diff options
author | translators <translators@openttd.org> | 2009-09-25 17:45:21 +0000 |
---|---|---|
committer | translators <translators@openttd.org> | 2009-09-25 17:45:21 +0000 |
commit | 99881a1c9b80902cf160008483c9e25403905d32 (patch) | |
tree | 739f58590ea148aa37bf023531afadeb4b2a7cbf /src/lang/unfinished/vietnamese.txt | |
parent | 36e70b57ee629ca522e14ec3a3988f6671d37d6f (diff) | |
download | openttd-99881a1c9b80902cf160008483c9e25403905d32.tar.xz |
(svn r17634) -Update from WebTranslator v3.0:
simplified_chinese - 6 changes by Gavin
finnish - 8 changes by jpx_
german - 2 changes by Roujin
romanian - 49 changes by kkmic
ukrainian - 51 changes by Madvin
vietnamese - 92 changes by nglekhoi
Diffstat (limited to 'src/lang/unfinished/vietnamese.txt')
-rw-r--r-- | src/lang/unfinished/vietnamese.txt | 119 |
1 files changed, 101 insertions, 18 deletions
diff --git a/src/lang/unfinished/vietnamese.txt b/src/lang/unfinished/vietnamese.txt index 5ff609b28..628c038e4 100644 --- a/src/lang/unfinished/vietnamese.txt +++ b/src/lang/unfinished/vietnamese.txt @@ -292,7 +292,7 @@ STR_TOOLBAR_TOOLTIP_FORWARD :{BLACK}Game tua STR_TOOLBAR_TOOLTIP_OPTIONS :{BLACK}Tuỳ chọn STR_TOOLBAR_TOOLTIP_SAVE_GAME_ABANDON_GAME :{BLACK}Lưu, thoat trò chơi, thoát STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_MAP :{BLACK}Hiển thị bản đồ -STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_TOWN_DIRECTORY :{BLACK}Hiển thị thư mục thành phố +STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_TOWN_DIRECTORY :{BLACK}Hiển thị thư mục thị trấn STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_SUBSIDIES :{BLACK}Hiện tiền trợ cấp STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_STATIONS :{BLACK}Hiển thị danh sách công ty STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_COMPANY_FINANCES :{BLACK}Hiện thông tin tài chính của công ty @@ -321,7 +321,7 @@ STR_SCENEDIT_TOOLBAR_OPENTTD :{YELLOW}OpenTTD STR_SCENEDIT_TOOLBAR_SCENARIO_EDITOR :{YELLOW}Trình Biên Tập Kịch Bản STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TOOLTIP_MOVE_THE_STARTING_DATE_BACKWARD :{BLACK}Chuyển ngày bắt đầu về phía sau 1 năm STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TOOLTIP_MOVE_THE_STARTING_DATE_FORWARD :{BLACK}Chuyển ngày bắt đầu về phía trước 1 năm -STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_MAP_TOWN_DIRECTORY :{BLACK}Hiển thị bản đồ, thư mục thành phố +STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_MAP_TOWN_DIRECTORY :{BLACK}Hiển thị bản đồ, thư mục thị trấn STR_SCENEDIT_TOOLBAR_LANDSCAPE_GENERATION :{BLACK}Tạo địa hình STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TOWN_GENERATION :{BLACK}Tạo thị trấn STR_SCENEDIT_TOOLBAR_INDUSTRY_GENERATION :{BLACK}Tạo khu công nghiệp @@ -344,7 +344,7 @@ STR_SETTINGS_MENU_DIFFICULTY_SETTINGS :Thiết lập STR_SETTINGS_MENU_CONFIG_SETTINGS :Thiết lập cao cấp STR_SETTINGS_MENU_NEWGRF_SETTINGS :Thông số NewGRF STR_SETTINGS_MENU_TRANSPARENCY_OPTIONS :Thiết lập độ trong suốt -STR_SETTINGS_MENU_TOWN_NAMES_DISPLAYED :{SETX 12}Hiển thị tên thành phố +STR_SETTINGS_MENU_TOWN_NAMES_DISPLAYED :{SETX 12}Hiển thị tên thị trấn STR_SETTINGS_MENU_STATION_NAMES_DISPLAYED :{SETX 12}Hiển thị tên nhà ga STR_SETTINGS_MENU_WAYPOINTS_DISPLAYED :{SETX 12}Hiển thị tên Waypoint STR_SETTINGS_MENU_SIGNS_DISPLAYED :{SETX 12}Hiển thị ký hiệu @@ -363,10 +363,10 @@ STR_FILE_MENU_EXIT :Thoát ############ range for map menu