAYOUT_3X3_GRID :{BLACK}lưới 3x3
STR_FOUND_TOWN_SELECT_LAYOUT_RANDOM :{BLACK}Ngẫu nhiên
# Fund new industry window
STR_FUND_INDUSTRY_CAPTION :{WHITE}Góp vốn xây nhà máy
STR_FUND_INDUSTRY_SELECTION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại nhà máy thích hợp trong danh sách
STR_FUND_INDUSTRY_MANY_RANDOM_INDUSTRIES :Nhiều nhà máy ngẫu nhiên
STR_FUND_INDUSTRY_MANY_RANDOM_INDUSTRIES_TOOLTIP :{BLACK}Phủ bản đồ bằng cách xây nhà máy ngẫu nhiên
STR_FUND_INDUSTRY_INDUSTRY_BUILD_COST :{BLACK}Chi phí: {YELLOW}{CURRENCY}
STR_FUND_INDUSTRY_PROSPECT_NEW_INDUSTRY :{BLACK}Viễn cảnh
STR_FUND_INDUSTRY_BUILD_NEW_INDUSTRY :{BLACK}Xây
STR_FUND_INDUSTRY_FUND_NEW_INDUSTRY :{BLACK}Góp vốn
# Land area window
STR_LAND_AREA_INFORMATION_CAPTION :{WHITE}Thông tin về vùng đất
STR_LAND_AREA_INFORMATION_COST_TO_CLEAR_N_A :{BLACK}Chi phí giải toả: {LTBLUE}không
STR_LAND_AREA_INFORMATION_COST_TO_CLEAR :{BLACK}Chi phí giải toả: {RED}{CURRENCY}
STR_LAND_AREA_INFORMATION_REVENUE_WHEN_CLEARED :{BLACK}Doanh thu khi giải toả: {LTBLUE}{CURRENCY}
STR_LAND_AREA_INFORMATION_OWNER_N_A :Không
STR_LAND_AREA_INFORMATION_OWNER :{BLACK}Chủ đất: {LTBLUE}{STRING}
STR_LAND_AREA_INFORMATION_ROAD_OWNER :{BLACK}Chủ đường bộ: {LTBLUE}{STRING}
STR_LAND_AREA_INFORMATION_TRAM_OWNER :{BLACK}Chủ đường xe điện: {LTBLUE}{STRING}
STR_LAND_AREA_INFORMATION_RAIL_OWNER :{BLACK}Chủ đường ray: {LTBLUE}{STRING}
STR_LAND_AREA_INFORMATION_LOCAL_AUTHORITY :{BLACK}Chính quyền địa phương: {LTBLUE}{STRING}
STR_LAND_AREA_INFORMATION_LOCAL_AUTHORITY_NONE :Không
STR_LAND_AREA_INFORMATION_LANDINFO_COORDS :{BLACK}Toạ độ: {LTBLUE}{NUM}x{NUM}x{NUM} ({STRING})
STR_LAND_AREA_INFORMATION_BUILD_DATE :{BLACK}Xây lúc: {LTBLUE}{DATE_LONG}
STR_LAND_AREA_INFORMATION_STATION_CLASS :{BLACK}Loại ga,bến: {LTBLUE}{STRING}
STR_LAND_AREA_INFORMATION_STATION_TYPE :{BLACK}Kiểu ga,bến: {LTBLUE}{STRING}
STR_LAND_AREA_INFORMATION_AIRPORTTILE_NAME :{BLACK}Tên sân bay vị trí này: {LTBLUE}{STRING}
STR_LAND_AREA_INFORMATION_NEWGRF_NAME :{BLACK}NewGRF: {LTBLUE}{STRING}
STR_LAND_AREA_INFORMATION_CARGO_ACCEPTED :{BLACK}Hàng hoá chấp nhận: {LTBLUE}
STR_LAND_AREA_INFORMATION_CARGO_EIGHTS :({COMMA}/8 {STRING})
STR_LANG_AREA_INFORMATION_RAIL_SPEED_LIMIT :{BLACK}Giới hạn tốc độ đường ray: {LTBLUE}{VELOCITY}
# Description of land area of different tiles
STR_LAI_CLEAR_DESCRIPTION_ROCKS :Đá
STR_LAI_CLEAR_DESCRIPTION_ROUGH_LAND :Đất gồ ghề
STR_LAI_CLEAR_DESCRIPTION_BARE_LAND :Đất trống
STR_LAI_CLEAR_DESCRIPTION_GRASS :Bãi cỏ
STR_LAI_CLEAR_DESCRIPTION_FIELDS :Cánh đồng
STR_LAI_CLEAR_DESCRIPTION_SNOW_COVERED_LAND :Đất tuyết phủ
STR_LAI_CLEAR_DESCRIPTION_DESERT :Hoang mạc
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK :Đường ray tàu hoả
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_NORMAL_SIGNALS :Đường ray có đèn hiệu khoá
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_PRESIGNALS :Đường ray có đèn hiệu báo trước
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_EXITSIGNALS :Đường ray có đèn hiệu cửa thoát
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_COMBOSIGNALS :Đường ray có đèn hiệu kết hợp
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_PBSSIGNALS :Đường ray có đèn hiệu giành đường
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_NOENTRYSIGNALS :Đường ray có đèn hiệu giành đường một chiều
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_NORMAL_PRESIGNALS :Đường ray có đèn hiệu khoá và báo trước
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_NORMAL_EXITSIGNALS :Đường ray có đèn hiệu khoá và cửa thoát
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_NORMAL_COMBOSIGNALS :Đường ray có đèn hiệu khoá và kết hợp
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_NORMAL_PBSSIGNALS :Đường ray có đèn hiệu khoá và giành đường
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_NORMAL_NOENTRYSIGNALS :Đường ray có đèn hiệu khoá và giành đường một chiều
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_PRE_EXITSIGNALS :Đường ray có đèn hiệu báo trước và cửa thoát
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_PRE_COMBOSIGNALS :Đường ray có đèn hiệu báo trước và kết hợp
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_PRE_PBSSIGNALS :Đường ray có đèn hiệu báo trước và giành đường
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_PRE_NOENTRYSIGNALS :Đường ray có đèn hiệu báo trước và giành đường một chiều
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_EXIT_COMBOSIGNALS :Đường ray có đèn hiệu cửa thoát và kết hợp
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_EXIT_PBSSIGNALS :Đường ray có đèn hiệu cửa thoát và giành đường
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_EXIT_NOENTRYSIGNALS :Đường ray có đèn hiệu cửa thoát và giành đường một chiều
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_COMBO_PBSSIGNALS :Đường ray có đèn hiệu kết hợp và giành đường
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_COMBO_NOENTRYSIGNALS :Đường ray có đèn hiệu kết hợp và giành đường một chiều
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_PBS_NOENTRYSIGNALS :Đường ray có đèn hiệu giành đường hai và một chiều
STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRAIN_DEPOT :Xưởng tàu hoả
STR_LAI_ROAD_DESCRIPTION_ROAD :Đường bộ
STR_LAI_ROAD_DESCRIPTION_ROAD_WITH_STREETLIGHTS :Đường phố có đèn
STR_LAI_ROAD_DESCRIPTION_TREE_LINED_ROAD :Đường bộ có trồng cây
STR_LAI_ROAD_DESCRIPTION_ROAD_VEHICLE_DEPOT :Xưởng ôtô
STR_LAI_ROAD_DESCRIPTION_ROAD_RAIL_LEVEL_CROSSING :Đường bộ/đường tàu giao nhau
STR_LAI_ROAD_DESCRIPTION_TRAMWAY :Đường xe điện
# Houses come directly from their building names
STR_LAI_TOWN_INDUSTRY_DESCRIPTION_UNDER_CONSTRUCTION :{STRING} (đang xây dựng)
STR_LAI_TREE_NAME_TREES :Cây cối
STR_LAI_TREE_NAME_RAINFOREST :Rừng nhiệt đới
STR_LAI_TREE_NAME_CACTUS_PLANTS :Cây xương rồng
STR_LAI_STATION_DESCRIPTION_RAILROAD_STATION :Nhà ga tàu hoả
STR_LAI_STATION_DESCRIPTION_AIRCRAFT_HANGAR :Xưởng máy bay
STR_LAI_STATION_DESCRIPTION_AIRPORT :Sân bay
STR_LAI_STATION_DESCRIPTION_TRUCK_LOADING_AREA :Trạm bốc dỡ hàng xe tải
STR_LAI_STATION_DESCRIPTION_BUS_STATION :Bến xe buýt
STR_LAI_STATION_DESCRIPTION_SHIP_DOCK :Cảng tàu
STR_LAI_STATION_DESCRIPTION_BUOY :Phao hàng hải
STR_LAI_STATION_DESCRIPTION_WAYPOINT :Điểm mốc
STR_LAI_WATER_DESCRIPTION_WATER :Nước
STR_LAI_WATER_DESCRIPTION_CANAL :Kênh đào
STR_LAI_WATER_DESCRIPTION_LOCK :Cửa kênh
STR_LAI_WATER_DESCRIPTION_RIVER :Sông
STR_LAI_WATER_DESCRIPTION_COAST_OR_RIVERBANK :Bờ biển hoặc bờ sông
STR_LAI_WATER_DESCRIPTION_SHIP_DEPOT :Xưởng tàu thuỷ
# Industries come directly from their industry names
STR_LAI_TUNNEL_DESCRIPTION_RAILROAD :Hầm tàu hoả
STR_LAI_TUNNEL_DESCRIPTION_ROAD :Hầm đường bộ
STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_RAIL_SUSPENSION_STEEL :Cầu treo thép cho tàu hoả
STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_RAIL_GIRDER_STEELE :Cầu dầm thép cho tàu hoả
STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_RAIL_CANTILEVER_STEEL :Cầu dầm chìa cho tàu hoả
STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_RAIL_SUSPENSION_CONCRETE :Cầu treo bê tông dự ứng lực cho tàu hoả
STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_RAIL_WOODEN :Cầu gỗ cho tàu hoả
STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_RAIL_CONCRETE :Cầu bê tông cho tàu hoả
STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_RAIL_TUBULAR_STEEL :Cầu ống cho tàu hoả
STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_ROAD_SUSPENSION_STEEL :Cầu treo thép đường bộ
STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_ROAD_GIRDER_STEEL :Cầu dầm thép đường bộ
STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_ROAD_CANTILEVER_STEEL :Cầu dầm chìa thép đường bộ
STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_ROAD_SUSPENSION_CONCRETE :Cầu bê tông dự ứng lực đường bộ
STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_ROAD_WOODEN :Cầu gỗ đường bộ
STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_ROAD_CONCRETE :Cầu bê tông đường bộ
STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_ROAD_TUBULAR_STEEL :Cầu ống đường bộ
STR_LAI_BRIDGE_DESCRIPTION_AQUEDUCT :Cống
STR_LAI_UNMOVABLE_DESCRIPTION_TRANSMITTER :Trạm phát sóng
STR_LAI_UNMOVABLE_DESCRIPTION_LIGHTHOUSE :Hải đăng
STR_LAI_UNMOVABLE_DESCRIPTION_COMPANY_HEADQUARTERS :Trụ sở công ty
STR_LAI_UNMOVABLE_DESCRIPTION_COMPANY_OWNED_LAND :Đất công ty sở hữu
# About OpenTTD window
STR_ABOUT_OPENTTD :{WHITE}OpenTTD
STR_ABOUT_ORIGINAL_COPYRIGHT :{BLACK}Nguyên tác bản quyền {COPYRIGHT} 1995 Chris Sawyer, All rights reserved
STR_ABOUT_VERSION :{BLACK}OpenTTD phiên bản {REV}
STR_ABOUT_COPYRIGHT_OPENTTD :{BLACK}OpenTTD {COPYRIGHT} 2002-2010 Nhóm OpenTTD
# Save/load game/scenario
STR_SAVELOAD_SAVE_CAPTION :{WHITE}Lưu ván chơi
STR_SAVELOAD_LOAD_CAPTION :{WHITE}Nạp ván chơi
STR_SAVELOAD_SAVE_SCENARIO :{WHITE}Lưu màn chơi kịch bản
STR_SAVELOAD_LOAD_SCENARIO :{WHITE}Nạp màn chơi kịch bản
STR_SAVELOAD_LOAD_HEIGHTMAP :{WHITE}Nạp bản đồ địa hình
STR_SAVELOAD_HOME_BUTTON :{BLACK}Nháy vào đây để tới thư mục mặc định hiện thời để nạp/lưu
STR_SAVELOAD_BYTES_FREE :{BLACK}{BYTES} còn trống
STR_SAVELOAD_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh mục các ổ đĩa, thư mục và file lưu ván chơi (saved-game)
STR_SAVELOAD_EDITBOX_TOOLTIP :{BLACK}Tên đã chọn của ván chơi lưu
STR_SAVELOAD_DELETE_BUTTON :{BLACK}Xoá bỏ
STR_SAVELOAD_DELETE_TOOLTIP :{BLACK}Xoá bỏ file lưu ván chơi
STR_SAVELOAD_SAVE_BUTTON :{BLACK}Lưu
STR_SAVELOAD_SAVE_TOOLTIP :{BLACK}Lưu ván chơi hiện tại, sử dụng tên đã chọn
STR_SAVELOAD_OSKTITLE :{BLACK}Nhập tên của ván chơi để lưu
# World generation
STR_MAPGEN_WORLD_GENERATION_CAPTION :{WHITE}Khởi tạo bản đồ
STR_MAPGEN_MAPSIZE :{BLACK}Kích thước bản đồ:
STR_MAPGEN_BY :{BLACK}*
STR_MAPGEN_NUMBER_OF_TOWNS :{BLACK}Số lượng đô thị:
STR_MAPGEN_DATE :{BLACK}Ngày:
STR_MAPGEN_NUMBER_OF_INDUSTRIES :{BLACK}Số lượng nhà máy:
STR_MAPGEN_SNOW_LINE_HEIGHT :{BLACK}Độ cao tuyết phủ:
STR_MAPGEN_SNOW_LINE_UP :{BLACK}Di chuyển độ cao tuyết phủ lên cao
STR_MAPGEN_SNOW_LINE_DOWN :{BLACK}Di chuyển độ cao tuyết phủ xuống thấp
STR_MAPGEN_RANDOM_SEED :{BLACK}Số ngẫu nhiên:
STR_MAPGEN_RANDOM_SEED_HELP :{BLACK}Chọn để nhập con số ngẫu nhiên khi tạo bản đồ
STR_MAPGEN_RANDOM :{BLACK}Sinh ngẫu nhiên
STR_MAPGEN_RANDOM_HELP :{BLACK}Thay đổi con số ngẫu nhiên để khởi tạo địa hình ngẫu nhiên
STR_MAPGEN_LAND_GENERATOR :{BLACK}Tạo nền đất:
STR_MAPGEN_TREE_PLACER :{BLACK}Cơ chế trồng cây:
STR_MAPGEN_TERRAIN_TYPE :{BLACK}Kiểu nền đất:
STR_MAPGEN_QUANTITY_OF_SEA_LAKES :{BLACK}Mực nước biển:
STR_MAPGEN_SMOOTHNESS :{BLACK}Độ phẳng phiu:
STR_MAPGEN_VARIETY :{BLACK}Phân bổ sự đa dạng:
STR_MAPGEN_GENERATE :{WHITE}Khởi tạo
# Strings for map borders at game generation
STR_MAPGEN_BORDER_TYPE :{BLACK}Cạnh bản đồ:
STR_MAPGEN_NORTHWEST :{BLACK}Tây Bắc
STR_MAPGEN_NORTHEAST :{BLACK}Đông Bắc
STR_MAPGEN_SOUTHEAST :{BLACK}Đông Nam
STR_MAPGEN_SOUTHWEST :{BLACK}Tây Nam
STR_MAPGEN_BORDER_FREEFORM :{BLACK}Dạng tự do
STR_MAPGEN_BORDER_WATER :{BLACK}Nước
STR_MAPGEN_BORDER_RANDOM :{BLACK}Ngẫu nhiên
STR_MAPGEN_BORDER_RANDOMIZE :{BLACK}Ngẫu nhiên
STR_MAPGEN_BORDER_MANUAL :{BLACK}Bằng tay
STR_MAPGEN_HEIGHTMAP_ROTATION :{BLACK}Xoay bản đồ địa hình:
STR_MAPGEN_HEIGHTMAP_NAME :{BLACK}Tên bản đồ địa hình:
STR_MAPGEN_HEIGHTMAP_SIZE_LABEL :{BLACK}Cỡ:
STR_MAPGEN_HEIGHTMAP_SIZE :{ORANGE}{NUM} * {NUM}
STR_MAPGEN_RANDOM_SEED_OSKTITLE :{BLACK}Nhập một số ngẫu nhiên
STR_MAPGEN_SNOW_LINE_QUERY_CAPT :{WHITE}Thay đổi độ cao tuyết phủ
STR_MAPGEN_START_DATE_QUERY_CAPT :{WHITE}Thay đổi năm khởi đầu
# SE Map generation
STR_SE_MAPGEN_CAPTION :{WHITE}Kiểu màn chơi
STR_SE_MAPGEN_FLAT_WORLD :{WHITE}Đất bằng
STR_SE_MAPGEN_FLAT_WORLD_TOOLTIP :{BLACK}Tạo ra đất bằng
STR_SE_MAPGEN_RANDOM_LAND :{WHITE}Nền đất ngẫu nhiên
STR_SE_MAPGEN_FLAT_WORLD_HEIGHT :{BLACK}Độ cao của đồng bằng:
STR_SE_MAPGEN_FLAT_WORLD_HEIGHT_DOWN :{BLACK}Hạ độ cao của đồng bằng xuống một
STR_SE_MAPGEN_FLAT_WORLD_HEIGHT_UP :{BLACK}Nâng độ cao của đồng bằng lên một
STR_SE_MAPGEN_FLAT_WORLD_HEIGHT_QUERY_CAPT :{WHITE}Thay đổi độ cao của đồng bằng
# Map generation progress
STR_GENERATION_WORLD :{WHITE}Đang tạo màn...
STR_GENERATION_ABORT :{BLACK}Huỷ bỏ
STR_GENERATION_ABORT_CAPTION :{WHITE}Huỷ việc tạo màn
STR_GENERATION_ABORT_MESSAGE :{YELLOW}Bạn có chắc là huỷ việc tạo màn chơi?
STR_GENERATION_PROGRESS :{WHITE}{NUM}% hoàn thành
STR_GENERATION_PROGRESS_NUM :{BLACK}{NUM} / {NUM}
STR_GENERATION_WORLD_GENERATION :{BLACK}Tạo màn
STR_GENERATION_TREE_GENERATION :{BLACK}Trồng cây
STR_GENERATION_UNMOVABLE_GENERATION :{BLACK}Sinh đối tượng cứng
STR_GENERATION_CLEARING_TILES :{BLACK}Sinh đá và sự gồ ghề
STR_GENERATION_SETTINGUP_GAME :{BLACK}Thiết lập ván chơi
STR_GENERATION_PREPARING_TILELOOP :{BLACK}Đang chạy sinh tile
STR_GENERATION_PREPARING_GAME :{BLACK}Chuẩn bị ván chơi
# NewGRF settings
STR_NEWGRF_SETTINGS_CAPTION :{WHITE}Thiết lập NewGRF
STR_NEWGRF_SETTINGS_PRESET_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Nạp các thiết lập đã chọn
STR_NEWGRF_SETTINGS_PRESET_SAVE :{BLACK}Lưu thiết lập
STR_NEWGRF_SETTINGS_PRESET_SAVE_TOOLTIP :{BLACK}Lưu danh sách này như là thiết lập
STR_NEWGRF_SETTINGS_PRESET_SAVE_QUERY :{BLACK}Tên của thiết lập
STR_NEWGRF_SETTINGS_PRESET_DELETE :{BLACK}Xoá thiết lập
STR_NEWGRF_SETTINGS_PRESET_DELETE_TOOLTIP :{BLACK}Xoá thiết lập đã chọn
STR_NEWGRF_SETTINGS_ADD :{BLACK}Thêm
STR_NEWGRF_SETTINGS_ADD_TOOLTIP :{BLACK}Thêm NewGRF vào danh sách
STR_NEWGRF_SETTINGS_REMOVE :{BLACK}Xoá
STR_NEWGRF_SETTINGS_REMOVE_TOOLTIP :{BLACK}Xoá NewGRF đã chọn trong danh sách
STR_NEWGRF_SETTINGS_MOVEUP :{BLACK}Dịch lên
STR_NEWGRF_SETTINGS_MOVEUP_TOOLTIP :{BLACK}Dịch NewGRF file lên phía trên
STR_NEWGRF_SETTINGS_MOVEDOWN :{BLACK}Chuyển xuống
STR_NEWGRF_SETTINGS_MOVEDOWN_TOOLTIP :{BLACK}Chuyển NewGRF file xuống dưới
STR_NEWGRF_SETTINGS_FILE_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách NewGRF file đã cài đặt. Chọn một file để thay đổi tham số
STR_NEWGRF_SETTINGS_SET_PARAMETERS :{BLACK}Đặt tham số
STR_NEWGRF_SETTINGS_TOGGLE_PALETTE :{BLACK}Đổi bảng màu
STR_NEWGRF_SETTINGS_TOGGLE_PALETTE_TOOLTIP :{BLACK}Đổi bảng màu của NewGRF.{}Hãy thực hiện việc này nếu NewGRF bị chuyển màu hồng trong khi chơi
STR_NEWGRF_SETTINGS_APPLY_CHANGES :{BLACK}Áp dụng thay đổi
STR_NEWGRF_SETTINGS_FIND_MISSING_CONTENT_BUTTON :{BLACK}Tìm kiếm nội dung thiếu online
STR_NEWGRF_SETTINGS_FIND_MISSING_CONTENT_TOOLTIP :{BLACK}Kiểm tra xem nội dung thiếu có thể tải về hay không
STR_NEWGRF_SETTINGS_FILENAME :{BLACK}Tên file: {SILVER}{STRING}
STR_NEWGRF_SETTINGS_GRF_ID :{BLACK}GRF ID: {SILVER}{STRING}
STR_NEWGRF_SETTINGS_MD5SUM :{BLACK}MD5sum: {SILVER}{STRING}
STR_NEWGRF_SETTINGS_PALETTE :{BLACK}Bảng màu: {SILVER}{STRING}
STR_NEWGRF_SETTINGS_PARAMETER :{BLACK}Tham số: {SILVER}{STRING}
STR_NEWGRF_SETTINGS_NO_INFO :{BLACK}Không có thông tin gì cả
STR_NEWGRF_SETTINGS_NOT_FOUND :{RED}File hợp lệ không có
STR_NEWGRF_SETTINGS_DISABLED :{RED}Tắt
STR_NEWGRF_SETTINGS_PARAMETER_QUERY :{BLACK}Nhập NewGRF tham số
# NewGRF add window
STR_NEWGRF_ADD_CAPTION :{WHITE}Các NewGRF file sẵn có
STR_NEWGRF_ADD_FILE :{BLACK}Thêm vào file
STR_NEWGRF_ADD_FILE_TOOLTIP :{BLACK}Thêm NewGRF file đã chọn vào cấu hình
STR_NEWGRF_ADD_RESCAN_FILES :{BLACK}Quét lại file
STR_NEWGRF_ADD_RESCAN_FILES_TOOLTIP :{BLACK}Cập nhật danh sách NewGRF file sẵn có
# NewGRF (self) generated warnings/errors
STR_NEWGRF_ERROR_MSG_INFO :{SILVER}{STRING}
STR_NEWGRF_ERROR_MSG_WARNING :{RED}Cảnh báo: {SILVER}{STRING}
STR_NEWGRF_ERROR_MSG_ERROR :{RED}Lỗi: {SILVER}{STRING}
STR_NEWGRF_ERROR_MSG_FATAL :{RED}Lỗi nghiêm trọng: {SILVER}{STRING}
STR_NEWGRF_ERROR_FATAL_POPUP :{WHITE}Xảy ra lỗi NewGRF gây hư hỏng: {}{STRING}
STR_NEWGRF_ERROR_VERSION_NUMBER :{1:STRING} sẽ không hoạt động với phiên bản TTDPatch version theo như báo cáo của OpenTTD.
