diff options
author | translators <translators@openttd.org> | 2013-08-05 17:45:14 +0000 |
---|---|---|
committer | translators <translators@openttd.org> | 2013-08-05 17:45:14 +0000 |
commit | 9d7ec75fc0a396b47f91a5f7ec4bea59024fea5f (patch) | |
tree | 5e8c538671a4ef73d2c10bb76b46891a56815d26 /src | |
parent | 20c25761428f66249b1c00fc95eefb74b5f09ddf (diff) | |
download | openttd-9d7ec75fc0a396b47f91a5f7ec4bea59024fea5f.tar.xz |
(svn r25650) -Update from WebTranslator v3.0:
estonian - 6 changes by KSiimson
vietnamese - 21 changes by myquartz
Diffstat (limited to 'src')
-rw-r--r-- | src/lang/estonian.txt | 12 | ||||
-rw-r--r-- | src/lang/vietnamese.txt | 21 |
2 files changed, 27 insertions, 6 deletions
diff --git a/src/lang/estonian.txt b/src/lang/estonian.txt index 6b173e4c8..9dbcb806a 100644 --- a/src/lang/estonian.txt +++ b/src/lang/estonian.txt @@ -1394,13 +1394,13 @@ STR_CONFIG_SETTING_DATE_FORMAT_IN_SAVE_NAMES_LONG :pikka (31. dets STR_CONFIG_SETTING_DATE_FORMAT_IN_SAVE_NAMES_SHORT :lühikest (31-12-2008) STR_CONFIG_SETTING_DATE_FORMAT_IN_SAVE_NAMES_ISO :ISO (2008-12-31) -STR_CONFIG_SETTING_NEWGRF_DEFAULT_PALETTE :NewGRF-i palett, mida kasutada, kui palett on määramata: {STRING} -STR_CONFIG_SETTING_NEWGRF_DEFAULT_PALETTE_HELPTEXT :Palett, kui NewGRF-i vajalikku paletti ei määra +STR_CONFIG_SETTING_NEWGRF_DEFAULT_PALETTE :NewGRF-i palett, kui palett on määramata: {STRING} +STR_CONFIG_SETTING_NEWGRF_DEFAULT_PALETTE_HELPTEXT :Palett, kui NewGRF vajalikku paletti ei määra STR_CONFIG_SETTING_NEWGRF_DEFAULT_PALETTE_DOS :DOS-i palett STR_CONFIG_SETTING_NEWGRF_DEFAULT_PALETTE_WIN :Windowsi palett STR_CONFIG_SETTING_PAUSE_ON_NEW_GAME :Mängu alguses mäng seisab: {STRING} -STR_CONFIG_SETTING_PAUSE_ON_NEW_GAME_HELPTEXT :Sisse lülitamisel mängu aeg seisab, mis annab rohkem aega kaardiga tutvuda +STR_CONFIG_SETTING_PAUSE_ON_NEW_GAME_HELPTEXT :Sisse lülitamisel mängu alguses aeg seisab, et oleks rohkem aega kaardiga tutvuda STR_CONFIG_SETTING_COMMAND_PAUSE_LEVEL :Lubatud seisaku ajal: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_COMMAND_PAUSE_LEVEL_HELPTEXT :Vali tegevuseg millede teostamine on lubatud mängu pausi ajal STR_CONFIG_SETTING_COMMAND_PAUSE_LEVEL_NO_ACTIONS :Mitte ükski toiming @@ -1408,7 +1408,7 @@ STR_CONFIG_SETTING_COMMAND_PAUSE_LEVEL_ALL_NON_CONSTRUCTION :Kõik mitte-ehi STR_CONFIG_SETTING_COMMAND_PAUSE_LEVEL_ALL_NON_LANDSCAPING :Kõik peale maastikku muutvate toimingute STR_CONFIG_SETTING_COMMAND_PAUSE_LEVEL_ALL_ACTIONS :Kõik tõimingud STR_CONFIG_SETTING_ADVANCED_VEHICLE_LISTS :Põhjalikku sõidukiregistrit näidatakse: {STRING} -STR_CONFIG_SETTING_ADVANCED_VEHICLE_LISTS_HELPTEXT :Lubab kasutada põhjalikke sõidukiregistreid, et rühmitada sõidukeid +STR_CONFIG_SETTING_ADVANCED_VEHICLE_LISTS_HELPTEXT :Lubab kasutada põhjalikke sõidukiregistreid, kus saab sõidukeid rühmitada STR_CONFIG_SETTING_LOADING_INDICATORS :Laadimisnäidikute kasutamine: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_LOADING_INDICATORS_HELPTEXT :Vali, kas näidata sõiduki peale- ja mahalaadimise ajal laadimisnäidikut STR_CONFIG_SETTING_TIMETABLE_IN_TICKS :Sõiduplaan on sammudes, mitte päevades: {STRING} @@ -1416,7 +1416,7 @@ STR_CONFIG_SETTING_TIMETABLE_IN_TICKS_HELPTEXT :Sõiduplaanis o STR_CONFIG_SETTING_TIMETABLE_SHOW_ARRIVAL_DEPARTURE :Sõiduplaanis on saabumis- ja väljumisajad: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_TIMETABLE_SHOW_ARRIVAL_DEPARTURE_HELPTEXT :Sõiduki sõiduplaanis esitatakse eeldatavaid saabumis- ja väljumisaegu STR_CONFIG_SETTING_QUICKGOTO :Sõidukile määratakse kohe ülesandeid: {STRING} -STR_CONFIG_SETTING_QUICKGOTO_HELPTEXT :Sõiduki sihtide avamisel saab kohe «Mine» käske anda +STR_CONFIG_SETTING_QUICKGOTO_HELPTEXT :Sõiduki sihtide avamisel saab kohe «Mine» ülesandeid anda STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_RAIL_TYPE :Algne rööbastee liik (mängu alustamisel/jätkamisel): {STRING} STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_RAIL_TYPE_HELPTEXT :Määrab mängu alguses või selle jätkamisel käibel oleva rööbastee liigi. «Esimesena saadaval» valib kõige vanema rööbastee liigi, «Viimasena saadaval» valib kõige uuema rööbastee liigi, ning «Enim kasutatud» valib kõige rohkem kasutatud rööbastee liigi STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_RAIL_TYPE_FIRST :Esimesena saadaval @@ -1424,7 +1424,7 @@ STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_RAIL_TYPE_LAST :Viimasena saada STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_RAIL_TYPE_MOST_USED :Enim kasutatud STR_CONFIG_SETTING_SHOW_TRACK_RESERVATION :Kinnise raudteelõigu näitamine: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SHOW_TRACK_RESERVATION_HELPTEXT :Värvib kinnise raudtee teist värvi. Lihtsustab vigade leidmist, kui rongid ei kasuta raudteelõiku -STR_CONFIG_SETTING_PERSISTENT_BUILDINGTOOLS :Ehitustarvikud on kasutamise järel käibel: {STRING} +STR_CONFIG_SETTING_PERSISTENT_BUILDINGTOOLS :Ehitustarvikud jäävad kasutamisel käibele: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_PERSISTENT_BUILDINGTOOLS_HELPTEXT :Sildade, tunnelite jne ehitamise tarvikud on kasutamise järel veel käibel STR_CONFIG_SETTING_EXPENSES_LAYOUT :Kulutuste rühmitamine rahavoogude aruandes: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_EXPENSES_LAYOUT_HELPTEXT :Määrab rahavoogude aruande ülesehituse diff --git a/src/lang/vietnamese.txt b/src/lang/vietnamese.txt index 6eacbe083..167d1290f 100644 --- a/src/lang/vietnamese.txt +++ b/src/lang/vietnamese.txt @@ -1567,9 +1567,28 @@ STR_CONFIG_SETTING_MODIFIED_ROAD_REBUILD :Bỏ đi nhữn STR_CONFIG_SETTING_MODIFIED_ROAD_REBUILD_HELPTEXT :Xóa bỏ những khúc đường cụt trong khi đầu tư cải tạo lại đường STR_CONFIG_SETTING_LINKGRAPH_INTERVAL :Cập nhật đồ thị phân phối mỗi {STRING} ngày +STR_CONFIG_SETTING_LINKGRAPH_INTERVAL_HELPTEXT :Thời gian giữa các lần tính toán đồ thị. Mỗi lần tính sẽ tính một phần của đồ thị. Nhưng không có nghĩa là giá trị X này sẽ khiến việc tính toán toàn bộ xảy ra sau X ngày, chỉ có một phần thôi. Nếu nhỏ thì CPU cần để tính sẽ nhiều hơn, lớn thì việc tính toán lại phân phối hàng hóa mỗi khi có đường mới sẽ chậm hơn. +STR_CONFIG_SETTING_LINKGRAPH_TIME :Dùng {STRING} ngày để tính toán lại đồ thị phân phối +STR_CONFIG_SETTING_LINKGRAPH_TIME_HELPTEXT :Thời gian cần thiết cho mỗi bước tính toán đồ thị liên kết. Mỗi khi bắt đầu, chương trình tính toán sẽ được phép chạy trong một số ngày nào đó tùy theo giá trị này. Nếu quá ít có thể không đủ để tính toán, mà nếu quá nhiều thì nó sẽ kéo dài việc tính toán lại phân phối mỗi khi đường đi thay đổi. STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_MANUAL :bằng tay STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_ASYMMETRIC :bất đối xứng STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_SYMMETRIC :đối xứng +STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_PAX :Chế độ phân phối đối với hành khách: {STRING} +STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_PAX_HELPTEXT :Hành khách có thể di chuyển đối xứng (số lượng A đến B bằng B đến A) hoặc bất đối xứng, hoặc bằng tay. +STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_MAIL :Chế độ phân phối đối với thư tín: {STRING} +STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_MAIL_HELPTEXT :Thư tín có thể gửi đối xứng (khối lượng từ A đến B bằng B đến A) hoặc bất đối xứng, hoặc