diff options
Diffstat (limited to 'src/lang/vietnamese.txt')
-rw-r--r-- | src/lang/vietnamese.txt | 11 |
1 files changed, 6 insertions, 5 deletions
diff --git a/src/lang/vietnamese.txt b/src/lang/vietnamese.txt index 8e6ec8c9a..a91c9c869 100644 --- a/src/lang/vietnamese.txt +++ b/src/lang/vietnamese.txt @@ -171,7 +171,6 @@ STR_TONS :{COMMA} tấn STR_LITERS :{COMMA} lít STR_ITEMS :{COMMA} cái STR_CRATES :{COMMA} thùng -STR_GAME_OPTIONS_RESOLUTION_OTHER :khác # Colours, do not shuffle STR_COLOUR_DARK_BLUE :Xanh da trời đậm @@ -942,6 +941,7 @@ STR_GAME_OPTIONS_FULLSCREEN_TOOLTIP :{BLACK}Đánh d STR_GAME_OPTIONS_RESOLUTION :{BLACK}Độ phân giải màn hình STR_GAME_OPTIONS_RESOLUTION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn độ phân giải màn hình để sử dụng +STR_GAME_OPTIONS_RESOLUTION_OTHER :khác STR_GAME_OPTIONS_SCREENSHOT_FORMAT :{BLACK}Định dạng ảnh màn hình STR_GAME_OPTIONS_SCREENSHOT_FORMAT_TOOLTIP :{BLACK}Chọn định dạng ảnh màn hình để sử dụng @@ -1153,17 +1153,17 @@ STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW_ON :tất cả ph.t STR_CONFIG_SETTING_WARN_INCOME_LESS :{LTBLUE}Cảnh báo nếu thu nhập của ph.tiện bị âm: {ORANGE}{STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEVER_EXPIRE_VEHICLES :{LTBLUE}Ph.tiện không bao giờ thành đồ cổ: {ORANGE}{STRING} STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_VEHICLE :{LTBLUE}Tự thay mới ph.tiện nếu nó hết tuổi: {ORANGE}{STRING} -STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONTHS :{LTBLUE}Tự thay mới ph.tiện vào {ORANGE}{STRING}{LTBLUE} tháng trước/sau khi quá tuổi +STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONTHS :{LTBLUE}Tự thay mới phương tiện vào {ORANGE}{STRING}{LTBLUE} tháng trước/sau khi quá tuổi STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONEY :{LTBLUE}Số tiền tối thiểu cần cho việc tự thay mới ph.tiện: {ORANGE}{STRING} -STR_CONFIG_SETTING_ERRMSG_DURATION :{LTBLUE}Khoảng thời gian hiện báo lỗi: {ORANGE}{STRING} -STR_CONFIG_SETTING_HOVER_DELAY :{LTBLUE}Trễ với các sự kiện hiện ra: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_ERRMSG_DURATION :{LTBLUE}Khoảng thời gian hiện báo lỗi: {ORANGE}{STRING} giây +STR_CONFIG_SETTING_HOVER_DELAY :{LTBLUE}Độ trễ với các sự kiện hiện ra: {ORANGE}{STRING} giây STR_CONFIG_SETTING_HOVER_DELAY_DISABLED :{LTBLUE}Trễ với các sự kiện hiện ra: {ORANGE}tắt STR_CONFIG_SETTING_POPULATION_IN_LABEL :{LTBLUE}Hiện dân số đô thị trong nhãn tên của đô thị: {ORANGE}{STRING} STR_CONFIG_SETTING_LAND_GENERATOR :{LTBLUE}Tạo nền đất: {ORANGE}{STRING} STR_CONFIG_SETTING_LAND_GENERATOR_ORIGINAL :Nguyên bản STR_CONFIG_SETTING_LAND_GENERATOR_TERRA_GENESIS :Đất liền -STR_CONFIG_SETTING_OIL_REF_EDGE_DISTANCE :{LTBLUE}Khoảng cách tối đa từ mép bản đồ tới nhà máy lọc dầu {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_OIL_REF_EDGE_DISTANCE :{LTBLUE}Khoảng cách tối đa từ mép bản đồ tới Nhà máy lọc dầu {ORANGE}{STRING} ô STR_CONFIG_SETTING_SNOWLINE_HEIGHT :{LTBLUE}Độ cao tuyết phủ: {ORANGE}{STRING} STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN :{LTBLUE}Độ gồ ghề của địa chất (cho TerraGenesis) : {ORANGE}{STRING} STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN_VERY_SMOOTH :Rất Phẳng @@ -3124,6 +3124,7 @@ STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_ARTICULATED_RV_CAPACITY :{BLACK}Sức ch STR_REFIT_CAPTION :{WHITE}{VEHICLE} (Cải biến) STR_REFIT_TITLE :{GOLD}Chọn loại hàng hoá để chở: STR_REFIT_NEW_CAPACITY_COST_OF_REFIT :{BLACK}Sức chứa mới: {GOLD}{CARGO}{}{BLACK}Chi phí cải biến: {GOLD}{CURRENCY} +STR_REFIT_NEW_CAPACITY_COST_OF_AIRCRAFT_REFIT :{BLACK}Sức chứa mới: {GOLD}{CARGO}, {GOLD}{CARGO}{}{BLACK}Giá thành: {GOLD}{CURRENCY} STR_REFIT_TRAIN_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại hàng mà tàu sẽ vận chuyển STR_REFIT_ROAD_VEHICLE_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại hàng mà xe sẽ vận chuyển |