STR_NEWGRF_ERROR_DOS_OR_WINDOWS :{1:STRING} để dành cho {STRING} phiên bản của TTD.
STR_NEWGRF_ERROR_UNSET_SWITCH :{1:STRING} được thiết kế để xài với {STRING}
STR_NEWGRF_ERROR_INVALID_PARAMETER :Tham số không hợp lệ {1:STRING}: tham số {STRING} ({NUM})
STR_NEWGRF_ERROR_LOAD_BEFORE :{1:STRING} phải được nạp trước {STRING}.
STR_NEWGRF_ERROR_LOAD_AFTER :{1:STRING} phỉa được nạp sau {STRING}.
STR_NEWGRF_ERROR_OTTD_VERSION_NUMBER :{1:STRING} yêu cầu phiên bản OpenTTD {STRING} hoặc cao hơn.
STR_NEWGRF_ERROR_AFTER_TRANSLATED_FILE :GRF file được thiết kế để phiên dịch
STR_NEWGRF_ERROR_TOO_MANY_NEWGRFS_LOADED :Quá nhiều NewGRFs đã nạp.
STR_NEWGRF_ERROR_STATIC_GRF_CAUSES_DESYNC :Nạp {STRING} như là NewGRF tĩnh với {STRING} có thể gây mất đồng bộ
STR_NEWGRF_ERROR_UNEXPECTED_SPRITE :Sprite không mong muốn
STR_NEWGRF_ERROR_UNKNOWN_PROPERTY :Không biết về thuộc tích action 0
STR_NEWGRF_ERROR_INVALID_ID :Sử dụng ID không hợp lệ.
STR_NEWGRF_ERROR_CORRUPT_SPRITE :{YELLOW}{STRING} bị hỏng sprite. Tất cả các sprite sẽ hiện thị với dấu hỏi (?) màu đỏ.
STR_NEWGRF_ERROR_MULTIPLE_ACTION_8 :Chứa nhiều mục action 8.
STR_NEWGRF_ERROR_READ_BOUNDS :Đọc tới điểm cuối của sprite-giả
# NewGRF related 'general' warnings
STR_NEWGRF_POPUP_CAUTION_CAPTION :{WHITE}Chú ý!
STR_NEWGRF_CONFIRMATION_TEXT :{YELLOW}Bạn định thay đổi cho ván chơi đang chơi; việc này có thể làm treo OpenTTD.{}Bạn có chắc sẽ thực hiện không?
STR_NEWGRF_DUPLICATE_GRFID :{WHITE}Không thể thêm file: trùng lặp GRF ID
STR_NEWGRF_COMPATIBLE_LOADED :{ORANGE}File hợp lệ không tìm thấy (GRF tương thích được nạp thay)
STR_NEWGRF_COMPATIBLE_LOAD_WARNING :{WHITE}GRF tương thích được nạp thay cho các file thiếu.
STR_NEWGRF_DISABLED_WARNING :{WHITE}Các GRF file thiếu bị bỏ qua
STR_NEWGRF_UNPAUSE_WARNING_TITLE :{YELLOW}Thiếu GRF file
STR_NEWGRF_UNPAUSE_WARNING :{WHITE}Tiếp tục có thể làm treo OpenTTD. Không nên báo cáo lỗi sau khi bị treo.{}Bạn có chắc là tiếp tục chơi?
# NewGRF 'it's broken' warnings
STR_NEWGRF_BROKEN :{WHITE}Hoạt động của NewGRF '{0:STRING}' có thể gây mất đồng bộ hoặc bị treo.
STR_NEWGRF_BROKEN_VEHICLE_LENGTH :{WHITE}Nó cắt ngắn độ dài của đoàn tàu '{1:ENGINE}' nếu không ở trong xưởng.
STR_BROKEN_VEHICLE_LENGTH :{WHITE}Đoàn tàu '{VEHICLE}' của '{COMPANY}' có độ dài không hợp lệ. Có thể gây sự cố với NewGRFs. Ván chơi có thể mất đồng bộ hoặc bị treo
STR_NEWGRF_BUGGY :{WHITE}NewGRF '{0:STRING}' không hợp lệ.
STR_NEWGRF_BUGGY_ARTICULATED_CARGO :{WHITE}Danh mục hàng hoá/cải biến được cho '{1:ENGINE}' khác với danh mục mua được sau khi đã có. Việc này khiến cho việc tự thay thế hay là tự cải biến không chính xác.
STR_NEWGRF_BUGGY_ENDLESS_PRODUCTION_CALLBACK :{WHITE}'{1:STRING}' gây ra một vòng lặp vô tận khi gọi hàm callback.
# Sign list window
STR_SIGN_LIST_CAPTION :{WHITE}Danh sách biển hiệu - {COMMA} Biển hiệu
# Sign window
STR_EDIT_SIGN_CAPTION :{WHITE}Sửa biển hiệu
STR_EDIT_SIGN_NEXT_SIGN_TOOLTIP :{BLACK}Biển hiệu kế tiếp
STR_EDIT_SIGN_PREVIOUS_SIGN_TOOLTIP :{BLACK}Biển hiệu kế trước
STR_EDIT_SIGN_SIGN_OSKTITLE :{BLACK}Nhập tên của biển hiệu
# Town directory window
STR_TOWN_DIRECTORY_CAPTION :{WHITE}Đô thị
STR_TOWN_DIRECTORY_NONE :{ORANGE}- Không Có -
STR_TOWN_DIRECTORY_TOWN :{ORANGE}{TOWN}{BLACK} ({COMMA})
STR_TOWN_DIRECTORY_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Tên đô thị - nháy vào tên để xem trung tâm đô thị. Ctrl+Click mở cửa sổ mới về vị trí đô thị
STR_TOWN_POPULATION :{BLACK}Dân số thế giới: {COMMA}
# Town view window
STR_TOWN_VIEW_TOWN_CAPTION :{WHITE}{TOWN}
STR_TOWN_VIEW_CITY_CAPTION :{WHITE}{TOWN} (Thành phố)
STR_TOWN_VIEW_POPULATION_HOUSES :{BLACK}Dân số: {ORANGE}{COMMA}{BLACK} Toà nhà: {ORANGE}{COMMA}
STR_TOWN_VIEW_PASSENGERS_LAST_MONTH_MAX :{BLACK}Du khách tháng trước: {ORANGE}{COMMA}{BLACK} max: {ORANGE}{COMMA}
STR_TOWN_VIEW_MAIL_LAST_MONTH_MAX :{BLACK}Bưu kiện tháng trước: {ORANGE}{COMMA}{BLACK} max: {ORANGE}{COMMA}
STR_TOWN_VIEW_CARGO_FOR_TOWNGROWTH :{BLACK}Hàng hoá cần để đô thị tăng trưởng:
STR_TOWN_VIEW_CARGO_FOR_TOWNGROWTH_REQUIRED :{ORANGE}{STRING}{BLACK} được yêu cầu
STR_TOWN_VIEW_CARGO_FOR_TOWNGROWTH_REQUIRED_WINTER :{ORANGE}{STRING}{BLACK} Yêu cầu trong mùa đông
STR_TOWN_VIEW_CARGO_FOR_TOWNGROWTH_LAST_MONTH :{ORANGE}{CARGO}{BLACK} đã cung cấp tháng trước
STR_TOWN_VIEW_NOISE_IN_TOWN :{BLACK}Độ ồn giới hạn trong đô thị: {ORANGE}{COMMA}{BLACK} max: {ORANGE}{COMMA}
STR_TOWN_VIEW_CENTER_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm đô thị. Ctrl+Click mở cửa sổ mới về vị trí đô thị
STR_TOWN_VIEW_LOCAL_AUTHORITY_BUTTON :{BLACK}Chính quyền địa phương
STR_TOWN_VIEW_LOCAL_AUTHORITY_TOOLTIP :{BLACK}Xem thông tin về Chính quyền địa phương
STR_TOWN_VIEW_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Đổi tên đô thị
STR_TOWN_VIEW_EXPAND_BUTTON :{BLACK}Mở rộng
STR_TOWN_VIEW_EXPAND_TOOLTIP :{BLACK}Tăng quy mô đô thị
STR_TOWN_VIEW_DELETE_BUTTON :{BLACK}Xoá
STR_TOWN_VIEW_DELETE_TOOLTIP :{BLACK}Xoá bỏ đô thị này hoàn toàn
STR_TOWN_VIEW_RENAME_TOWN_BUTTON :Đổi tên đô thị
# Town local authority window
STR_LOCAL_AUTHORITY_CAPTION :{WHITE}Chính quyền địa phương {TOWN}
STR_LOCAL_AUTHORITY_COMPANY_RATINGS :{BLACK}Uy tín công ty vận tải:
STR_LOCAL_AUTHORITY_COMPANY_RATING :{YELLOW}{COMPANY} {COMPANYNUM}: {ORANGE}{STRING}
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTIONS_TITLE :{BLACK}Các thao tác:
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTIONS_TOOLTIP :{BLACK}Các thao tác với đô thị, nhấn vào mục để xem chi tiết
STR_LOCAL_AUTHORITY_DO_IT_BUTTON :{BLACK}Thực hiện
STR_LOCAL_AUTHORITY_DO_IT_TOOLTIP :{BLACK}Thực hiện hành động đã chọn ở trên
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_SMALL_ADVERTISING_CAMPAIGN :Chiến dịch quảng cáo nhỏ
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_MEDIUM_ADVERTISING_CAMPAIGN :Chiến dịch quảng cáo trung bình
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_LARGE_ADVERTISING_CAMPAIGN :Chiến dịch quảng cáo lớn
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_ROAD_RECONSTRUCTION :Tài trợ cải tạo đường phố nội thị
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_STATUE_OF_COMPANY :Xây tượng đài ông chủ công ty
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_NEW_BUILDINGS :Tài trợ xây nhà cửa
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_EXCLUSIVE_TRANSPORT :Mua độc quyền kinh doanh vận tải
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_BRIBE :Hối lộ quan chức địa phương
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_SMALL_ADVERTISING :{YELLOW}Thực hiện chiến dịch quảng cáo nhỏ để thu hút khách và hàng hoá vận chuyển.{}Chi phí: {CURRENCY}
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_MEDIUM_ADVERTISING :{YELLOW}Thực hiện chiến dịch quảng cáo trung bình để thu hút khách và hàng hoá vận chuyển.{}Chi phí: {CURRENCY}
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_LARGE_ADVERTISING :{YELLOW}Thực hiện chiến dịch quảng cáo lớn để thu hút khách và hàng hoá vận chuyển.{}Chi phí: {CURRENCY}
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_ROAD_RECONSTRUCTION :{YELLOW}Tài trợ xây dựng lại đường xá của đô thị. Sẽ gây ách tắc giao thông đường bộ trong 6 tháng.{}Chi phí: {CURRENCY}
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_STATUE_OF_COMPANY :{YELLOW}Dựng tượng đài tôn vinh ông chủ công ty để quảng bá hình ảnh công ty.{}Chi phí: {CURRENCY}
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_NEW_BUILDINGS :{YELLOW}Tài trợ xây dựng các toà nhà thương mại để thúc đẩy phát triển đô thị.{}Chi phí: {CURRENCY}
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_EXCLUSIVE_TRANSPORT :{YELLOW}Mua độc quyền kinh doanh vận tải của đô thị. Chính quyền địa phương sẽ ra luật chỉ cho phép hành khách và hàng hoá vào nhà ga, bến, cảng của công ty.{}Chi phí: {CURRENCY}
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_BRIBE :{YELLOW}Đút lót quan chức địa phương để nâng cao quyền lợi, có một tỉ lệ rủi ro nếu bại lộ và sẽ mất hết quyền lợi lẫn tiền hối lộ.{}Chi phí: {CURRENCY}
# Subsidies window
STR_SUBSIDIES_CAPTION :{WHITE}Trợ cấp
STR_SUBSIDIES_OFFERED_TITLE :{BLACK}Trợ cấp sẽ có cho dịch vụ sau:
STR_SUBSIDIES_OFFERED_FROM_TO :{ORANGE}{STRING} từ {STRING} đến {STRING}{YELLOW} (đến {DATE_SHORT})
STR_SUBSIDIES_NONE :{ORANGE}- không -
STR_SUBSIDIES_SUBSIDISED_TITLE :{BLACK}Chính quyền đã dành trợ cấp cho dịch vụ của:
STR_SUBSIDIES_SUBSIDISED_FROM_TO :{ORANGE}{STRING} từ {STRING} đến {STRING}{YELLOW} ({COMPANY}{YELLOW}, hết hạn {DATE_SHORT})
STR_SUBSIDIES_TOOLTIP_CLICK_ON_SERVICE_TO_CENTER :{BLACK}Nháy vào tên dịch vụ để xem nhà máy/đô thị liên quan. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem
# Station list window
STR_STATION_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Các nhà ga, bến, cảng - nháy vào tên để xem vị trí nhà ga,bến, cảng. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem
STR_STATION_LIST_USE_CTRL_TO_SELECT_MORE :{BLACK}Giữ nút Ctrl để chọn nhiều mục
STR_STATION_LIST_CAPTION :{WHITE}{COMPANY} - {COMMA} Ga, bến, cảng
STR_STATION_LIST_STATION :{YELLOW}{STATION} {STATIONFEATURES}
STR_STATION_LIST_WAYPOINT :{YELLOW}{WAYPOINT}
STR_STATION_LIST_NONE :{YELLOW}- không -
STR_STATION_LIST_SELECT_ALL_FACILITIES :{BLACK}Chọn tất cả phương tiện
STR_STATION_LIST_SELECT_ALL_TYPES :{BLACK}Chọn tất cả loại toa xe (including no waiting cargo)
STR_STATION_LIST_NO_WAITING_CARGO :{BLACK}Không có bất kỳ loại toa xe nào đang chờ
# Station view window
STR_STATION_VIEW_CAPTION :{WHITE}{STATION} {STATIONFEATURES}
STR_STATION_VIEW_WAITING_TITLE :{BLACK}Đang chờ: {WHITE}{STRING}
STR_STATION_VIEW_WAITING_CARGO :{WHITE}{CARGO}
STR_STATION_VIEW_EN_ROUTE_FROM :{YELLOW}({SHORTCARGO} trung chuyển từ {STATION})
STR_STATION_VIEW_ACCEPTS_BUTTON :{BLACK}Chấp nhận
STR_STATION_VIEW_ACCEPTS_TOOLTIP :{BLACK}Liệt kê hàng hoá được chấp nhận
STR_STATION_VIEW_ACCEPTS_CARGO :{BLACK}Chấp nhận: {WHITE}{STRING}
STR_STATION_VIEW_RATINGS_BUTTON :{BLACK}Uy tín
STR_STATION_VIEW_RATINGS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện uy tín ga, bến, cảng
STR_STATION_VIEW_CARGO_RATINGS_TITLE :{BLACK}Uy tín với địa phương của dịch vụ vận tải:
STR_STATION_VIEW_CARGO_RATING :{WHITE}{STRING}: {YELLOW}{STRING} ({COMMA}%)
############ range for rating starts
STR_CARGO_RATING_APPALLING :Kinh hãi
STR_CARGO_RATING_VERY_POOR :Uy tín rất thấp
STR_CARGO_RATING_POOR :Uy tín thấp
STR_CARGO_RATING_MEDIOCRE :Tàm tạm
STR_CARGO_RATING_GOOD :Tốt
STR_CARGO_RATING_VERY_GOOD :Rất tốt
STR_CARGO_RATING_EXCELLENT :Tuyệt vời
STR_CARGO_RATING_OUTSTANDING :Hoàn hảo
############ range for rating ends
STR_STATION_VIEW_CENTER_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm ga, bến, cảng. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem
STR_STATION_VIEW_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Đổi tên ga, bến, cảng
STR_STATION_VIEW_SCHEDULED_TRAINS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện lên tất cả các đoàn tàu có lộ trình đi qua ga này
STR_STATION_VIEW_SCHEDULED_ROAD_VEHICLES_TOOLTIP :{BLACK}Hiện lên tất cả các ôtô có lộ trình đi qua bến này
STR_STATION_VIEW_SCHEDULED_AIRCRAFT_TOOLTIP :{BLACK}Hiện tất cả các máy bay có lộ trình đi qua sân bay này
STR_STATION_VIEW_SCHEDULED_SHIPS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện tất cả tàu thuỷ có lộ trình đi qua cảng này.