bằng tay. +STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_ARMOURED :Chế độ phân phối đối với hàng hóa đóng két: {STRING} +STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_ARMOURED_HELPTEXT :Hàng hóa được đóng két là gói hàng có giá trong địa hình nhiệt đới, kim cương trong hoang mạc, vàng trong địa hình vùng cực lạnh. NewGRF có thể khác. Bạn nên đặt là bất đối xứng hoặc bằng tay nếu ở địa hình cực lạnh, vì ngân hàng sẽ không gửi vàng trở lại mỏ vàng. Với địa hình nhiệt đới hoặc hoang mạc thì có thể chọn đối xứng bởi các ngân hàng có thể gửi hai chiều với nhau. +STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_DEFAULT :Chế độ phân phối đối với các loại hàng hóa mặc định: {STRING} +STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_DEFAULT_HELPTEXT :"đối xứng" là sẽ có lượng hàng từ A đến B sẽ giống lượng từ B đến A. "bất đối xứng" là tùy ý hàng hóa có thể gửi theo chiều bất kỳ. "bằng tay" là sẽ không phân phối tự động mà bạn sẽ phải chỉ ra. Bạn nên đặt là "bất đối xứng" hoặc "bằng tay". +STR_CONFIG_SETTING_LINKGRAPH_ACCURACY :Độ chính xác phân phối: {STRING} +STR_CONFIG_SETTING_LINKGRAPH_ACCURACY_HELPTEXT :Mức chính xác tính toán đồ thị, nếu giá trị càng cao càng tốn CPU và trò chơi có thể chậm phản ứng, tuy nhiên giá trị thấp sẽ khiến việc phân phối sẽ giảm sự chính xác và bạn sẽ thấy sự khác biệt là hàng hóa không gửi đến chỗ cần đến. +STR_CONFIG_SETTING_DEMAND_DISTANCE :Ảnh hưởng bởi khoảng cách đến nhu cầu gửi: {STRING} +STR_CONFIG_SETTING_DEMAND_DISTANCE_HELPTEXT :Nếu bạn đặt giá trị này lớn hơn 0, thì khoảng chênh lượng hàng hóa gửi từ ga A đến B sẽ ảnh hưởng bởi khoảng cách, giá trị càng cao thì càng ít hàng gửi đến ga xa và nhiều hàng gửi đến ga gần và ngược lại. +STR_CONFIG_SETTING_DEMAND_SIZE :Khối lượng hàng hóa trả về đối với chế độ đối xứng: {STRING} +STR_CONFIG_SETTING_DEMAND_SIZE_HELPTEXT :Thiết lập giá trị này ít hơn 100% sẽ khiến vận tải hai chiều đối xứng sẽ giống như bất đối xứng. Sẽ có ít hàng hóa hơn chuyển ngược lại nếu như số lượng hàng chuyển tới vượt ngưỡng nào đó. Nếu đặt là 0% thì là bất đối xứng hoàn toàn. +STR_CONFIG_SETTING_SHORT_PATH_SATURATION :Tỉ lệ bão hòa (hết tải) trước khi chuyển sang đường khác: {STRING} +STR_CONFIG_SETTING_SHORT_PATH_SATURATION_HELPTEXT :Thường sẽ có nhiều con đường giữa 2 ga/bến. Việc vận tải hàng hóa sẽ chọn con đường ngắn nhất trước cho đến khi hết tải. Sau đó chọn con đường ngắn thứ 2, 3... cho đến khi hết tải. Việc hết tải được tính toán bằng khối lượng vận chuyển thực tế so với dự tính. Khi hết tải tất cả các con đường, nếu vẫn còn hàng hóa cần chuyển, thì nó có thể gây quá tải. Dầu vậy thuật toán này không phải lúc nào cũng chính xác trong việc tính toán năng lực vận tải. Thiết lập này cho phép bạn tinh chỉnh tỉ lệ mà một con đường sẽ hết tải trước khi chọn con đường kế tiếp. Nhỏ hơn 100% sẽ giúp tránh việc một ga bến quá đông đúc và bù trừ việc tính toán sai lệch này. STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VELOCITY :Đơn vị tốc độ: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VELOCITY_HELPTEXT :Khi thể hiện tốc độ trên giao diện, thể hiện nó bằng đơn vị đã chọn. @@ -4297,6 +4316,8 @@ STR_ERROR_CAN_T_CHANGE_SERVICING :{WHITE}Không t STR_ERROR_VEHICLE_IS_DESTROYED :{WHITE}... xe đã bị phá hủy +STR_ERROR_NO_VEHICLES_AVAILABLE_AT_ALL :{WHITE}Không có phương tiện nào sẵn sàng cả +STR_ERROR_NO_VEHICLES_AVAILABLE_AT_ALL_EXPLANATION :{WHITE}Thay đổi tham số NewGRF STR_ERROR_NO_VEHICLES_AVAILABLE_YET :{WHITE}Chưa có phương tiện nào có sẵn STR_ERROR_NO_VEHICLES_AVAILABLE_YET_EXPLANATION :{WHITE}Bắt đầu một màn chơi mới sau {DATE_SHORT} hoặc sử dụng một NewGRF cung cấp sớm phương tiện |