starts STR_MAP_MENU_MAP_OF_WORLD :Bản đồ thế giới -STR_MAP_MENU_EXTRA_VIEW_PORT :Khung nhìn bổ sung +STR_MAP_MENU_EXTRA_VIEW_PORT :Cổng nhìn bổ sung STR_MAP_MENU_SIGN_LIST :Danh sách ký hiệu ############ range for town menu starts, yet the town directory is shown in the map menu in the scenario editor -STR_TOWN_MENU_TOWN_DIRECTORY :Thư mục thành phố +STR_TOWN_MENU_TOWN_DIRECTORY :Thư mục thị trấn ############ both ranges ends here ############ range for subsidies menu starts @@ -419,7 +419,7 @@ STR_LANDSCAPING_MENU_PLACE_SIGN :Đặt ký hi ############ range ends here ############ range for music menu starts -STR_TOOLBAR_SOUND_MUSIC :Âm thanh/aamm nhạc +STR_TOOLBAR_SOUND_MUSIC :Âm thanh/nhạc ############ range ends here ############ range for message menu starts @@ -548,7 +548,7 @@ STR_PERFORMANCE_DETAIL_AMOUNT_INT :{BLACK}({COMMA} STR_PERFORMANCE_DETAIL_PERCENT :{WHITE}{NUM}% STR_PERFORMANCE_DETAIL_INT :{BLACK}{NUM} ############ Those following lines need to be in this order!! -STR_PERFORMANCE_DETAIL_VEHICLES :{BLACK}P/Tiện: +STR_PERFORMANCE_DETAIL_VEHICLES :{BLACK}Ph.tiện: STR_PERFORMANCE_DETAIL_STATIONS :{BLACK}Trạm: STR_PERFORMANCE_DETAIL_MIN_PROFIT :{BLACK}Lợi nhuận thấp nhất: STR_PERFORMANCE_DETAIL_MIN_INCOME :{BLACK}Thu nhập thấp nhất: @@ -881,8 +881,8 @@ STR_GAME_OPTIONS_ROAD_VEHICLES_DROPDOWN_TOOLTIP :{BLACK}Chọn p STR_GAME_OPTIONS_ROAD_VEHICLES_DROPDOWN_LEFT :Lái bên trái STR_GAME_OPTIONS_ROAD_VEHICLES_DROPDOWN_RIGHT :Lái bên phải -STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAMES_FRAME :{BLACK}Tên thành phố -STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAMES_DROPDOWN_TOOLTIP :{BLACK}Lựa chọn kiểu tên thành phố +STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAMES_FRAME :{BLACK}Tên thị trấn +STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAMES_DROPDOWN_TOOLTIP :{BLACK}Lựa chọn kiểu tên thị trấn ############ start of townname region STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_ORIGINAL_ENGLISH :Tiếng Anh (Gốc) @@ -1091,14 +1091,88 @@ STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_GIVE_MONEY :{LTBLUE}Cho ph STR_CONFIG_SETTING_NONUNIFORM_STATIONS :{LTBLUE}Trạm biến tính: {ORANGE}{STRING} STR_CONFIG_SETTING_FREIGHT_TRAINS :{LTBLUE}Cân nặng nhân với số hàng hóa để mô phỏng sức nặng của tàu hỏa: {ORANGE}{STRING} STR_CONFIG_SETTING_PLANE_SPEED :{LTBLUE}Hệ số tốc độ máy bay: {ORANGE}1 / {STRING} - - - - - - - - +STR_CONFIG_SETTING_STOP_ON_TOWN_ROAD :{LTBLUE}Cho phép xây trạm tiện dụng trên đường của thị trấn: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_STOP_ON_COMPETITOR_ROAD :{LTBLUE}Cho phép xây trạm tiện dụng trên đường của đối thủ: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_ADJACENT_STATIONS :{LTBLUE}Cho phép xây trạm gần nhau: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_DYNAMIC_ENGINES :{LTBLUE}Bật engine chạy nhiều gói NewGRF: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_DYNAMIC_ENGINES_EXISTING_VEHICLES :{WHITE}Không thể đổi thiết đặt này khi vẫn còn các phương tiện giao thông. + +STR_CONFIG_SETTING_NEVER_EXPIRE_AIRPORTS :{LTBLUE}Sân bay không bao giờ hết hạn: {ORANGE}{STRING} + +STR_CONFIG_SETTING_WARN_LOST_TRAIN :{LTBLUE}Cảnh báo nếu mất tàu: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW :{LTBLUE}Xem lại các ph.tiện đã mua: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW_OFF :không +STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW_EXDEPOT :có, nhưng trừ các ph.tiện đã ngưng +STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW_ON :tất cả ph.tiện +STR_CONFIG_SETTING_WARN_INCOME_LESS :{LTBLUE}Cảnh báo nếu thu nhập của ph.tiện là âm: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_NEVER_EXPIRE_VEHICLES :{LTBLUE}Ph.tiện không bao giờ hết hạn: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_VEHICLE :{LTBLUE}Tự làm mới ph.tiện nếu nó quá cũ: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONTHS :{LTBLUE}Tự làm mới ph.tiện vào {ORANGE}{STRING}{LTBLUE} tháng trước/sau khi quá tuổi +STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONEY :{LTBLUE}Số tiền tối thiểu cần cho việc tự làm mới ph.tiện: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_ERRMSG_DURATION :{LTBLUE}Khoảng thời gian hiện báo lỗi: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_POPULATION_IN_LABEL :{LTBLUE}Hiện dân số thị trấn trong nhãn tên của thị trấn: {ORANGE}{STRING} + +STR_CONFIG_SETTING_LAND_GENERATOR :{LTBLUE}Cấu tạo đất đai: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_LAND_GENERATOR_ORIGINAL :Gốc +STR_CONFIG_SETTING_LAND_GENERATOR_TERRA_GENESIS :TerraGenesis +STR_CONFIG_SETTING_OIL_REF_EDGE_DISTANCE :{LTBLUE}Khoảng cách tối đa từ đường biên tới nhà máy lọc dầu {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_SNOWLINE_HEIGHT :{LTBLUE}Độ mỏng của tuyết: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN :{LTBLUE}Độ gồ ghề của địa chất (cho TerraGenesis) : {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN_VERY_SMOOTH :Rất Phẳng +STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN_SMOOTH :Phẳng +STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN_ROUGH :Gồ Ghề +STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN_VERY_ROUGH :Rất Gồ Ghề +STR_CONFIG_SETTING_TREE_PLACER :{LTBLUE}Thuật toán đặt cây: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_TREE_PLACER_NONE :không +STR_CONFIG_SETTING_TREE_PLACER_ORIGINAL :Gốc +STR_CONFIG_SETTING_TREE_PLACER_IMPROVED :Tối Ưu Hóa +STR_CONFIG_SETTING_HEIGHTMAP_ROTATION :{LTBLUE}Xoay heightmap: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_HEIGHTMAP_ROTATION_COUNTER_CLOCKWISE :Ngược chiều đồng hồ +STR_CONFIG_SETTING_HEIGHTMAP_ROTATION_CLOCKWISE :Chiều đồng hồ +STR_CONFIG_SETTING_SE_FLAT_WORLD_HEIGHT :{LTBLUE}Độ cao của một bản đồ kịch bản có được: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_ENABLE_FREEFORM_EDGES :{LTBLUE}Có thể thay đổi địa chất ở vùng biên: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_EDGES_NOT_EMPTY :{WHITE}Một hoặc nhiều ô đất ở vùng biên phía bắc không được trống +STR_CONFIG_SETTING_EDGES_NOT_WATER :{WHITE}Một hoặc nhiều ô đất ở vùng biên không phải là biển + +STR_CONFIG_SETTING_STATION_SPREAD :{LTBLUE}Vùng h.động tối đa của trạm: {ORANGE}{STRING} {RED}Cảnh báo: giá trị cao làm chậm game +STR_CONFIG_SETTING_SERVICEATHELIPAD :{LTBLUE}Phục vụ trực thăng ở khu đáp trực thăng một cách tự động: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_LINK_TERRAFORM_TOOLBAR :{LTBLUE}Liên kết thanh địa lý vào thanh c.cụ tàu/xe/tàu thủy/máy bay: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_REVERSE_SCROLLING :{LTBLUE}Đảo ngược hướng cuộn: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_SMOOTH_SCROLLING :{LTBLUE}Cuộn mượt cổng nhìn: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_MEASURE_TOOLTIP :{LTBLUE}Hiện bảng chú giải đo lường khi dùng các công cụ xây