STR_STATION_VIEW_RENAME_STATION_CAPTION :Đổi tên ga, bến, cảng
# Waypoint/buoy view window
STR_WAYPOINT_VIEW_CAPTION :{WHITE}{WAYPOINT}
STR_WAYPOINT_VIEW_CENTER_TOOLTIP :{BLACK}Xem vị trí của điểm mốc. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem
STR_WAYPOINT_VIEW_CHANGE_WAYPOINT_NAME :{BLACK}Đổi tên điểm mốc
STR_BUOY_VIEW_CENTER_TOOLTIP :{BLACK}Xem vị trí phao hàng hải. Ctrl+Click mở cửa sổ mới
STR_BUOY_VIEW_CHANGE_BUOY_NAME :{BLACK}Đổi tên phao
STR_EDIT_WAYPOINT_NAME :{WHITE}Sửa tên điểm mốc
# Finances window
STR_FINANCES_CAPTION :{WHITE}Tài chính công ty {COMPANY} {BLACK}{COMPANYNUM}
STR_FINANCES_EXPENDITURE_INCOME_TITLE :{WHITE}Thu nhập/Chi phí
STR_FINANCES_YEAR :{WHITE}{NUM}
STR_FINANCES_SECTION_CONSTRUCTION :{GOLD}Xây dựng
STR_FINANCES_SECTION_NEW_VEHICLES :{GOLD}Mua phương tiện
STR_FINANCES_SECTION_TRAIN_RUNNING_COSTS :{GOLD}Chi phí h.động của tàu hoả
STR_FINANCES_SECTION_ROAD_VEHICLE_RUNNING_COSTS :{GOLD}Chi phí hoạt động của ôtô
STR_FINANCES_SECTION_AIRCRAFT_RUNNING_COSTS :{GOLD}Chi phí h.động của máy bay
STR_FINANCES_SECTION_SHIP_RUNNING_COSTS :{GOLD}Chi phí h.động của tàu thuỷ
STR_FINANCES_SECTION_PROPERTY_MAINTENANCE :{GOLD}Phí bảo trì tài sản
STR_FINANCES_SECTION_TRAIN_INCOME :{GOLD}Thu từ tàu hoả
STR_FINANCES_SECTION_ROAD_VEHICLE_INCOME :{GOLD}Thu từ ôtô
STR_FINANCES_SECTION_AIRCRAFT_INCOME :{GOLD}Thu từ máy bay
STR_FINANCES_SECTION_SHIP_INCOME :{GOLD}Thu từ tàu thuỷ
STR_FINANCES_SECTION_LOAN_INTEREST :{GOLD}Lãi vay vốn
STR_FINANCES_SECTION_OTHER :{GOLD}Khác
STR_FINANCES_NEGATIVE_INCOME :{BLACK}-{CURRENCY}
STR_FINANCES_POSITIVE_INCOME :{BLACK}+{CURRENCY}
STR_FINANCES_TOTAL_CAPTION :{WHITE}Tổng:
STR_FINANCES_BANK_BALANCE_TITLE :{WHITE}Số dư hiện có
STR_FINANCES_LOAN_TITLE :{WHITE}Đi vay
STR_FINANCES_MAX_LOAN :{WHITE}Hạn mức vay: {BLACK}{CURRENCY}
STR_FINANCES_TOTAL_CURRENCY :{BLACK}{CURRENCY}
STR_FINANCES_BORROW_BUTTON :{BLACK}Vay {CURRENCY}
STR_FINANCES_BORROW_TOOLTIP :{BLACK}Vay thêm tiền. Ctrl+Click vay hết hạn mức ngay
STR_FINANCES_REPAY_BUTTON :{BLACK}Trả nợ {CURRENCY}
STR_FINANCES_REPAY_TOOLTIP :{BLACK}Trả nợ một phần. Ctrl+Click trả nợ tất cả khả năng hoặc đáo nợ
# Company view
STR_COMPANY_VIEW_CAPTION :{WHITE}{COMPANY} {BLACK}{COMPANYNUM}
STR_COMPANY_VIEW_PRESIDENT_MANAGER_TITLE :{WHITE}{PRESIDENTNAME}{}{GOLD}(Giám đốc)
STR_COMPANY_VIEW_INAUGURATED_TITLE :{GOLD}Thành lập: {WHITE}{NUM}
STR_COMPANY_VIEW_COLOUR_SCHEME_TITLE :{GOLD}Phối màu:
STR_COMPANY_VIEW_VEHICLES_TITLE :{GOLD}Phương tiện:
STR_COMPANY_VIEW_TRAINS :{WHITE}{COMMA} tàu hoả
STR_COMPANY_VIEW_ROAD_VEHICLES :{WHITE}{COMMA} xe ôtô
STR_COMPANY_VIEW_AIRCRAFT :{WHITE}{COMMA} máy bay
STR_COMPANY_VIEW_SHIPS :{WHITE}{COMMA} tàu thuỷ
STR_COMPANY_VIEW_VEHICLES_NONE :{WHITE}Không
STR_COMPANY_VIEW_COMPANY_VALUE :{GOLD}Giá trị công ty: {WHITE}{CURRENCY}
STR_COMPANY_VIEW_SHARES_OWNED_BY :{WHITE}({COMMA}% cổ phần sở hữu bởi {COMPANY})
STR_COMPANY_VIEW_BUILD_HQ_BUTTON :{BLACK}Xây trụ sở
STR_COMPANY_VIEW_BUILD_HQ_TOOLTIP :{BLACK}Xây dựng trụ sở của công ty
STR_COMPANY_VIEW_VIEW_HQ_BUTTON :{BLACK}Xem trụ sở
STR_COMPANY_VIEW_VIEW_HQ_TOOLTIP :{BLACK}Xem khung cảnh trụ sở công ty
STR_COMPANY_VIEW_RELOCATE_HQ :{BLACK}Chuyển trụ sở
STR_COMPANY_VIEW_RELOCATE_COMPANY_HEADQUARTERS :{BLACK}Chuyển trụ sở công ty đi nơi khác sẽ cần chi phí là 1% giá trị công ty
STR_COMPANY_VIEW_NEW_FACE_BUTTON :{BLACK}Vẻ mặt mới
STR_COMPANY_VIEW_NEW_FACE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn vẻ mặt của giám đốc
STR_COMPANY_VIEW_COLOUR_SCHEME_BUTTON :{BLACK}Phối màu sắc
STR_COMPANY_VIEW_COLOUR_SCHEME_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi màu sắc của phương tiện
STR_COMPANY_VIEW_COMPANY_NAME_BUTTON :{BLACK}Tên công ty
STR_COMPANY_VIEW_COMPANY_NAME_TOOLTIP :{BLACK}Đổi tên công ty
STR_COMPANY_VIEW_PRESIDENT_NAME_BUTTON :{BLACK}Tên giám đốc
STR_COMPANY_VIEW_PRESIDENT_NAME_TOOLTIP :{BLACK}Đổi tên giám đốc
STR_COMPANY_VIEW_BUY_SHARE_BUTTON :{BLACK}Mua 25% cổ phần công ty
STR_COMPANY_VIEW_SELL_SHARE_BUTTON :{BLACK}Bán 25% cổ phần công ty
STR_COMPANY_VIEW_BUY_SHARE_TOOLTIP :{BLACK}Mua 25% cổ phần công ty này
STR_COMPANY_VIEW_SELL_SHARE_TOOLTIP :{BLACK}Bán 25% cổ phần công ty này
STR_COMPANY_VIEW_COMPANY_NAME_QUERY_CAPTION :Tên công ty
STR_COMPANY_VIEW_PRESIDENT_S_NAME_QUERY_CAPTION :Tên giám đốc
STR_BUY_COMPANY_MESSAGE :{WHITE}Chúng tôi tìm một công ty để chuyển nhượng công việc kinh doanh và tài sản công ty chúng tôi.{}{}Bạn có muốn mua công ty {COMPANY} của chúng tôi với giá {CURRENCY}?
# Industry directory
STR_INDUSTRY_DIRECTORY_CAPTION :{WHITE}Nhà máy
STR_INDUSTRY_DIRECTORY_NONE :{ORANGE}- Không Có -
STR_INDUSTRY_DIRECTORY_ITEM :{ORANGE}{INDUSTRY}{BLACK} ({CARGO}{STRING}){YELLOW} ({COMMA}% đã vận chuyển)
STR_INDUSTRY_DIRECTORY_ITEM_TWO :{ORANGE}{INDUSTRY}{BLACK} ({CARGO}{STRING}/{CARGO}{STRING}){YELLOW} ({COMMA}%/{COMMA}% đã vận chuyển)
STR_INDUSTRY_DIRECTORY_ITEM_NOPROD :{ORANGE}{INDUSTRY}
STR_INDUSTRY_DIRECTORY_LIST_CAPTION :{BLACK}Tên nhà máy - nháy vào tên để xem vị trí nhà máy. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem
# Industry view
STR_INDUSTRY_VIEW_CAPTION :{WHITE}{INDUSTRY}
STR_INDUSTRY_VIEW_PRODUCTION_LAST_MONTH_TITLE :{BLACK}Sản lượng tháng trước:
STR_INDUSTRY_VIEW_TRANSPORTED :{YELLOW}{CARGO}{STRING}{BLACK} ({COMMA}% đã vận chuyển)
STR_INDUSTRY_VIEW_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem vị trí trung tâm của nhà máy. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem
############ range for requires starts
STR_INDUSTRY_VIEW_REQUIRES_CARGO :{BLACK}Yêu cầu: {YELLOW}{STRING}{STRING}
STR_INDUSTRY_VIEW_REQUIRES_CARGO_CARGO :{BLACK}Yêu cầu: {YELLOW}{STRING}{STRING}, {STRING}{STRING}
STR_INDUSTRY_VIEW_REQUIRES_CARGO_CARGO_CARGO :{BLACK}Yêu cầu: {YELLOW}{STRING}{STRING}, {STRING}{STRING}, {STRING}{STRING}
############ range for requires ends
############ range for produces starts
STR_INDUSTRY_VIEW_WAITING_FOR_PROCESSING :{BLACK}Toa xe đợi để xử lý:
STR_INDUSTRY_VIEW_WAITING_STOCKPILE_CARGO :{YELLOW}{CARGO}{STRING}{BLACK}
STR_INDUSTRY_VIEW_PRODUCES_CARGO :{BLACK}Sản xuất: {YELLOW}{STRING}{STRING}
STR_INDUSTRY_VIEW_PRODUCES_CARGO_CARGO :{BLACK}Sản xuất: {YELLOW}{STRING}{STRING}, {STRING}{STRING}
############ range for produces ends
STR_CONFIG_GAME_PRODUCTION :{WHITE}Thay đổi sản lượng (bội số của 8, max 2040)
# Vehicle lists
STR_VEHICLE_LIST_TRAIN_CAPTION :{WHITE}{STRING} - {COMMA} Tàu hoả
STR_VEHICLE_LIST_ROAD_VEHICLE_CAPTION :{WHITE}{STRING} - {COMMA} Xe ôtô
STR_VEHICLE_LIST_SHIP_CAPTION :{WHITE}{STRING} - {COMMA} Tàu thuỷ
STR_VEHICLE_LIST_AIRCRAFT_CAPTION :{WHITE}{STRING} - {COMMA} Máy bay
STR_VEHICLE_LIST_TRAIN_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Tàu hoả - nháy vào tàu hoả để xem chi tiết
STR_VEHICLE_LIST_ROAD_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Xe ôtô - nháy vào ôtô để xem chi tiết
STR_VEHICLE_LIST_SHIP_TOOLTIP :{BLACK}Tàu thuỷ - nháy vào tàu thuỷ để xem chi tiết
STR_VEHICLE_LIST_AIRCRAFT_TOOLTIP :{BLACK}Máy bay - nháy vào máy bay để xem chi tiết
STR_VEHICLE_LIST_PROFIT_THIS_YEAR_LAST_YEAR :{TINYFONT}{BLACK}Lợi nhuận năm nay: {CURRENCY} (năm ngoái: {CURRENCY})
STR_VEHICLE_LIST_AVAILABLE_TRAINS :{BLACK}Tàu sẵn có
STR_VEHICLE_LIST_AVAILABLE_ROAD_VEHICLES :{BLACK}Xe sẵn có
STR_VEHICLE_LIST_AVAILABLE_SHIPS :{BLACK}Các tàu thuỷ sẵn có
STR_VEHICLE_LIST_AVAILABLE_AIRCRAFT :{BLACK}Máy bay sẵn có
STR_VEHICLE_LIST_AVAILABLE_ENGINES_TOOLTIP :{BLACK}Xam danh sách các động cơ thiết kế cho loại toa xe này.
STR_VEHICLE_LIST_MANAGE_LIST :{BLACK}Quản lý danh sách
STR_VEHICLE_LIST_MANAGE_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Gửi chỉ dẫn tới toàn bộ phương tiện trong danh sách
STR_VEHICLE_LIST_REPLACE_VEHICLES :Thay phương tiện
STR_VEHICLE_LIST_SEND_FOR_SERVICING :Gửi về bảo trì
STR_VEHICLE_LIST_SEND_TRAIN_TO_DEPOT :Gửi về xưởng
STR_VEHICLE_LIST_SEND_ROAD_VEHICLE_TO_DEPOT :Gửi về xưởng
STR_VEHICLE_LIST_SEND_SHIP_TO_DEPOT :Gửi về xưởng
STR_VEHICLE_LIST_SEND_AIRCRAFT_TO_HANGAR :Gửi về Hangar
STR_VEHICLE_LIST_MASS_STOP_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Ấn để dừng mọi phương tiện trong danh sách
STR_VEHICLE_LIST_MASS_START_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Ấn để chạy mọi phương tiện trong danh sách
STR_VEHICLE_LIST_SHARED_ORDERS_LIST_CAPTION :{WHITE}Lộ trình chia sẻ với {COMMA} phương tiện
# Group window
STR_GROUP_ALL_TRAINS :Tất cả tàu hoả
STR_GROUP_ALL_ROAD_VEHICLES :Tất cả xe ôtô
STR_GROUP_ALL_SHIPS :Tất cả tàu thuỷ
STR_GROUP_ALL_AIRCRAFTS :Tất cả máy bay
STR_GROUP_DEFAULT_TRAINS :Tàu hoả chưa lập nhóm
STR_GROUP_DEFAULT_ROAD_VEHICLES :Xe ôtô chưa lập nhóm
STR_GROUP_DEFAULT_SHIPS :Tày thuỷ chưa lập nhóm
STR_GROUP_DEFAULT_AIRCRAFTS :Máy bay chưa lập nhóm
STR_GROUPS_CLICK_ON_GROUP_FOR_TOOLTIP :{BLACK}Nhóm - chọn nhóm để hiển thị các phương tiện thuộc nhóm
STR_GROUP_CREATE_TOOLTIP :{BLACK}Ấn vào để tạo nhóm
STR_GROUP_DELETE_TOOLTIP :{BLACK}Xoá nhóm đã chọn
STR_GROUP_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Đổi tên nhóm
STR_GROUP_REPLACE_PROTECTION_TOOLTIP :{BLACK}Không để nhóm này tự thay thế (thiết lập chung) khi hết hạn
STR_GROUP_ADD_SHARED_VEHICLE :Thêm phương tiện được chia sẻ
STR_GROUP_REMOVE_ALL_VEHICLES :Xoá tất cả phương tiện
STR_GROUP_RENAME_CAPTION :{BLACK}Đổi tên nhóm
# Build vehicle window
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_RAIL_CAPTION :{WHITE}Tàu Hỏa Mới
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_ELRAIL_CAPTION :{WHITE}Tàu Điện Mới
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_MONORAIL_CAPTION :{WHITE}Tàu Đơn Ray Mới
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_MAGLEV_CAPTION :{WHITE}Tàu Đệm Từ Mới
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_ALL_CAPTION :{WHITE}Tàu Hỏa Mới
STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_CAPTION :{WHITE}Xe Cộ Mới
STR_BUY_VEHICLE_SHIP_CAPTION :{WHITE}Tàu Mới
STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_CAPTION :{WHITE}Máy Bay Mới
STR_PURCHASE_INFO_COST_WEIGHT :{BLACK}Chi phí: {GOLD}{CURRENCY}{BLACK} Tải trọng: {GOLD}{WEIGHT_S}
STR_PURCHASE_INFO_SPEED_POWER :{BLACK}Tốc độ: {GOLD}{VELOCITY}{BLACK} Công suất: {GOLD}{POWER}
STR_PURCHASE_INFO_SPEED :{BLACK}Tốc độ: {GOLD}{VELOCITY}
STR_PURCHASE_INFO_RUNNINGCOST :{BLACK}Chi phí hoạt động: {GOLD}{CURRENCY}/yr
STR_PURCHASE_INFO_CAPACITY :{BLACK}Sức chứa: {GOLD}{CARGO} {STRING}
STR_PURCHASE_INFO_REFITTABLE :(cải biến được)
STR_PURCHASE_INFO_DESIGNED_LIFE :{BLACK}Thiết kế: {GOLD}{NUM}{BLACK} Niên hạn: {GOLD}{COMMA} năm
STR_PURCHASE_INFO_RELIABILITY :{BLACK}Độ tin cậy tối đa: {GOLD}{COMMA}%
STR_PURCHASE_INFO_COST :{BLACK}Giá thành: {GOLD}{CURRENCY}
STR_PURCHASE_INFO_WEIGHT_CWEIGHT :{BLACK}Tải trọng: {GOLD}{WEIGHT_S} ({WEIGHT_S})
STR_PURCHASE_INFO_COST_SPEED :{BLACK}Giá thành: {GOLD}{CURRENCY}{BLACK} Tốc độ: {GOLD}{VELOCITY}
STR_PURCHASE_INFO_AIRCRAFT_CAPACITY :{BLACK}Sức chứa: {GOLD}{CARGO}, {CARGO}
STR_PURCHASE_INFO_PWAGPOWER_PWAGWEIGHT :{BLACK}Công suất toa xe: {GOLD}+{POWER}{BLACK} Tải trọng: {GOLD}+{WEIGHT_S}
STR_PURCHASE_INFO_REFITTABLE_TO :{BLACK}Cải biến thành: {GOLD}
STR_PURCHASE_INFO_ALL_TYPES :Tất cả kiểu hàng hoá
STR_PURCHASE_INFO_ALL_BUT :Tất cả trừ {GOLD}
STR_PURCHASE_INFO_MAX_TE :{BLACK}Lực kéo tối đa: {GOLD}{FORCE}
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách tàu hỏa - click vào tàu hỏa để xem thông tin
STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách xe - click vào xe để xem thông tin
STR_BUY_VEHICLE_SHIP_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách tàu - click vào tàu để xem thông tin
STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách máy bay - click vào máy bay để xem thông tin
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_BUY_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua P.Tiện
STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_BUY_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua P.Tiện
STR_BUY_VEHICLE_SHIP_BUY_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua tàu
STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_BUY_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua Máy Bay
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_BUY_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua tàu hỏa đã ấn định
STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_BUY_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua xe đã ấn định
STR_BUY_VEHICLE_SHIP_BUY_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua tàu đã ấn định
STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_BUY_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua máy bay đã ấn định
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_RENAME_BUTTON :{BLACK}Thay tên
STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_RENAME_BUTTON :{BLACK}Thay tên
STR_BUY_VEHICLE_SHIP_RENAME_BUTTON :{BLACK}Thay tên
STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_RENAME_BUTTON :{BLACK}Thay tên
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Thay tên loại tàu hỏa
STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Thay tên loại xe
STR_BUY_VEHICLE_SHIP_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Thay tên loại tàu
STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Thay tên loại máy bay
STR_QUERY_RENAME_TRAIN_TYPE_CAPTION :{WHITE}Đổi tên kiểu của đầu/toa tàu
STR_QUERY_RENAME_ROAD_VEHICLE_TYPE_CAPTION :{WHITE}Đổi tên kiểu của ôtô
STR_QUERY_RENAME_SHIP_TYPE_CAPTION :{WHITE}Đổi tên kiểu của tàu thuỷ
STR_QUERY_RENAME_AIRCRAFT_TYPE_CAPTION :{WHITE}Đổi tên kiểu máy bay
# Depot window
STR_DEPOT_TRAIN_CAPTION :{WHITE}Xưởng tàu hoả {TOWN}
STR_DEPOT_ROAD_VEHICLE_CAPTION :{WHITE}Xưởng ôtô {TOWN}
STR_DEPOT_SHIP_CAPTION :{WHITE}Xưởng tàu thuỷ {TOWN}
STR_DEPOT_AIRCRAFT_CAPTION :{WHITE}Xưởng máy bay {STATION}
STR_DEPOT_NO_ENGINE :{BLACK}-
STR_DEPOT_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}{ENGINE}{STRING}
STR_DEPOT_VEHICLE_TOOLTIP_CHAIN :{BLACK}{NUM} phương tiện{STRING}
STR_DEPOT_VEHICLE_TOOLTIP_CARGO :{}{CARGO} ({SHORTCARGO})
STR_DEPOT_TRAIN_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Tàu hoả - nháy vào đoàn tàu để xem chi tiết, kéo thả để thêm/bớt toa tàu
STR_DEPOT_ROAD_VEHICLE_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Ôtô - nháy vào ôtô để xem chi tiết
STR_DEPOT_SHIP_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Tàu thuỷ - nháy vào tàu thuỷ để xem chi tiết
STR_DEPOT_AIRCRAFT_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Máy bay - nháy vào máy bay để xem chi tiết
STR_DEPOT_TRAIN_SELL_TOOLTIP :{BLACK}Thả toa tàu vào đây để bán nó đi
STR_DEPOT_ROAD_VEHICLE_SELL_TOOLTIP :{BLACK}Thả ôtô vào đây để bán nó đi
STR_DEPOT_SHIP_SELL_TOOLTIP :{BLACK}Thả tàu thuỷ vào đây để bán nó đi
STR_DEPOT_AIRCRAFT_SELL_TOOLTIP :{BLACK}Thả máy bay vào đây để bán nó đi
STR_DEPOT_DRAG_WHOLE_TRAIN_TO_SELL_TOOLTIP :{BLACK}Thả đầu máy tàu vào đây để bán cả đoàn tàu
STR_DEPOT_SELL_ALL_BUTTON_TRAIN_TOOLTIP :{BLACK}Bán tất cả tàu hoả trong xưởng
STR_DEPOT_SELL_ALL_BUTTON_ROAD_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Bán tất cả ôtô trong xưởng
STR_DEPOT_SELL_ALL_BUTTON_SHIP_TOOLTIP :{BLACK}Bán tất cả tàu thuỷ trong xưởng
STR_DEPOT_SELL_ALL_BUTTON_AIRCRAFT_TOOLTIP :{BLACK}Bán tất cả máy bay trong xưởng
STR_DEPOT_AUTOREPLACE_TRAIN_TOOLTIP :{BLACK}Tự động thay thế tất cả tàu hoả trong xưởng
STR_DEPOT_AUTOREPLACE_ROAD_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Tự động thay thế tất cả ôtô trong xưởng
STR_DEPOT_AUTOREPLACE_SHIP_TOOLTIP :{BLACK}Tự động thay thế tất cả tàu thuỷ trong xưởng
STR_DEPOT_AUTOREPLACE_AIRCRAFT_TOOLTIP :{BLACK}Tự động thay thế tất cả máy bay trong xưởng
STR_DEPOT_TRAIN_NEW_VEHICLES_BUTTON :{BLACK}Thêm tàu hoả
STR_DEPOT_ROAD_VEHICLE_NEW_VEHICLES_BUTTON :{BLACK}Thêm ôtô
STR_DEPOT_SHIP_NEW_VEHICLES_BUTTON :{BLACK}Thêm tàu thuỷ
STR_DEPOT_AIRCRAFT_NEW_VEHICLES_BUTTON :{BLACK}Thêm máy bay
STR_DEPOT_TRAIN_NEW_VEHICLES_TOOLTIP :{BLACK}Mua tàu hoả mới
STR_DEPOT_ROAD_VEHICLE_NEW_VEHICLES_TOOLTIP :{BLACK}Mua ôtô mới
STR_DEPOT_SHIP_NEW_VEHICLES_TOOLTIP :{BLACK}Mua tàu thuỷ mới
STR_DEPOT_AIRCRAFT_NEW_VEHICLES_TOOLTIP :{BLACK}Mua máy bay mới
STR_DEPOT_CLONE_TRAIN :{BLACK}Tạo tàu hoả giống hệt
STR_DEPOT_CLONE_ROAD_VEHICLE :{BLACK}Tạo ôtô giống hệt
STR_DEPOT_CLONE_SHIP :{BLACK}Tạo tàu thuỷ giống hệt
STR_DEPOT_CLONE_AIRCRAFT :{BLACK}Tạo máy bay giống hệt
STR_DEPOT_CLONE_TRAIN_DEPOT_INFO :{BLACK}Thao tác này mua một đoàn tàu giống hệt tàu cũ, gồm cả đầu máy và toa xe. Ctrl+Click để tạo tàu mới chia sẻ lộ trình
STR_DEPOT_CLONE_ROAD_VEHICLE_DEPOT_INFO :{BLACK}Thao tác này mua ôtô giống hệt ôtô cũ, gồm cả loại hàng chuyên chở. Ctrl+Click để tạo ôtô chia sẻ lộ trình
STR_DEPOT_CLONE_SHIP_DEPOT_INFO :{BLACK}Thao tác này mua tàu thuỷ giống hệt tàu thuỷ cũ, gồm cả loại hàng chuyên chở. Ctrl+Click để tạo tàu thuỷ chia sẻ lộ trình
STR_DEPOT_CLONE_AIRCRAFT_INFO_HANGAR_WINDOW :{BLACK}Thao tác này mua máy bay giống hệt máy bay cũ, gồm cả loại hàng chuyên chở. Ctrl+Click để tạo máy bay chia sẻ lộ trình
STR_DEPOT_TRAIN_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm của xưởng tàu hoả. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem
STR_DEPOT_ROAD_VEHICLE_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm của xưởng ôtô. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem
STR_DEPOT_SHIP_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm của xưởng tàu thuỷ. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem
STR_DEPOT_AIRCRAFT_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm của xưởng máy bay. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem
STR_DEPOT_VEHICLE_ORDER_LIST_TRAIN_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách các đoàn tàu có lộ trình đi qua xưởng này
STR_DEPOT_VEHICLE_ORDER_LIST_ROAD_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách các ôtô có lộ trình đi qua xưởng này
STR_DEPOT_VEHICLE_ORDER_LIST_SHIP_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách các tàu thuỷ có lộ trình đi qua xưởng này
STR_DEPOT_VEHICLE_ORDER_LIST_AIRCRAFT_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách các máy bay có lộ trình đi qua xưởng này
STR_DEPOT_MASS_STOP_DEPOT_TRAIN_TOOLTIP :{BLACK}Dừng các đoàn tàu trong xưởng
STR_DEPOT_MASS_STOP_DEPOT_ROAD_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Dừng các ôtô trong xưởng
STR_DEPOT_MASS_STOP_DEPOT_SHIP_TOOLTIP :{BLACK}Dừng các tàu thuỷ trong xưởng
STR_DEPOT_MASS_STOP_HANGAR_TOOLTIP :{BLACK}Dừng các máy bay trong xưởng
STR_DEPOT_MASS_START_DEPOT_TRAIN_TOOLTIP :{BLACK}Chạy các đoàn tàu trong xưởng
STR_DEPOT_MASS_START_DEPOT_ROAD_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Chạy các ôtô trong xưởng
STR_DEPOT_MASS_START_DEPOT_SHIP_TOOLTIP :{BLACK}Chạy các tàu thuỷ trong xưởng
STR_DEPOT_MASS_START_HANGAR_TOOLTIP :{BLACK}Chạy các máy bay trong xưởng
STR_DEPOT_SELL_CONFIRMATION_TEXT :{YELLOW}Bạn đang bán tất các phương tiện ở trong xưởng. Bạn có chắc không?
