diff options
author | translators <translators@openttd.org> | 2010-01-29 18:45:45 +0000 |
---|---|---|
committer | translators <translators@openttd.org> | 2010-01-29 18:45:45 +0000 |
commit | b0349704b0ae7ffc3f62a38b9e93e0bb65a7b5a4 (patch) | |
tree | ba413708e4606ebb0d2deed4d87a1adba74da242 /src/lang/vietnamese.txt | |
parent | f381b91de02e3a9a8df5ea83305a1cce52edab68 (diff) | |
download | openttd-b0349704b0ae7ffc3f62a38b9e93e0bb65a7b5a4.tar.xz |
(svn r18951) -Update from WebTranslator v3.0:
czech - 8 changes by ReisRyos
dutch - 6 changes by Yexo
finnish - 4 changes by jpx_
french - 4 changes by glx
german - 4 changes by planetmaker
greek - 7 changes by fumantsu
hungarian - 4 changes by Petert
korean - 4 changes by junho2813
norwegian_bokmal - 4 changes by mantaray
norwegian_nynorsk - 4 changes by mantaray
serbian - 4 changes by etran
slovenian - 4 changes by ntadej
spanish - 4 changes by Terkhen
vietnamese - 24 changes by myquartz
Diffstat (limited to 'src/lang/vietnamese.txt')
-rw-r--r-- | src/lang/vietnamese.txt | 44 |
1 files changed, 24 insertions, 20 deletions
diff --git a/src/lang/vietnamese.txt b/src/lang/vietnamese.txt index e98755042..6c6b891b2 100644 --- a/src/lang/vietnamese.txt +++ b/src/lang/vietnamese.txt @@ -22,7 +22,7 @@ STR_NULL : STR_EMPTY : STR_UNDEFINED :(chuỗi không xác định) -STR_JUST_NOTHING :Không màu +STR_JUST_NOTHING :Trống rỗng # Cargo related strings # Plural cargo name @@ -1112,34 +1112,38 @@ STR_CONFIG_SETTING_AUTOSCROLL :{LTBLUE}Tự d STR_CONFIG_SETTING_BRIBE :{LTBLUE}Cho phép hối lộ chính quyền địa phương: {ORANGE}{STRING} STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_EXCLUSIVE :{LTBLUE}Cho phép mua quyền vận tải độc quyền: {ORANGE}{STRING} STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_GIVE_MONEY :{LTBLUE}Cho phép chuyển tiền cho các công ty khác: {ORANGE}{STRING} -STR_CONFIG_SETTING_NONUNIFORM_STATIONS :{LTBLUE}Trạm biến tính: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_NONUNIFORM_STATIONS :{LTBLUE}Ga không đồng kiểu: {ORANGE}{STRING} STR_CONFIG_SETTING_FREIGHT_TRAINS :{LTBLUE}Cân nặng nhân với số hàng hóa để mô phỏng sức nặng của tàu hỏa: {ORANGE}{STRING} STR_CONFIG_SETTING_PLANE_SPEED :{LTBLUE}Hệ số tốc độ máy bay: {ORANGE}1 / {STRING} -STR_CONFIG_SETTING_STOP_ON_TOWN_ROAD :{LTBLUE}Cho phép xây trạm tiện dụng trên đường của thị trấn: {ORANGE}{STRING} -STR_CONFIG_SETTING_STOP_ON_COMPETITOR_ROAD :{LTBLUE}Cho phép xây trạm tiện dụng trên đường của đối thủ: {ORANGE}{STRING} -STR_CONFIG_SETTING_ADJACENT_STATIONS :{LTBLUE}Cho phép xây trạm gần nhau: {ORANGE}{STRING} -STR_CONFIG_SETTING_DYNAMIC_ENGINES :{LTBLUE}Bật engine chạy nhiều gói NewGRF: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES :{LTBLUE}Số máy bay gặp tai nạn: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_NONE :không +STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_REDUCED :giảm bớt +STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_NORMAL :bình thường +STR_CONFIG_SETTING_STOP_ON_TOWN_ROAD :{LTBLUE}Cho phép xây điểm dừng xe buýt trên đường của thị trấn: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_STOP_ON_COMPETITOR_ROAD :{LTBLUE}Cho phép xây điểm dừng xe buýt trên đường của đối thủ: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_ADJACENT_STATIONS :{LTBLUE}Cho phép xây ga, bến, cảng sát nhau: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_DYNAMIC_ENGINES :{LTBLUE}Bật chạy nhiều gói NewGRF cho phương tiện: {ORANGE}{STRING} STR_CONFIG_SETTING_DYNAMIC_ENGINES_EXISTING_VEHICLES :{WHITE}Không thể đổi thiết