dựng: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES :{LTBLUE}Hiện hội viện của công ty: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES_NONE :Không +STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES_OWN :Công ty đang giữ +STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES_ALL :Tất cả công ty +STR_CONFIG_SETTING_PREFER_TEAMCHAT :{LTBLUE}Thích team chat với <ENTER>: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_SCROLLING :{LTBLUE}Chức năng của nút cuộn: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_ZOOM :Zoom bản đồ +STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_SCROLL :Cuộn bản đồ +STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_OFF :Tắt +STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_MULTIPLIER :{LTBLUE}Tốc độ cuộn bản đồ: {ORANGE}{STRING} + +STR_CONFIG_SETTING_RIGHT_MOUSE_BTN_EMU :{LTBLUE}Giả lập click chuột phải: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_RIGHT_MOUSE_BTN_EMU_COMMAND :Command+Click +STR_CONFIG_SETTING_RIGHT_MOUSE_BTN_EMU_CONTROL :Ctrl+Click +STR_CONFIG_SETTING_RIGHT_MOUSE_BTN_EMU_OFF :Tắt + +STR_CONFIG_SETTING_LEFT_MOUSE_BTN_SCROLLING :{LTBLUE}Cuộn chuột trái: {ORANGE}{STRING} + +STR_CONFIG_SETTING_DATE_FORMAT_IN_SAVE_NAMES :{LTBLUE}Sử dụng định dạng ngày {ORANGE}{STRING}{LTBLUE} cho tên savegame. +STR_CONFIG_SETTING_DATE_FORMAT_IN_SAVE_NAMES_LONG :dài (31st Dec 2008) +STR_CONFIG_SETTING_DATE_FORMAT_IN_SAVE_NAMES_SHORT :ngắn (31-12-2008) +STR_CONFIG_SETTING_DATE_FORMAT_IN_SAVE_NAMES_ISO :ISO (2008-12-31) + +STR_CONFIG_SETTING_PAUSE_ON_NEW_GAME :{LTBLUE}Tự động tạm dừng khi bắt đầu game mới: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_ADVANCED_VEHICLE_LISTS :{LTBLUE}Sử dụng danh sách ph.tiện nâng cao: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_ADVANCED_VEHICLE_LISTS_OFF :Tắt +STR_CONFIG_SETTING_ADVANCED_VEHICLE_LISTS_OWN :Công ty đang giữ +STR_CONFIG_SETTING_ADVANCED_VEHICLE_LISTS_ALL :Tất cả công ty +STR_CONFIG_SETTING_LOADING_INDICATORS :{LTBLUE}Sử dụng bộ chỉ thị nạp hàng: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_LOADING_INDICATORS_OFF :Tắt +STR_CONFIG_SETTING_LOADING_INDICATORS_OWN :Công ty đang giữ +STR_CONFIG_SETTING_LOADING_INDICATORS_ALL :Tất cả công ty +STR_CONFIG_SETTING_TIMETABLE_ALLOW :{LTBLUE}Bật bảng giờ giấc cho ph.tiện: {ORANGE}{STRING} @@ -1140,6 +1214,7 @@ STR_OSNAME_DOS :DOS STR_OSNAME_UNIX :Unix STR_OSNAME_OSX :OS X STR_OSNAME_BEOS :BeOS +STR_OSNAME_HAIKU :Haiku STR_OSNAME_MORPHOS :MorphOS STR_OSNAME_AMIGAOS :AmigaOS STR_OSNAME_OS2 :OS/2 @@ -1275,6 +1350,12 @@ STR_STATION_BUILD_SUPPLIES_CARGO :{BLACK}Cung c # Town generation window (SE) +STR_FOUND_TOWN_NAME_TITLE :{YELLOW}Tên thị trấn: +STR_FOUND_TOWN_NAME_EDITOR_TITLE :{BLACK}Nhập tên thị trấn +STR_FOUND_TOWN_NAME_EDITOR_HELP :{BLACK}Click để nhập tên thị trấn +STR_FOUND_TOWN_NAME_RANDOM_BUTTON :{BLACK}Tên ngẫu nhiên +STR_FOUND_TOWN_NAME_RANDOM_TOOLTIP :{BLACK}Tạo một tên ngẫu nhiên + # Fund new industry window @@ -1671,9 +1752,11 @@ STR_ERROR_OWNED_BY :{WHITE}... sở # Town related errors +STR_ERROR_CAN_T_FOUND_TOWN_HERE :{WHITE}Không thấy thị trấn ở đây... # Industry related errors -STR_ERROR_CAN_ONLY_BE_BUILT_IN_TOWNS :{WHITE}...chỉ xây được ở trong thành phố +STR_ERROR_MUST_FOUND_TOWN_FIRST :{WHITE}... phải có ở thị trấn cái đã +STR_ERROR_CAN_ONLY_BE_BUILT_IN_TOWNS :{WHITE}... chỉ xây được ở trong thị trấn # Station construction related errors |