# Engine preview window
STR_ENGINE_PREVIEW_CAPTION :{WHITE}Thông cáo từ nhà sản xuất phương tiện vận tải
STR_ENGINE_PREVIEW_MESSAGE :{GOLD}Chúng tôi vừa thiết kế một {STRING} mới - bạn có muốn mua nó trước khi chúng tôi hoàn thiện 1 năm, để chúng tôi đánh giá nó trước khi bán rộng rãi?
STR_ENGINE_PREVIEW_RAILROAD_LOCOMOTIVE :đầu máy tầu hoả
STR_ENGINE_PREVIEW_ROAD_VEHICLE :ôtô
STR_ENGINE_PREVIEW_AIRCRAFT :máy bay
STR_ENGINE_PREVIEW_SHIP :tàu thuỷ
STR_ENGINE_PREVIEW_MONORAIL_LOCOMOTIVE :đầu máy ray đơn
STR_ENGINE_PREVIEW_MAGLEV_LOCOMOTIVE :đầu máy đệm từ
STR_ENGINE_PREVIEW_COST_WEIGHT_SPEED_POWER :{BLACK}Giá thành: {CURRENCY} Tải trọng: {WEIGHT_S}{}Tốc độ: {VELOCITY} Công suất: {POWER}{}Chi phí hoạt động: {CURRENCY}/năm{}Sức chứa: {CARGO}
STR_ENGINE_PREVIEW_COST_WEIGHT_SPEED_POWER_MAX_TE :{BLACK}Giá: {CURRENCY} Nặng: {WEIGHT_S}{}Tốc độ: {VELOCITY} Công suất: {POWER} Max. T.E.: {6:FORCE}{}Giá vận hành: {4:CURRENCY}/yr{}Năng suất: {5:CARGO}
STR_ENGINE_PREVIEW_COST_MAX_SPEED_CAPACITY_CAPACITY_RUNCOST :{BLACK}Giá thành: {CURRENCY} Tốc độ tối đa: {VELOCITY}{}Sức chứa: {CARGO}, {CARGO}{}Running Cost: {CURRENCY}/yr
STR_ENGINE_PREVIEW_COST_MAX_SPEED_CAPACITY_RUNCOST :{BLACK}Giá thành: {CURRENCY} Tốc độ tối đa: {VELOCITY}{}Sức chứa: {CARGO}{}Chi phí hoạt động: {CURRENCY}/năm
# Autoreplace window
STR_REPLACE_VEHICLES_WHITE :{WHITE}Thay thế {STRING}
STR_REPLACE_VEHICLE_TRAIN :Tàu
STR_REPLACE_VEHICLE_ROAD_VEHICLE :Xe cộ
STR_REPLACE_VEHICLE_SHIP :Tàu thủy
STR_REPLACE_VEHICLE_AIRCRAFT :Máy bay
STR_REPLACE_HELP_LEFT_ARRAY :{BLACK}Lựa chọn đầu máy để thay thế
STR_REPLACE_HELP_RIGHT_ARRAY :{BLACK}Lựa chọn đầu máy mới để thay thế đầu máy đã chọn
STR_REPLACE_VEHICLES_START :{BLACK}Bắt đầu thay thế
STR_REPLACE_HELP_START_BUTTON :{BLACK}Bấm để bắt đầu thay thế đầu máy đã chọn bởi loại mới chọn
STR_REPLACE_NOT_REPLACING :{BLACK}Không thay thế
STR_REPLACE_NOT_REPLACING_VEHICLE_SELECTED :{BLACK}Chưa chọn đầu máy
STR_REPLACE_VEHICLES_STOP :{BLACK}Ngừng thay thế phương tiện
STR_REPLACE_HELP_STOP_BUTTON :{BLACK}Bấm để ngừng việc thay thế kiểu đầu máy đã chọn
STR_REPLACE_ENGINE_WAGON_SELECT :{BLACK}Thay thế: {ORANGE}{STRING}
STR_REPLACE_ENGINE_WAGON_SELECT_HELP :{BLACK}Chuyển qua lại cửa sổ thay thế đầu máy và toa xe
STR_REPLACE_ENGINES :Đầu máy
STR_REPLACE_WAGONS :Toa xe
STR_REPLACE_HELP_RAILTYPE :{BLACK}Chọn kiểu đường ray bạn muốn thay thế
STR_REPLACE_HELP_REPLACE_INFO_TAB :{BLACK}Hiện thị đầu máy nào đang được thay thế, nếu có
STR_REPLACE_RAIL_VEHICLES :Đầu máy/toa tàu hoả
STR_REPLACE_ELRAIL_VEHICLES :Đầu máy/toa xe điện
STR_REPLACE_MONORAIL_VEHICLES :Đầu máy ray đơn
STR_REPLACE_MAGLEV_VEHICLES :Đầu máy đệm từ
STR_REPLACE_REMOVE_WAGON :{BLACK}Xoá bỏ toa xe: {ORANGE}{STRING}
STR_REPLACE_REMOVE_WAGON_HELP :{BLACK}Tự động thay thế sẽ giữ nguyên độ dài đoàn tàu bằng cách bỏ bớt toa xe (bỏ từ phía đầu), nếu như việc thay thế đầu máy làm đoàn tàu dài hơn.
# Vehicle view
STR_VEHICLE_VIEW_CAPTION :{WHITE}{VEHICLE}
STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem vị trí đoàn tàu. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để theo dõi
STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem vị trí ôtô. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để theo dõi
STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem vị trí tàu thuỷ. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để theo dõi
STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem vị trí máy bay. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để theo dõi
STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_SEND_TO_DEPOT_TOOLTIP :{BLACK}Đưa tàu về xưởng. Ctrl+Click sẽ gửi về bảo trì thôi
STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_SEND_TO_DEPOT_TOOLTIP :{BLACK}Đưa ôtô về xưởng. Ctrl+Click sẽ gửi về bảo trì thôi
STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_SEND_TO_DEPOT_TOOLTIP :{BLACK}Đưa tàu thuỷ về xưởng. Ctrl+Click sẽ gửi về bảo trì thôi
STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_SEND_TO_DEPOT_TOOLTIP :{BLACK}Đưa máy bay về xưởng. Ctrl+Click sẽ gửi về bảo trì thôi
STR_VEHICLE_VIEW_CLONE_TRAIN_INFO :{BLACK}Nút này sẽ mua 1 đoàn tàu giống hệt, gồm cả toa xe. Ctrl+Click để dùng lộ trình chia sẻ
STR_VEHICLE_VIEW_CLONE_ROAD_VEHICLE_INFO :{BLACK}Nút này sẽ mua một ôtô giống hệt. Ctrl+Click để dùng lộ trình chia sẻ
STR_VEHICLE_VIEW_CLONE_SHIP_INFO :{BLACK}Nút này sẽ mua một tàu thuỷ giống hệt. Ctrl+Click để dùng lộ trình chia sẻ
STR_VEHICLE_VIEW_CLONE_AIRCRAFT_INFO :{BLACK}Nút này sẽ mua một máy bay giống hệt. Ctrl+Click để dùng lộ trình chia sẻ
STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_IGNORE_SIGNAL_TOOLTIP :{BLACK}Ép đoàn tàu vượt đèn đỏ, không đợi đến khi đèn xanh
STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến tàu để mang loại hàng hoá khác
STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến ôtô để mang loại hàng hoá khác
STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến tàu thuỷ để mang loại hàng hoá khác
STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến máy bay để mang loại hàng hoá khác
STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_REVERSE_TOOLTIP :{BLACK}Đổi hướng đoàn tàu
STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_REVERSE_TOOLTIP :{BLACK}Quay đầu ôtô
STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_ORDERS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện lộ trình tàu. Ctrl+Click để hiện lịch trình
STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_ORDERS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện lộ trình ôtô. Ctrl+Click để hiện lịch trình
STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_ORDERS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện lộ trình tàu thuỷ. Ctrl+Click để hiện lịch trình tàu
STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_ORDERS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện lộ trình máy bay. Ctrl+Click để hiện lịch trình
STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_SHOW_DETAILS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết tàu hoả
STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_SHOW_DETAILS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết ôtô
STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_SHOW_DETAILS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết tàu thuỷ
STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_SHOW_DETAILS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết máy bay
STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_STATE_START_STOP_TOOLTIP :{BLACK}Thao tác với đoàn tàu - bấm để dừng/chạy tàu. Ctrl+Click để chuyển điểm đến
STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_STATE_START_STOP_TOOLTIP :{BLACK}Thao tác với ôtô - bấm để dừng/chạy ôtô. Ctrl+Click để chuyển điểm đến
STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_STATE_START_STOP_TOOLTIP :{BLACK}Thao tác với tàu thuỷ - bấm để dừng/chạy tàu. Ctrl+Click để chuyển điểm đến
STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_STATE_START_STOP_TOOLTIP :{BLACK}Thao tác với máy bay - bấm để dừng/chạy máy bay. Ctrl+Click để chuyển điểm đến
# Messages in the start stop button in the vehicle view
STR_VEHICLE_STATUS_LOADING_UNLOADING :{LTBLUE}Bốc/dỡ hàng
STR_VEHICLE_STATUS_LEAVING :{LTBLUE}Rời bến
STR_VEHICLE_STATUS_CRASHED :{RED}Tai nạn!
STR_VEHICLE_STATUS_BROKEN_DOWN :{RED}Hỏng hóc
STR_VEHICLE_STATUS_STOPPED :{RED}Dừng
STR_VEHICLE_STATUS_TRAIN_STOPPING :{RED}Đang dừng
STR_VEHICLE_STATUS_TRAIN_STOPPING_VEL :{RED}Đang dừng, {VELOCITY}
STR_VEHICLE_STATUS_TRAIN_NO_POWER :{RED}Không có năng lượng
STR_VEHICLE_STATUS_TRAIN_STUCK :{ORANGE}Chờ đường thông
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_STATION :{LTBLUE}Nhắm tới {STATION}
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_STATION_VEL :{LTBLUE}Nhắm tới {STATION}, {VELOCITY}
STR_VEHICLE_STATUS_NO_ORDERS :{LTBLUE}Không lộ trình
STR_VEHICLE_STATUS_NO_ORDERS_VEL :{LTBLUE}Không lộ trình, {VELOCITY}
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_WAYPOINT :{LTBLUE}Nhắm tới {WAYPOINT}
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_WAYPOINT_VEL :{LTBLUE}Nhắm tới {WAYPOINT}, {VELOCITY}
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_TRAIN_DEPOT :{ORANGE}Nhắm tới xưởng {TOWN}
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_TRAIN_DEPOT_VEL :{ORANGE}Nhắm tới xưởng {TOWN}, {VELOCITY}
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_ROAD_VEHICLE_DEPOT :{ORANGE}Nhắm tới xưởng {TOWN}
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_ROAD_VEHICLE_DEPOT_VEL :{ORANGE}Nhắm tới xưởng {TOWN}, {VELOCITY}
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_SHIP_DEPOT :{ORANGE}Nhắm tới xưởng {TOWN}
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_SHIP_DEPOT_VEL :{ORANGE}Nhắm tới xưởng {TOWN}, {VELOCITY}
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_HANGAR :{ORANGE}Nhắm tới xưởng {STATION}
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_HANGAR_VEL :{ORANGE}Nhắm tới xưởng {STATION}, {VELOCITY}
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_TRAIN_DEPOT_SERVICE :{LTBLUE}Bảo trì tại xưởng {TOWN}
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_TRAIN_DEPOT_SERVICE_VEL :{LTBLUE}Bảo trì tại xưởng {TOWN}, {VELOCITY}
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_ROAD_VEHICLE_DEPOT_SERVICE :{LTBLUE}Bảo trì tại xưởng {TOWN}
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_ROAD_VEHICLE_DEPOT_SERVICE_VEL :{LTBLUE}Bảo trì tại xưởng {TOWN}, {VELOCITY}
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_SHIP_DEPOT_SERVICE :{LTBLUE}Bảo trì tại xưởng {TOWN}
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_SHIP_DEPOT_SERVICE_VEL :{LTBLUE}Bảo trì tại xưởng {TOWN}, {VELOCITY}
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_HANGAR_SERVICE :{LTBLUE}Bảo trì tại xưởng {STATION}
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_HANGAR_SERVICE_VEL :{LTBLUE}Bảo trì tại xưởng {STATION}, {VELOCITY}
# Vehicle details
STR_VEHICLE_DETAILS_CAPTION :{WHITE}{VEHICLE} (Chi tiết)
STR_VEHICLE_NAME_BUTTON :{BLACK}Tên
STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_RENAME :{BLACK}Đổi tên tàu
STR_VEHICLE_DETAILS_ROAD_VEHICLE_RENAME :{BLACK}Đổi tên ôtô
STR_VEHICLE_DETAILS_SHIP_RENAME :{BLACK}Đổi tên tàu thuỷ
STR_VEHICLE_DETAILS_AIRCRAFT_RENAME :{BLACK}Đổi tên máy bay
STR_VEHICLE_INFO_AGE_RUNNING_COST_YR :{BLACK}Tuổi: {LTBLUE}{STRING}{BLACK} Chi phí hoạt động: {LTBLUE}{CURRENCY}/năm
# The next two need to stay in this order
STR_VEHICLE_INFO_AGE :{COMMA} năm ({COMMA})
STR_VEHICLE_INFO_AGE_RED :{RED}{COMMA} năm ({COMMA})
STR_VEHICLE_INFO_MAX_SPEED :{BLACK}Tốc độ tối đa: {LTBLUE}{VELOCITY}
STR_VEHICLE_INFO_WEIGHT_POWER_MAX_SPEED :{BLACK}Tải trọng: {LTBLUE}{WEIGHT_S} {BLACK}Công suất: {LTBLUE}{POWER}{BLACK} Tốc độ tối đa: {LTBLUE}{VELOCITY}
STR_VEHICLE_INFO_WEIGHT_POWER_MAX_SPEED_MAX_TE :{BLACK}Tải trọng: {LTBLUE}{WEIGHT_S} {BLACK}Công suất: {LTBLUE}{POWER}{BLACK} Tốc độ tối đa: {LTBLUE}{VELOCITY} {BLACK}Max. T.E.: {LTBLUE}{FORCE}
STR_VEHICLE_INFO_PROFIT_THIS_YEAR_LAST_YEAR :{BLACK}Lợi nhuận năm nay: {LTBLUE}{CURRENCY} (năm ngoái: {CURRENCY})
STR_VEHICLE_INFO_RELIABILITY_BREAKDOWNS :{BLACK}Độ tin cậy: {LTBLUE}{COMMA}% {BLACK}Hỏng hóc kể từ lần bảo trì cuối: {LTBLUE}{COMMA}
STR_VEHICLE_INFO_BUILT_VALUE :{LTBLUE}{ENGINE} {BLACK}Mua lúc: {LTBLUE}{NUM}{BLACK} Giá trị: {LTBLUE}{CURRENCY}
STR_VEHICLE_INFO_NO_CAPACITY :{BLACK}Sức chứa: {LTBLUE}Không
STR_VEHICLE_INFO_CAPACITY :{BLACK}Sức chứa: {LTBLUE}{CARGO}{3:STRING}
STR_VEHICLE_INFO_CAPACITY_MULT :{BLACK}Sức chứa: {LTBLUE}{CARGO}{3:STRING} (x{4:NUM})
STR_VEHICLE_INFO_CAPACITY_CAPACITY :{BLACK}Sức chứa: {LTBLUE}{CARGO}, {CARGO}{STRING}
STR_VEHICLE_INFO_FEEDER_CARGO_VALUE :{BLACK}Cước trung chuyển: {LTBLUE}{CURRENCY}
STR_VEHICLE_DETAILS_SERVICING_INTERVAL_DAYS :{BLACK}Tần suất bảo trì: {LTBLUE}{COMMA}ngày{BLACK} Lần bảo trì cuối: {LTBLUE}{DATE_LONG}
STR_VEHICLE_DETAILS_SERVICING_INTERVAL_PERCENT :{BLACK}Tần suất bảo trì: {LTBLUE}{COMMA}%{BLACK} Lần bảo trì cuối: {LTBLUE}{DATE_LONG}
STR_VEHICLE_DETAILS_INCREASE_SERVICING_INTERVAL_TOOLTIP :{BLACK}Tăng tần suất bảo trì lên 10. Ctrl+Click để tăng 5 thôi
STR_VEHICLE_DETAILS_DECREASE_SERVICING_INTERVAL_TOOLTIP :{BLACK}Giảm tần suất bảo trì lên 10. Ctrl+Click để giảm 5 thôi
STR_QUERY_RENAME_TRAIN_CAPTION :{WHITE}Đổi tên tàu hoả
STR_QUERY_RENAME_ROAD_VEHICLE_CAPTION :{WHITE}Đổi tên ôtô
STR_QUERY_RENAME_SHIP_CAPTION :{WHITE}Đổi tên tàu thuỷ
STR_QUERY_RENAME_AIRCRAFT_CAPTION :{WHITE}Đổi tên máy bay
# Extra buttons for train details windows
STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_ENGINE_BUILT_AND_VALUE :{LTBLUE}{ENGINE}{BLACK} Mua lúc: {LTBLUE}{NUM}{BLACK} Giá trị: {LTBLUE}{CURRENCY}
STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_WAGON_VALUE :{LTBLUE}{ENGINE}{BLACK} Giá trị: {LTBLUE}{CURRENCY}
STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_TOTAL_CAPACITY_TEXT :{BLACK}Tổng sức chứa hàng của đoàn tàu:
STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_TOTAL_CAPACITY :{LTBLUE}- {CARGO} ({SHORTCARGO})
STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_TOTAL_CAPACITY_MULT :{LTBLUE}- {CARGO} ({SHORTCARGO}) (x{NUM})
STR_VEHICLE_DETAILS_CARGO_EMPTY :{LTBLUE}Trống rỗng
STR_VEHICLE_DETAILS_CARGO_FROM :{LTBLUE}{CARGO} từ {STATION}
STR_VEHICLE_DETAILS_CARGO_FROM_MULT :{LTBLUE}{CARGO} từ {STATION} (x{NUM})
STR_VEHICLE_DETAIL_TAB_CARGO :{BLACK}Hàng hoá
STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_CARGO_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết hàng hoá đang chở
STR_VEHICLE_DETAIL_TAB_INFORMATION :{BLACK}Thông tin
STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_INFORMATION_TOOLTIP :{BLACK}Hiện thông tin chi tiết về tàu
STR_VEHICLE_DETAIL_TAB_CAPACITIES :{BLACK}Sức chứa
STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_CAPACITIES_TOOLTIP :{BLACK}Hiện sức chứa của từng phương tiện
STR_VEHICLE_DETAIL_TAB_TOTAL_CARGO :{BLACK}Tổng sức chứa
STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_TOTAL_CARGO_TOOLTIP :{BLACK}Xem tổng sức chứa của tàu, phân chia bởi loại hàng hoá
STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_ARTICULATED_RV_CAPACITY :{BLACK}Sức chứa: {LTBLUE}
# Vehicle refit
STR_REFIT_CAPTION :{WHITE}{VEHICLE} (Cải biến)
STR_REFIT_TITLE :{GOLD}Chọn loại hàng hoá để chở:
STR_REFIT_NEW_CAPACITY_COST_OF_REFIT :{BLACK}Sức chứa mới: {GOLD}{CARGO}{}{BLACK}Chi phí cải biến: {GOLD}{CURRENCY}
STR_REFIT_TRAIN_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại hàng mà tàu sẽ vận chuyển
STR_REFIT_ROAD_VEHICLE_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại hàng mà xe sẽ vận chuyển
STR_REFIT_SHIP_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại hàng mà tàu thuỷ sẽ vận chuyển
STR_REFIT_AIRCRAFT_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại hàng mà máy bay sẽ vận chuyển
STR_REFIT_TRAIN_REFIT_BUTTON :{BLACK}Cải biến tàu
STR_REFIT_ROAD_VEHICLE_REFIT_BUTTON :{BLACK}Cải biến xe ôtô
STR_REFIT_SHIP_REFIT_BUTTON :{BLACK}Cải biến tàu thuỷ
STR_REFIT_AIRCRAFT_REFIT_BUTTON :{BLACK}Cải biến máy bay
STR_REFIT_TRAIN_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến tàu để vận chuyển loại hàng hoá đang được tô sáng
STR_REFIT_ROAD_VEHICLE_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến xe để chở loại hàng hoá đang được chọn
STR_REFIT_SHIP_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến tàu thuỷ để chở loại hàng hoá đang được chọn
STR_REFIT_AIRCRAFT_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến máy bay để chở loại hàng hoá đang được chọn
# Order view
STR_ORDERS_CAPTION :{WHITE}{VEHICLE} (Lộ trình)
STR_ORDERS_TIMETABLE_VIEW :{BLACK}Lịch trình
STR_ORDERS_TIMETABLE_VIEW_TOOLTIP :{BLACK}Lịch trình (lộ trình có sự khống chế thời gian)
STR_ORDERS_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Lịch trình - click để tô sáng một thứ tự nào đó. Ctr+Click để nhảy đến nhà ga tương ứng
STR_ORDER_INDEX :{COMMA}:{NBSP}
STR_ORDER_TEXT :{STRING} {STRING}
STR_ORDERS_END_OF_ORDERS :- - Kết thúc - -
STR_ORDERS_END_OF_SHARED_ORDERS :- - Kết thúc - -
# Order bottom buttons
STR_ORDER_NON_STOP :{BLACK}Chạy suốt
STR_ORDER_GO_TO :Đi tới
STR_ORDER_GO_NON_STOP_TO :Chạy suốt tới
STR_ORDER_GO_VIA :Chạy qua
STR_ORDER_GO_NON_STOP_VIA :Chạy suốt qua
STR_ORDER_TOOLTIP_NON_STOP :{BLACK}Thay đổi cách thức phương tiện dừng khi tới ga/bến đang được chọn
STR_ORDER_TOGGLE_FULL_LOAD :{BLACK}Chất đầy lên xe mọi loại hàng hoá
STR_ORDER_DROP_LOAD_IF_POSSIBLE :Bốc nếu có hàng
STR_ORDER_DROP_FULL_LOAD_ALL :Chất đầy lên xe tất cả hàng hoá
STR_ORDER_DROP_FULL_LOAD_ANY :Chất đầy lên xe bất kỳ mọi loại hàng hoá
STR_ORDER_DROP_NO_LOADING :Không chất hàng
STR_ORDER_TOOLTIP_FULL_LOAD :{BLACK}Thay đổi cách thức chất hàng hoá tại ga/bến đang được chọn
STR_ORDER_TOGGLE_UNLOAD :{BLACK}Chất xuống tất cả
STR_ORDER_DROP_UNLOAD_IF_ACCEPTED :Chất xuống nếu được chấp nhận
STR_ORDER_DROP_UNLOAD :Chất xuống tất cả
STR_ORDER_DROP_TRANSFER :Chuyển
STR_ORDER_DROP_NO_UNLOADING :Không chất hàng xuống
STR_ORDER_TOOLTIP_UNLOAD :{BLACK}Thay đổi cách thức chất hàng xuống tại ga/bến đang được chọn
STR_ORDER_REFIT :{BLACK}Cải biến
STR_ORDER_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Chọn xem loại hàng hoá nào sẽ được cải biến trong lộ trình chạy này. Ctrl+Click để loại bỏ yêu cầu cải biến
STR_ORDER_SERVICE :{BLACK}Bảo trì
STR_ORDER_DROP_GO_ALWAYS_DEPOT :Chạy suốt
STR_ORDER_DROP_SERVICE_DEPOT :Bảo trì nếu cần
STR_ORDER_DROP_HALT_DEPOT :Dừng
STR_ORDER_SERVICE_TOOLTIP :{BLACK}Bỏ điểm lộ trình này trừ khi cần bảo trì
STR_ORDER_CONDITIONAL_VARIABLE_TOOLTIP :{BLACK}Dữ kiện của phương tiện để xác định
STR_ORDER_CONDITIONAL_LOAD_PERCENTAGE :Tiến độ bốc xếp
STR_ORDER_CONDITIONAL_RELIABILITY :Độ tin cậy
STR_ORDER_CONDITIONAL_MAX_SPEED :Tốc độ tối đa
STR_ORDER_CONDITIONAL_AGE :Tuổi phương tiện (năm)
STR_ORDER_CONDITIONAL_REQUIRES_SERVICE :Yêu cầu bảo trì
STR_ORDER_CONDITIONAL_UNCONDITIONALLY :Luôn luôn
STR_ORDER_CONDITIONAL_COMPARATOR_TOOLTIP :{BLACK}Cách so sánh dữ kiện của phương tiện với giá trị cho trước
STR_ORDER_CONDITIONAL_COMPARATOR_EQUALS :bằng với
STR_ORDER_CONDITIONAL_COMPARATOR_NOT_EQUALS :không bằng với
STR_ORDER_CONDITIONAL_COMPARATOR_LESS_THAN :ít hơn
STR_ORDER_CONDITIONAL_COMPARATOR_LESS_EQUALS :ít hơn hay bằng
STR_ORDER_CONDITIONAL_COMPARATOR_MORE_THAN :nhiều hơn
STR_ORDER_CONDITIONAL_COMPARATOR_MORE_EQUALS :nhiều hơn hay bằng
STR_ORDER_CONDITIONAL_COMPARATOR_IS_TRUE :là đúng
STR_ORDER_CONDITIONAL_COMPARATOR_IS_FALSE :là sai
STR_ORDER_CONDITIONAL_VALUE_TOOLTIP :{BLACK}Giá trị để so sánh với dữ kiện của phương tiện
STR_ORDER_CONDITIONAL_VALUE_CAPT :{WHITE}Nhập giá trị để so sánh
STR_ORDERS_SKIP_BUTTON :{BLACK}Nhảy qua
STR_ORDERS_SKIP_TOOLTIP :{BLACK}Nhảy qua điểm lộ trình, và tới điểm kế tiếp. Ctrl+Click để bỏ qua tới điểm đang chọn
STR_ORDERS_DELETE_BUTTON :{BLACK}Xoá
STR_ORDERS_DELETE_TOOLTIP :{BLACK}Xoá điểm lộ trình đang chọn
STR_ORDERS_GO_TO_BUTTON :{BLACK}Đi tới
STR_ORDER_GO_TO_NEAREST_DEPOT :Đi tới xưởng gần nhất
STR_ORDER_GO_TO_NEAREST_HANGAR :Đi tới xưởng ở sân bay gần nhất
STR_ORDER_CONDITIONAL :Điểm lộ trình có điều kiện
STR_ORDERS_GO_TO_TOOLTIP :{BLACK}Thêm một điểm lộ trình trước điểm đã chọn, hoặc thêm nó vào cuối danh sách. Ctrl để là ga thì 'bốc xếp đủ bất kỳ hàng nào', là điểm mốc thì 'đi suốt' và là xưởng thì 'bảo trì'
STR_ORDERS_GO_TO_DROPDOWN_TOOLTIP :{BLACK}Thêm một điểm lộ trình tuỳ biến
STR_ORDERS_VEH_WITH_SHARED_ORDERS_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Hiện tất cả phương tiện chia sẻ lộ trình này
# String parts to build the order string
STR_ORDER_GO_TO_WAYPOINT :Đi qua {WAYPOINT}
STR_ORDER_GO_NON_STOP_TO_WAYPOINT :Đi suốt qua {WAYPOINT}
STR_ORDER_SERVICE_AT :Bảo trì tại
STR_ORDER_SERVICE_NON_STOP_AT :Đi bảo trì ngay tại
STR_ORDER_NEAREST_DEPOT :nơi gần nhất
STR_ORDER_NEAREST_HANGAR :xưởng tại sân bay gần nhất
STR_ORDER_TRAIN_DEPOT :Xưởng tàu hoả
STR_ORDER_ROAD_VEHICLE_DEPOT :Xưởng ôtô
STR_ORDER_SHIP_DEPOT :Xưởng tàu thuỷ
STR_ORDER_GO_TO_DEPOT_FORMAT :{STRING} {TOWN} ({STRING})
STR_ORDER_GO_TO_NEAREST_DEPOT_FORMAT :{0:STRING} {2:STRING} {1:STRING}
STR_ORDER_GO_TO_HANGAR_FORMAT :{STRING} Xưởng {STATION}
STR_ORDER_REFIT_ORDER :(Cải biến thành {STRING})
STR_ORDER_REFIT_STOP_ORDER :(Cải biến thành {STRING} và dừng)
STR_ORDER_STOP_ORDER :(Dừng)
STR_ORDER_GO_TO_STATION :{STRING} {STATION} {STRING}
STR_ORDER_FULL_LOAD :(Bốc đầy hàng)
STR_ORDER_FULL_LOAD_ANY :(Bốc đủ bất kỳ hàng nào)
STR_ORDER_NO_LOAD :(Không bốc xếp)
STR_ORDER_UNLOAD :(Dỡ và lấy hàng khác)
STR_ORDER_UNLOAD_FULL_LOAD :(Dỡ tất hàng và chờ bốc đầy hàng)
STR_ORDER_UNLOAD_FULL_LOAD_ANY :(Dỡ tất hàng và chờ bốc đủ bất kỳ hàng nào)
STR_ORDER_UNLOAD_NO_LOAD :(Dỡ tất hàng và để trống)
STR_ORDER_TRANSFER :(Trung chuyển hàng và lấy hàng khác)
STR_ORDER_TRANSFER_FULL_LOAD :(Trung chuyển và chờ bốc đầy hàng)
STR_ORDER_TRANSFER_FULL_LOAD_ANY :(Trung chuyển và chờ bốc đủ hàng bất kỳ)
STR_ORDER_TRANSFER_NO_LOAD :(Trung chuyển và để trống)
STR_ORDER_NO_UNLOAD :(Không dỡ và lấy hàng)
STR_ORDER_NO_UNLOAD_FULL_LOAD :(Không dỡ và chờ lấy thêm đầy hàng)
STR_ORDER_NO_UNLOAD_FULL_LOAD_ANY :(Không dỡ và chờ lấy đủ hàng bất kỳ)
STR_ORDER_STOP_LOCATION_NEAR_END :[đỗ ở đầu gần]
STR_ORDER_STOP_LOCATION_MIDDLE :[đỗ ở giữa]
STR_ORDER_STOP_LOCATION_FAR_END :[đỗ ở đầu xa]
STR_ORDER_CONDITIONAL_UNCONDITIONAL :Đi ngay tới điểm lộ trình {COMMA}
STR_ORDER_CONDITIONAL_NUM :Đi ngay tới điểm lộ trình {COMMA} khi {STRING} {STRING} {COMMA}
STR_ORDER_CONDITIONAL_TRUE_FALSE :Đi ngay tới điểm lộ trình {COMMA} khi {STRING} {STRING}
STR_INVALID_ORDER :{RED} (Lộ trình không hợp lệ)
# Time table window
STR_TIMETABLE_TITLE :{WHITE}{VEHICLE} (Lịch trình)
STR_TIMETABLE_ORDER_VIEW :{BLACK}Lộ trình
STR_TIMETABLE_ORDER_VIEW_TOOLTIP :{BLACK}Chuyển xem bảng lộ trình
STR_TIMETABLE_TOOLTIP :{BLACK}Lịch trình - click vào 1 điểm để chọn.
STR_TIMETABLE_NO_TRAVEL :Không di chuyển
STR_TIMETABLE_TRAVEL_NOT_TIMETABLED :Di chuyển (không bó buộc theo lịch trình)
STR_TIMETABLE_TRAVEL_FOR :Di chuyển trong {STRING}
STR_TIMETABLE_STAY_FOR :và ở lại trong {STRING}
STR_TIMETABLE_AND_TRAVEL_FOR :và di chuyển trong {STRING}
STR_TIMETABLE_DAYS :{COMMA} ngày
STR_TIMETABLE_TICKS :{COMMA} nhịp
STR_TIMETABLE_TOTAL_TIME :{BLACK}Lịch trình này sẽ mất {STRING} để hoàn thành
STR_TIMETABLE_TOTAL_TIME_INCOMPLETE :{BLACK}Lịch trình này sẽ mất ít nhất {STRING} để hoàn thành (không phải tất cả điểm được lập lịch trình)
STR_TIMETABLE_STATUS_ON_TIME :{BLACK}Phương tiện này đang chạy đúng giờ
STR_TIMETABLE_STATUS_LATE :{BLACK}Phương tiện này đang chạy trễ dự kiến {STRING}
STR_TIMETABLE_STATUS_EARLY :{BLACK}Phương tiện này đang chạy sớm hơn dự kiến {STRING}
STR_TIMETABLE_STATUS_NOT_STARTED :{BLACK}Bảng lịch trình này chưa khởi tạo
STR_TIMETABLE_STATUS_START_AT :{BLACK}Bảng lịch trình sẽ bắt đầu lúc {STRING}
STR_TIMETABLE_STARTING_DATE :{BLACK}Ngày bắt đầu
STR_TIMETABLE_STARTING_DATE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn một ngày khởi đầu của bảng lịch trình
STR_TIMETABLE_CHANGE_TIME :{BLACK}Đổi thời gian
STR_TIMETABLE_WAIT_TIME_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi thời lượng của điểm lộ trình được phép sử dụng
STR_TIMETABLE_CLEAR_TIME :{BLACK}Xoá thời gian
STR_TIMETABLE_CLEAR_TIME_TOOLTIP :{BLACK}Xóa thời lượng áp dụng cho điểm lộ trình
STR_TIMETABLE_RESET_LATENESS :{BLACK}Lập lại bộ đếm trễ
STR_TIMETABLE_RESET_LATENESS_TOOLTIP :{BLACK}Thiết lập lại bộ đếm trễ giờ, để việc di chuyển phương tiện được tính lại đúng đắn
STR_TIMETABLE_AUTOFILL :{BLACK}Tự điền
STR_TIMETABLE_AUTOFILL_TOOLTIP :{BLACK}Tự điền bảng lịch trình qua việc đo thời gian hành trình kế tiếp (Ctrl+Click để cố giữ thời gian chờ không đổi)
STR_TIMETABLE_EXPECTED :{BLACK}Mong muốn
STR_TIMETABLE_SCHEDULED :{BLACK}Chốt lịch
STR_TIMETABLE_EXPECTED_TOOLTIP :{BLACK}Chuyển giữa lịch mong muốn là lịch được chốt
STR_TIMETABLE_ARRIVAL_ABBREVIATION :Đến:
STR_TIMETABLE_DEPARTURE_ABBREVIATION :Đi:
# Date window (for timetable)
STR_DATE_CAPTION :{WHITE}Đặt ngày
STR_DATE_SET_DATE :{BLACK}đặt ngày
STR_DATE_SET_DATE_TOOLTIP :{BLACK}Sử dụng ngày lựa chọn như là ngày bắt đầu của lịch trình
STR_DATE_DAY_TOOLTIP :{BLACK}chọn ngày
STR_DATE_MONTH_TOOLTIP :{BLACK}chọn tháng
STR_DATE_YEAR_TOOLTIP :{BLACK}chọn năm
# AI debug window
STR_AI_DEBUG :{WHITE}Dò lỗi AI
STR_AI_DEBUG_NAME_AND_VERSION :{BLACK}{STRING} (v{NUM})
STR_AI_DEBUG_NAME_TOOLTIP :{BLACK}Tên của AI
STR_AI_DEBUG_SETTINGS :{BLACK}Thiết lập AI
STR_AI_DEBUG_SETTINGS_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi thiết lập của AI
STR_AI_DEBUG_RELOAD :{BLACK}nạp lại AI
STR_AI_DEBUG_RELOAD_TOOLTIP :{BLACK}Xoá bỏ AI, nạp lại kịch bản, và khởi động lại AI
STR_ERROR_NO_AI :{WHITE}OpenTTD biên dịch không hỗ trợ AI...
STR_ERROR_NO_AI_SUB :{WHITE}... Không có AI thích hợp!
STR_ERROR_AI_NO_AI_FOUND :Không có AI phù hợp để nạp.{}AI này là AI giả và sẽ không làm gì cả.{}Bạn có thể tải các AI tại mục 'Nội dung trực tuyến'.
STR_ERROR_AI_PLEASE_REPORT_CRASH :{WHITE}Có một AI bị treo. Hãy báo cho tác giả AI kèm với màn hình chụp cửa sổ gỡ lỗi AI.
STR_ERROR_AI_DEBUG_SERVER_ONLY :{YELLOW}Cửa sổ gỡ lỗi AI chỉ có trên server
# AI configuration window
STR_AI_CONFIG_CAPTION :{WHITE}Cấu hình AI
STR_AI_CONFIG_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Tất cả AI sẽ nạp tại ván chơi kế tiếp
STR_AI_CONFIG_HUMAN_PLAYER :Nhân vật người
STR_AI_CONFIG_RANDOM_AI :AI Ngẫu Nhiên
STR_AI_CONFIG_MOVE_UP :{BLACK}Di chuyển lên trên
STR_AI_CONFIG_MOVE_UP_TOOLTIP :{BLACK}Di chuyển AI lên trên danh sách
STR_AI_CONFIG_MOVE_DOWN :{BLACK}Di chuyển xuống
STR_AI_CONFIG_MOVE_DOWN_TOOLTIP :{BLACK}Di chuyển AI xuống dưới danh sách
STR_AI_CONFIG_CHANGE :{BLACK}Chọn AI
STR_AI_CONFIG_CHANGE_TOOLTIP :{BLACK}Nạp một AI khác
STR_AI_CONFIG_CONFIGURE :{BLACK}Cấu hình
STR_AI_CONFIG_CONFIGURE_TOOLTIP :{BLACK}Cấu hình tham số cho AI
# Available AIs window
STR_AI_LIST_CAPTION :{WHITE}Các AI sẵn có
STR_AI_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Chọn một AI
STR_AI_LIST_AUTHOR :{BLACK}Tác giả: {STRING}
STR_AI_LIST_VERSION :{BLACK}Phiên bản: {NUM}
STR_AI_LIST_URL :{BLACK}URL: {STRING}
STR_AI_LIST_ACCEPT :{BLACK}Chấp nhận
STR_AI_LIST_ACCEPT_TOOLTIP :{BLACK}Chấp nhận AI đã chọn
STR_AI_LIST_CANCEL :{BLACK}Huỷ bỏ
STR_AI_LIST_CANCEL_TOOLTIP :{BLACK}Không đổi AI
# AI Parameters
STR_AI_SETTINGS_CAPTION :{WHITE}Tham số AI
STR_AI_SETTINGS_CLOSE :{BLACK}Đóng
STR_AI_SETTINGS_RESET :{BLACK}Thiết lập lại
# Vehicle loading indicators
STR_PERCENT_UP_SMALL :{TINYFONT}{WHITE}{NUM}%{UPARROW}
STR_PERCENT_UP :{WHITE}{NUM}%{UPARROW}
STR_PERCENT_DOWN_SMALL :{TINYFONT}{WHITE}{NUM}%{DOWNARROW}
STR_PERCENT_DOWN :{WHITE}{NUM}%{DOWNARROW}
STR_PERCENT_UP_DOWN_SMALL :{TINYFONT}{WHITE}{NUM}%{UPARROW}{DOWNARROW}
STR_PERCENT_UP_DOWN :{WHITE}{NUM}%{UPARROW}{DOWNARROW}
# Income 'floats'
STR_INCOME_FLOAT_COST_SMALL :{TINYFONT}{RED}Chi phí: {CURRENCY}
STR_INCOME_FLOAT_COST :{RED}Chi phí: {CURRENCY}
STR_INCOME_FLOAT_INCOME_SMALL :{TINYFONT}{GREEN}Thu nhập: {CURRENCY}
STR_INCOME_FLOAT_INCOME :{GREEN}Thu nhập: {CURRENCY}
STR_FEEDER_TINY :{TINYFONT}{YELLOW}Vận chuyển: {CURRENCY}
STR_FEEDER :{YELLOW}Vận chuyển: {CURRENCY}
STR_MESSAGE_ESTIMATED_COST :{WHITE}Chi phí ước tính: {CURRENCY}
STR_MESSAGE_ESTIMATED_INCOME :{WHITE}Thu nhập ước tính: {CURRENCY}
# Saveload messages
STR_ERROR_SAVE_STILL_IN_PROGRESS :{WHITE}Đang lưu vào đĩa,{}hãy chờ cho đến khi hoàn thành!