đặt này khi vẫn còn các phương tiện giao thông. -STR_CONFIG_SETTING_NEVER_EXPIRE_AIRPORTS :{LTBLUE}Sân bay không bao giờ hết hạn: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_NEVER_EXPIRE_AIRPORTS :{LTBLUE}Sân bay không bao giờ thành đồ cổ: {ORANGE}{STRING} -STR_CONFIG_SETTING_WARN_LOST_TRAIN :{LTBLUE}Cảnh báo nếu mất tàu: {ORANGE}{STRING} -STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW :{LTBLUE}Xem lại các ph.tiện đã mua: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_WARN_LOST_TRAIN :{LTBLUE}Cảnh báo nếu tàu mất phương hướng: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW :{LTBLUE}Xem lại lộ trình của các phương tiện: {ORANGE}{STRING} STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW_OFF :không -STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW_EXDEPOT :có, nhưng trừ các ph.tiện đã ngưng +STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW_EXDEPOT :có, nhưng trừ các ph.tiện đang dừng STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW_ON :tất cả ph.tiện -STR_CONFIG_SETTING_WARN_INCOME_LESS :{LTBLUE}Cảnh báo nếu thu nhập của ph.tiện là âm: {ORANGE}{STRING} -STR_CONFIG_SETTING_NEVER_EXPIRE_VEHICLES :{LTBLUE}Ph.tiện không bao giờ hết hạn: {ORANGE}{STRING} -STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_VEHICLE :{LTBLUE}Tự làm mới ph.tiện nếu nó quá cũ: {ORANGE}{STRING} -STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONTHS :{LTBLUE}Tự làm mới ph.tiện vào {ORANGE}{STRING}{LTBLUE} tháng trước/sau khi quá tuổi -STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONEY :{LTBLUE}Số tiền tối thiểu cần cho việc tự làm mới ph.tiện: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_WARN_INCOME_LESS :{LTBLUE}Cảnh báo nếu thu nhập của ph.tiện bị âm: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_NEVER_EXPIRE_VEHICLES :{LTBLUE}Ph.tiện không bao giờ thành đồ cổ: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_VEHICLE :{LTBLUE}Tự thay mới ph.tiện nếu nó hết tuổi: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONTHS :{LTBLUE}Tự thay mới ph.tiện vào {ORANGE}{STRING}{LTBLUE} tháng trước/sau khi quá tuổi +STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONEY :{LTBLUE}Số tiền tối thiểu cần cho việc tự thay mới ph.tiện: {ORANGE}{STRING} STR_CONFIG_SETTING_ERRMSG_DURATION :{LTBLUE}Khoảng thời gian hiện báo lỗi: {ORANGE}{STRING} -STR_CONFIG_SETTING_POPULATION_IN_LABEL :{LTBLUE}Hiện dân số thị trấn trong nhãn tên của thị trấn: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_POPULATION_IN_LABEL :{LTBLUE}Hiện dân số đô thị trong nhãn tên của đô thị: {ORANGE}{STRING} -STR_CONFIG_SETTING_LAND_GENERATOR :{LTBLUE}Cấu tạo đất đai: {ORANGE}{STRING} -STR_CONFIG_SETTING_LAND_GENERATOR_ORIGINAL :Gốc -STR_CONFIG_SETTING_LAND_GENERATOR_TERRA_GENESIS :TerraGenesis -STR_CONFIG_SETTING_OIL_REF_EDGE_DISTANCE :{LTBLUE}Khoảng cách tối đa từ đường biên tới nhà máy lọc dầu {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_LAND_GENERATOR :{LTBLUE}Tạo nền đất: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_LAND_GENERATOR_ORIGINAL :Nguyên bản +STR_CONFIG_SETTING_LAND_GENERATOR_TERRA_GENESIS :Đất liền +STR_CONFIG_SETTING_OIL_REF_EDGE_DISTANCE :{LTBLUE}Khoảng cách tối đa từ mép bản đồ tới nhà máy lọc dầu {ORANGE}{STRING} STR_CONFIG_SETTING_SNOWLINE_HEIGHT :{LTBLUE}Độ cao tuyết phủ: {ORANGE}{STRING} STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN :{LTBLUE}Độ gồ ghề của địa chất (cho TerraGenesis) : {ORANGE}{STRING} STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN_VERY_SMOOTH :Rất Phẳng |