STR_ERROR_AUTOSAVE_FAILED :{WHITE}Tự lưu gặp lỗi
STR_ERROR_UNABLE_TO_READ_DRIVE :{BLACK}Không đọc được đĩa
STR_ERROR_GAME_SAVE_FAILED :{WHITE}Lưu ván chơi có lỗi{}{STRING}
STR_ERROR_UNABLE_TO_DELETE_FILE :{WHITE}Không thể xoá file
STR_ERROR_GAME_LOAD_FAILED :{WHITE}Nạp ván chơi thất bại{}{STRING}
STR_GAME_SAVELOAD_ERROR_BROKEN_INTERNAL_ERROR :Lỗi kỹ thuật: {STRING}
STR_GAME_SAVELOAD_ERROR_BROKEN_SAVEGAME :Bản lưu ván chơi bị hỏng - {STRING}
STR_GAME_SAVELOAD_ERROR_TOO_NEW_SAVEGAME :Bản lưu ván chơi dành cho phiên bản mới hơn
STR_GAME_SAVELOAD_ERROR_FILE_NOT_READABLE :Không có quyền đọc file
STR_GAME_SAVELOAD_ERROR_FILE_NOT_WRITEABLE :Không có quyền ghi file
STR_GAME_SAVELOAD_ERROR_DATA_INTEGRITY_CHECK_FAILED :Kiểm tra thấy không toàn vẹn dữ liệu
STR_WARNING_LOADGAME_REMOVED_TRAMS :{WHITE}Lưu ván chơi sẽ không có xe điện. Những công trình cho xe điện sẽ bị xoá bỏ
# Map generation messages
STR_ERROR_COULD_NOT_CREATE_TOWN :{WHITE}Sinh bản đồ bị ngưng...{}... không có nơi đặt đô thị
STR_ERROR_NO_TOWN_IN_SCENARIO :{WHITE}... không có đô thị nào ở màn chơi kịch bản này
STR_ERROR_PNGMAP :{WHITE}Không thể nạp nền từ file PNG...
STR_ERROR_PNGMAP_FILE_NOT_FOUND :{WHITE}... không tìm thấy file.
STR_ERROR_PNGMAP_IMAGE_TYPE :{WHITE}... không thể chuyển kiểu ảnh. Phải là ảnh PNG 8 hoặc 24-bit.
STR_ERROR_PNGMAP_MISC :{WHITE}... có lỗi gì đó, rất tiếc. (có thể là hỏng file)
STR_ERROR_BMPMAP :{WHITE}Không thể nạp nền từ file BMP...
STR_ERROR_BMPMAP_IMAGE_TYPE :{WHITE}... không thể chuyển đổi kiểu ảnh.
STR_WARNING_HEIGHTMAP_SCALE_CAPTION :{WHITE}Sai tỉ lệ bản đồ
STR_WARNING_HEIGHTMAP_SCALE_MESSAGE :{YELLOW}Co dãn bản đồ gốc quá nhiều là không nên làm. Bạn vẫn cứ thực hiện chứ?
# Soundset messages
STR_WARNING_FALLBACK_SOUNDSET :{WHITE}Chỉ có 1 bộ âm thanh phụ. Nếu bạn muốn thêm các âm thanh, cài thêm các bộ âm thanh tải về qua nội dung trực tuyến.
# Screenshot related messages
STR_MESSAGE_SCREENSHOT_SUCCESSFULLY :{WHITE}Chụp màn hình lưu thành file là '{STRING}'
STR_ERROR_SCREENSHOT_FAILED :{WHITE}Chụp màn hình bị lỗi!
# Error message titles
STR_ERROR_MESSAGE_CAPTION :{YELLOW}Thông điệp
STR_ERROR_MESSAGE_CAPTION_OTHER_COMPANY :{YELLOW}Tin nhắn từ {STRING}
# Generic construction errors
STR_ERROR_OFF_EDGE_OF_MAP :{WHITE}Vượt qua giới hạn bản đồ
STR_ERROR_TOO_CLOSE_TO_EDGE_OF_MAP :{WHITE}Quá gần mép bản đồ
STR_ERROR_NOT_ENOUGH_CASH_REQUIRES_CURRENCY :{WHITE}Không đủ tiền - cần {CURRENCY}
STR_ERROR_FLAT_LAND_REQUIRED :{WHITE}Yêu cầu nền đất phẳng
STR_ERROR_LAND_SLOPED_IN_WRONG_DIRECTION :{WHITE}Tạo dốc bị sai hướng
STR_ERROR_CAN_T_DO_THIS :{WHITE}Không làm thế này được...
STR_ERROR_BUILDING_MUST_BE_DEMOLISHED :{WHITE}Cần giải toả nhà cửa trước
STR_ERROR_CAN_T_CLEAR_THIS_AREA :{WHITE}Không thể dọn dẹp khu vực này...
STR_ERROR_SITE_UNSUITABLE :{WHITE}... điểm không phù hợp
STR_ERROR_ALREADY_BUILT :{WHITE}... đã xây rồi
STR_ERROR_OWNED_BY :{WHITE}... sở hữu bởi {STRING}
STR_ERROR_AREA_IS_OWNED_BY_ANOTHER :{WHITE}... vùng này sở hữu bởi công ty khác
STR_ERROR_NAME_MUST_BE_UNIQUE :{WHITE}Tên phải không trùng lặp
STR_ERROR_UNMOVABLE_OBJECT_IN_THE_WAY :{WHITE}{1:STRING} đang có trên đường
# Local authority errors
STR_ERROR_LOCAL_AUTHORITY_REFUSES_TO_ALLOW_THIS :{WHITE}Chính quyền {TOWN} từ chối bạn làm việc này
STR_ERROR_LOCAL_AUTHORITY_REFUSES_AIRPORT :{WHITE}Chính quyền {TOWN} từ chối có thêm một sân bay nữa trong địa phận của họ
STR_ERROR_LOCAL_AUTHORITY_REFUSES_NOISE :{WHITE}Chính quyền {TOWN} từ chối sân bay vì dân chúng phàn nàn là quá ồn ào
STR_ERROR_BRIBE_FAILED :{WHITE}Việc hối lộ của bạn đã
STR_ERROR_BRIBE_FAILED_2 :{WHITE}bị phát giác bởi cơ quan chức năng
# Levelling errors
STR_ERROR_CAN_T_RAISE_LAND_HERE :{WHITE}Không thể nâng đất ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_LOWER_LAND_HERE :{WHITE}Không thể hạ đất ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_LEVEL_LAND_HERE :{WHITE}Không thể tạo bình địa ở đây
STR_ERROR_EXCAVATION_WOULD_DAMAGE :{WHITE}Đào hố sẽ làm sập hầm
STR_ERROR_ALREADY_AT_SEA_LEVEL :{WHITE}... ở mức nước biển rồi
STR_ERROR_TOO_HIGH :{WHITE}... quá cao
STR_ERROR_ALREADY_LEVELLED :{WHITE}... đã bình địa rồi
# Company related errors
STR_ERROR_CAN_T_CHANGE_COMPANY_NAME :{WHITE}Không thể đổi tên công ty...
STR_ERROR_CAN_T_CHANGE_PRESIDENT :{WHITE}Không thể đổi tên giám đốc...
STR_ERROR_MAXIMUM_PERMITTED_LOAN :{WHITE}... hạn mức vay tối đa là {CURRENCY}
STR_ERROR_CAN_T_BORROW_ANY_MORE_MONEY :{WHITE}Không thể vay thêm được tiền...
STR_ERROR_LOAN_ALREADY_REPAYED :{WHITE}... không vay đâu cần trả
STR_ERROR_CURRENCY_REQUIRED :{WHITE}... cần {CURRENCY}
STR_ERROR_CAN_T_REPAY_LOAN :{WHITE}Không thể trả nợ...
STR_ERROR_INSUFFICIENT_FUNDS :{WHITE}Không thể đem cho tiền mà bạn vay từ ngân hàng...
STR_ERROR_CAN_T_BUY_COMPANY :{WHITE}Không mua được công ty...
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_COMPANY_HEADQUARTERS :{WHITE}Không thể xây trụ sở công ty...
STR_ERROR_CAN_T_BUY_25_SHARE_IN_THIS :{WHITE}Không thể mua 25% cổ phần của công ty này...
STR_ERROR_CAN_T_SELL_25_SHARE_IN :{WHITE}Không thể bán 25% cổ phần của công ty này...
STR_ERROR_PROTECTED :{WHITE}Công ty này chưa tồn tại đủ lâu để mua bán cổ phần...
# Town related errors
STR_ERROR_CAN_T_GENERATE_TOWN :{WHITE}Không thể xây thêm đô thị
STR_ERROR_CAN_T_RENAME_TOWN :{WHITE}Không thể đổi tên đô thị...
STR_ERROR_CAN_T_FOUND_TOWN_HERE :{WHITE}Không thấy thị trấn ở đây...
STR_ERROR_TOO_CLOSE_TO_EDGE_OF_MAP_SUB :{WHITE}... quá gần mép bản đồ
STR_ERROR_TOO_CLOSE_TO_ANOTHER_TOWN :{WHITE}... quá gần đô thị khác
STR_ERROR_TOO_MANY_TOWNS :{WHITE}... quá nhiều đô thị
STR_ERROR_NO_SPACE_FOR_TOWN :{WHITE}... không còn khoảng trống nào trên bản đồ
STR_ERROR_TOWN_EXPAND_WARN_NO_ROADS :{WHITE}Độ thị sẽ không xây dựng đường phố. Bạn có thể bật tính năng này ở menu Advanced Settings->Economy->Towns.
STR_ERROR_ROAD_WORKS_IN_PROGRESS :{WHITE}Xây dựng cầu đường đang tiến hành
STR_ERROR_TOWN_CAN_T_DELETE :{WHITE}Không thể xoá đo thị này...{}Có một ga, bến hoặc xưởng thuộc đô thị hoặc là 1 ô đất của đô thị không thể xoá được.
# Industry related errors
STR_ERROR_TOO_MANY_INDUSTRIES :{WHITE}... quá nhiều nhà máy
STR_ERROR_CAN_T_GENERATE_INDUSTRIES :{WHITE}Không thể tạo nhà máy...
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_HERE :{WHITE}Không thể xây {STRING} ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_CONSTRUCT_THIS_INDUSTRY :{WHITE}Không thể xây loại nhà máy này ở đây...
STR_ERROR_INDUSTRY_TOO_CLOSE :{WHITE}... quá gần nhà máy khác
STR_ERROR_MUST_FOUND_TOWN_FIRST :{WHITE}... phải có ở thị trấn cái đã
STR_ERROR_ONLY_ONE_ALLOWED_PER_TOWN :{WHITE}... mỗi đô thị chỉ được có một cái
STR_ERROR_CAN_ONLY_BE_BUILT_IN_TOWNS_WITH_POPULATION_OF_1200 :{WHITE}... chỉ có thể xây dựng ở đô thị có dân số hơn 1200
STR_ERROR_CAN_ONLY_BE_BUILT_IN_RAINFOREST :{WHITE}... chỉ có thể xây dựng ở vùng rừng nhiệt đới
STR_ERROR_CAN_ONLY_BE_BUILT_IN_DESERT :{WHITE}... chỉ có thể xây ở hoang mạc
STR_ERROR_CAN_ONLY_BE_BUILT_IN_TOWNS :{WHITE}... chỉ xây được ở trong thị trấn
STR_ERROR_CAN_ONLY_BE_BUILT_IN_LOW_AREAS :{WHITE}... chỉ có thể xây ở vùng đất thấp
STR_ERROR_CAN_ONLY_BE_POSITIONED :{WHITE}... chỉ có thể đặt ở gần mép bản đồ
STR_ERROR_FOREST_CAN_ONLY_BE_PLANTED :{WHITE}... rừng này chỉ đặt ở trên vùng núi cao có tuyết
# Station construction related errors
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_RAILROAD_STATION :{WHITE}Không thể xây ga tàu hoả ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_BUS_STATION :{WHITE}Không thể xây bến xe buýt...
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_TRUCK_STATION :{WHITE}Không thể xây trạm bốc dỡ hàng xe tải...
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_PASSENGER_TRAM_STATION :{WHITE}Không thể xây bến xe điện...
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_CARGO_TRAM_STATION :{WHITE}Không thể xây trạm bốc dỡ hàng xe điện...
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_DOCK_HERE :{WHITE}Không thể xây cảng ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_AIRPORT_HERE :{WHITE}Không thể xây sân bay ở đây...
STR_ERROR_ADJOINS_MORE_THAN_ONE_EXISTING :{WHITE}Nối thêm nhiều hơn một ga, bến, cảng đã tồn tại
STR_ERROR_STATION_TOO_SPREAD_OUT :{WHITE}... ga, bến, cảng trải quá rộng
STR_ERROR_NONUNIFORM_STATIONS_DISALLOWED :{WHITE}... tuỳ chọn ga, bến, cảng đa kiểu không được bật
STR_ERROR_TOO_MANY_STATIONS_LOADING :{WHITE}Quá nhiều ga, bến, cảng rồi
STR_ERROR_TOO_MANY_STATION_SPECS :{WHITE}Quá nhiều mảnh của ga tàu hoả
STR_ERROR_TOO_MANY_BUS_STOPS :{WHITE}Quá nhiều điểm đừng xe buýt
STR_ERROR_TOO_MANY_TRUCK_STOPS :{WHITE}Quá nhiều trạm bốc dỡ hàng xe tải
STR_ERROR_TOO_CLOSE_TO_ANOTHER_RAILROAD :{WHITE}Quá sát với nhà ga tài hoả khác
STR_ERROR_TOO_CLOSE_TO_ANOTHER_STATION :{WHITE}Quá sát với một bến khác
STR_ERROR_TOO_CLOSE_TO_ANOTHER_DOCK :{WHITE}Quá sát với hải cảng khác
STR_ERROR_TOO_CLOSE_TO_ANOTHER_AIRPORT :{WHITE}Quá sát với sân bay khác
STR_ERROR_CAN_T_RENAME_STATION :{WHITE}Không thể đổi tên ga, bến,cảng...
STR_ERROR_DRIVE_THROUGH_ON_TOWN_ROAD :{WHITE}... đây là đường của địa phương
STR_ERROR_DRIVE_THROUGH_DIRECTION :{WHITE}... đường quay mặt sai hướng
# Station destruction related errors
STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_PART_OF_STATION :{WHITE}Không thể xoá bỏ một phần của ga...
STR_ERROR_MUST_REMOVE_RAILWAY_STATION_FIRST :{WHITE}Phải bỏ ga tàu hoả trước
STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_BUS_STATION :{WHITE}Không thể xoá bến xe buýt...
STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_TRUCK_STATION :{WHITE}Không thể xoá trạm bốc dỡ...
STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_PASSENGER_TRAM_STATION :{WHITE}Không thể xoá bến xe điện...
STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_CARGO_TRAM_STATION :{WHITE}Không thể xoá trạm bốc dỡ xe điện...
STR_ERROR_MUST_REMOVE_ROAD_STOP_FIRST :{WHITE}Phải dỡ bỏ bến xe buýt trước
STR_ERROR_MUST_DEMOLISH_RAILROAD :{WHITE}Phải bỏ nhà ga tàu hoả trước
STR_ERROR_MUST_DEMOLISH_BUS_STATION_FIRST :{WHITE}Phải bỏ bến xe buýt trước
STR_ERROR_MUST_DEMOLISH_TRUCK_STATION_FIRST :{WHITE}Phỉa bỏ trạm bốc dỡ xe tải trước
STR_ERROR_MUST_DEMOLISH_PASSENGER_TRAM_STATION_FIRST :{WHITE}Phải bỏ bến xe điện trước
STR_ERROR_MUST_DEMOLISH_CARGO_TRAM_STATION_FIRST :{WHITE}Phải bỏ trạm bốc dỡ hàng xe điện trước
STR_ERROR_MUST_DEMOLISH_DOCK_FIRST :{WHITE}Phải bỏ cảng đi trước
STR_ERROR_MUST_DEMOLISH_AIRPORT_FIRST :{WHITE}Phải bỏ sân bay đi trước
# Waypoint related errors
STR_ERROR_WAYPOINT_ADJOINS_MORE_THAN_ONE_EXISTING :{WHITE}Kết nối nhiều hơn một điểm mốc đã tồn tại
STR_ERROR_TOO_CLOSE_TO_ANOTHER_WAYPOINT :{WHITE}Quá gần điểm mốc khác
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_TRAIN_WAYPOINT :{WHITE}Không thể xây điểm mốc tàu hoả ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_POSITION_BUOY_HERE :{WHITE}Không thể xây phao hàng hải ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_CHANGE_WAYPOINT_NAME :{WHITE}Không thể thay đổi tên điểm mốc...
STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_TRAIN_WAYPOINT :{WHITE}Không thể xoá bỏ điểm mốc tàu hoả...
STR_ERROR_MUST_REMOVE_RAILWAYPOINT_FIRST :{WHITE}Phải bỏ điểm mốc trước
STR_ERROR_BUOY_IN_THE_WAY :{WHITE}... phao hàng hải nằm cản đường
STR_ERROR_BUOY_IS_IN_USE :{WHITE}... phao hàng hải đã được dùng!
# Depot related errors
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_TRAIN_DEPOT :{WHITE}Không thể xây xưởng tàu ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_ROAD_DEPOT :{WHITE}Không thể xây bến xe buýt ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_TRAM_DEPOT :{WHITE}Không thể xây bến xe điện ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_SHIP_DEPOT :{WHITE}Không thể xây cảng ở đây...
STR_TRAIN_MUST_BE_STOPPED :{WHITE}Tàu phải dừng lại ở trong xưởng
STR_ERROR_ROAD_VEHICLE_MUST_BE_STOPPED_INSIDE_DEPOT :{WHITE}... phải dừng trong xưởng ôtô
STR_ERROR_SHIP_MUST_BE_STOPPED_IN_DEPOT :{WHITE}Tàu thuỷ phải dừng ở trong xưởng
STR_ERROR_AIRCRAFT_MUST_BE_STOPPED :{WHITE}Máy bay phải dừng lại trong xưởng
STR_ERROR_TRAINS_CAN_ONLY_BE_ALTERED_INSIDE_A_DEPOT :{WHITE}Đoàn tàu chỉ có thể thay đổi khi dừng lại bên trong xưởng
STR_ERROR_TRAIN_TOO_LONG :{WHITE}Đoàn tàu quá dài
STR_ERROR_CAN_T_REVERSE_DIRECTION_RAIL_VEHICLE :{WHITE}Không thể chuyển hướng đoàn tàu...
STR_ERROR_CAN_T_REVERSE_DIRECTION_RAIL_VEHICLE_MULTIPLE_UNITS :{WHITE}Không thể chuyển hướng đoàn tàu có nhiều đầu kéo...
STR_ERROR_INCOMPATIBLE_RAIL_TYPES :Kiểu đường ray không phù hợp
STR_ERROR_CAN_T_MOVE_VEHICLE :{WHITE}Không thể chuyển phương tiện...
STR_ERROR_REAR_ENGINE_FOLLOW_FRONT :{WHITE}Đầu đẩy phía sau luôn phải theo sau đầu kéo của nó
STR_ERROR_UNABLE_TO_FIND_ROUTE_TO :{WHITE}Không tìm được đường tới xưởng địa phương
STR_ERROR_UNABLE_TO_FIND_LOCAL_DEPOT :{WHITE}Không thể tìm được đường tới xưởng địa phương
STR_ERROR_DEPOT_WRONG_DEPOT_TYPE :Xưởng không hợp kiểu
# Autoreplace related errors
STR_ERROR_TRAIN_TOO_LONG_AFTER_REPLACEMENT :{WHITE}{VEHICLE} quá dài sau khi thay thế
STR_ERROR_AUTOREPLACE_NOTHING_TO_DO :{WHITE}Không thể áp dụng cơ chế tự thay, tự làm đổi mới.
STR_ERROR_AUTOREPLACE_MONEY_LIMIT :(tự thay vượt hạn mức tiền)
# Rail construction errors
STR_ERROR_IMPOSSIBLE_TRACK_COMBINATION :{WHITE}Không thể hoà trộn các đường ray
STR_ERROR_MUST_REMOVE_SIGNALS_FIRST :{WHITE}Phải bỏ đèn báo trước
STR_ERROR_NO_SUITABLE_RAILROAD_TRACK :{WHITE}Không có đường ray thích hợp
STR_ERROR_MUST_REMOVE_RAILROAD_TRACK :{WHITE}Phải phá bỏ đường ray trước
STR_ERROR_CROSSING_ON_ONEWAY_ROAD :{WHITE}Đường một chiều hoặc bị chặn
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_SIGNALS_HERE :{WHITE}Không thể xây đèn hiệu ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_RAILROAD_TRACK :{WHITE}Không thể xây đường ray ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_RAILROAD_TRACK :{WHITE}Không thể phá bỏ đường ray ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_SIGNALS_FROM :{WHITE}Không thể phá bỏ đèn hiệu ở đây...
STR_ERROR_SIGNAL_CAN_T_CONVERT_SIGNALS_HERE :{WHITE}Không thể chuyển đổi đèn hiệu ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_CONVERT_RAIL :{WHITE}Không thể đổi kiểu đường ray ở đây...
# Road construction errors
STR_ERROR_MUST_REMOVE_ROAD_FIRST :{WHITE}Phải bỏ đường ôtô trước
STR_ERROR_ONEWAY_ROADS_CAN_T_HAVE_JUNCTION :{WHITE}... đường một chiều không thể có ngả rẽ
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_ROAD_HERE :{WHITE}Không thể xây đường ôtô ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_TRAMWAY_HERE :{WHITE}Không thể xây đường xe điện ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_ROAD_FROM :{WHITE}Không thể phá dỡ đường ôtô ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_TRAMWAY_FROM :{WHITE}Không thể phá dỡ đường xe điện ở đây...
# Waterway construction errors
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_CANALS :{WHITE}Không thể xây kênh đào ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_LOCKS :{WHITE}Không thể xây cửa kênh ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_PLACE_RIVERS :{WHITE}Không thể đặt sông ở đây...
STR_ERROR_MUST_BE_BUILT_ON_WATER :{WHITE}... phải xây trên mặt nước
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_ON_WATER :{WHITE}... không thể xây trên nước
STR_ERROR_MUST_DEMOLISH_CANAL_FIRST :{WHITE}Phải lấp kênh đào trước
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_AQUEDUCT_HERE :{WHITE}Không thể xây cống ở đây...
# Tree related errors
STR_ERROR_TREE_ALREADY_HERE :{WHITE}... có cây cối rồi
STR_ERROR_CAN_T_PLANT_TREE_HERE :{WHITE}Không thể trồng cây ở đây...
# Bridge related errors
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_BRIDGE_HERE :{WHITE}Không thể xây cầu ở đây...
STR_ERROR_MUST_DEMOLISH_BRIDGE_FIRST :{WHITE}Phải phá dỡ cầu trước đã
STR_ERROR_CAN_T_START_AND_END_ON :{WHITE}Không thể bắt đầu và kết thúc ở cùng một điểm
STR_ERROR_BRIDGEHEADS_NOT_SAME_HEIGHT :{WHITE}Hai đầu cầu không ở cùng độ cao
STR_ERROR_BRIDGE_TOO_LOW_FOR_TERRAIN :{WHITE}Cầu thấp quá so với mặt đất
STR_ERROR_START_AND_END_MUST_BE_IN :{WHITE}Điểu đầu và cuối phải trên 1 đường thẳng
STR_ERROR_ENDS_OF_BRIDGE_MUST_BOTH :{WHITE}... hai đầu cầu phải được gá vào đất
# Tunnel related errors
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_TUNNEL_HERE :{WHITE}Không thể đào hầm ở đây...
STR_ERROR_SITE_UNSUITABLE_FOR_TUNNEL :{WHITE}Vị trí không thích hợp cho cửa vào hầm
STR_ERROR_MUST_DEMOLISH_TUNNEL_FIRST :{WHITE}Phải phá hầm trước
STR_ERROR_ANOTHER_TUNNEL_IN_THE_WAY :{WHITE}Có hầm khác trên cùng đường
STR_ERROR_TUNNEL_THROUGH_MAP_BORDER :{WHITE}Một đầu hầm kéo ra ngoài bản đồ
STR_ERROR_UNABLE_TO_EXCAVATE_LAND :{WHITE}Không thể đào đất để làm đầu kia của hầm
# Unmovable related errors
STR_ERROR_OBJECT_IN_THE_WAY :{WHITE}Có vật thể trên đường
STR_ERROR_COMPANY_HEADQUARTERS_IN :{WHITE}... trụ sở công ty nằm trên đường
STR_ERROR_CAN_T_PURCHASE_THIS_LAND :{WHITE}Không thể mua được mảnh đất này...
STR_ERROR_YOU_ALREADY_OWN_IT :{WHITE}... bạn đã có nó rồi!
# Group related errors
STR_ERROR_GROUP_CAN_T_CREATE :{WHITE}Không thể tạo nhóm...
STR_ERROR_GROUP_CAN_T_DELETE :{WHITE}Không thể xoá bỏ nhóm...
STR_ERROR_GROUP_CAN_T_RENAME :{WHITE}Không thể đổi tên nhóm...
STR_ERROR_GROUP_CAN_T_REMOVE_ALL_VEHICLES :{WHITE}Không thể bỏ các phương tiện trong nhóm này...
STR_ERROR_GROUP_CAN_T_ADD_VEHICLE :{WHITE}Không thể thêm phương tiện vào nhóm này...
STR_ERROR_GROUP_CAN_T_ADD_SHARED_VEHICLE :{WHITE}Không thể thêm phương tiện được chia sẻ vào nhóm...
# Generic vehicle errors
STR_ERROR_TRAIN_IN_THE_WAY :{WHITE}Tàu đang ở trên đường
STR_ERROR_ROAD_VEHICLE_IN_THE_WAY :{WHITE}Ôtô đang ở trên đường
STR_ERROR_SHIP_IN_THE_WAY :{WHITE}Tàu thuỷ đang ở trên đường
STR_ERROR_AIRCRAFT_IN_THE_WAY :{WHITE}Máy bay đang ở trên đường
STR_ERROR_CAN_T_REFIT_TRAIN :{WHITE}Không thể cải biến tàu hoả...
STR_ERROR_CAN_T_REFIT_ROAD_VEHICLE :{WHITE}Không thể cải biến ôtô...
STR_ERROR_CAN_T_REFIT_SHIP :{WHITE}Không thể cải biến tàu thuỷ...
STR_ERROR_CAN_T_REFIT_AIRCRAFT :{WHITE}Không thể cải biến máy bay...
STR_ERROR_CAN_T_RENAME_TRAIN :{WHITE}Không thể đổi tên tàu hoả...
STR_ERROR_CAN_T_RENAME_ROAD_VEHICLE :{WHITE}Không thể đổi tên ôtô...
STR_ERROR_CAN_T_RENAME_SHIP :{WHITE}Không thể đổi tên tàu thuỷ...
STR_ERROR_CAN_T_RENAME_AIRCRAFT :{WHITE}Không thể đổi tên máy bay...
STR_ERROR_CAN_T_STOP_START_TRAIN :{WHITE}Không thể chạy/dừng tàu hoả...
STR_ERROR_CAN_T_STOP_START_ROAD_VEHICLE :{WHITE}Không thể chạy/dừng ôtô...
STR_ERROR_CAN_T_STOP_START_SHIP :{WHITE}Không thể chạy/dừng tàu thuỷ...
STR_ERROR_CAN_T_STOP_START_AIRCRAFT :{WHITE}Không thể chạy/dừng máy bay...
STR_ERROR_CAN_T_SEND_TRAIN_TO_DEPOT :{WHITE}Không thể gửi tàu về xưởng...
STR_ERROR_CAN_T_SEND_ROAD_VEHICLE_TO_DEPOT :{WHITE}Không thể gửi ôtô về xưởng...
STR_ERROR_CAN_T_SEND_SHIP_TO_DEPOT :{WHITE}Không thể gửi tàu thuỷ về xưởng...
STR_ERROR_CAN_T_SEND_AIRCRAFT_TO_HANGAR :{WHITE}Không thể gửi máy bay về xưởng...
STR_ERROR_CAN_T_BUY_TRAIN :{WHITE}Không thể mua tàu hỏa này...
STR_ERROR_CAN_T_BUY_ROAD_VEHICLE :{WHITE}Không thể mua xe này...
STR_ERROR_CAN_T_BUY_SHIP :{WHITE}Không thể mua tàu này...
STR_ERROR_CAN_T_BUY_AIRCRAFT :{WHITE}Không thể mua phi cơ này...
STR_ERROR_CAN_T_RENAME_TRAIN_TYPE :{WHITE}Không thể đổi tên kiểu tàu hoả...
STR_ERROR_CAN_T_RENAME_ROAD_VEHICLE_TYPE :{WHITE}Không thể đổi tên kiểu ôtô...
STR_ERROR_CAN_T_RENAME_SHIP_TYPE :{WHITE}Không thể đổi tên kiểu tàu thuỷ...
STR_ERROR_CAN_T_RENAME_AIRCRAFT_TYPE :{WHITE}Không thể đổi tên kiểu máy bay...
STR_ERROR_CAN_T_SELL_TRAIN :{WHITE}Không thể bán tàu hoả...
STR_ERROR_CAN_T_SELL_ROAD_VEHICLE :{WHITE}Không thể bán ôtô...
STR_ERROR_CAN_T_SELL_SHIP :{WHITE}Không thể bán tàu thuỷ...
STR_ERROR_CAN_T_SELL_AIRCRAFT :{WHITE}Không thể bán máy bay...
STR_ERROR_RAIL_VEHICLE_NOT_AVAILABLE :{WHITE}Đầu/toa xe không sẵn có
STR_ERROR_ROAD_VEHICLE_NOT_AVAILABLE :{WHITE}Ôtô không sẵn có
STR_ERROR_SHIP_NOT_AVAILABLE :{WHITE}Tàu thuỷ không sẵn có
STR_ERROR_AIRCRAFT_NOT_AVAILABLE :{WHITE}Máy bay không sẵn có
STR_ERROR_TOO_MANY_VEHICLES_IN_GAME :{WHITE}Quá nhiều phương tiện trong trò chơi
STR_ERROR_CAN_T_CHANGE_SERVICING :{WHITE}Không thể thay đổi tần suất bảo trì...
STR_ERROR_CAN_T_SELL_DESTROYED_VEHICLE :{WHITE}Không thể bán phương tiện đã hỏng...
STR_ERROR_CAN_T_REFIT_DESTROYED_VEHICLE :{WHITE}Không thể cải biến phương tiện đã hỏng...
# Specific vehicle errors
STR_ERROR_CAN_T_MAKE_TRAIN_PASS_SIGNAL :{WHITE}Không thể để tàu hoả qua tín hiệu đèn khi nguy hiểm...
STR_ERROR_CAN_T_REVERSE_DIRECTION_TRAIN :{WHITE}Không thể đổi hướng đoàn tàu...
STR_ERROR_TRAIN_START_NO_CATENARY :Đường ray không liền mạch, nên tàu không thể khởi hành
STR_ERROR_CAN_T_MAKE_ROAD_VEHICLE_TURN :{WHITE}Không thể làm xe quay lại được...
STR_ERROR_AIRCRAFT_IS_IN_FLIGHT :{WHITE}Máy bay đang bay
# Order related errors
STR_ERROR_NO_MORE_SPACE_FOR_ORDERS :{WHITE}Không đủ chỗ cho lộ trình
STR_ERROR_TOO_MANY_ORDERS :{WHITE}Quá nhiều lộ trình
STR_ERROR_CAN_T_INSERT_NEW_ORDER :{WHITE}Không thể thêm điểm lộ trình...
STR_ERROR_CAN_T_DELETE_THIS_ORDER :{WHITE}Không thể xoá điểm lộ trình này...
STR_ERROR_CAN_T_MODIFY_THIS_ORDER :{WHITE}Không thể thay đổi điểm lộ trình...
STR_ERROR_CAN_T_MOVE_THIS_ORDER :{WHITE}Không thể chuyển điểm lộ trình này...
STR_ERROR_CAN_T_SKIP_ORDER :{WHITE}Không thể nhảy qua điểm lộ trình hiện tại...
STR_ERROR_CAN_T_SKIP_TO_ORDER :{WHITE}Không thể chuyển lộ trình tới điểm đã chọn...
STR_ERROR_CAN_T_COPY_SHARE_ORDER :{WHITE}... phương tiện không thể tới được mọi ga, bến
STR_ERROR_CAN_T_ADD_ORDER :{WHITE}... phương tiện không thể tới ga, bến đó được
STR_ERROR_CAN_T_ADD_ORDER_SHARED :{WHITE}... phương tiện dùng lộ trình chia sẻ này không tới được ga, bến đó
STR_ERROR_CAN_T_SHARE_ORDER_LIST :{WHITE}Không thể chia sẻ lộ trình...
STR_ERROR_CAN_T_COPY_ORDER_LIST :{WHITE}Không thể copy lộ trình...
STR_ERROR_TOO_FAR_FROM_PREVIOUS_DESTINATION :{WHITE}... quá xa điểm lộ trình kế trước
# Timetable related errors
STR_ERROR_CAN_T_TIMETABLE_VEHICLE :{WHITE}Không thể lập lịch trình cho phương tiện...
STR_ERROR_TIMETABLE_ONLY_WAIT_AT_STATIONS :{WHITE}Phương tiện chỉ có thể chờ ở nhà ga, bến, cảng.
STR_ERROR_TIMETABLE_NOT_STOPPING_HERE :{WHITE}Phương tiện này không dừng lại tại ga, bến này theo lộ trình.
# Sign related errors
STR_ERROR_TOO_MANY_SIGNS :{WHITE}... quá nhiều biển hiệu
STR_ERROR_CAN_T_PLACE_SIGN_HERE :{WHITE}Không thể đặt biển hiệu ở đây...
STR_ERROR_CAN_T_CHANGE_SIGN_NAME :{WHITE}Không thể đổi tên biển hiệu...
STR_ERROR_CAN_T_DELETE_SIGN :{WHITE}Không thể xoá biển hiệu...
##id 0x2000
# Town building names
STR_TOWN_BUILDING_NAME_TALL_OFFICE_BLOCK_1 :Cao ốc văn phòng
STR_TOWN_BUILDING_NAME_OFFICE_BLOCK_1 :Toà nhà văn phòng
STR_TOWN_BUILDING_NAME_SMALL_BLOCK_OF_FLATS_1 :Chung cư nhỏ
STR_TOWN_BUILDING_NAME_CHURCH_1 :Nhà thờ
STR_TOWN_BUILDING_NAME_LARGE_OFFICE_BLOCK_1 :Toà nhà văn phòng lớn
STR_TOWN_BUILDING_NAME_TOWN_HOUSES_1 :Nhà đô thị
STR_TOWN_BUILDING_NAME_HOTEL_1 :Khách sạn
STR_TOWN_BUILDING_NAME_STATUE_1 :Tượng đài
STR_TOWN_BUILDING_NAME_FOUNTAIN_1 :Vòi phun nước
STR_TOWN_BUILDING_NAME_PARK_1 :Công viên
STR_TOWN_BUILDING_NAME_OFFICE_BLOCK_2 :Toà nhà văn phòng
STR_TOWN_BUILDING_NAME_SHOPS_AND_OFFICES_1 :Cửa hàng và văn phòng
STR_TOWN_BUILDING_NAME_MODERN_OFFICE_BUILDING_1 :Toà nhà văn phòng cao cấp
STR_TOWN_BUILDING_NAME_WAREHOUSE_1 :Nhà kho
STR_TOWN_BUILDING_NAME_OFFICE_BLOCK_3 :Toà nhà văn phòng
STR_TOWN_BUILDING_NAME_STADIUM_1 :Sân vận động
STR_TOWN_BUILDING_NAME_OLD_HOUSES_1 :Nhà cổ
STR_TOWN_BUILDING_NAME_COTTAGES_1 :Nhà tranh
STR_TOWN_BUILDING_NAME_HOUSES_1 :Nhà riêng
STR_TOWN_BUILDING_NAME_FLATS_1 :Chung cư
STR_TOWN_BUILDING_NAME_TALL_OFFICE_BLOCK_2 :Cao ốc văn phòng
STR_TOWN_BUILDING_NAME_SHOPS_AND_OFFICES_2 :Cửa hàng và văn phòng
STR_TOWN_BUILDING_NAME_SHOPS_AND_OFFICES_3 :Cửa hàng và văn phòng
STR_TOWN_BUILDING_NAME_THEATER_1 :Rạp hát
STR_TOWN_BUILDING_NAME_STADIUM_2 :Sân vận động
STR_TOWN_BUILDING_NAME_OFFICES_1 :Văn phòng
STR_TOWN_BUILDING_NAME_HOUSES_2 :Nhà riêng
STR_TOWN_BUILDING_NAME_CINEMA_1 :Rạp chiếu phim
STR_TOWN_BUILDING_NAME_SHOPPING_MALL_1 :Trung tâm mua sắm
STR_TOWN_BUILDING_NAME_IGLOO_1 :Túp lều
STR_TOWN_BUILDING_NAME_TEPEES_1 :Lều vải
STR_TOWN_BUILDING_NAME_TEAPOT_HOUSE_1 :Nhà ấm trà
STR_TOWN_BUILDING_NAME_PIGGY_BANK_1 :Nhà con heo đất
##id 0x4800
# industry names
STR_INDUSTRY_NAME_COAL_MINE :Mỏ than
STR_INDUSTRY_NAME_POWER_STATION :Nhà máy nhiệt điện
STR_INDUSTRY_NAME_SAWMILL :Nhà máy chế biến gỗ
STR_INDUSTRY_NAME_FOREST :Rừng
STR_INDUSTRY_NAME_OIL_REFINERY :Nhà máy lọc dầu
STR_INDUSTRY_NAME_OIL_RIG :Dàn khoan dầu
STR_INDUSTRY_NAME_FACTORY :Nhà máy thực phẩm
STR_INDUSTRY_NAME_PRINTING_WORKS :Nhà in
STR_INDUSTRY_NAME_STEEL_MILL :Nhà máy luyện thép
STR_INDUSTRY_NAME_FARM :Nông trại
STR_INDUSTRY_NAME_COPPER_ORE_MINE :Mỏ đồng
STR_INDUSTRY_NAME_OIL_WELLS :Giếng dầu
STR_INDUSTRY_NAME_BANK :Ngân hàng
STR_INDUSTRY_NAME_FOOD_PROCESSING_PLANT :Nhà máy chế biến thực phẩm
STR_INDUSTRY_NAME_PAPER_MILL :Nhà máy giấy
STR_INDUSTRY_NAME_GOLD_MINE :Mỏ vàng
STR_INDUSTRY_NAME_BANK_TROPIC_ARCTIC :Ngân hàng
STR_INDUSTRY_NAME_DIAMOND_MINE :Mỏ kim cương
STR_INDUSTRY_NAME_IRON_ORE_MINE :Mỏ sắt
STR_INDUSTRY_NAME_FRUIT_PLANTATION :Đồn điền hoa quả
STR_INDUSTRY_NAME_RUBBER_PLANTATION :Đồn điền cao su
STR_INDUSTRY_NAME_WATER_SUPPLY :Giếng khoan nước
STR_INDUSTRY_NAME_WATER_TOWER :Tháp nước
STR_INDUSTRY_NAME_FACTORY_2 :Nhà máy thực phẩm
STR_INDUSTRY_NAME_FARM_2 :Nông trại
STR_INDUSTRY_NAME_LUMBER_MILL :Nhà máy chế biến gỗ
STR_INDUSTRY_NAME_COTTON_CANDY_FOREST :Nhà máy chế biến kẹo bông
STR_INDUSTRY_NAME_CANDY_FACTORY :Nhà máy sản xuất kẹo
STR_INDUSTRY_NAME_BATTERY_FARM :Nhà máy sản xuất pin
STR_INDUSTRY_NAME_COLA_WELLS :Nhà máy đồ uống cola
STR_INDUSTRY_NAME_TOY_SHOP :Cửa hàng đồ chơi
STR_INDUSTRY_NAME_TOY_FACTORY :Nhà máy sản xuất đồ chơi
STR_INDUSTRY_NAME_PLASTIC_FOUNTAINS :Nhà máy chất dẻo
STR_INDUSTRY_NAME_FIZZY_DRINK_FACTORY :Nhà máy đồ uống có ga
STR_INDUSTRY_NAME_BUBBLE_GENERATOR :Nhà máy tạo bong bóng
STR_INDUSTRY_NAME_TOFFEE_QUARRY :Mỏ kẹo bơ cứng
STR_INDUSTRY_NAME_SUGAR_MINE :Mỏ đường
############ WARNING, using range 0x6000 for strings that are stored in the savegame
############ These strings may never get a new id, or savegames will break!
##id 0x6000
STR_SV_EMPTY :
STR_SV_UNNAMED :Chưa đặt tên
STR_SV_TRAIN_NAME :Đoàn tàu {COMMA}
STR_SV_ROAD_VEHICLE_NAME :Ôtô {COMMA}
STR_SV_SHIP_NAME :Tàu thuỷ {COMMA}
STR_SV_AIRCRAFT_NAME :Máy bay {COMMA}
STR_SV_STNAME :{STRING}
STR_SV_STNAME_NORTH :Bắc {STRING}
STR_SV_STNAME_SOUTH :Nam {STRING}
STR_SV_STNAME_EAST :Đông {STRING}
STR_SV_STNAME_WEST :Tây {STRING}
STR_SV_STNAME_CENTRAL :Trung tâm {STRING}
STR_SV_STNAME_TRANSFER :Trung chuyển {STRING}
STR_SV_STNAME_HALT :{STRING} phụ
STR_SV_STNAME_VALLEY :Thung lũng {STRING}
STR_SV_STNAME_HEIGHTS :Cao nguyên {STRING}
STR_SV_STNAME_WOODS :Hàng hoá {STRING}
STR_SV_STNAME_LAKESIDE :Bờ hồ {STRING}
STR_SV_STNAME_EXCHANGE :Trung chuyển {STRING}
STR_SV_STNAME_AIRPORT :Sân bay {STRING}
STR_SV_STNAME_OILFIELD :Giàn khoan dầu {STRING}
STR_SV_STNAME_MINES :Mỏ {STRING}
STR_SV_STNAME_DOCKS :Cảng {STRING}
STR_SV_STNAME_BUOY :{STRING}
STR_SV_STNAME_WAYPOINT :{STRING}
##id 0x6020
STR_SV_STNAME_ANNEXE :{STRING} phụ
STR_SV_STNAME_SIDINGS :{STRING} kế
STR_SV_STNAME_BRANCH :Nhánh {STRING}
STR_SV_STNAME_UPPER :{STRING} thượng
STR_SV_STNAME_LOWER :{STRING} Hạ
STR_SV_STNAME_HELIPORT :Sân bay trực thăng {STRING}
STR_SV_STNAME_FOREST :Rừng {STRING}
STR_SV_STNAME_FALLBACK :Bến {STRING} số #{NUM}
############ end of savegame specific region!
##id 0x8000
# Vehicle names
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_KIRBY_PAUL_TANK_STEAM :Kirby Paul Tank (Hơi nước)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_MJS_250_DIESEL :MJS 250 (Diesel)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_PLODDYPHUT_CHOO_CHOO :Ploddyphut Choo-Choo
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_POWERNAUT_CHOO_CHOO :Powernaut Choo-Choo
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_MIGHTYMOVER_CHOO_CHOO :Mightymover Choo-Choo
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_PLODDYPHUT_DIESEL :Ploddyphut Diesel
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_POWERNAUT_DIESEL :Powernaut Diesel
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_WILLS_2_8_0_STEAM :Wills 2-8-0 (Hơi nước)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_CHANEY_JUBILEE_STEAM :Chaney 'Jubilee' (Hơi nước)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_GINZU_A4_STEAM :Ginzu 'A4' (Hơi nước)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_SH_8P_STEAM :SH '8P' (Hơi nước)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_MANLEY_MOREL_DMU_DIESEL :Manley-Morel DMU (Diesel)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_DASH_DIESEL :'Dash' (Diesel)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_SH_HENDRY_25_DIESEL :SH/Hendry '25' (Diesel)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_UU_37_DIESEL :UU '37' (Diesel)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_FLOSS_47_DIESEL :Floss '47' (Diesel)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_CS_4000_DIESEL :CS 4000 (Diesel)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_CS_2400_DIESEL :CS 2400 (Diesel)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_CENTENNIAL_DIESEL :Centennial (Diesel)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_KELLING_3100_DIESEL :Kelling 3100 (Diesel)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_TURNER_TURBO_DIESEL :Turner Turbo (Diesel)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_MJS_1000_DIESEL :MJS 1000 (Diesel)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_SH_125_DIESEL :SH '125' (Diesel)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_SH_30_ELECTRIC :SH '30' (Điện)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_SH_40_ELECTRIC :SH '40' (Điện)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_T_I_M_ELECTRIC :'T.I.M.' (Điện)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_ASIASTAR_ELECTRIC :'AsiaStar' (Điện)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_PASSENGER_CAR :Toa xe hành khách
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_MAIL_VAN :Toa bưu kiện
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_COAL_CAR :Toa chở than
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_OIL_TANKER :Toa chở dầu
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_LIVESTOCK_VAN :Toa chở gia súc
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_GOODS_VAN :Toa hàng tiêu dùng
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_GRAIN_HOPPER :Toa ngũ cốc
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_WOOD_TRUCK :Toa chở gỗ
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_IRON_ORE_HOPPER :Toa chở quặng sắt
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_STEEL_TRUCK :Toa chở thép
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_ARMORED_VAN :Toa két an toàn
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_FOOD_VAN :Toa chở thực phẩm
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_PAPER_TRUCK :Toa chở giấy
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_COPPER_ORE_HOPPER :Toa chở quặng đồng
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_WATER_TANKER :Toa chở nước
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_FRUIT_TRUCK :Toa chở hoa quả
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_RUBBER_TRUCK :Toa chở cao su
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_SUGAR_TRUCK :Toa chở đường
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_COTTON_CANDY_HOPPER :Toa chở kẹo
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_TOFFEE_HOPPER :Toa kẹo bơ cứng
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_BUBBLE_VAN :Toa chở bong bóng
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_COLA_TANKER :Toa nước Cola
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_CANDY_VAN :Toa kẹo ngọt
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_TOY_VAN :Toa đồ chơi
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_BATTERY_TRUCK :Toa chở pin
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_FIZZY_DRINK_TRUCK :Toa đồ uống có ga
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_PLASTIC_TRUCK :Toa chở chất dẻo
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_MONORAIL_X2001_ELECTRIC :'X2001' (Điện)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_MONORAIL_MILLENNIUM_Z1_ELECTRIC :'Millennium Z1' (Điện)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_MONORAIL_WIZZOWOW_Z99 :Wizzowow Z99
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_PASSENGER_CAR :Toa hành khách
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_MAIL_VAN :Toa bưu kiện
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_COAL_CAR :Toa than
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_OIL_TANKER :Toa chở dầu
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_LIVESTOCK_VAN :Toa chở gia súc
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_GOODS_VAN :Toa hàng tiêu dùng
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_GRAIN_HOPPER :Toa ngũ cốc
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_WOOD_TRUCK :Toa chở gỗ
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_IRON_ORE_HOPPER :Toa chở quặng sắt
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_STEEL_TRUCK :Toa chở thép
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_ARMORED_VAN :Toa két an toàn
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_FOOD_VAN :Toa thực phẩm
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_PAPER_TRUCK :Toa chở giấy
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_COPPER_ORE_HOPPER :Toa chở quặng đồng
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_WATER_TANKER :Toa chở nước
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_FRUIT_TRUCK :Toa chở hoa quả
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_RUBBER_TRUCK :Toa chở cao su
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_SUGAR_TRUCK :Toa chở đường
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_COTTON_CANDY_HOPPER :Toa chở kẹo bông
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_TOFFEE_HOPPER :Toa kẹo bơ cứng
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_BUBBLE_VAN :Toa chở bong bóng
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_COLA_TANKER :Toa nước Cola
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_CANDY_VAN :Toa kẹo ngọt
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_TOY_VAN :Toa đồ chơi
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_BATTERY_TRUCK :Toa chở pin
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_FIZZY_DRINK_TRUCK :Toa đồ uống có ga
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_PLASTIC_TRUCK :Toa chất dẻo
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_MAGLEV_LEV1_LEVIATHAN_ELECTRIC :Lev1 'Leviathan' (Điện)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_MAGLEV_LEV2_CYCLOPS_ELECTRIC :Lev2 'Cyclops' (Điện)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_MAGLEV_LEV3_PEGASUS_ELECTRIC :Lev3 'Pegasus' (Điện)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_MAGLEV_LEV4_CHIMAERA_ELECTRIC :Lev4 'Chimaera' (Điện)
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_MAGLEV_WIZZOWOW_ROCKETEER :Wizzowow Rocketeer
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_PASSENGER_CAR :Toa hành khách
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_MAIL_VAN :Toa bưu kiện
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_COAL_CAR :Toa than
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_OIL_TANKER :Toa chở dầu
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_LIVESTOCK_VAN :Toa chở gia súc
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_GOODS_VAN :Toa hàng tiêu dùng
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_GRAIN_HOPPER :Toa chở ngũ cốc
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_WOOD_TRUCK :Toa chở gỗ
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_IRON_ORE_HOPPER :Toa chở quặng sắt
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_STEEL_TRUCK :Toa chở thép
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_ARMORED_VAN :Toa két an toàn
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_FOOD_VAN :Toa thực phẩm
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_PAPER_TRUCK :Toa chở giấy
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_COPPER_ORE_HOPPER :Toa chở quặng đồng
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_WATER_TANKER :Toa chở nước
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_FRUIT_TRUCK :Toa chở hoa quả
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_RUBBER_TRUCK :Toa chở cao su
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_SUGAR_TRUCK :Toa chở đường
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_COTTON_CANDY_HOPPER :Toa chở kẹo bông
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_TOFFEE_HOPPER :Toa kẹo bơ cứng
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_BUBBLE_VAN :Toa chở bong bóng
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_COLA_TANKER :Toa chở nước Cola
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_CANDY_VAN :Toa chở kẹo ngọt
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_TOY_VAN :Toa đồ chơi
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_BATTERY_TRUCK :Toa chở pin
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_FIZZY_DRINK_TRUCK :Toa đồ uống có ga
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_PLASTIC_TRUCK :Toa chất dẻo
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MPS_REGAL_BUS :Xe khách MPS
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_HEREFORD_LEOPARD_BUS :Xe khách Hereford Leopard
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_BUS :Xe khách Foster
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_MKII_SUPERBUS :Xe khách Foster MkII
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_PLODDYPHUT_MKI_BUS :Xe khách Ploddyphut MkI
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_PLODDYPHUT_MKII_BUS :Xe khách Ploddyphut MkII
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_PLODDYPHUT_MKIII_BUS :Xe khách Ploddyphut MkIII
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_COAL_TRUCK :Xe than Balogh
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_COAL_TRUCK :Xe than Uhl
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_DW_COAL_TRUCK :Xe than DW
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MPS_MAIL_TRUCK :Xe bưu kiện MPS
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_REYNARD_MAIL_TRUCK :Xe bưu kiện Reynard
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_PERRY_MAIL_TRUCK :Xe bưu kiện Perry
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_MAIL_TRUCK :Xe bưu kiện MightyMover
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_MAIL_TRUCK :Xe bưu kiện Powernaught
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_MAIL_TRUCK :Xe bưu kiện Wizzowow
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WITCOMBE_OIL_TANKER :Xe bồn dầu Witcombe
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_OIL_TANKER :Xe bồn dầu Foster
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_PERRY_OIL_TANKER :Xe bồn dầu Perry
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_TALBOTT_LIVESTOCK_VAN :Xe gia súc Talbott
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_LIVESTOCK_VAN :Xe gia súc Uhl
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_LIVESTOCK_VAN :Xe gia súc Foster
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_GOODS_TRUCK :Xe hàng Balogh
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_CRAIGHEAD_GOODS_TRUCK :Xe hàng Craighead
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_GOSS_GOODS_TRUCK :Xe hàng Goss
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_HEREFORD_GRAIN_TRUCK :Xe ngũ cốc Hereford
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_THOMAS_GRAIN_TRUCK :Xe ngũ cốc Thomas
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_GOSS_GRAIN_TRUCK :Xe ngũ cốc Goss
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WITCOMBE_WOOD_TRUCK :Xe gỗ Witcombe
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_WOOD_TRUCK :Xe gỗ Foster
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MORELAND_WOOD_TRUCK :Xe gỗ Moreland
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MPS_IRON_ORE_TRUCK :Xe quặng sắt MPS
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_IRON_ORE_TRUCK :Xe quặng sắt Uhl
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_CHIPPY_IRON_ORE_TRUCK :Xe quặng sắt Chippy
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_STEEL_TRUCK :Xe tải thép Balogh
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_STEEL_TRUCK :Xe tải thép Uhl
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_KELLING_STEEL_TRUCK :Xe tải thép Kelling
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_ARMORED_TRUCK :Xe két an toàn Balogh
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_ARMORED_TRUCK :Xe két an toàn Uhl
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_ARMORED_TRUCK :Xe két an toàn Foster
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_FOOD_VAN :Xe thực phẩm Foster
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_PERRY_FOOD_VAN :Xe thực phẩm Perry
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_CHIPPY_FOOD_VAN :Xe thực phẩm Chippy
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_PAPER_TRUCK :Xe tải giấy Uhl
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_PAPER_TRUCK :Xe tải giấy Balogh
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MPS_PAPER_TRUCK :Xe tải giấy MPS
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MPS_COPPER_ORE_TRUCK :Xe quặng đồng MPS
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_COPPER_ORE_TRUCK :Xe quặng đồng Uhl
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_GOSS_COPPER_ORE_TRUCK :Xe quặng đồng Goss
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_WATER_TANKER :Xe bồn nước Uhl
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_WATER_TANKER :Xe bồn nước Balogh
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MPS_WATER_TANKER :Xe bồn nước MPS
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_FRUIT_TRUCK :Xe hoa quả Balogh
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_FRUIT_TRUCK :Xe hoa quả Uhl
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_KELLING_FRUIT_TRUCK :Xe hoa quả Kelling
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_RUBBER_TRUCK :Xe cao su Balogh
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_RUBBER_TRUCK :Xe cao su Uhl
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_RMT_RUBBER_TRUCK :Xe cao su RMT
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_SUGAR_TRUCK :Xe tải đường MightyMover
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_SUGAR_TRUCK :Xe tải đường Powernaught
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_SUGAR_TRUCK :Xe tải đường Wizzowow
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_COLA_TRUCK :Xe cola MightyMover
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_COLA_TRUCK :Xe cola Powernaught
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_COLA_TRUCK :Xe cola Wizzowow
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_COTTON_CANDY :Xe kẹo MightyMover
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_COTTON_CANDY :Xe kẹo Powernaught
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_COTTON_CANDY_TRUCK :Xe kẹo Wizzowow
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_TOFFEE_TRUCK :Xe kẹo bơ cứng MightyMover
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_TOFFEE_TRUCK :Xe kẹo bơ cứng Powernaught
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_TOFFEE_TRUCK :Xe kẹo bơ cứng Wizzowow
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_TOY_VAN :Xe đồ chơi MightyMover
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_TOY_VAN :Xe đồ chơi Powernaught
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_TOY_VAN :Xe đồ chơi Wizzowow
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_CANDY_TRUCK :Xe kẹo ngọt MightyMover
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_CANDY_TRUCK :Xe kẹo ngọt Powernaught
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_CANDY_TRUCK :Xe kẹo ngọt Wizzowow
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_BATTERY_TRUCK :Xe tải pin MightyMover
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_BATTERY_TRUCK :Xe tải pin Powernaught
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_BATTERY_TRUCK :Xe tải pin Wizzowow
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_FIZZY_DRINK :Xe đồ uống có ga MightyMover
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_FIZZY_DRINK :Xe đồ uống có ga Powernaught
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_FIZZY_DRINK_TRUCK :Xe đồ uống có ga Wizzowow
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_PLASTIC_TRUCK :Xe chở chất dẻo MightyMover
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_PLASTIC_TRUCK :Xe chở chất dẻo Powernaught
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_PLASTIC_TRUCK :Xe chở chất dẻo Wizzowow
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_BUBBLE_TRUCK :Xe bong bóng MightyMover
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_BUBBLE_TRUCK :Xe bong bóng Powernaught
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_BUBBLE_TRUCK :Xe bong bóng Wizzowow
STR_VEHICLE_NAME_SHIP_MPS_OIL_TANKER :Tàu chở dầu MPS
STR_VEHICLE_NAME_SHIP_CS_INC_OIL_TANKER :Tàu chở dầu CS-Inc.
STR_VEHICLE_NAME_SHIP_MPS_PASSENGER_FERRY :Phà khách MPS
STR_VEHICLE_NAME_SHIP_FFP_PASSENGER_FERRY :Phà khách FFP
STR_VEHICLE_NAME_SHIP_BAKEWELL_300_HOVERCRAFT :Tàu khách đệm khí Bakewell 300
STR_VEHICLE_NAME_SHIP_CHUGGER_CHUG_PASSENGER :Phà khách Chugger-Chug
STR_VEHICLE_NAME_SHIP_SHIVERSHAKE_PASSENGER_FERRY :Phà khách Shivershake
STR_VEHICLE_NAME_SHIP_YATE_CARGO_SHIP :Tàu hàng Yate
STR_VEHICLE_NAME_SHIP_BAKEWELL_CARGO_SHIP :Tàu hàng Bakewell
STR_VEHICLE_NAME_SHIP_MIGHTYMOVER_CARGO_SHIP :Tàu hàng Mightymover
STR_VEHICLE_NAME_SHIP_POWERNAUT_CARGO_SHIP :Tàu hàng Powernaut
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_SAMPSON_U52 :Sampson U52
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_COLEMAN_COUNT :Coleman Count
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_FFP_DART :FFP Dart
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_YATE_HAUGAN :Yate Haugan
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_BAKEWELL_COTSWALD_LB_3 :Bakewell Cotswald LB-3
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_BAKEWELL_LUCKETT_LB_8 :Bakewell Luckett LB-8
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_BAKEWELL_LUCKETT_LB_9 :Bakewell Luckett LB-9
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_BAKEWELL_LUCKETT_LB80 :Bakewell Luckett LB80
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_BAKEWELL_LUCKETT_LB_10 :Bakewell Luckett LB-10
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_BAKEWELL_LUCKETT_LB_11 :Bakewell Luckett LB-11
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_YATE_AEROSPACE_YAC_1_11 :Yate Aerospace YAC 1-11
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_DARWIN_100 :Darwin 100
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_DARWIN_200 :Darwin 200
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_DARWIN_300 :Darwin 300
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_DARWIN_400 :Darwin 400
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_DARWIN_500 :Darwin 500
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_DARWIN_600 :Darwin 600
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_GURU_GALAXY :Guru Galaxy
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_AIRTAXI_A21 :Taxi hàng không A21
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_AIRTAXI_A31 :Taxi hàng không A31
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_AIRTAXI_A32 :Taxi hàng không A32
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_AIRTAXI_A33 :Taxi hàng không A33
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_YATE_AEROSPACE_YAE46 :Yate Aerospace YAe46
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_DINGER_100 :Dinger 100
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_AIRTAXI_A34_1000 :Taxi hàng không A34-1000
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_YATE_Z_SHUTTLE :Yate Z-Shuttle
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_KELLING_K1 :Kelling K1
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_KELLING_K6 :Kelling K6
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_KELLING_K7 :Kelling K7
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_DARWIN_700 :Darwin 700
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_FFP_HYPERDART_2 :FFP Hyperdart 2
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_DINGER_200 :Dinger 200
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_DINGER_1000 :Dinger 1000
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_PLODDYPHUT_100 :Ploddyphut 100
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_PLODDYPHUT_500 :Ploddyphut 500
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_FLASHBANG_X1 :Flashbang X1
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_JUGGERPLANE_M1 :Juggerplane M1
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_FLASHBANG_WIZZER :Flashbang Wizzer
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_TRICARIO_HELICOPTER :Trực thăng Tricario
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_GURU_X2_HELICOPTER :Trực thăng Guru X2
STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_POWERNAUT_HELICOPTER :Trực thăng Powernaut
##id 0x8800
# Formatting of some strings
STR_FORMAT_DATE_TINY :{STRING}-{STRING}-{NUM}
STR_FORMAT_DATE_SHORT :{STRING} {NUM}
STR_FORMAT_DATE_LONG :{STRING} {STRING} {NUM}
STR_FORMAT_DATE_ISO :{2:NUM}-{1:STRING}-{0:STRING}
STR_FORMAT_BUOY_NAME :Phao {TOWN}
STR_FORMAT_BUOY_NAME_SERIAL :Phao {TOWN} số #{COMMA}
STR_FORMAT_COMPANY_NUM :(Công ty {COMMA})
STR_FORMAT_GROUP_NAME :Nhóm {COMMA}
STR_FORMAT_INDUSTRY_NAME :{1:STRING} {0:TOWN}
STR_FORMAT_WAYPOINT_NAME :Điểm mốc {TOWN}
STR_FORMAT_WAYPOINT_NAME_SERIAL :Điểm mốc {TOWN} số #{COMMA}
STR_UNKNOWN_STATION :Ga,bến không biết
STR_DEFAULT_SIGN_NAME :Biển hiệu
STR_COMPANY_SOMEONE :ai đó
STR_SAVEGAME_NAME_DEFAULT :{COMPANY}, {STRING}
STR_SAVEGAME_NAME_SPECTATOR :Spectator, {1:STRING}
# Viewport strings
STR_VIEWPORT_TOWN_POP :{WHITE}{TOWN} ({COMMA})
STR_VIEWPORT_TOWN :{WHITE}{TOWN}
STR_VIEWPORT_TOWN_TINY_BLACK :{TINYFONT}{BLACK}{TOWN}
STR_VIEWPORT_TOWN_TINY_WHITE :{TINYFONT}{WHITE}{TOWN}
STR_VIEWPORT_SIGN_SMALL_BLACK :{TINYFONT}{BLACK}{SIGN}
STR_VIEWPORT_SIGN_SMALL_WHITE :{TINYFONT}{WHITE}{SIGN}
STR_VIEWPORT_STATION :{STATION} {STATIONFEATURES}
STR_VIEWPORT_STATION_TINY :{TINYFONT}{STATION}
STR_VIEWPORT_WAYPOINT :{WAYPOINT}
STR_VIEWPORT_WAYPOINT_TINY :{TINYFONT}{WAYPOINT}
# Simple strings to get specific types of data
STR_COMPANY_NAME :{COMPANY}
STR_COMPANY_NAME_COMPANY_NUM :{COMPANY} {COMPANYNUM}
STR_ENGINE_NAME :{ENGINE}
STR_GROUP_NAME :{GROUP}
STR_INDUSTRY_NAME :{INDUSTRY}
STR_PRESIDENT_NAME :{PRESIDENTNAME}
STR_SIGN_NAME :{SIGN}
STR_STATION_NAME :{STATION}
STR_TOWN_NAME :{TOWN}
STR_VEHICLE_NAME :{VEHICLE}
STR_WAYPOINT_NAME :{WAYPOINT}
STR_JUST_CARGO :{CARGO}
STR_JUST_CHECKMARK :{CHECKMARK}
STR_JUST_COMMA :{COMMA}
STR_JUST_CURRCOMPACT :{CURRCOMPACT}
STR_JUST_CURRENCY :{CURRENCY}
STR_JUST_INT :{NUM}
STR_JUST_DATE_TINY :{DATE_TINY}
STR_JUST_DATE_SHORT :{DATE_SHORT}
STR_JUST_DATE_LONG :{DATE_LONG}
STR_JUST_DATE_ISO :{DATE_ISO}
STR_JUST_STRING :{STRING}
STR_JUST_STRING_SPACE_STRING :{STRING} {STRING}
STR_JUST_RAW_STRING :{STRING}
# Slightly 'raw' stringcodes with colour or size
STR_BLACK_COMMA :{BLACK}{COMMA}
STR_TINY_BLACK_COMA :{TINYFONT}{BLACK}{COMMA}
STR_TINY_COMMA :{TINYFONT}{COMMA}
STR_BLUE_COMMA :{BLUE}{COMMA}
STR_RED_COMMA :{RED}{COMMA}
STR_COMPANY_MONEY :{WHITE}{CURRENCY}
STR_BLACK_DATE_LONG :{BLACK}{DATE_LONG}
STR_BLACK_CROSS :{BLACK}{CROSS}
STR_SILVER_CROSS :{SILVER}{CROSS}
STR_WHITE_DATE_SHORT :{WHITE}{DATE_SHORT}
STR_WHITE_DATE_LONG :{WHITE}{DATE_LONG}
STR_SHORT_DATE :{WHITE}{DATE_TINY}
STR_DATE_LONG_SMALL :{TINYFONT}{BLACK}{DATE_LONG}
STR_TINY_GROUP :{TINYFONT}{GROUP}
STR_BLACK_INT :{BLACK}{NUM}
STR_ORANGE_INT :{ORANGE}{NUM}
STR_WHITE_SIGN :{WHITE}{SIGN}
STR_TINY_BLACK_STATION :{TINYFONT}{BLACK}{STATION}
STR_BLACK_STRING :{BLACK}{STRING}
STR_BLACK_RAW_STRING :{BLACK}{STRING}
STR_GREEN_STRING :{GREEN}{STRING}
STR_RED_STRING :{RED}{STRING}
STR_WHITE_STRING :{WHITE}{STRING}
STR_TINY_BLACK_VEHICLE :{TINYFONT}{BLACK}{VEHICLE}
STR_TINY_RIGHT_ARROW :{TINYFONT}{RIGHTARROW}
STR_BLACK_1 :{BLACK}1
STR_BLACK_2 :{BLACK}2
STR_BLACK_3 :{BLACK}3
STR_BLACK_4 :{BLACK}4
STR_BLACK_5 :{BLACK}5
STR_BLACK_6 :{BLACK}6
STR_BLACK_7 :{BLACK}7
STR_TRAIN :{BLACK}{TRAIN}
STR_BUS :{BLACK}{BUS}
STR_LORRY :{BLACK}{LORRY}
STR_PLANE :{BLACK}{PLANE}
STR_SHIP :{BLACK}{SHIP}
STR_TOOLBAR_RAILTYPE_VELOCITY :{STRING} ({VELOCITY})